Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Công tác xã hội nhóm đối với sinh viên dân tộc thiểu số tại trường cao đẳng sư phạm điện biên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 102 trang )

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

H

C N

C XÃ HỘI NH
I

N

H

I V I INH VI N
CAO

N

H

N ỘC HI
IỆN I N

Chuyên ngành: C
Mã số

: 876 01 01

NV N H C



C N

C XÃ HỘI

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. H

H NỘI, 2018

H

H


I CA

OAN

Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn Thạc sĩ
Công tác xã hội về đề tài “Công tác xã hội nhóm đối với sinh viên dân tộc thiểu số
tại trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên” là hoàn toàn trung thực và không trùng
lặp với các đề tài khác trong cùng lĩnh vực.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan này.

H c viên


ANH
V


CC C

VI

V
CĐSP

Cao đ ng S phạm

CTXH

Công tác xã hội

DTTS

D n tộc thi u số

GVCN

Giáo viên ch nhiệm

HSSV

H c sinh, sinh viên

NVXH

Nh n viên xã hội


SV

Sinh viên

TNCS

Thanh niên cộng sản

TNV

T nh nguyện viên


C

C

Ở Ầ ....................................................................................................................1
C ươ

1: NH N

V N

I V I INH VI N
. . Sinh viên

N V

N ỘC HI


C N

C XÃ HỘI NH

.......................................................7

n tộc thi u số: khái niệm và đặc đi m ..............................................7

. . L luận về công tác xã hội nh m đối với sinh viên
. . Các yếu tố ảnh h

n tộc thi u số .................12

ng đến công tác xã hội nh m đối với sinh viên

n tộc thi u

số ...............................................................................................................................17
. . C s pháp l về công tác xã hội nh m đối với sinh viên
C ươ

2

VI N

H C

N


ỘC

N

C N

HI

n tộc thi u số ........21

C XÃ HỘI NH

I

N

CAO

I V I

N

H

INH
IỆN

BIÊN .........................................................................................................................24
. . C s thực tiễn c a nghiên cứu ..........................................................................24
. . Thực trạng hoạt động công tác xã hội nh m đối với sinh viên

. . Thực trạng các yếu tố ảnh h

n tộc thi u số28

ng đến công tác xã hội nh m đối với sinh viên

n tộc thi u số..........................................................................................................47
C ươ

3

N

VIỆC
H

C N

CHO INH VI N
N N

VI N
. .

N

CAO HIỆ

N ỘC HI
ng


C XÃ HỘI NH

H

N

V

ỘC

C N
I

HI

C XÃ HỘI NH
N

C

KI
X

IỆN
V I

INH

IỆN I N .....................55


ng công tác xã hội nh m h tr t m kiếm việc làm cho sinh viên

n tộc

thi u số tr ờng CĐSP Điện iên ..............................................................................55
. . Đề xu t iện pháp n ng cao hiệu quả công tác xã hội nh m cho sinh viên

n

tộc thi u số tr ờng Cao đ ng S phạm Điện iên ....................................................66
K

N ..............................................................................................................73
I IỆ

HA

KH O ......................................................................................75


ANH

CC C I

,

N

2 1: Nhu c u tham gia các hoạt động công tác xã hội nh m c a SV

DTTS ............................................................................................................... 27
2 2: Nội ung và mức độ hiệu quả c a hoạt động nh m giáo
2 3 H nh thức nh m giáo

c ... 29

c .......................................................... 33

2 : Mức độ t chức các hoạt động giáo c nh m .......................... 34
2 Nội ung và mức độ hiệu quả c a các hoạt động giải tr .......... 36
B

2.6: Các k năng xã hội c
2

ản trang ị cho SV DTTS ................... 38

H nh thức t chức các hoạt động phát tri n k năng xã hội ...... 40

2 8 Mức độ t chức các hoạt động nh m phát tri n k năng xã hội . 41
2 Nội ung và mức độ hiệu quả c a nh m h tr kết nối việc làm
......................................................................................................................... 43
2 10: H nh thức t chức các hoạt động nh m h tr t m kiếm việc
làm ................................................................................................................... 45
2 11: Mức độ t chức các hoạt động nh m h tr t m kiếm việc ..... 46
2 12: Các yếu tố thuộc về nh n viên xã hội ...................................... 47
2 13 Đánh giá năng lực làm việc c a nh n viên xã hội ................... 48
21

Đặc đi m c a sinh viên


n tộc thi u số ................................. 50

2 1 : Các yếu tố thuộc về lãnh đạo c quan ..................................... 52
3 1 Nhu c u tham gia vào tiến tr nh Công tác xã hội nh m .... Error!
Bookmark not defined.
3 1 Mô tả thành ph n nh m nghiên cứu ............................................... 56


Ở Ầ
1.
Trong xu thế hội nhập toàn c u, Việt Nam đang từng

ớc kh ng định vị tr

quan tr ng c a m nh trên tr ờng quốc tế. Xu thế toàn c u hoá về kinh tế đòi hỏi c n
c nguồn nh n lực c tri thức, năng động, sáng tạo. Do đ điều c n thiết đặt ra là
ngành Giáo

c - Đào tạo phải đ i mới quá tr nh đào tạo nguồn nh n lực. Đặc iệt

là đ i mới giáo

c - đào tạo

ậc cao đ ng, đại h c. Hiện nay, việc ch tr ng rèn

luyện k năng nghề nghiệp cho ng ời h c là nhiệm v quan tr ng hàng đ u tại các
nhà tr ờng đại h c, cao đ ng. Luật giáo


c 005 đã ghi rõ: “Ph

phải phát huy t nh cực, tự giác, ch động, t

ng pháp giáo

uy sáng tạo c a ng ời h c; ồi

cho ng ời h c năng lực tự h c, khả năng thực hành, lòng say mê h c tập và
v

c
ỡng
ch

n lên”.
Sinh viên là một ộ phận tri thức đặc iệt, là nguồn lao động ồi ào, g p

ph n không nhỏ vào công cuộc x y ựng và thay đ i iện mạo đ t n ớc. Mặt khác
tốc độ phát tri n công nghệ thông tin nh hiện nay đòi hỏi sinh viên phải thành th c
các kĩ năng và ph
thập một l

ng pháp h c tập t

ng ứng, ch động, t ch cực đ c th thu

ng tri thức lớn. Với môi tr ờng h c tập mới, sinh viên phải đi s u t m

hi u môn h c, nh ng khoa h c chuyên ngành c th , hoạt động này mang t nh độc

lập, tự ch và sáng tạo.
Nh m sinh viên

n tộc thi u số v n còn gặp nhiều v n đề c n sự

quan t m h tr c a xã hội. Nh m sinh viên DTTS mặc ù c c hội đ
kiện tiếp cận hệ thống giáo

c tạo điều

c, n ng cao tr nh độ nhận thức, tuy nhiên trong quá

tr nh h c tập các m còn gặp nhiều kh khăn, làm hạn chế kết quả h c tập c ng nh
ảnh h

ng tới các hoạt động khác c a ản th n. Việc h tr sinh viên trong quá

tr nh h c tập, ngoài nh ng ch nh sách h tr c a Đảng và Nhà n ớc, th các iện
pháp can thiệp h tr thông qua sự t

ng tác về t m l , xã hội c a nh ng cán ộ

chuyên môn nh NVCTXH s là nh ng hoạt động can thiệp r t hiệu quả.
Công tác xã hội nh m gi p sinh viên DTTS tạo ra cảm giác đ
nh m, qua đ gi p sinh viên DTTS l loi khi

c thuộc về

ớc vào môi tr ờng mới, thông qua


đ gi p sinh viên DTTS c c hội đ th nghiệm thực tế, tạo ra sự h tr qua lại l n

1


nhau gi a các ạn sinh viên và công tác xã hội nh m tạo ra sức mạnh và nghị lực
cho sinh viên DTTS.
Việc nghiên cứu về hoạt động công tác xã hội nh m còn khá mới m , đặc iệt
là ch a c nhiều công tr nh nghiên cứu đến hoạt động công tác xã hội nh m đối với
sinh viên

n tộc thi u số.

