Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

DE VA GIAI CHUYEN KHTN LAN 2 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.78 KB, 11 trang )

ĐỀ THI THỬ LẦN 2 – 2018
CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN HÀ NỘI
SƯU TẦM VÀ ĐỊNH HƯỚNG GIẢI: THẦY

NGUYỄN ANH PHONG – NAP

NAP 41: Để thu được Fe tinh khiết từ hỗn hợp của Fe và Al, có thể dùng lượng dư dung dịch:
A. HCl

B. MgCl2

C. FeSO4

D. HNO3 đặc nguội

C. Dung dịch Br2

D. Quỳ tím

C. Glyxin

D. Anilin

C. N2

D. O2

C. Etyl fomat

D. Etyl axetat


NAP 42: Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là?
A. Phenolphtalein

B. Dung dịch I2

NAP 43: Chất nào sau đ}y có tính lưỡng tính?
A. Metylamin

B. Etylamin

NAP 44: Chất n|o sau đ}y g}y hiệu ứng nhà kính?
A. CO2

B. O3

NAP 45: Tên gọi của hợp chất CH3COOCH3 là?
A. Metyl fomat

B. Metyl axetat

NAP 46: Có thể dùng dung dịch quỳ tím để phân biệt các dung dịch (chất lỏng) trong dãy n|o sau đ}y?
A. Anilin, metylamin, alanin

B. Alanin, axit glutamic, lysin

C. Metylamin, lysin, anilin

D. Valin, glixin, alanin

NAP 47: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được

với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là?
A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

NAP 48: Hỗn hợp X gồm Cu, Mg, MgO được hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được
4,48 lít khí NO (đktc) l| sản phẩm khử duy nhất. Mặt khác, nếu hỗn hợp đó phản ứng với dung dịch H2SO4
loãng dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng kim loại Cu có trong X là?
A. 6,4 gam

B. 9,6 gam

C. 12,8 gam

D. 3,2 gam

NAP 49: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao nung

B. Đ{ vôi

NAP 50: Cho phản ứng sau: Cu + Fe

3+

C. Thạch cao khan


D. Thạch cao sống.


 Cu + Fe . Nhận định đúng l|?
2+

2+

A. Tính khử của Cu mạnh hơn của Fe2+.
B. Tính oxi hóa của ion Fe2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Cu2+.
C. Kim loại Cu đẩy được Fe ra khỏi muối.
D. Tính oxi hóa của ion Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Fe3+.
NAP 51: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng l|?
A. poli (metyl metacrylat)

B. poli(vilyl clorua)

C. nilon-6,6

D. polietilen.

NAP 52: Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp chất
rắn gồm hai kim loại. Giá trị của a là?
A. 14,4

B. 21,6

C. 13,4


D. 10,8

NAP 53: Dung dịch chứa chất n|o dưới đ}y có thể tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Lipit

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

NAP 54: Phản ứng n|o sau đ}y có thể xảy ra trong dung dịch?
A. Fe + ZnCl2

B. Mg + NaCl

C. Fe + Cu(NO3)2

D. Al + MgSO4

NAP 55: Cho dung dịch FeCl2 phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa X. Kết tủa X là?
Học online thầy NAP tại NguyenAnhPhong.vn

1 Học Off.NAP tại Hà Nội liên hệ 0975.509.422


A. Ag

B. AgCl và Ag


C. Fe và Ag

D. AgCl

NAP 56: Kim loại n|o sau đ}y tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Na

B. Al

C. Fe

D. Mg

NAP 57: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(CH 3COO) 2 Mg
 Z
X + Y 

 T+G
Z + NaOH 

CaO, t
 CH4 + H
T + NaOH 

Ni, t
 I
G + H2 

0


0

H 2SO4 ;t
 C2H4 + H2O
I 

0

 T + H2O
X + NaOH 

Nhận định n|o sau đ}y l| đúng?
A. Chất X có phản ứng tr{ng gương

B. Hai chất Y v| G đều có phản ứng tr{ng gương

C. Hai chất Y và Z làm mất m|u nước Br2

D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh.

