Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Giáp pháp tiết kiệm năng lượng ở tòa nhà v tower thuộc công ty VINAPON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 77 trang )


THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
PH N M

Đ U

1. S c n thi t c a đ tài

OBO
OKS
.CO
M

Nh chính sách c i t n n kinh t nư c ta đã d n h i ph c và phát tri n m nh
trong nh ng năm g n đây. Cơng nghi p, nơng nghi p, giao thơng v n t i, thương
m i, d ch v , du l ch tăng trư ng khá n đ nh. T c đ đơ th hố cao, đ i s ng nhân
dân đư c c i thi n, do v y nhu c u s d ng năng lư ng ph c v s n xu t và tiêu
dùng ngày m t l n.

Vi t Nam là m t trong nh ng nư c có ngu n năng lư ng sơ c p như than,
d u khí, uranium, thu đi n tính bình qn trên đ u ngư i th p so v i m c bình
qn c a nhi u nư c khác. V y mà q trình thăm dò, kh o sát, quy ho ch, thi t
k , khai thác ch bi n, v n chuy n và s d ng thì s lãng phí và t n th t r t l n,
di n ra

t t c các khâu. Đơn c như ngành than, d u m khí đ t t n th t ít nh t

30% do ph thu c vào cơng ngh khai thác l c h u, t n th t



nhi t đi n r t l n t!

35 – 55% (tuabin – nhi t đi n than) do ph thu c vào các chu trình nhi t c a lò hơi,
trang thi t b , t n th t truy n t i là 12%.

V n đ khai thác và s d ng khơng t i ưu, xu t kh"u hơn 50% s n lư ng tha,
g n 100% d u thơ khai thác đư c v i giá bán th p nhưng l i nh p kh"u đi n t!
Trung Qu c, xăng diezel, khí gaz t! nư c ngồi v v i giá cao. ý th c s d ng
đư c nâng cao.

KI L

năng lư ng c a ngư i dân, doanh nghi p, cơng s , trư ng h#c, b nh vi n chưa
N u đ m t cân b$ng năng lư ng s% là rào c n l n nh t cho vi c phát tri n
n n kinh t xã h i. Khơng có bi n pháp ti t ki m năng lư ng h p lý nư c ta có th
kh ng ho ng v năng lư ng. Chính vì v y em ch#n đ tài: “ Giáp pháp ti t ki m
năng lư ng

tòa nhà V- Tower thu c cơng ty VINAPON”.

2. M c đích nghiên c u

Đ tài “Gi i pháp ti t ki m năng lư ng ” đư c l a ch#n xu t phát t! đòi h i
th c ti n. Nh n th c đư c vai trò to l n c a vi c ti t ki m năng lư ng v i n n kinh
1



THệ VIE

N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
t ủ t n c núi chung cng nh cỏc ủn v tiờu th , s d ng nng l ng. Qua ủú ta
th y ủ c nh ng h n ch v b t c p c n thỏo g', ủa ra nh ng gi i phỏp ti t ki m
nng l ng cú tớnh kh thi, t ng k t, ủỏnh giỏ nh ng thnh tu ủó ủ t ủ c.

OBO
OKS
.CO
M

3. Ph m vi nghiờn c u

Do ủ(c ủi m ủi n nng l d ng nng l ng ph bi n v ủ c dựng r ng rói,
cỏc doanh nghi p luụn tiờu th s d ng nng l ng v i quy mụ l n nờn ủ ti tõp
trung vo nghiờn c u tỡnh hỡnh s d ng nng l ng trong cỏc doanh nghi p t! ủú
ủỏnh giỏ th c trang v tỡm ki m gi i phỏp giỳp doanh nghi p s d ng ti t ki m m
cú hi u qu . Qua ủú cng cú th ỏp d ng m t ph n no ủ i v i nh ng ủn v s
d ng nng l ng khỏc nh: Khu v c cụng c ng, h gia ủỡnh tu theo ủ(c thự c a
m*i ủn v