Từ nh ng l

o trên, tôi ch n đề tài Công tác xã hội nhóm đối với sinh viên

dân tộc thiểu số tại trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên làm nghiên cứu cho
luận văn thạc sĩ c a m nh.
2

i

Tác giả Hà Thị Th

0

trong Luận án tiến sĩ Kĩ năng công tác xã hội

nh m c a sinh viên ngành công tác xã hội đã tập trung nghiên cứu thực trạng, i u

hiện và các yếu tố ảnh h

ng đến kĩ năng công tác xã hội nh m trong hoạt động

thực hành, thực tập c a sinh viên trong quá tr nh đào tạo. Luận án c ng đã khảo sát,
đánh giá kĩ năng công tác xã hội nh m c a sinh viên ngành công tác xã hội và các
yếu tố ảnh h

ng đến thực trạng kĩ năng đ ; đề xu t và t chức thực nghiệm làm rõ

t nh khả thi c a một số ph

ng pháp ạy h c trong quá tr nh đào tạo, gi p n ng cao

kĩ năng công tác xã hội nh m cho sinh viên.
Luận văn thạc sĩ c a tác giả Nguyễn Thị Thu Nguyệt

0 5

Công tác xã hội

nh m trong việc h tr sinh viên tr ờng đại h c Thăng Long cai nghiện gam
onlin

đã phản ánh thực trạng nghiện Gam onlin c a sinh viên với t n su t và

mức độ khác nhau. Hậu quả đ lại nh ng tác động tiêu cực đến hoạt động h c tập,
quá tr nh phát tri n nhận thức, t nh cảm và các mối quan hệ xung quanh c a sinh
viên. Đề tài đề xu t mô h nh công tác xã hội nh m với vai trò c a nh n viên công
tác xã hội trong tr ờng h c trong việc tr gi p sinh viên giảm thi u hành vi ch i

gam onlin hiện nay một cách thiết thực và hiệu quả.
Trong luận văn thạc sĩ c a tác giả V Thị Thanh Th y
hội nh m đối với sinh viên

ua đ tác giả vận

“Công tác xã

n tộc thi u số từ thực tiễn tr ờng CĐSP Lào Cai” đã

ph n t ch thực trạng kĩ năng c a sinh viên
nh ng nguyên nh n ảnh h

0

n tộc thi u số

tr ờng CĐSP Lào Cai,

ng đến kĩ năng giao tiếp c a sinh viên

n tộc thi u số.

ng tiến tr nh công tác xã hội nh m nhằm phát tri n kĩ năng

2


giao tiếp c a sinh viên nhà tr ờng.
Tác giả Đặng Thái S n


0

trong đề tài: “Nghiên cứu ảnh h

ngôn ng tới kết quả h c tập c a sinh viên các

ng c a yếu tố

n tộc t ng ời tại tr ờng CĐSP

Điện iên” đã tiến hành khảo sát, ph n t ch, đánh giá thực trạng năng lực ngôn ng
c a sinh viên

n tộc t ng ời tr ờng CĐSP Điện iên c ng nh xác định mối quan

hệ gi a ngôn ng và kết quả h c tập c a sinh viên

n tộc t ng ời tr ờng CĐSP

Điện iên.[20]
Trong cuốn “Công tác xã hội với các
th

ng inh xã hội đã tr nh ày khái quát về

tác xã hội với v n đề ngh o đ i

các nh m


n tộc thi u số” c a
n tộc và các

ộ Lao động –

n tộc thi u số; công

n tộc thi u số; công tác xã hội trong

h tr giải quyết v n đề văn h a, lối sống đối với nh m

n tộc thi u số; công tác

xã hội với v n đề chăm s c sức khỏ và vệ sinh môi tr ờng đối với nh m
thi u số; công tác xã hội với v n đề giáo

c c a các nh m

n tộc

n tộc thi u số.

Trong cuốn giáo tr nh “Công tác xã hội nh m” c a tác giả Nguyễn Thị Thái
Lan

00 , tác giả đã đề cập đến lịch s h nh thành, khái niệm, đặc tr ng, t m quan

tr ng c a công tác xã hội nh m; tiến tr nh công tác xã hội nh m, các k năng và kĩ
thuật s


ng trong công tac xã hội nh m. Trong đ , tác giả c đề cập đến hai loại

h nh nh m là nh m can thiệp và nh m nhiệm v . Tác giả đi s u vào các loại h nh
can thiệp nh nh m giáo
trị liệu

c, nh m giải tr , nh m xã hội h a, nh m h tr , nh m

Tuy nhiên, tác giả ch a ph n t ch s u về các loại h nh nh m trên về m c

đ ch, nội ung, h nh thức, c ng nh vai trò c a nh n viên xã hội trong nh m

.

Tác giả Nguyễn Duy Nhiên, trong cuốn giáo tr nh “Công tác xã hội nh m” đã
ph n t ch s u về vai trò c a nh m đối với cá nh n trong đời sống, kh ng định công
tác xã hội nh m là ph

ng pháp tác nghiệp c a công tác xã hội, tr nh ày tiến tr nh

công tác xã hội nh m và yêu c u về kiến thức, kĩ năng c a nh n viên xã hội trong
công tác xã hội nh m
3



v

.



vụ

3.1. Mục đích nghiên cứu
Nghiên cứu l luận và thực trạng công tác xã hội nh m đối với sinh viên
tộc thi u số tr ờng CĐSP Điện

iên; các yếu tố ảnh h

3

n

ng đến công tác xã hội


nh m đối với sinh viên
với nh m sinh viên

n tộc thi u số; ứng

ng tiến tr nh công tác xã hội nh m

n tộc thi u số, từ đ đề xu t iện pháp n ng cao hiệu quả

công tác xã hội nh m c a nhà tr ờng.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Hệ thống h a các khái niệm, l thuyết s

ng trong nghiên cứu, từ đ x y


ựng c s l luận về công tác xã hội nh m trong việc tr gi p sinh viên nhà tr ờng
và các yếu tố ảnh h

ng đến hoạt động này.

Khảo sát và đánh giá thực trạng hoạt động nhóm cho sinh viên

n tộc thi u số

và các hoạt động công tác xã hội nh m đối với sinh viên tr ờng CĐSP Điện iên,
tỉnh Điện iên.
ng

ng tiến tr nh công tác xã hội nh m và đề xu t giải pháp n ng cao hiệu

quả công tác xã hội nh m cho sinh viên
ư

v



n tộc thi u số.

v

4.1. Đối tượng nghiên cứu
Nghiên cứu l luận và thực trạng hoạt động công tác xã hội nh m với sinh viên
n tộc thi u số tr ờng CĐSP Điện iên, tỉnh Điện iên.