NAP 58: Cho 12,15 gam kim loại M tác dụng hết với H2SO4 loãng, dư tho{t ra 15,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại
M là?
A. Na

B. Fe

C. Mg

D. Al


NAP 59: Cho 360 gam glucozơ lên men rượu. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOH dư,
thu được 318 gam muối. Hiệu suất của phản ứng lên men là?
A. 75,0%

B. 80,0%

C. 62,5%

D. 50,0%

NAP 60: Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan ; trong đó số mol hexan bằng số
mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na dư thu được 0,4032 lít H2 (đktc). Mặt kh{c để
đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O2 (đktc). Gi{ trị của m là
A. 2,235 gam

B. 1,788 gam

C. 2,384 gam

D. 2,686 gam

NAP 61: Cho một lượng α-aminoaxit X vào cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng tác
dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 46,45 gam muối khan. Tên gọi
của X là
A. Valin

B. Axit glutamic

C. Glyxin


D. Alanin

NAP 62: Cho dung dịch X chứa AlCl3 v| HCl. Chia dung dịch X th|nh 2 phần bằng nhau :
- Phần 1 : Cho t{c dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.
- Phần 2 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH v|o phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
Số mol Al(OH)3

a
0,2a

Số mol NaOH
0,14

x

Giá trị của x là?
A. 0,33

B. 0,51

C. 0,57

D. 0,62

NAP 63: Cho các nhận định sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được muối và
ancol
(b) Dung dịch saccarozo không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam
(c) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozo đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozo

(d) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch brom
(e) C{c peptit đều dễ bị thủy ph}n trong môi trường axit hoặc kiềm
Học online thầy NAP tại NguyenAnhPhong.vn

2 Học Off.NAP tại Hà Nội liên hệ 0975.509.422


Số nhận định đúng l|
A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

NAP 64: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin v| axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng).
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 12,0

B. 13,1

C. 16,0

D. 13,8

NAP 65: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được 0,1 mol H2. Khối
lượng muối của kẽm thu được sau phản ứng là
A. 6,44 gam


B. 6,48 gam

C. 2,6 gam

D. 1,08 gam

NAP 66: TIến h|nh điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ,
m|ng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện ph}n, thu được dung
dịch X v| 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 25,6

B. 50,4

C. 51,1

D. 23,5

NAP 67: Cho 1,97 gam fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 10,8 gam
Ag. Nồng độ % của dung dịch fomalin là
A. 38,1%

B. 76,1%

C. 37,5%

D. 38,9%

NAP 68: Trong phần thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình sau:

Khí C có thể l| dãy c{c khí n|o sau đ}y?

A. NO2, Cl2, CO2, SO2

B. NO, CO2, H2, Cl2

C. N2O, NH3, H2, H2S

D. N2, CO2, SO2, NH3

NAP 69: Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam
H2O và 69,44 lít khí N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó oxi chiếm 20% thể tích không
khí. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

NAP 70: Cho 31,6g hỗn hợp gồm Cu và Cu(NO3)2 vào một bình kín, không chứa không khí rồi nung bình ở
nhiệt độ cao để các phản ứng xảy ra ho|n to|n, thu được chất rắn có khối lượng giảm 9,2g so với ban đầu.
Cho lượng chất rắn này tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng Cu trong hỗn
hợp đầu là
A. 18,8

B. 12,8

C. 11,6

D. 6,4


NAP 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol muối natri của một axit hữu cơ, thu được hơi nước, Na2CO3 và 0,15 mol
CO2. Công thức của muối ban đầu
A. C2H3COONa

B. CH3COONa

C. C2H5COONa

D. (COONa)2

NAP 72: Hấp thụ 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) v|o 0,5 lít dung dịch chứa NaOH 0,4M v| KOH 0,2M được dung
dịch X. Thêm 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 9,85 gam