4. Phng phỏp nghiờn c u

ti s d ng phng phỏp t ng h p, phõn tớch ti li u. Trao ủ i h#c h i
ki n th c t! phũng k+ thu t, phũng kinh doanh tũa nh V-Tower. K t h p lý thuy t
v cụng vi c th c t , vớ d c th , sau ủú ủa ra nh ng k t lu n cu i cựng v nh ng
nhõn t m chỳng ta v!a nghiờn c u nh$m ủ m b o tớnh chớnh xỏc v khoa h#c.
5. K t c u ủ ti


Ngoi ph n m ủ u, k t lu n, m c l c, danh m c ti li u tham kh o ủ ti
t p trung vo n i dung chớnh sau:

Chng 1: C s lý lu n v nng l ng

KI L

Chng 2: Tỡnh hỡnh khai thỏc tũa nh v v n ủ s d ng nng l ng
Trong quỏ trỡnh vi t bi khú cú cú th trỏnh kh i nh ng sai sút, tụi r t mong
nh n ủ c s gúp ý c a th y cụ giỏo c a nh c a cỏc b n tham kh o.
Tụi xin chõn thnh cỏm n th y giỏo .v t p th cỏn b cụng nhõn
viờn Tũa nh V-Tower thu c Cụng ty VINAPON , ủó t o ủi u ki n giỳp ủ', h ng
d,n tụi trong quỏ trỡnh lm ủ ỏn.

2



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
CHƯƠNG I: CƠ S

LÝ LU N V NĂNG LƯ NG

1.1 Năng lư ng

OBO
OKS

.CO
M

1. Các khái ni m cơ b n v năng lư ng
Là d ng năng lư ng v t ch t có kh năng sinh cơng, bao g m các ngu n
năng lư ng sơ c p như than, d u, khí đ t, nư c, và ngu n năng lư ng th c p đư c
sinh ra thơng qua q trình chuy n hóa năng lư ng sơ c p.
1.2. S d ng năng lư ng ti t ki m và hi u qu

Là s d ng năng lư ng m t cách h p lý, nh$m gi m m c tiêu th năng
lư ng, gi m chi phí năng lư ng cho ho t đ ng c a các phương ti n, thi t b s d ng
năng lư ng mà v,n đáp ng nhu c u năng lư ng c n thi t cho q trình s n xu t
d ch v và sinh ho t.

1.3. Cơ s s d ng năng lư ng tr ng đi m

Là cơ s có m c tiêu th nhiên li u và nhi t năng t ng c ng hàng năm quy
đ i ra t n d u tương đương t! 1.000 TOE tr lên ho(c cơng su t tiêu th đi n trung
bình t! 500KW tr lên ho(c tiêu th đi n hàng năm t! 3.000.000KWH tr lên.
1.4. S n ph m ti t ki m năng lư ng

Là thi t b , phương ti n có hi u su t cao v i m c tiêu th năng lư ng th p và
các lo i v t li u cách nhi t có h s cách nhi t t t đư c thi t k ch t o s n xu t
phù h p v i tiêu chu"n Vi t Nam v h n m c s n m c s d ng năng và h n m c

KI L

t n th t năng lư ng.

2. N i dung ki m tốn năng lư ng

2.1. Khái ni m ki m tốn năng lư ng
Ki m tốn năng lư ng là m t trong nh ng nhi m v đ u tiên đ hồn thành
chương trình ki m sốt năng lư ng m t cách hi u qu . Ki m tốn năng lư ng bao
g m các cơng vi c như: kh o sát xem các thi t b s d ng năng lư ng th nào,
đ ng th i đưa ra m t chương trình nh$m thay đ i phương th c v n hành, c i t o
ho(c thay th thi t b tiêu th năng lư ng hi n t i và các b ph n liên quan đ n ho t
3



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
ủ ng tiờu th nng l ng. Thụng qua ki m toỏn nng l ng, cỏc doanh nghi p ho(c
cỏ nhõn cú th thu ủ c l i ớch r t l n. Ki m toỏn nng l ng ủụi khi cng ủ c
g#i l kh o sỏt nng l ng ho(c phõn tớch nng l ng.