4.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi nội ung: Nghiên cứu l luận và thực trạng hoạt động công tác xã hội
nhóm cho sinh viên tr ờng CĐSP Điện
Hoạt động nh m giáo

iên, tỉnh Điện

iên qua các hoạt động:

c; hoạt động nh m phát tri n kĩ năng xã hội; hoạt động

nh m giải tr ; hoạt động nh m phát tri n k năng t m kiếm việc làm.
Phạm vi khách th : Đề tài nghiên cứu trên

0 sinh viên DTTS và 0 cán ộ

liên quan công tác quản l sinh viên c a nhà tr ờng.
Phạm vi về không gian, thời gian: Từ tháng

/ 0

đến tháng / 0

tại

tr ờng CĐSP Điện iên.
5

ươ


l ậ v

ươ

5.1. Phương pháp luận
Đề tài s

ng ph

ng pháp luận uy vật iện chứng đ x m xét hoạt động

công tác xã hội nh m đối với sinh viên trong mối quan hệ với các yếu tố h c tập,
r n luyện, đặt v n đề trong một t ng th . Nh ng v n đề liên quan đến công tác xã

4


hội đối với sinh viên
chuyên nghiệp đ

n tộc thi u số và các ph

ng pháp thực hiện công tác xã hội

c ph n t ch th o các h ớng t

ng quan đ đ a ra kết luận khách

quan, toàn iện.
5.2. Phương pháp nghiên cứu

Ph

ng pháp nghiên cứu ph n t ch tài liệu: Là ph

ng pháp thu thập thông tin

từ các công tr nh nghiên cứu và các tài liệu sẵn c c a các tác giả trong và ngoài
n ớc. Ph

ng pháp này đ

c áp

ng đ ph n t ch các tài liệu về các công tr nh

nghiên cứu về công tác xã hội nh m, công tác xã hội nh m với sinh viên và các tài
liệu c sẵn nh

áo cáo t ng kết năm h c và ph

ng h ớng nhiệm v năm h c c a

tr ờng CĐSP Điện iên; áo cáo t ng kết công tác đoàn và ph
Đoàn c a Đoàn thanh niên tr ờng CĐSP Điện

iên,

ng h ớng công tác

áo cáo công tác h c sinh,


sinh viên.... nhằm ph c v cho quá tr nh nghiên cứu.
Ph

ng pháp quan sát: Ph

ng pháp quan sát trong quá tr nh thu thập thông

tin nhằm đánh giá mức độ tin cậy c a thông tin đã thu thập thông qua việc quan sát
hành vi, c chỉ, thái độ c a ng ời đ
pháp quan sát đ
Ph

cs

c phỏng v n. Trong đề tài nghiên cứu, ph

ng

ng đ quan sát tại nhiều thời đi m khác nhau.

ng pháp phỏng v n s u: Ph

ng pháp phỏng v n s u đ

c tiến hành với

5 m u. C th nh sau: cán ộ quản l công tác sinh viên 0 m u , giáo viên ch
nhiệm 0 m u và sinh viên DTTS 0 m u nhằm t m hi u s u nh ng v n đề mà
nội ung nghiên cứu muốn thực hiện.

Ph

ng pháp điều tra ằng ảng hỏi: Trong khuôn kh luận văn và thực hiện

đề tài, tác giả x y ựng ảng hỏi là t h p các c u hỏi với các chỉ áo, con số định
l

ng đ thu thập thông tin từ đối t

ng nghiên cứu. ảng hỏi đ

c thực hiện trên

0 khách th là SV DTTS và 0 cán ộ làm công tác quản l sinh viên. Ph
pháp ch n m u là ph

ng pháp ph n t ng ng u nhiên lập

t ng th o

ng

kh a h c

và ng u nhiên hệ thống.
6

ĩ l l ậ v






l ậ vă

6.1. Ý nghĩa lí luận
Đề tài này s g p ph n làm sáng tỏ một số l luận liên quan đến v n đề nghiên
cứu nh : Công tác xã hội nh m là g

Công tác xã hội nh m đối với sinh viên

5

n


tộc thi u số là g

Các yếu tố ảnh h

ng đến công tác xã hội nh m đối với sinh

viên. Đề tài th hiện vai trò c a nh n viên công tác xã hội khi làm việc với sinh viên
n tộc thi u số.
6.2. Ý nghĩa thực tiễn
Đối với sinh viên: Đề tài gi p sinh viên nhận thức đ

c thực trạng nhu c u

công tác xã hội nh m c a ản th n. Đồng thời cung c p iện pháp n ng cao k năng

giải quyết v n đề thông qua ph

ng pháp công tác xã hội nh m.

Đối với giảng viên: Đề tài gi p giảng viên tham gia giảng ạy chuyên ngành
công tác xã hội n i chung và giảng viên trực tiếp giảng ạy h c ph n công tác xã
hội nh m, h ớng

n thực hành công tác xã hội nh m n i riêng th y đ

c thực

trạng k năng, năng lực c a sinh. Thông qua việc ph n t ch thực trạng và nh ng
iện pháp n ng cao hiệu quả hoạt động c a ph
giảng viên th y đ

ng pháp công tác xã hội nh m giúp

c vai trò và trách nhiệm trong quá tr nh đào tạo kĩ năng công tác

xã hội nh m cho sinh viên.
Đối với nhà quản l : Hi u h n về ch
h p đ n ng cao ch t l

ng tr nh đào tạo, c nh ng điều chỉnh phù

ng đào tạo ngành công tác xã hội c a nhà tr ờng và iện pháp

h tr sinh viên giải quyết v n đề thông qua ph
Đối với ngành công tác xã hội: đề tài


ng pháp công tác xã hội nh m.
sung hệ thống l thuyết, thực hành

chuyên iệt về công tác xã hội n i chung và công tác xã hội nh m đối với sinh viên
n tộc thi u số n i riêng.
7. K

l ậ vă

Ngoài ph n m đ u, Kết luận, Danh m c tài liệu tham khảo, Ph l c k m th o,
luận văn còn c
Ch

ch

ng:

ng : Nh ng v n đề l luận về công tác xã hội nh m đối với sinh viên

n tộc thi u số.
Ch

ng : Thực trạng công tác xã hội nh m đối với sinh viên

n tộc thi u số

tại tr ờng Cao đ ng S phạm Điện iên.
Ch


ng :

cho sinh viên

ng

ng tiến tr nh công tác xã hội nh m h tr t m kiếm việc làm

n tộc thi u số và đề xu t iện pháp n ng cao hiệu quả công tác xã

hội nh m cho sinh viên

n tộc thi u số tại tr ờng Cao đ ng S phạm Điện iên.

6


C ươ
NH N

V N

NV C N

C XÃ HỘI NH

IV I

N ỘC HI


SINH VIÊN
11

1

v



v

1.1.1. Một số hái niệm
1.1.1.1. Sinh viên
C nhiều khái niệm về sinh viên, tuy nhiên, th o cách hi u chung nh t th sinh
viên là nh ng ng ời đang th o h c
nguồn nh n lực ch t l

các tr ờng đại h c, cao đ ng – n i đào tạo

ng cao, đáp ứng yêu c u c a xã hội. Thuật ng “Sinh viên”

theo gốc từ tiếng La tinh là “Stu ns”; tiếng Anh là “Stu nt”; tiếng Pháp là
“Etu iant” và tiếng Nga là “студент” c nghĩa là ng ời làm việc, h c tập nhiệt t nh
đang khai thác và t m kiếm tri thức[20, tr 55].
- Theo X.L. Rubinstein: S
được đ o ạo ro
lao đ

v sả xuấ vậ c ấ


được ổ c ức
rò xã

eo

vớ rì

o dục. S
đa dạ

đạ

đ

ọc, cao đẳ

a

ấ đị



ệp cao ro

uồ lực bổ su
rí óc, vớ

có íc c o xã

.






ó

s

đặc b ệ

v ê rấ cơ đ

c uẩ bị c o v ệc

c c lĩ

c ođ

ệp vụ cao v

vực k

ế, xã

ực

ệ va

,v


o ,

ũ r

ức được đ o ạo để rờ

a

a íc cực v o c c oạ

[10, tr 36]

- Th o Từ đi n Tiếng Việt: S
Sinh viên là lớp ng ời tr

ó

để c uẩ bị c o c c oạ đ

ầ c o xã

ục đíc xã

vê l

ườ lao đ
đ

c c rườ


v ê l đạ b ểu của

vê l

ườ

ọc ở bậc đạ

ọc.

ng thành năng động, sáng tạo trong xã hội đang đ

đào tạo trong các tr ờng Đại h c và Cao đ ng, là ch th c

c

thức, tự giác, t ch cực, c

trách nhiệm cao với hoạt động c a m nh nh t là hoạt động h c tập m rộng, đào s u tri
thức tự hoàn thiện m nh hoà nhập với sự phát tri n c a xã hội. 6, tr
Nh vậy, sự phát tri n hoàn chỉnh về th ch t và vai trò xã hội đ
c ờng c

nghĩa to lớn với sự phát tri n t m l c a lứa tu i này.