B. 29,55 gam

C. 39,4 gam

D. 19,7 gam

NAP 73: Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ hỗn hợp phản ứng, lúc đầu tạo
ra sản phẩm khử l| khí NO, sau đó thấy thoát ra khí không màu X. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy còn
Học online thầy NAP tại NguyenAnhPhong.vn

3 Học Off.NAP tại Hà Nội liên hệ 0975.509.422


lại 4,08 gam chất rắn không tan. Biết rằng tổng thể tích hai khí NO v| X l| 1,792 lít (đktc) v| tổng khối lượng
là 1,84 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị nào sau đ}y gần

với m nhất?
A. 29,60 gam

B. 36,52 gam

C. 28,70 gam

D. 31,52 gam

NAP 74: Hỗn hợp X gồm metan, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O2 (đktc). Mặt
khác, 10 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,15

B. 0,20

C. 0,25

D. 0,30

NAP 75: Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức v| 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt
cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít khí oxi (đktc) thì thu được 10,08 lít CO2 (đktc) v| 7,2 gam
H2O. Mặt khác m gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol hỗn hợp ancol. Giá trị gần
nhất với giá trị của V là
A. 11,8

B. 12,9

C. 24,6

D. 23,5


NAP 76: Cho 26,5 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol tác dụng với Na dư thu được 8,96 lít H2 (đktc). Mặt kh{c, đốt
cháy hoàn toàn 26,5 gam hỗn hợp 3 ancol trên cần 27,44 lít O2 (ở đktc). Khối lượng CO2 thu được là
A. 39,6 gam

B. 35,2 gam

C. 41,8 gam

D. 30,8 gam

NAP 77: Cho X, Y, Z l| ba peptit đều mạch hở và MX>MY>MZ. Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi peptit X, Y hoặc
Z đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol. Mặt khác, nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E
(chứa X, Y và 0,16 mol Z; số mol X nhỏ hơn số mol Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ
chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn
hợp E gần nhất với giá trị n|o sau đ}y?
A. 12%

B. 95%

C. 54%

D. 10%

NAP 78: Cho 29,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian thu
được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết
tủa. Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO2
(đktc) (l| sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn
tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trị V là
A. 20,54% và 1,300 lít


B. 20,54% và 0,525 lít

C. 79,45% và 1,300 lít

D. 79,45% và 0,525 lít

NAP 79: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X. Cho X
tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được
chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của
Cu(NO3)2 trong X là
A. 28,66%

B. 29,89%

C. 30,08%

D. 27,09%

NAP 80: Một este X mạch hở có khối lượng m gam. Khi thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch KOH
lấy dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam một ancol Y (Y không có khả năng phản ứng với
Cu(OH)2) và 18,20 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y bằng
oxi dư, thu được 13,2 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Giá trị của m là
A. 10,6

B. 16,2

C. 11,6

D. 14,6


----------------------Chúc các em làm bài tốt---------------------+ Học online thầy NAP tại website: NguyenAnhPhong.Vn
+ Mua sách với nhiều ưu đãi tại website: NapBook.Vn
+ Học offline thầy NAP tại: Trung tâm luyện thi Đăng Khoa (Quan Nhân – Hà Nội)
Học online thầy NAP tại NguyenAnhPhong.vn

4 Học Off.NAP tại Hà Nội liên hệ 0975.509.422


ĐÁP ÁN VÀ ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
Câu 41: Để thu được Fe tinh khiết từ hỗn hợp của Fe và Al, có thể dùng lượng dư dung dịch:
A. HCl

B. MgCl2

C. FeSO4

D. HNO3 đặc nguội

C. Dung dịch Br2

D. Quỳ tím

C. Glyxin

D. Anilin

C. N2

D. O2


C. Etyl fomat

D. Etyl axetat

Câu 42: Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là?
A. Phenolphtalein

B. Dung dịch I2

Câu 43: Chất nào sau đ}y có tính lưỡng tính?
A. Metylamin

B. Etylamin

Câu 44: Chất n|o sau đ}y g}y hiệu ứng nhà kính?
A. CO2

B. O3

Câu 45: Tên gọi của hợp chất CH3COOCH3 là?
A. Metyl fomat

B. Metyl axetat

Câu 46: Có thể dùng dung dịch quỳ tím để phân biệt các dung dịch (chất lỏng) trong dãy n|o sau đ}y?
A. Anilin, metylamin, alanin