OBO
OKS
.CO
M

Ki m toỏn nng l ng l quỏ trỡnh kh o sỏt, phõn tớch v ủỏnh giỏ th c
tr ng cỏc ho t ủ ng tiờu th nng l ng nh m xỏc ủ nh m c tiờu th nng
l ng c a ủn v kinh doanh d ch v , cỏc nh mỏy s n xu t hay h gia ủỡnh,
ủ ng th i tỡm ra cỏc lnh v c s d ng nng l ng lóng phớ, ủa ra cỏc c h i
b o t n nng l ng v bi n phỏp mang l i ti t ki m nng l ng.
S d ng nng l ng hi u qu v ti t ki m chớnh l vi c s d ng nng l ng
m t cỏch h p lý, nh$m gi m m c tiờu th nng l ng, gi m chi phớ nng l ng cho

ho t ủ ng c a cỏc phng ti n, thi t b s d ng nng l ng m v,n ủỏp ng nhu
c u nng l ng c n thi t cho quỏ trỡnh s n xu t d ch v v sinh ho t.
V i nh ng thi t b , phng ti n ti t ki m nng l ng cú hi u su t cao v i
m c tiờu th nng l ng th p v cỏc lo i v t li u cỏch nhi t cú h s cỏch nhi t t t
ủ c thi t k ch t o, s n xu t phự h p v i ủi u ki n Vi t Nam v h n m c s
d ng ủi n nng v h n m c t n th t nng l ng.
2.2. M c ủớch ki m toỏn nng l ng

Thụng qua ki m toỏn nng l ng, ng i ta cú th ủỏnh giỏ ủ c tỡnh hỡnh s
d ng nng l ng c a ủn v hi n t i. Sau ủú, t! cỏc phõn tớch v th c tr ng s d ng
nng l ng, cú th nh n bi t ủ c cỏc c h i b o t n nng l ng v ti m nng ti t

KI L

ki m chi phớ trong h th ng s d ng nng l ng d a trờn th c tr ng ho t ủ ng tiờu
th nng l ng c a ủn v . Ki m toỏn viờn ph i ki m tra t ng th ủn v , ủ ng th i
ki m tra chi ti t cỏc h th ng.

Sau khi phõn tớch s li u v khớa c nh tiờu th nng l ng c a ủn v , ki m
toỏn viờn s% ủỏnh giỏ v c m(t k+ thu t v kinh t c a cỏc c h i b o t n nng
l ng v ti m nng ti t ki m chi phớ trong h th ng s d ng nng l ng thụng qua
cỏc ch- tiờu kinh t , k+ thu t. T! ủú ki m toỏn viờn ủa ra cỏc gi i phỏp nh$m
mang l i ti t ki m chi phớ s d ng nng l ng cho ủn v ki m toỏn.
4



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE

N
Ki m toỏn nng l ng mang l i l i ớch: s d ng cỏc cụng ngh l c h u, thi t
k cha t i u, v n hnh cha phự h p, hnh vi s d ng cha hi u qu L nh ng
nguyờn nhõn gõy th t thoỏt nng l ng. Xỏc ủ nh ủ c ti m nng ti t ki m nng

OBO
OKS
.CO
M

l ng v m c ủ u tiờn v i t!ng gi i phỏp. ỏnh giỏ ủ c nh h ng c a gi i
phỏp ti t ki m nng l ng t i cỏc ho t ủ ng s n xu t, kinh doanh c a doanh
nghi p. Tng c ng nh n th c v s d ng nng l ng c a lónh ủ o v doanh
nghi p trong tng lai. Hi u qu c a nh ng ki m toỏn nng l ng cho th y ti m
nng ỏp d ng cỏc gi i phỏp ủ i v i cỏc doanh nghi p c a Vi t Nam th ng mang
l i hi u qu ti t ki m nng l ng t! 5%-40% t ng ủi n nng tiờu th .
2.3 Quy trỡnh ki m toỏn nng l ng

KI L

Quy trỡnh KTNL ủ c th hi n S ủ 1.1 (Trang bờn).