* Trong luận văn này, ch ng tôi hi u và s
S

vê l


c tăng



ườ đa

ng khái niệm sinh viên nh sau:

eo ọc ở c c rườ

7

đạ

ọc, cao đẳ

– ơ đ o


ạo

uồ

â lực c ấ lượ

. . . .S
â

v ê dâ


cao, đ p ứ
c

êu cầu của xã

.

ểu s

c

D n tộc đ

c hi u th o hai nghĩa:

Th o nghĩa h p th

n tộc chỉ một cộng đồng ng ời c mối liên hệ chặt ch

và ền v ng, c chung sinh hoạt kinh tế, c ngôn ng riêng, c nh ng nét đặc thù
về văn h a; xu t hiện sau ộ lạc, ộ tộc; kế thừa và phát tri n cao h n nh ng tộc
ng ời

ộ lạc, ộ tộc và th hiện thành

tự giác tộc ng ời c a

n c cộng đồng


đ . D n tộc còn đồng nghĩa với cộng đồng mang t nh tộc ng ời, v
n tộc Hmông.... Ở mức độ này D n tộc đ

n tộc Thái,

c hi u là một cộng đồng ng ời h nh

thành trong lịch s c nh ng nét riêng về địa àn c tr , văn h a, ngôn ng và
phong t c tập quán. Th o nghĩa này,
tộc, tộc ng ời

, tr

n tộc là một ộ phận c a quốc gia, là

n

.

Th o nghĩa rộng: D n tộc chỉ một cộng đồng ng ời n định làm thành nh n
n một n ớc, c lãnh th quốc gia, nền kinh tế thống nh t, quốc ng chung và c
thức về sự thống nh t c a m nh, g n

với nhau

i quyền l i ch nh trị, kinh tế,

truyền thống văn h a và truyền thống đ u tranh chung trong suốt quá tr nh lịch s
l u ài ựng n ớc và gi n ớc. Th o nghĩa này
nh t định, là quốc gia

đ

c hi u

hai mức độ:

n tộc. Hiện nay

Việt Nam thuật ng “D n tộc” c th

c chỉ đạo

c h nh thành o sự tập h p c a nhiều ộ lạc và liên minh

c

thni , c a ộ phận tộc

mức độ này, D n tộc đồng nghĩa với nh n

quốc gia hay đ t n ớc, T quốc.
â

n tộc là

i một Nhà n ớc, thiết lập trên một lãnh

ộ lạc, sau này c a nhiều cộng đồng mang t nh tộc ng ời
ng ời”. Nh vậy


n c c a một quốc gia

mức độ rộng “D n tộc nation hay quốc gia

cộng đồng ch nh trị - xã hội đ
th nh t định, an đ u đ

n tộc là

n một n ớc, một

0, tr 5 .

ểu s

D n tộc thi u số minorité - thniqu

là thuật ng c nhiều định nghĩa khác

nhau, tùy th o khái niệm c a từng ộ môn nghiên cứu hay quan đi m c a m i quốc
gia. Đứng trên ph

ng iện nh n ch ng h c, các nhà nghiên cứu cho rằng

thi u số chia làm thành ph n:

8

n tộc



D n tộc thi u số c nguồn gốc lịch s

minorité historiqu s là tập th tộc

ng ời đã c mặt trên vùng lãnh th từ l u đời mà ng ời ta th ờng g i là
địa p upl s autochoton s

, tr 5 .

Dân tộc thi u số i c

minorité immigré s là nh ng ng ời n ớc ngoài sang

định c tại quốc gia c ch quyền.
S

v ê dâ

c

Sinh viên

n tộc ản

5, tr

.

ểu s

n tộc thi u số là sinh viên

n tộc t ng ời. H sinh ra và lớn lên

nh ng vùng miền khác nhau và c điều kiện khác nhau, c nh ng kh khăn nh t định
về kinh tế, xã hội, hạn chế về các điều kiện khoa h c kĩ thuật, công nghệ thông tin và
đời sống tinh th n. H đang h c tập tại các tr ờng đại h c, cao đ ng
Nh vậy, s
ọc ở c c rườ
đ pứ

v ê dâ
đạ

c

ểu s l s

ọc, cao đẳ

êu cầu của xã

v ê dâ

– ơ đ o ạo

uồ




, Tr 5 .
ườ đa

eo

â lực c ấ lượ

cao,

.

1.1.2. Đ c điểm tâm lí v v n đ thường g p c a sinh viên dân tộc thiểu số
. . . . ặc đ ể

â lí của s

Đối với sinh viên

v ê dâ

c

ểu s

n tộc thi u số nh ng i u hiện t m l c a các m chịu sự

tác động c a yếu tố liên quan đến điều kiện sống, ảnh h
văn h a xã hội

miền n i. Sinh viên


định và c nh ng đặc tr ng t m l c
Về oạ đ
động tr



ng c a kiều kiện kinh tế,

n tộc thi u số c một đời sống t m l

ản khác iệt với sinh viên khác nh sau:

ức: Sinh viên

n tộc thi u số ch a c th i qu n lao

c, ngại suy nghĩ, ngại động não; t

uy độc lập và c phản iện độc lập

còn hạn chế. Các m ngại đi s u t m hi u nguyên nh n,
t

ng. Ở nhiều sinh viên

khả năng t

uy tr u t


n tộc thi u số tr t

ng t

nghĩa c a sự vật, hiện

ng c ph n còn nghèo nàn,

ng – logic còn hạn chế, các m c th i qu n suy nghĩ đ n

giản, một chiều, thiếu s u s c khi nh n nhận v n đề. T
nh c, ch a mềm

n

o, linh hoạt

uy c a các m còn cứng

, Tr

Nguyên nh n là o sống trong điều kiện kinh tế ch a đ

c phát tri n, môi

tr ờng giao tiếp h p, t va chạm, t t nh phức tạp cho nên vốn sống, vốn hi u iết
c a sinh viên

n tộc thi u số còn hạn h p, sinh viên


n tộc thi u số th ờng thỏa

mãn với nh ng cái sẵn c , thiếu suy xét cặn k . Mặt khác, o vốn ngôn ng ph

9


thông c a sinh viên

n tộc thi u số còn ị hạn chế. Sự giao thoa ngôn ng g y kh

khăn nh t định cho hoạt động nhận thức c a các m. Nh ng năm g n đ y, o
ph

ng tiện thông tin đại ch ng phát tri n mạnh

miền n i nên các m đã c

nh ng iến đ i rõ rệt về nhận thức. Tr nh độ hi u iết c a các m về xã hội, về
nhiều nền văn h a khác nhau c a các
m rộng, t

uy c a các m đang

n tộc anh m trên phạm vi toàn quốc đ

n hòa nhập vào t

giao tiếp c a các m tr nên thuận l i h n.
Về đờ s

viên

ì

uy ph thông,

c

i vậy, việc

, Tr

cả : C ng nh nh ng sinh viên n i chung, t nh cảm c a sinh

n tộc thi u số đã n định. Các m ộc lộ cảm x c, t nh cảm s u s c và ền

v ng. Các m r t coi tr ng t nh ng ời với ng ời, luôn khát khao nh ng t nh cảm
đ p, th m thiết. Điều này đ

c ộc lộ

nhu c u kết ạn th n thiết, nhu c u nhận

ng ời cùng h c a các m. Tuy nhiên,

nh ng sinh viên

n tộc thi u số khác

nhau, mức độ i u hiện c a nhu c u kết ạn c th c sự khác nhau. Sinh viên nào

sống c i m , ễ hòa nhập với tập th th ờng c nhiều ạn th n và v vậy, s c khả
năng kết đ