B. Alanin, axit glutamic, lysin


C. Metylamin, lysin, anilin

D. Valin, glixin, alanin

Câu 47: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là?
A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 48: Hỗn hợp X gồm Cu, Mg, MgO được hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48
lít khí NO (đktc) l| sản phẩm khử duy nhất. Mặt khác, nếu hỗn hợp đó phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng kim loại Cu có trong X là?
A. 6,4 gam

B. 9,6 gam

C. 12,8 gam

D. 3,2 gam

Định hướng tư duy giải
BTE

 n Cu 


0, 2.3  0,15.2
 0,15 
 m Cu  9, 6
2

Câu 49: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao nung

B. Đ{ vôi

C. Thạch cao khan

D. Thạch cao sống.

 Cu2+ + Fe2+. Nhận định đúng l|?
Câu 50: Cho phản ứng sau: Cu + Fe3+ 
A. Tính khử của Cu mạnh hơn của Fe2+.
B. Tính oxi hóa của ion Fe2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Cu2+.
C. Kim loại Cu đẩy được Fe ra khỏi muối.
Học online thầy NAP tại NguyenAnhPhong.vn

5 Học Off.NAP tại Hà Nội liên hệ 0975.509.422


D. Tính oxi hóa của ion Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Fe3+.
Câu 51: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng l|?
A. poli (metyl metacrylat)

B. poli(vilyl clorua)


C. nilon-6,6

D. polietilen.

Câu 52: Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp chất rắn
gồm hai kim loại. Giá trị của a là?
A. 14,4

B. 21,6

C. 13,4

D. 10,8

Định hướng tư duy giải

SO24 : 0, 6
Cu : 0,3 n   3
 Al : 0,1

 a  10,8
Ta có: 21,9 
Al : 0,1
 
2
  Mg : 0, 45
Câu 53: Dung dịch chứa chất n|o dưới đ}y có thể tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Lipit

B. Glucozơ


C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu 54: Phản ứng n|o sau đ}y có thể xảy ra trong dung dịch?
A. Fe + ZnCl2

B. Mg + NaCl

C. Fe + Cu(NO3)2

D. Al + MgSO4

Câu 55: Cho dung dịch FeCl2 phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa X. Kết tủa X là?
A. Ag

B. AgCl và Ag

C. Fe và Ag

D. AgCl

Câu 56: Kim loại n|o sau đ}y tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Na

B. Al

C. Fe


D. Mg

Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(CH 3COO) 2 Mg
 Z
X + Y 

 T+G
Z + NaOH 

CaO, t
T + NaOH  CH4 + H

Ni, t
 I
G + H2 

0

0

H 2SO4 ;t
 C2H4 + H2O
I 

0

 T + H2O
X + NaOH 


Nhận định n|o sau đ}y l| đúng?
A. Chất X có phản ứng tr{ng gương

B. Hai chất Y v| G đều có phản ứng tr{ng gương

C. Hai chất Y và Z làm mất m|u nước Br2

D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh.

Định hướng tư duy giải
I là C2H5OH

T là CH3COONa

Z là CH3COOCH=CH2

G là CH3CHO

X là CH3COOH

Y là CH≡CH

Câu 58: Cho 12,15 gam kim loại M tác dụng hết với H2SO4 loãng, dư tho{t ra 15,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại
M là?
A. Na

B. Fe

C. Mg


D. Al

Định hướng tư duy giải

 n e  1,35 
 M  9n 
 27 
 Al
Ta có: n H2  0, 675 
Câu 59: Cho 360 gam glucozơ lên men rượu. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOH dư,
thu được 318 gam muối. Hiệu suất của phản ứng lên men là?
A. 75,0%

