Tài liệu ôn thi THPT quốc gia
Ths. Nguyễn Thanh Thừa
CHUYÊN ĐỀ: ĐẠO HÀM
§1.1 CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.1.1 Đạo hàm các hàm số cơ bản
Hàm cơ bản
Hàm hợp
Tổng quát:
c' 0; x' 1
x
x
n '
f (u ) '
u
n '
nx n 1 , n N , n 1
'
u
1
2 x
'
Ví dụ
f '(u )u '
'
nx n 1u '
'
3
3
�
(2 x 1) 4 �
�
� 4(2 x 1) .2 8(2 x 1)
u'
2 u
'
'
2x 1
(2 x 1) '
1
2 2x 1
2x 1
'
1�
1
�
� � 2
�x � x
�1 � u '
� � 2
�u � u
2
� 1 � (2 x 1) '
�
�
2
(2 x 1) 2
�2 x 1 � (2 x 1)
ex ex
e
e
'
ln x
'
u '
1
x
ln u
2 x '
eu u '
'
u'
u
e 2 x (2 x) ' 2e 2 x
ln(2 x 1)
'
(2 x 1) '
2
2x 1
2x 1
1.1.2 Đạo hàm hàm số lượng giác
Hàm cơ bản
Hàm hợp
sin x cos x
sin(ax b)
cos x sin x
cos(ax b)
1
cos 2 x
'
'
tan x
'
cot x
'
1
sin 2 x
Ví dụ
a cos(ax b)
sin(2 x 1)
'
a sin( ax b)
cos(2 x)
tan(ax b)
'
cot(ax b)
'
'
a
cos (ax b)
2
a
sin ( ax b)
2
'
'
2 cos(2 x 1)
2sin(2 x)
tan(2 x 1)
'
cot(2 x 1)
'
2
cos (2 x 1)
2
2
sin (2 x 1)
2
1.1.3 Quy tắc tính đạo hàm
(u �v) ' u '�v '
u
v
( )'
u ' v uv '
v2
(uv) ' u ' v uv '
(ku ) ' ku '
1.1.4 Ví dụ
1. Đạo hàm của hàm số y x 3 3x 2 2 x 1 là:
A. y 3x 2 3x 2
B. y 3x 2 3x 2
C. y x 2 3x 2
D. y 3x 2 6 x 2
Hướng dẫn: Áp dụng công thức x n nx n 1 và quy tắc tính đạo hàm
'
1
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia
Ths. Nguyễn Thanh Thừa
2. Đạo hàm của hàm số y x x 2 x là:
2
2x 2
A. y
x2 2x
B. y
3x 2 4 x
C. y
x2 2x
2 x 2 3x
D. y
x2 2x
2x2 2x 1
x2 2x
Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc tính đạo hàm ( u ) ' u ' v uv ' và đạo hàm hợp.
2
v
v
3. Đạo hàm của hàm số y cos 2 2 x là:
A. y 2sin 2 x
B. y 2sin 2 x
C. y 4sin 2 x
D. y 4sin 2 x
Hướng dẫn: Áp dụng đạo hàm hàm số lượng giác và đạo hàm hợp
�x 2 3 x 1 khi x 1
4. Đạo hàm của hàm số f ( x) �
là:
2x 2
khi x �1
�
2 x 3 khi x 1
�
2
khi x �1
�
B. f '( x) �
2 x 3 khi x 1
�
2
khi x 1
�
2 x 3 khi x �1
�
2
khi x 1
�
D. f '( x) �
A. f '( x) �
2 x 3 khi x 1
�
2
khi x 1
�
C. f '( x) �
Hướng dẫn:
Nếu x 1 , f ( x) x 2 3 x 1 � f '( x) 2 x 3
Nếu x 1 , f ( x) 2 x 2 � f '( x) 2
Nếu x 1 , lim f ( x) lim x 2 3x 1 1 �f (1) 4
x �1
x �1
Suy ra hàm số không liên tục tại x 1 , do đó hàm số không có đạo hàm
tại x 1 .
2 x 3 khi x 1
�
2
khi x 1
�
Vậy: f '( x) �
§1.2 Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA ĐẠO HÀM
1.2.1 Ý nghĩa hình học của đạo hàm
1.2.2 Viết phương trình tiếp tuyến với hàm số y f ( x) tại M ( x0 ; y0 )
Phương trình tiếp tuyến có dạng: : y f '( x0 )( x x0 ) y0 (*)
Bước 1: Xác định x0 , y0
Bước 2: Tính đạo hàm y ' f '( x) Suy ra f '( x0 )
Bước 3: Thế vào phương trình (*)
Chú ý:
Đề bài thường chỉ cho biết trước x0 hoặc y0 . Có x0 thế vào hàm số y f ( x) tìm
y0 , ngược lại, có y0 ta cũng thế vào hàm số y f ( x) giải phương trình tìm x0 .
2
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia
Ths. Nguyễn Thanh Thừa
Thường x0 , y0 phải tìm thông qua các giả thiết của đề bài: tìm x0 bằng cách giải
phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong đề bài cho.
1.2.3 Viết phương trình tiếp tuyến với hàm số y f ( x) biết hệ số góc k
Phương trình tiếp tuyến có dạng: : y f '( x0 )( x x0 ) y0 (*)
Bước 1: Xác định hệ số góc k
Bước 2: Giải phương trình f '( x) k tìm x0 ; có x0 thế vào hàm số y f ( x) tìm y0 .