c nhiều ạn th n thiết còn nh ng sinh viên nào t c i m hoặc quá “c n

thận” th s t c hoặc không c
T nh cảm c a sinh viên

ạn.
n tộc thi u số s u s c mà th m k n, t khi ộc lộ ra

ên ngoài một cách mạnh m . Khi c nh ng t nh huống đặc iệt xu t hiện mới th y
rõ t nh cảm c a các m r t ch n thành. Các m th ch th hiện t nh cảm ch n thành
c a m nh ằng nh ng việc làm c th nhiều h n là ằng lời n i.
M

qua

ệ xã

: Đối với sinh viên

0

n tộc thi u số khi h đã yêu qu ai th

h coi ng ời đ nh ch nh ản th n m nh. Các m r t coi tr ng ch t n, đồng thời
ộc lộ thái độ yêu, ghét rõ ràng. Các m cho rằng, việc đánh m t lòng tin với m i
ng ời là một sai l m không th tha thứ. Khi sinh viên


n tộc thi u số đã tin yêu ai

đ th h tin yêu tuyệt đối, nếu đã ghét ai th lại ghét hết thảy. Đặc đi m t m l này
r t c th g y ức chế
Sinh viên

các m trong giao tiếp với m i ng ời.

n tộc thi u số r t g n

với quê h

ng, làng ản, g n

với gia

đ nh, òng tộc. Khi xa gia đ nh, h c tập

môi tr ờng mới sinh viên

luôn c

ng. Nh ng i u hiện này th ờng th y

i u hiện nhớ nhà, nhớ quê h

nh ng sinh viên năm thứ nh t khi mới vào h c

10


các tr ờng đại h c.

n tộc thi u số
. Tr

.


Trong cuộc sống, trong các mối quan hệ, sinh viên

n tộc thi u số có xu

h ớng a chuộng lối ứng x nh nhàng, t nh cảm. Gi ng n i t m t nh với nh ng
hành vi, c chỉ nh nhàng thận thiện s

ễ àng cảm h a sinh viên h n là gi ng n i

g t gỏng, ộ mặt lạnh lùng hoặc sự vồn vã thái quá.

0, tr 5

tiếp trong hoạt động h c tập c a các m là các h nh thức giao tiếp ngôn ng và
. . . . Vấ đề

ườ

ặp của s

Trong thực tế, đồng ào


v ê dâ

c

ểu s

n tộc thi u số ch yếu sống

vùng rừng n i, điều

kiện tự nhiên không thuận l i, kh hậu kh c nghiệt, giao thông đi lại kh khăn, t
tiếp x c với xã hội ên ngoài

Cuộc sống c a ng ời

n tộc thi u số g n

với

thiên nhiên, lao động ch yếu là th công. Kinh tế miền n i v n mang t nh ch t tự
cung, tự c p, thu nhập không cao, tr nh độ
thế, mặt ằng kiến thức c a sinh viên

n tr và ch t l

ng cuộc sống th p. V

n tộc thi u số không đồng đều và c th

th p h n mặt ằng chung. Trong quá tr nh h c tập

m gặp nhiều kh khăn h n nh ng sinh viên khác
Vốn ngôn ng ph thông c a sinh viên

tr ờng cao đ ng, đại h c các
.

n tộc thi u số c ng c ph n hạn chế.

Tốc độ n i c a các m chậm, phát m không chu n, n i ng ng, n i m t
này g y kh khăn trong h c tập và giao tiếp c a các m.
T nh cảm c a sinh viên
ng ời khác kh đoán iết đ

u

điều

, Tr 60 .

n tộc thi u khép k n, t ộc lộ ra ên ngoài làm

c cảm x c c a các m.

Cuộc sống c a sinh viên DTTS

tr ờng còn gặp nhiều kh khăn, các m sống

xa gia đ nh, sinh hoạt vật ch t c a các m r t co h p. Nhiều m r i vào mặc cảm tự
ti khi so sánh cuộc sống c a m nh với sinh viên khác


5, Tr

V n đề về h c tập: Hoạt động h c tập c a sinh viên
đặc đi m giống nh t t cả các sinh viên

.
n tộc thi u số c nh ng

n tộc Kinh th o h c tại tr ờng đại h c,

cao đ ng. Tuy nhiên, o đặc thù về đặc đi m

n tộc, t nh cách, văn hoá c a

n tộc

nên các m gặp phải nh ng kh khăn nh t định trong hoạt động h c tập. Hoạt động
h c tập là hoạt động ch đạo c a sinh viên đ chiếm lĩnh hệ thống tri thức khoa h c
chuyên ngành, h nh thành nh ng k năng k xảo nghề nghiệp, sinh viên phải giải
quyết nh ng nhiệm v h c tập khác nhau đòi hỏi sự t

uy sáng tạo cao, sinh viên

kh c th đôc lập giải quyết nên c n c sự h p tác. Thế nh ng, từ nhỏ các m sinh

11


viên


n tộc thi u số sống trong môi tr ờng rừng n i, t va chạm, sống khép k n, t

hòa đồng nên gặp kh khăn về h p tác trong h c tập.
Các m sinh viên

, tr

.

n tộc thi u số, ph n lớn đến từ nông thôn, vùng n i h o

lánh nên các m r t l ng t ng, thiếu tự tin trong giao tiếp. Trong quá tr nh h c tập
các m r t ngại ngùng khi phát i u hoặc tr nh ày kiến, quan đi m c a mình, khó
khăn trong việc thiết lập các mối quan hệ trong môi tr ờng mới, thiếu linh hoạt và
nhạy én khi giải quyết các t nh huống xảy ra trong quá tr nh giao tiếp n i chung và
trong hoạt động h c tập n i riêng. Do thiếu tự tin trong giao tiếp nên trong quá trình
h c tập o còn r t r và nên các m th ờng ngồi im, không phát i u
các m n m đ

kiến cho ù

c v n đề. Khi ch a hi u ài các m c ng ngại ày tỏ với giảng viên.

[15, tr32].
C nhiều sinh viên không c th i qu n phát i u kiến, tr nh ày quan đi m, khi
đ

c g i tên đứng lên lại không th

iễn đạt đ


c một c u rõ ràng. Sự thiếu tự tin đã

làm cho các m lo s rằng m nh phát i u sai, n i không đ ng
phát m ch a chu n, còn n i gi ng địa ph

Một số m iết m nh

ng nên r t ngại n i tr ớc đám đông.

Kh khăn trong việc th ch nghi với nội ung, ph
nh ng kh khăn trong giao tiếp đã ảnh h

ng pháp h c tập mới và

ng đến kết quả h c tập c a các m làm

cho các m gặp một loạt m u thu n c n đ

c giải quyết: Gi a l

ng kiến thức

nhiều phong ph với khả năng c hạn c a ản th n, gi a k v ng và khả năng, điều
kiện c a các m, gi a s th ch cá nh n muốn nghiên cứu s u môn h c với yêu c u
c a ch

ng tr nh h c

Ch nh nh ng m u thu n này tạo cho các m sinh viên


n

tộc thi u số nhiều áp lực trong h c tập, thậm ch chán nản, ỏ h c hoặc gặp phải
v n đề về sức khỏ t m th n nh

ị tr m cảm. [21, tr23].