B. 80,0%

C. 62,5%

D. 50,0%

Định hướng tư duy giải

 mglucozo  1,5.180  270 
 H  75%
Ta có: n Na 2CO3  3 
Câu 60: Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan ; trong đó số mol hexan bằng số
mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na dư thu được 0,4032 lít H2 (đktc). Mặt kh{c để
đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O2 (đktc). Gi{ trị của m là
Học online thầy NAP tại NguyenAnhPhong.vn

6 Học Off.NAP tại Hà Nội liên hệ 0975.509.422



A. 2,235 gam

B. 1,788 gam

C. 2,384 gam

D. 2,686 gam

Định hướng tư duy giải

CH 2 : 0,124

 m  2,384
H 2 O : 0, 036


Dồn chất n O2  0,186 

Câu 61: Cho một lượng α-aminoaxit X vào cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng tác
dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 46,45 gam muối khan. Tên gọi
của X là
A. Valin

B. Axit glutamic

C. Glyxin

D. Alanin


Định hướng tư duy giải

 Na  : 0, 45

 46, 45 Cl : 0, 2 
 X  117 
 Val
Điền số 
X  : 0, 25

Câu 62: Cho dung dịch X chứa AlCl3 v| HCl. Chia dung dịch X th|nh 2 phần bằng nhau :
- Phần 1 : Cho t{c dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.
- Phần 2 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH v|o phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
Số mol Al(OH)3

a
0,2a

Số mol NaOH
0,14

x

Giá trị của x là?
A. 0,33

B. 0,51

C. 0,57


D. 0,62

Định hướng tư duy giải

AlCl3 : a
a  0,15
OH

 3a  b  0,5 . Từ đồ thị → 
 0,14  b  0, 2a.3 

HCl : b
b  0,05

Gọi 


OH

 x  0,05  0,15.3  0,15.0,8  0,62

Câu 63: Cho các nhận định sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được muối và
ancol
(b) Dung dịch saccarozo không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam
(c) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozo đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozo
(d) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch brom
(e) C{c peptit đều dễ bị thủy ph}n trong môi trường axit hoặc kiềm
Số nhận định đúng l|

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 64: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin v| axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng).
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 12,0

B. 13,1

C. 16,0

D. 13,8

Định hướng tư duy giải

Học online thầy NAP tại NguyenAnhPhong.vn

7 Học Off.NAP tại Hà Nội liên hệ 0975.509.422


Ta có: n COOH 

0, 412m
0, 412m


 m  22.
 20,532 
 m  16
32
32

Câu 65: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được 0,1 mol H2. Khối
lượng muối của kẽm thu được sau phản ứng là
A. 6,44 gam

B. 6,48 gam

C. 2,6 gam

D. 1,08 gam

Định hướng tư duy giải

Al : a
27a  65b  3,68
a  0,04





 mZnSO4  6, 44
Zn : b
3a  2b  0, 2
b  0,04


Ta có: 3,68 

Câu 66: TIến h|nh điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ,
m|ng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện ph}n, thu được dung
dịch X v| 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 25,6

B. 50,4

C. 51,1

D. 23,5

Định hướng tư duy giải

Ta có: n Al2O3

 n H  1, 2 
 n O2  0,3(loai)

n Anot  n Cl2  0,3

 NaCl : 0, 6
 0, 2 




 m  51,1


CuSO
:
0,1
n

0,
4


H
:
0,
2


4

2
 OH
Catot 

 Cu : 0,1
 



Câu 67: Cho 1,97 gam fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 10,8 gam Ag.
Nồng độ % của dung dịch fomalin là
A. 38,1%


B. 76,1%

C. 37,5%

D. 38,9%

Định hướng tư duy giải

 n HCHO  0, 025 
 %HCHO 
Ta có: n Ag  0,1 

0, 025.30
 38, 07%
1,97

Câu 68: Trong phần thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình sau:

Khí C có thể l| dãy c{c khí n|o sau đ}y?
A. NO2, Cl2, CO2, SO2

B. NO, CO2, H2, Cl2

C. N2O, NH3, H2, H2S

D. N2, CO2, SO2, NH3

Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O
và 69,44 lít khí N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. Số