5



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N

Bư c 1
Kh i đ u cơng

Bư c 2
Chu"n b ki m tốn

Quy t đ nh th c
hi n KTNL

Nh n thơng tin t! t
ch c ki m tốn

Ho ch đ nh m c
tiêu ti t ki m NL

Bư c 4
Vi t báo cáo

G(p g' t ch c ki m
tốn

Phân tích và đánh
giá chi ti t

Thu th p s li u và
thơng tin

Kh o sát sơ b tồn
b ph m vi ki m
tốn


Tính tốn chi ti t
thơng s cho các
gi i pháp TKNL

Chu"n b nhân
l c làm ki m

Phân tích sơ b

Chu"n b phương
ti n

Vi t báo cáo
TKNL

Ho ch đ nh các
tiêu chí ki m

Chu"n b form thu
th p tài li u

Thu th p thơng tin

Trình bày báo cáo
t ch c đư c ki m
tốn

Xác đ nh ph m vi
đư c ki m tốn


Xác đ nh ngày và
th i gian kh o sát,
thu th p s li u

Chu"n đốn hi n
tr ng

Hồn ch-nh báo
cáo

Phân tích thơng tin

Phân ph i báo cáo
đ n nh ng b ph n
s d ng (thi cơng,
tri n khai…)

OBO
OKS
.CO
M

Bư c 3
Th c hi n ki m tốn

Chu"n b k ho ch
ki m tốn

L a ch#n gi i pháp


Tho thu n, h p
tác, b o m t thơng
tin

Chu"n b n i dung
ki m tốn

Xác đ nh cơ h i ti t
ki m NL

Chu"n b n i dung
thơng tin c n đư c
cung c p

KI L

Tham kh o ý ki n
t ch c đư c ki m
tốn

Gi i thi u cơ h i
TKNL đ n t ch c
đư c ki m tốn

K t thúc kh o sát t i
hi n trư ng

6




THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
Gi i thớch quy trỡnh ki m toỏn
V i s ủ 1.1 ta th y quy trỡnh ki m toỏn g m cú 4 b c c b n:
B c 1: Kh i ủ u cụng vi c

OBO
OKS
.CO
M

Quy trỡnh ki m toỏn b.t ủ u v i vi c thu th p thụng tin v v n hnh c a thi t
b ho(c t! h s c c a nú thụng qua cỏc hoỏ ủn. V ch ra cỏc k ho ch, m c tiờu
ki m toỏn.

B c 2: Chu"n b ki m toỏn

M t s cụng vi c ph i lm ủ u tiờn tr c khi nhõn viờn ki m toỏn lm vi c
t!ng b ph n chi ti t. L a ch#n s li u d a trờn ủi u ki n s d ng nng l ng v
su t m m t s thụng tin ban ủ u d a trờn hỡnh d ng v t lý v ho t ủ ng c a thi t
b . Phõn tớch s b vi c s d ng, tiờu th nng l ng t i ủn v ki m toỏn. a ra
n i dung ki m toỏn.

B c 3: Th c hi n ki m toỏn

T! thụng tin trờn cỏc hoỏ ủn nng l ng, bi t thi t b v n hnh, cụng c

ki m toỏn cú th thu th p v ki m tra th c t ủ i v i thi t b ủú cú th ủ c th c
hi n: g(p g' , ph ng v n ủn v ki m toỏn ủ khai thỏc nh ng s li u chi ti t.
B c 4: Vi t bỏo cỏo

Chu"n b m t bỏo cỏo trỡnh by chi ti t k t qu v k ho ch g i ý cu i cựng..
di v m c ủ chi ti t c a bỏo cỏo ph thu c vo t!ng lo i ki m toỏn. Sau ủú l
l p k ho ch ho t ủ ng.