ên cạnh đ , SV DTTS còn gặp kh khăn trong quá tr nh t m kiếm việc làm
thêm trong quá tr nh h c tập c ng nh sau khi tốt nghiệp.
12

l ậ v

v

v

1.2.1. Một số hái niệm
ệ c

c xã

ó

Th o các tác giả Tos lan và ivas

c nhiều cách tiếp cận với Công tác

xã hội nh m và m i cách tiếp cận c nh ng đi m mạnh và ứng


12

ng c th . V vậy,


các tác giả này đã đ a ra một định nghĩa ao quát đ

c ản ch t c a Công tác xã

hội và t ng h p nh ng đi m riêng iệt c a cách tiếp cận với công tác xã hội nh m
nh sau:

Công tác xã hội nh m là hoạt động c m c đ ch với các nh m nhiệm v

và trị liệu nhỏ nhằm đáp ứng nhu c u t nh cảm, xã hội và hoàn thành nhiệm v .
Hoạt động này h ớng trực tiếp tới cá nh n các thành viên trong nh m trong một hệ
thống cung c p ịch v ” Tr

. Hoạt động c m c đ ch đ

c tác giả Tos lan và

ivas nh n mạnh là hoạt động c kế hoạch, đ ng trật tự, h ớng tới nhiều m c đ ch
khác nhau. Định nghĩa này c ng nh n mạnh đến các hoạt động c định h ớng
không chỉ với cá nh n thành viên trong nh m mà với cả toàn th nh m.
Trong từ đi n công tác xã hội c a ark r
định nghĩa là: Một định h ớng và ph

, tr 30]


5 , công tác xã hội nh m đ

c

ng pháp can thiệp công tác xã hội, trong đ

các thành viên chia s nh ng mối quan t m và nh ng v n đề chung, h p mặt th ờng
xuyên và tham gia vào các hoạt động đã đ

c đ a ra nhằm đạt đ

c nh ng m c

tiêu c th . Đối lập với trị liệu t m l nh m, m c tiêu c a công tác xã hội nh m
không chỉ là trị liệu nh ng v n đề về t m l , t nh cảm mà còn trao đ i thông tin, phát
tri n kĩ năng xã hội và lao động, thay đ i các định h ớng giá trị và làm chuy n iến
các hành vi chống lại xã hội thành các nguồn lực hiệu quả. Các kĩ thuật can thiệp
đều đ

c đ a vào quá tr nh công tác xã hội nh m nh ng không hạn chế ki m soát

nh ng trao đ i về trị liệu”.

, tr

.

Th o tác giả Nguyễn Thị Thái Lan: Công tác xã hội nh m là một ph


ng pháp

can thiệp c a Công tác xã hội . Đ y là tiến tr nh tr gi p trong đ các thành viên
trong nh m đ

c tạo c hội và môi tr ờng c các hoạt động t

ng tác l n nhau,

chia s nh ng quan t m hay nh ng v n đề chung, tham gia vào các hoạt động nh m
nhằm đạt đ

c m c tiêu chung c a nh m và h ớng đến giải quyết nh ng m c đ ch

cá nh n giải quyết nh ng v n đề kh khăn. Trong hoạt động Công tác xã hội nh m,
một nh m th n ch đ
tr

c thành lập, sinh hoạt th ờng k

ới điều phối c a ng ời

ng nh m và Nh n viên xã hội. Nh n chung cách tiếp cận này đ

c nh n nhận

trên quan đi m m h n, mạng t nh hệ thống và th o quan đi m sinh thái, không chỉ
tập trung vào v n đề c a nh m mà còn h tr giải quyết v n đề cho từng thành viên
trong nh m


, tr

.

13


Nh vậy, từ nh ng định nghĩa và ph n t ch trên c th đ a ra kết luận:
c xã

ó

ro

ó

qua

â

l p ươ

có cơ
a

p của c

v




rườ

vấ đề c u

ớ đạ

ục êu c u

ro

ó .

của

ệ c

*

p

c xã
oạ đ

k

a

ó v


rợ

, ươ
av o ế

ả qu ế

c xã



pc c

cv c as


v ê dâ

c



ó , qua đó ướ

ục đíc của c

ó vớ s




â c c



ểu s

Từ việc ph n t ch các khái niệm và công c nghiên cứu trong đề tài c a m nh
đã tr nh ày
viên

trên, tôi xin đ a ra khái niệm công c công tác xã hội nh m với sinh

n tộc thi u số trong luận văn c a m nh nh sau:
c xã

c

c xã

dục,

ó

ó s

v ê dâ

ả rí,

ó p


rể k

để SV

S có cơ

ục êu ả qu ế vấ đề
1.2.2.

s

c

c

ểu s l l

ểu s


ế



rợ

qua c c loạ ì
,


ó

v

rườ



S đa

p của
ó

rợ ì k ế v ệc l
a
p ả đ

a ươ

o
, của

c vớ

au

ặ.

oạt động công tác xã hội nhóm đối với sinh viên dân tộc thiểu số


1.2.2. . oạ đ
Giáo

v ê dâ

vớ

â v ê xã


ó vớ s

ó

o dục

c nh m là hoạt động giáo

c trong đ các thành viên trong nh m

gồm nh ng ng ời cùng hoàn cảnh, môi tr ờng và v n đề ... cung c p thông tin cho
nhau nhằm gi p đỡ nhau đ đ a ra quyết định c ng nh tiếp nhận hành vi mới g p
ph n ngăn ngừa nh ng v n đề c th về sức khỏ hay xã hội.
M c đ ch c a hoạt động giáo

c nh m là nhằm h tr và gi p đỡ gi a các thành

viên trong nh m với nhau, th c đ y sự thay đ i về nhận thức và hành vi c a từng cá
nh n thành viên trong nh m và khuyến kh ch phát tri n các hành vi lành mạnh.
Nội ung c a nh m giáo


c khá đa ạng, đ

c t chức các hoạt động giáo

c về nh n cách, lối sống lành mạnh, chăm s c sức khỏ , sức khỏ sinh sản, giao
tiếp, ứng x , l t

ng sống, Các nội ung về giáo

phòng chống ma t y, tệ nạn mại

c pháp luật, giáo

c giới t nh,

m, phòng chống HIV/AIDS, phòng chống tội

phạm và các tệ nạn xã hội, phòng chống tác hại c a trò ch i điện t với nội ung
x u, Giáo

c pháp luật về an toàn giao thông cho HSSV, ...

14


H nh thức c a giáo

c nh m thông qua các u i đào tạo, tập hu n, t v n


nh m, t chức tu n sinh hoạt công

n đ u năm h c, các giờ ngoại kh a.

Vai trò c a nh n viên xã hội: Đánh giá nhu c u trang ị kiến thức c a sinh
viên

n tộc thi u số; X y ựng kế hoạch thực hiện ch

động giáo

c cho sinh viên

l

, tr

ng giá

ng tr nh; Tri n khai hoạt

n tộc thi u số; Đánh giá hiệu quả c a hoạt động,

.

1.2.2. . oạ đ

ó

ả rí


Nh m giải tr là nh m c các hoạt động h tr cho sinh viên
trong thời gian rảnh r i nhằm tạo ra sự thoải mái, giải tỏa đ

n tộc thi u số

c căng th ng và tạo ra

sự hứng kh i cho các thành viên trong nh m, th c đ y sự phát tri n toàn iện c a
các cá nh n trong nh m.
M c đ ch c a nh m giải tr là nhằm giải tỏa sự căng th ng về tinh th n cho
sinh viên, gi p cho h cảm th y thoải mái, thảnh th i sau nh ng áp lực h c tập và
áp lực c a cuộc sống. ên cạnh đ các nh m giải tr còn gi p phát tri n năng khiếu
cá nh n, gi p các thành viên trong nh m c c hội h c hỏi, giao l u và chia s với
nhau. Từ đ
sinh viên

ớt đi nh ng suy nghĩ tiêu cực và h ớng tới nh ng điều tốt đ p h n
n tộc thi u số.