đồng phân cấu tạo của X là
A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Định hướng tư duy giải

Học online thầy NAP tại NguyenAnhPhong.vn

8 Học Off.NAP tại Hà Nội liên hệ 0975.509.422


n CO2  0, 4
n O2  0, 75

 n H2O  0, 7 

Khi X cháy 
khi
 n khong
 3 
 n XN2  0,1
N2

 
n


3,1
 N2
C2 H 7 N : 0, 2



 Có hai đồng phân X thỏa mãn
C
H
N
(loai)
 4 14 2
Câu 70: Cho 31,6g hỗn hợp gồm Cu và Cu(NO3)2 vào một bình kín, không chứa không khí rồi nung bình ở
nhiệt độ cao để các phản ứng xảy ra ho|n to|n, thu được chất rắn có khối lượng giảm 9,2g so với ban đầu.
Cho lượng chất rắn này tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng Cu trong hỗn
hợp đầu là
A. 18,8

B. 12,8

C. 11,6

D. 6,4

Định hướng tư duy giải

 n NO2 
Có khí NO thoát ra → chất rắn có Cu 


9, 2
 0, 2 
 m Cu  31, 6  0,1.188  12,8
46

Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol muối natri của một axit hữu cơ, thu được hơi nước, Na2CO3 và 0,15 mol
CO2. Công thức của muối ban đầu
A. C2H3COONa

B. CH3COONa

C. C2H5COONa

D. (COONa)2

Định hướng tư duy giải

 n NaOH  0,1 
 n Na 2CO3  0,05 

Nếu axit đơn chức 

n

C

 0, 2 
 CH3COONa

(Có đ{p {n thỏa mãn → không cần l|m trường hợp axit hai chức)

Câu 72: Hấp thụ 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) v|o 0,5 lít dung dịch chứa NaOH 0,4M v| KOH 0,2M được dung
dịch X. Thêm 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 9,85 gam

B. 29,55 gam

C. 39,4 gam

D. 19,7 gam

Định hướng tư duy giải


n CO2  0, 2

 n CO2  0, 2 
 a  39, 4
3

n OH  0, 7

Ta có: 

Câu 73: Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ hỗn hợp phản ứng, lúc đầu tạo
ra sản phẩm khử l| khí NO, sau đó thấy thoát ra khí không màu X. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy còn
lại 4,08 gam chất rắn không tan. Biết rằng tổng thể tích hai khí NO v| X l| 1,792 lít (đktc) v| tổng khối lượng
là 1,84 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị nào sau đ}y gần
với m nhất?
A. 29,60 gam


B. 36,52 gam

C. 28,70 gam

D. 31,52 gam

Định hướng tư duy giải

 NO : 0, 06 BTE

 0, 08 

 n NH
4
H 2 : 0, 02

 Na  : 0, 08
 2
Mg : 0,19
 0, 02 


 m  29,8

 NH 4 : 0, 02
2
 
  SO 4 : 0, 24

Câu 74: Hỗn hợp X gồm metan, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O2 (đktc). Mặt

khác, 10 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,15

B. 0,20

C. 0,25

D. 0,30

Định hướng tư duy giải

Học online thầy NAP tại NguyenAnhPhong.vn

9 Học Off.NAP tại Hà Nội liên hệ 0975.509.422


a  0, 2
CH 4 : a
16a  68b  10




 a  0, 2
44(a  5 b)  18(2 a  4 b)  45, 2
 C5 H 8 : b
b  0,1 

10 
Ta có: 


Câu 75: Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức v| 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít khí oxi (đktc) thì thu được 10,08 lít CO2 (đktc) v| 7,2 gam H2O.
Mặt khác m gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol hỗn hợp ancol. Giá trị gần nhất với
giá trị của V là
A. 11,8