KI L

2.4 Cỏc lo i ki m toỏn nng l ng (KTNL)
2.4.1 Ki m toỏn nng l ng s b

Ki m toỏn nng l ng s b l ho t ủ ng kh o sỏt thoỏng qua quỏ trỡnh s
d ng nng l ng c a h th ng. Ki m toỏn s b nh n di n v ủỏnh giỏ cỏc c h i
v ti m nng ti t ki m nng l ng c a thi t b tiờu th nng l ng chớnh trong h
th ng ho t ủ ng ny cú th phỏt hi n ra ớt nh t 70% cỏc c h i ti t ki m nng
l ng trong h th ng.
Cỏc b c th c hi n:
7



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
- Kh o sát lư t qua tồn b t t các dây chuy n cơng ngh , các thi t b
cung c p và tiêu th năng lư ng, các phân xư ng…
- Nh n d ng ngun lý, quy trình cơng ngh


OBO
OKS
.CO
M

- Nh n d ng dòng năng lư ng

- Nh n d ng đ nh tính các cơ h i ti t ki m năng lư ng
- Nh n d ng các thi t b , đi m c n đo lư ng sâu hơn sau này, các v trí đ(t
thi t b đo lư ng.

Báo cáo ti t ki m năng lư ng sơ b :
- Danh m c

- Tên cơ h i ti t ki m năng lư ng

- Kh năng ti t ki m có th (ư c lư ng)

- Chi phí th c hi n kh o sát đ nh lư ng sâu hơn
2.4.2 Ki m tốn năng lư ng chi ti t

Ki m tốn năng lư ng chi ti t là ho t đ ng kh o sát, thu th p, phân tích sâu
hơn v k+ thu t, l i ích kinh t , tài chính… Cho m t vài gi i pháp ti t ki m năng
lư ng c a h th ng tiêu th năng lư ng.
Các bư c th c hi n:

- Thu th p s li u q kh c a đ i tư ng đ án(thi t b , dây chuy n, phương
án…) trong nhi u m(t: v n hành, năng su t, tiêu th năng lư ng…
- Kh o sát, đo lư ng, th nghi m, theo dõi ho t đ ng c a thi t b , đ i tư ng


KI L

v t p qn v n hành, đo lư ng t i ch*.

- Xây d ng gi i pháp t! đó l p danh sách các phương án chi ti t có th áp
d ng

- Kh o sát, đo lư ng, th nghi m, theo dõi ho t đ ng c a thi t b đ i tư ng
bao g m: t p qn v n hành, đo lư ng t i ch*, x lý s li u.
- Kh o sát th trư ng (n u c n)
- Phân tích phương án đ tìm ra, l a ch#n gi i pháp t t nh t c 3 m(t: k+
thu t, đ u tư, thi cơng.
8



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- Tớnh toỏn chi phớ ủ u t
+ Phõn tớch l i ớch ti chớnh
+ Nh n d ng v phõn tớch cỏc ngu n v n

OBO
OKS
.CO
M


Bỏo cỏo ti t ki m nng l ng chi ti t:

- Thụng tin chi ti t cỏc gi i phỏp ti t ki m nng l ng ủ c s d ng; Gi i
phỏp qu n lý, gi i phỏp cụng ngh , thi t b s d ng giỏ thnh
- Thụng tin chi ti t cỏc gi i phỏp ti chớnh: m c ủ u t, th i gian thu h i v n,
ngu n ti chớnh, l i ớch/chi phớ s d ng v n.
2.5 Bỏo cỏo ki m toỏn nng l ng

K t thỳc KTNL ta s% thu ủ c bỏo cỏo KTNL. Bỏo cỏo KTNL cung c p
thụng tin v cỏc c h i,ti m nng TKNL,cỏc gi i phỏp TKNL,cỏc ch- tiờu kinh t
tớnh toỏn hi u qu d ỏn TKNL,ủ xu t cỏc k ho ch,tri n khai th c hi n vi c s
d ng nng l ng h p lý,hi u qu .
B ng túm t t

B ng túm t.t cỏc g i ý v ti t ki m chi phớ
B ng m c l c
L i gi i thi u

M c ủớch c a ki m toỏn nng l ng
l ng
Mụ t ủn v

KI L

S c n thi t ph i th c hi n v ti p t c chng trỡnh ki m soỏt chi phớ nng

Mụ t s n ph"m ho(c d ch v

Kớch th c, c u trỳc c a cỏc thi t b , v trớ c n ki m toỏn
Danh m c thi t b v i ủ y ủ cỏc ủ(c ủi m k+ thu t