, tr

Nội ung c a giải tr nh m là nội ung các hoạt động văn nghệ, hoạt động
th thao, hoạt động ngoại kh a và các hoạt động t nh nguyện.
Với nội ung hoạt động văn nghệ: Thành lập đội văn nghệ c a nhà tr ờng
th ờng xuyên luyện tập các tiết m c mới, tham gia i u iễn trong các ịp lễ nh
khai giảng kh a h c, các lớp đại h c tại chức, ngày nhà giáo Việt nam 0/

, đại


hội công nh n viên chức, hội cựu giáo chức nhà tr ờng, hội cựu chiến inh D n
Ch nh Đảng Tỉnh, các u i t ng kết kh a h c, phát ằng

tham gia đội tuy n văn

nghệ qu n ch ng c a tỉnh đi thi khu vực hay tham gia ch
công an 6 tỉnh

ng tr nh giao l u với

c Lào. Hoạt động th thao: Phối h p với Đoàn thanh niên cộng sản

Hồ Ch Minh nhà tr ờng, phòng đã t chức nhiều hoạt động th thao cho HSSV
nh : Giải

ng đá truyền thống sinh viên c a nhà tr ờng, giải

c u lông, đ y gậy, kéo co,

n nỏ,

ng chuyền nam n ,

ua đ tuy n ch n thành lập các đội tuy n

tham gia thi đ u trong các giải th thao khối tr ờng chuyên nghiệp đạt giải nh t

15



toàn đoàn, giải a

ng chuyền n công nông inh toàn tỉnh, c đội

tham gia vào các giải D n Ch nh Đảng,

ng đá nam

ng đá thanh niên toàn tỉnh,

Hoạt động t nh nguyện: Cùng với Đoàn thanh niên t chức tốt các hoạt động
tình nguyện nh : Hiến máu nh n đạo, gi p trung t m ảo tr xã hội, điều khi n giao
thông, tiếp sức mùa thi

đ

c nhà tr ờng, hội ch thập đỏ, tỉnh đoàn và U NND

Tỉnh đánh giá cao. T chức thành công Chiến ịch Thanh niên t nh nguyện “chung
sức cộng đồng – x y ựng nông thôn mới” gi p đỡ xã T a D nh, huyện Điện iên,
Hiến máu t nh nguyện [8, tr 24].
H nh thức giải tr nh m đ

c thực hiện thông qua các cuộc thi, các u i giao

l u, thành lập đội tuy n, ...
Vai trò c a nh n viên xã hội là t m hi u nhu c u giải tr c a sinh viên

n tộc


thi u số, tập h p nhu c u, x y ựng kế hoạch chi tiết, phối h p với các cá nh n, đ n
vị đ tri n khai, t chức thực hiện các hoạt động giải tr cho sinh viên.
1.2.2. . oạ đ

ó p

r ể kĩ

, tr



Hoạt động phát tri n kĩ năng xã hội nh m là hoạt động cung c p các kĩ năng
xã hội gi p sinh viên

n tộc thi u số ễ àng t

th ch nghi với xã hội.

, tr

ng tác, giao tiếp, hòa nhập và

.

M c đ ch c a hoạt động là gi p SV DTTS tự làm ch đ

c ản th n, ứng x

phù h p với cộng đồng và xã hội, n ng cao hiệu quả h c tập và tr thành nh ng

công

n c đ ng g p t ch cực cho xã hội.
Nội ung c a hoạt động là t chức các hoạt động phát tri n kĩ năng nhận thức,

xác định giá trị, ki m soát cảm x c, ứng ph với căng th ng gi p giải quyết v n đề,
l ng ngh t ch cực, xác định m c tiêu, th hiện sự cảm thông, k năng thuyết tr nh,
k năng phỏng v n, x y ựng mối quan hệ...
H nh thức phát tri n k năng xã hội nh m là t chức u i t a đàm, mời
chuyên gia chia s k năng sống, tham gia các lớp giáo

c k năng sống, tham gia

đội sinh viên t nh nguyện, đội xung k ch nhà tr ờng, đội tự quản....
Vai trò c a nh n viên xã hội: t m hi u thông tin, x y ựng kế hoạch, nội ung
đào tạo, mời chuyên gia chia s k năng sống, t chức các nh m h tr sinh viên
phát tri n k năng xã hội

, Tr

.

16


1.2.2. . oạ đ

ó

rợ ì k ế v ệc l


Tạo việc làm là tạo ra số l
ch t l

ng và ch t l

ng t liệu sản xu t; số l

ng và

ng sức lao động và các điều kiện kinh tế xã hội c n thiết khác đ kết h p t

liệu xản xu t và sức lao động.
Hoạt động nh m phát tri n k năng t m kiếm việc làm là gi p các cá nh n
trong nh m trang ị kiến thức, k năng t m kiếm thông tin về việc làm, ch động
phỏng v n và tiếp cận đ
đ

c với nhà tuy n

ng.

ua đ , sinh viên c th t m kiếm

c công việc phù h p với khả năng, năng lực, ngành nghề đào tạo.
M c đ ch là gi p sinh viên t m kiếm đ

c việc làm thêm và việc làm sau khi

tốt nghiệp.

Vai trò c a nh n viên công tác xã hội là tiến hành khảo sát nhu c u, lập kế
hoạch, cung c p thông tin về việc làm cho sinh viên DTTS. Kết nối snh viên DTTS
với nhà tuy n

ng.

, tr 5 .

13 C
1. .1.

ư

v

v

u tố tr nh độ chu ên môn c a nhân viên xã hội

Nh n viên công tác xã hội là nh ng ng ời c kiến thức và k năng về công tác
xã hội. Nh n viên xã hội là ng ời đ

c đào tạo và trang ị các kiến thức và k năng

trong công tác xã hội và c nhiệm v : tr gi p các đối t

ng n ng cao khả năng giải

quyết và đối ph với v n đề trong cuộc sống, tạo c hội đ các đối t
đ


c nguồn lực c n thiết, th c đ y sự t

môi tr ờng đ tạo ảnh h

ng tiếp cận

ng tác gi a các cá nh n, gi a cá nh n với

ng tới ch nh sách xã hội, các c quan, t chức v l i ch

cá nh n, gia đ nh, nh m và cộng đồng thông qua hoạt động nghiên cứu và hoạt
động thực tiễn

, 56 . Thông qua đ , nh n viên xã hội th c đ y, ph c hồi, uy tr

và tăng c ờng việc thực hiện chức năng xã hội c a cá nh n, gia đ nh và cộng đồng
thông qua hoạt động tr gi p, x a ỏ và phòng ngừa ngh o đ i, phát huy nguồn lực
xã hội; X y ựng, hoạch định và thực thi ch nh sách xã hội, ch

ng tr nh hành

động, hệ thống ịch v xã hội, nguồn lực xã hội c n thiết đ đáp ứng nhu c u c a
con ng ời và tr gi p sự phát tri n năng lực c a con ng ời; Th o õi, ki m soát các
ch nh sách, ch

ng tr nh thông qua hoạt động iện hộ, hoạt động ch nh trị đ tăng

17



năng lực cho nh ng nh m yếu thế và th c đ y công ằng,

nh đ ng về mặt kinh tế

và xã hội; Phát tri n nh ng kiến thức và k năng c a công tác xã hội đ đảm ảo
m c tiêu nghề nghiệp c a m nh.

, tr

.

Nh n viên xã hội trong tr ờng h c khi làm việc với sinh viên DTTS c n c
các vai trò nh vai trò là ng ời vận động nguồn lực; vai trò là ng ời kết nối; vai trò
là ng ời iện hộ; vai trò vận động xã hội; vai trò giáo

c, vai trò t v n, tham v n.

Đ h ớng tới chuyên nghiệp h a nghề công tác xã hội trong tr ờng h c c n phát
huy năng lực, vai trò c a đội ng nh n viên xã hội tr ờng h c.
Nh n viên xã hội khi làm việc với sinh viên DTTS, ên cạnh nh ng ph m
ch t c

ản c a nh n viên công tác xã hội n i chung th nh n viên CTXH khi thực

hiện ph

ng pháp công tác xã hội nh m với sinh viên DTTS c n c nh ng ph m

ch t chuyên s u. C th nh sau:



p ẩ c ấ cơ bả của V

ồ :

Nh n viên xã hội c n c sự th u cảm, lòng nhiệt t nh và sự sẵn sàng gi p đỡ
sinh viên là ng ời

n tộc thi u số.