Bước 3: Thế vào phương trình (*)
Chú ý:
Cho phương trình đường thẳng d : y ax b
Nếu song song d suy ra k a
Nếu vuông góc d suy ra k
Phương trình tiếp tuyến hợp với trục ox một góc suy ra k tan
1
a
1.2.4. Viết phương trình tiếp tuyến với hàm số y f ( x) qua A( x A ; y A )
Phương trình tiếp tuyến có dạng: : y k ( x x A ) y A ( y g ( x) ) (*)
Bước 1: Tính đạo hàm y ' f '( x)
Bước 2: Giải hệ phương trình:
�f '( x) k
�
�f ( x) g ( x)
Tìm được x suy ra giá trị k
Bước 3: Thế giá trị k tìm được vào phương trình (*)
Chú ý: Chỉ thế giá trị k tìm được vào phương trình (*), không thế cả giá trị x tìm
được vào phương trình (*).
1.2.4. Ví dụ
1. Cho hàm số y f ( x) x3 3x 1 (C), phương trình tiếp tuyến của hàm số tại
điểm có hoành độ x0 3 là?
A. y 24 x 53
B. y 15 x 26
C. y 24 x 53
Hướng dẫn:
x0 3 � y0 19 ;
y ' f '( x ) 3 x 2 3 � f '(3) 24
3
D. y 15 x 26
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia
Ths. Nguyễn Thanh Thừa
Suy ra phương trình tiếp tuyến: y 24( x 3) 19 � y 24 x 53
2. Cho hàm số y f ( x) x3 3x 1 (C), phương trình tiếp tuyến của hàm số
song song với đường thẳng d : y 9 x 2 là?
A. y 9 x 21 ; y 9 x 17
B. y 9 x 15 ; y 9 x 17
C. y 9 x 15 ; y 9 x 17
D. y 9 x 15 ; y 9 x 17
Hướng dẫn:
/ /d � k 9
f '( x0 ) k � 3 x0 2 3 9 � x �2
x0 2 � y0 3
Suy ra phương trình tiếp tuyến: y 9( x 2) 3 � y 9 x 15
x0 2 � y0 1
Suy ra phương trình tiếp tuyến: y 9( x 2) 1 � y 9 x 17
3. Cho hàm số y f ( x) x3 3x 1 (C), phương trình tiếp tuyến của hàm số qua
2
3
điểm A( ; 1) có hệ số góc k là?
A. k 0; k 1
B. k 0; k 3
C. k 0; k 3
D. k 1; k 3
Hướng dẫn:
2
3
Phương trình tiếp tuyến : y k ( x ) 1
Hệ số góc k là nghiệm của hệ phương trình:
�
3 x 2 3 k (1)
�
�3
2
�x 3 x 1 k ( x ) 1(2)
3
�
2
3
3
2
2
Thế (1) vào (2) ta được x 3x 1 (3x 3)( x ) 1 � 2 x ( x 1) 0
Suy ra: x 0 � k 3 ; x 1 � k 0
§1.3 Ý NGHĨA VẬT LÝ CỦA ĐẠO HÀM
1.3.1 Bài toán vận tốc tức thời
Cho một vật chuyển động với quảng đường có phương trình y s (t ) . Khi đó,
vận tốc tức thời ( v ) tại thời điểm t t0 (nếu có) là giới hạn lim
t �t
0
4
s(t ) s (t0 )
.
t t0
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia
Ths. Nguyễn Thanh Thừa
Từ đó suy ra: v (t0 ) s '(t0 )
1.3.2 Bài toán gia tốc tức thời
Cho một vật chuyển động với vận tốc có phương trình y v(t ) . Khi đó, gia tốc
tức thời ( a ) tại thời điểm t t0 (nếu có) là giới hạn lim
t �t
0
v(t ) v (t0 )
.
t t0
Từ đó suy ra: a (t0 ) v '(t0 )
1.3.3 Bài toán cường độ dòng điện tức thời
Điện lượng chuyền trong dây dẫn có phương trình y q(t ) . Khi đó, cường độ
dòng điện tức thời ( i ) tại thời điểm t t0 (nếu có) là giới hạn lim
t �t
0
q (t ) q(t0 )
.
t t0
Từ đó suy ra: i (t0 ) q '(t0 )
1.3.4 Ví dụ
1. Một cano chạy với phương trình chuyển động s (t ) 3t 3 4t 2 2t . Vận tốc tại t 3
và gia tốc tại t 6 là bao nhiêu?
A v(3) 53; a(6) 116
B. v(3) 107; a (6) 374
C. v (3) 62; a(6) 374
D. v(3) 107; a(6) 116
Hướng dẫn: v(t ) s '(t ) 9t 2 8t 2 � v(3) 107 ; a(t ) v '(t ) 18t 8 � a(6) 116
1
3
2.(TS 2017) Một vật chuyển động theo quy luật s (t ) t 3 6t 2 với � (giây) là khoảng
thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và � (mét) là quãng đường vật di chuyển
được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu
chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 144 (m/s)
B. 36 (m/s)
C. 243 (m/s)
D. 27 (m/s)
Hướng dẫn:
2
v(t ) s '(t ) t 2 12t (t 2 12t ) �
(t 6) 2 36 �
�
� (t 6) 36 �36
Suy ra v 36 (m/s) lớn nhất khi t 6 (s
5