B. 12,9

C. 24,6

D. 23,5

Định hướng tư duy giải

n CO2  0, 45
NaOH
Và 
 n ancoleste  0,15 
 C3
n H2O  0, 4

Khi X cháy 


C3H 4 O : 0, 05 BTNT.O
H 5,33




 n O2  0,525 
 V  11, 76
C3H 6 O 2 : 0,1
Câu 76: Cho 26,5 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol tác dụng với Na dư thu được 8,96 lít H2 (đktc). Mặt kh{c, đốt
cháy hoàn toàn 26,5 gam hỗn hợp 3 ancol trên cần 27,44 lít O2 (ở đktc). Khối lượng CO2 thu được là
A. 39,6 gam

B. 35,2 gam

C. 41,8 gam

D. 30,8 gam

Định hướng tư duy giải

 n OH  0,8
Ta có: n H2  0, 4 


a  0,9 
 39, 6
44a  18b  26,5  1, 225.32
n CO2  a




2a  b  0,8  1, 225.2

b  1, 45

n H2O  b

Khi X cháy 


Câu 77: Cho X, Y, Z l| ba peptit đều mạch hở và MX>MY>MZ. Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi peptit X, Y hoặc
Z đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol. Mặt khác, nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E
(chứa X, Y và 0,16 mol Z; số mol X nhỏ hơn số mol Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ
chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn
hợp E gần nhất với giá trị n|o sau đ}y?
A. 12%

B. 95%

C. 54%

D. 10%

Định hướng tư duy giải
NAP.332

 n CO2  n H2O  n N2  a 
 n N2  2a 
 X4 ; Y4 ; Z4

14a  69b  101, 04
 Z4 : 0,16 NaOH
CH 2 : a
a  2,88



 69,8 

101, 04 




b
14a  29b  18  69,8
b  0,88
X 4 ; Y4
 NO2 Na : b


4
Ala 4 : 0,16
Val : 0,12 Xep Hinh 



 Ala 3 Val : 0, 04
Ala : 0, 76

11,82%
Val4 : 0, 02 
Câu 78: Cho 29,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian thu
được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết
tủa. Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO2
(đktc) (l| sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn

tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trị V là
A. 20,54% và 1,300 lít

B. 20,54% và 0,525 lít

C. 79,45% và 1,300 lít

D. 79,45% và 0,525 lít

Học online thầy NAP tại NguyenAnhPhong.vn

10 Học Off.NAP tại Hà Nội liên hệ 0975.509.422


Định hướng tư duy giải

 n CO2  0, 05
Ta có: n   0, 05 

 

 79, 45%
n HNO3  1,5 HNO3 (du)


 n Fe3O4  0, 2  0, 05.2  0,1 
  BT.NO
 V  1,3
n NO2  0, 2
 3




Và 

Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất
rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2
trong X là
A. 28,66%

B. 29,89%

C. 30,08%

D. 27,09%

Định hướng tư duy giải

K  : 0,105

BTNT.N
 8, 78  NO2 : a

 a  0,1 
 n N  0,12  0,1  0, 02
Điền số 
 
OH : 0,105  a
0,1  0, 02.2

0, 02.188
BTE

 n O 
 0, 03 
 %Cu(NO3 ) 2 
 28, 66%
2
1, 28  12, 6  0, 02.14  0, 03.16
Câu 80: Một este X mạch hở có khối lượng m gam. Khi thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch KOH
lấy dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam một ancol Y (Y không có khả năng phản ứng với
Cu(OH)2) và 18,20 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y bằng
oxi dư, thu được 13,2 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Giá trị của m là
A. 10,6

B. 16,2

C. 11,6

D. 14,6

Định hướng tư duy giải


n CO2  0,3

 HO  CH 2  CH 2  CH 2  OH 
 n X  0,1

n H2O  0, 4


Y cháy 


BTKL

 m  0, 2.56  18, 2  0,1.76 
 m  14, 6

----------------------Chúc các em làm bài tốt----------------------

Học online thầy NAP tại NguyenAnhPhong.vn

11 Học Off.NAP tại Hà Nội liên hệ 0975.509.422



×