, tr

.

Nh n viên xã hội c n c niềm đam mê nghề nghiệp và sự cam kết với nghề
nghiệp.
Trung thực là yếu tố quan tr ng mà nh n viên xã hội c n c .
Nh n viên công tác xã hội c n kiên tr , nh n nại

, tr

.

Nh n viên công tác xã hội c n c lòng vị tha, sự rộng l

ng.

Tài năng và sự phát tri n nghề nghiệp: Nh n viên công tác xã hội phải ph n
đ u đề tr thành ng ời thành thạo trong thực hành nghề nghiệp và thực thi nh ng

chức năng nghề nghiệp.
Tinh th n ph c v : Nh n viên công tác xã hội phải coi

n phận ph c v

nghề nghiệp Công tác xã hội là quan tr ng.
T nh ch nh trực: Nh n viên công tác xã hội phải hành động phù h p với
nh ng tiêu chu n cao nh t c a t nh ch nh trực.
H c hỏi và nghiên cứu: Nh n viên công tác xã hội làm công tác nghiên cứu
c n c tr nh độ năng lực nh t định th o yêu c u. 5, , 0 .
uan t m hàng đ u đến th n ch : Trách nhiệm hàng đ u c a nh n viên công

18


tác xã hội là quan t m đến th n ch .
uyền và đặc quyền c a th n ch : Nh n viên công tác xã hội phải khuyến
kh ch tối đa sự tự quyết c a th n ch .
Gi

mật và riêng t c a th n ch : Nh n viên công tác xã hội phải tôn

tr ng sự riêng t c a th n ch và gi
trong tiến tr nh làm việc. ,
Tôn tr ng,

mật các thông tin thu thập đ

c về th n ch


.

nh đ ng và lịch sự: Nh n viên công tác xã hội phải c thái độ

đôi x k nh tr ng, lịch sự,

nh đ ng và ch n thành với đồng nghiệp.

Đối với th n ch c a đồng nghiệp: Nh n viên công tác xã hội c trách nhiệm
liên đới đến các th n ch c a đ ng nghiệp với sự quan t m nghề nghiệp cao nh t.
G n

với c quan: Nh n viên công tác xã hội phải trung thành với các cam

kết với c quan s


ng m nh.

,

.

p ẩ c ấ c u ê sâu ồ :

Nh n viên công tác xã hội c n c sự tôn tr ng nh ng đi m khác iệt c a
nh ng ng ời
c a các

n tộc thi u số khác nhau. Hi u đ


n tộc khác nhau

, tr

c nh ng nét đặc tr ng văn h a

.

Nh n viên xã hội không k thị, ph n iệt đối x gi a các

n tộc khác nhau.

Duy tr ranh giới chuyên nghiệp với l i ch cá nh n. Phát hiện và khai áo
các xung đột l i ch phát sinh. Đảm ảo quyền riêng t , ảo mật cá nh n th o pháp
luật. Phát hiện khi c nh ng v n đề cá nh n ảnh h

ng tới công việc c a m nh và

hi u rõ giới hạn về kiến thức, k năng và kinh nghiệm thực hành. T m kiếm sự h
tr hoặc thông tin tham khảo khi c v n đề v

t quá chuyên môn.

, tr

6.

Phù h p văn h a ản địa và huy động sự tham gia. Tôn tr ng và c i m với
khác iệt, đa ạng văn h a. Hi u đ

về

c sự khác iệt trong và gi a các nền văn h a,

n tộc, kinh tế, độ tu i, lòng tin, niềm tin,

Tôn tr ng và t ch cực th c đ y đa

ạng văn hoác và quyền c a các nh m thi u số. Tăng c ờng hi u iết về sự đa ạng
ản s c văn h a và ảnh h

ng c a n tới sự nghiệp công tác xã hội. Sáng tạo áp

ng, điều chỉnh nghiệp v thực hành hiệu quả, tạo c hội tham gia c a m i ng ời
ù khác iệt về phong t c, tập quán, giá trị, ản s c, niềm tin,

Luôn phát tri n

chuyên môn, h c hỏi và nghiên cứu l thuyết c ng nh thực hành với các nh m đa

19


văn h a.

5, tr

;

tr


.

Đánh giá, so sánh nh ng quan đi m, giá trị, văn h a, niềm tin c a ản th n và
x m xét sự ảnh h

ng c a ch ng tới các mối quan hệ với m i ng ời; X m xét các

ch nh sách, thông lệ c a t chức liên quan tới sự đa ạng văn h a khác nhau.

.

Phát hiện và đ u tranh với các ch nh sách, hành vi ph n iệt đối x , áp đặt đối
với nh ng nh m văn h a khác nhau

m i c p độ từ trung

ng tới địa ph

ng. Tôn

tr ng, hi u và phát huy quyền c a và văn h a c a ng ời ản địa/ n tộc thi u số. Ghi
nhận và phát huy năng lực, thế mạnh và đ ng g p c a nh m

n tộc thi u số cho xã

hội n i chung. N ng cao nhận thức về sự đa ạng và khác iệt văn h a trên kh p cả
n ớc. N ng cao kiến thức, hi u iết về văn h a, quy định và phong t c c a ng ời ản
địa. Ghi nhận và hi u nh ng kh khăn c a ng ời thi u số o lịch s mang lại. H p
tác với ng ời ản địa đ phát tri n và thực hành nghiệp v phù h p với văn h a c a

h . Luôn h c hỏi n ng cao hi u iết về các
. . . ếu

đặc đ ể của s

v ê dâ

n tộc thi u số
c

, tr

.

ểu s

M i nh m, m i cộng đồng xã hội c nh ng đặc tr ng t m l riêng, mang t nh
ch t xã hội – lịch s . Sinh viên

n tộc thi u số vừa mang đặc đi m

n tộc c a h

vừa mang đ y đ nh ng đặc đi m c a sinh viên n i chung. Sinh viên th ờng
tu i từ

lứa

– 5, đ y là lứa tu i c nh ng nét n i ật nh nhiệt t nh, sôi n i, th ch


hoạt động, giàu hoài ão, đ y m

ớc và là lứa tu i h nh thành c hiệu quả nh t các

chức năng t m l , xã hội nh khả năng nhận thức, t nh cảm,

ch , tr tuệ. Đ y là

đặc đi m đ sinh viên c th h nh thành và phát tri n mạnh m nh n cách ng ời
chuyên gia trong t
é, các m đã đ

ng lai. ên cạnh đ , sinh viên

n tộc thi u số ngay từ khi còn

c tiếp x c nhiều với thiên nhiên, đối t

yếu là các sự vật, hiện t

ng g n

với thiên nhiên

ng tri giác c a các m ch

5, tr

.


SV DTTS c cuộc sống t va chạm, sống th o tập t c, thỏa mãn với nh ng g
sẵn c . Các m thiếu th i qu n suy nghĩ th o chiều s u, c phê phán còn hạn chế.
V thế, nh n viên xã hội kh thu thập thông tin và thực hiện các hoạt động can
thiệp, tr gi p khi các m không mong muốn, không h p tác. Đặc đi m c a đối
t

ng là yếu tố quan tr ng trong công tác xã hội, sự t ch cực c a đối t

ng s khiến

quá tr nh tr gi p suôn s h n. Do đ , vai trò, k năng c a nh n viên công tác xã
hội là r t quan tr ng. Nh n viên xã hội c n c sự động viên, chia s , kh ch lệ kịp thời,
kh i ậy nh ng tiềm năng và kh c ph c nh ng hạn chế c a SV DTTS đ tiến tr nh

20


×