Phõn tớch hoỏ ủn nng l ng
C u trỳc giỏ

B ng v ủ th bi u di n nng l ng tiờu th v chi phớ
Th o lu n v chi phớ nng l ng
9



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
Cơ h i b o t n năng lư ng
Phân tích v k+ thu t
Phân tích v chi phí và ti t ki m

OBO
OKS
.CO
M

Đánh giá kinh t

L p k ho ch ho t đ ng

Gi i thi u cơ h i b o t n năng lư ng ti m năng và k ho ch
L a ch#n m t giám đ c năng lư ng và phát tri n năng lư ng
K t lu n
Bình lu n thêm


3. Phương pháp tính tốn các ch tiêu kinh t tài chính d án TKNL
- Xác đ nh m c đ u tư:

(Giá c a 1 b thi t b m i ) × (t ng s thi t b c n thay th )
- Tính tốn lư ng ti t ki m hàng năm:

(cơng su t m i – cơng su t m i) × (s gi ho t đ ng trong 1 năm)
- T ng giá tr ti t ki m đư c hàng năm:

(T ng cơng su t ti t ki m hàng năm) × (Ti n đi n trung bình)
Tính tốn các ch- tiêu trong d án TKNL:
- Giá tr hi n t i thu n (NPV):

NPV là tồn b thu nh p và chi phí c a phương án trong su t th i ký phân
tích đư c qui đ i thành m t giá tr tương đương
i

NPV =

KI L

phân tích).
At

∑ (1 + r )
n =0

th i đi m hi n t i ( đ u th i kỳ


n

Trong đó At: giá tr dòng ti n m(t
Rt: doanh thu c a d án

năm t

Ct: chi phí v n hành c a d án
It: chi phí đ u tư

cu i năm t At = Rt – Ct - It

năm t

năm t

N: th i gian th c hi n d án (năm)
10



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
NPV 0 thỡ d ỏn ủỏng giỏ
- H s hon v n n i t i (IRR):l lói su t m d ỏn t o ra, ph n ỏnh chi phớ
s d ng v n t i ủa m nh ủ u t cú th ch p nh n ủ c.

OBO

OKS
.CO
M

NPV1
IRR = (r2 r1) ì NPV1 + NPV2 + r1

r1, r2: t- l chi t kh u c a d ỏn th nh t, th hai.
- Th i gian hon v n gi n ủn

T ng chi phớ ủ u t/T ng giỏ tr ti t ki m ủ c hng nm
4. Cỏc thi t b! ph c v KTNL
4.1 o l"ng di n

- D ng c ủo l ng ủi n dựng ủ ki m tra tỡnh tr ng lm vi c c a t!ng thi t
b ủ c th c hi n b$ng:

- D ng c ủa nng: Cú th ủo ủi p ỏp dũng ủi n v ủi n tr
- ng h ủo h s cụng su t: dựng ủ ủo h s cụng su t ho(c t- s gi a
thnh ph n tr v t ng tr nng l ng ủi n cung c p

- Thi t b ủo c ng ủ : Xỏc ủ nh c ng ủ , th i gian t i

ủ-nh, ngoi ra

cũn ủo ủ c c ng ủ d i t i c b n.

- Thi t b ủo cụng su t: xỏc ủ nh tr c ti p nng l ng ủ c s d ng cho
thi t b , phng ti n.
Thi t b ủo ủi n:


Thi t b ủo cỏc thụng s ủi nnng kvA, kvAr,

KI L

h s cụng su t cos phi, t n s , dũng ủi n , ủi n ỏp.
Cú th s d ng thi tb trong ủi u ki n mỏy múc ủang
v n hnh

Kỡm ủo ủi n:

- L thi t b KTNL cú c u t o g m m t ủ u k/p
v 2 ủ u dõy ra ủ ủo cỏc thụng s . Trờn b m(t thi t b cú cỏc thụng s ủ ủo nh:
ủi n ỏp, cụng su t tỏc d ng, cụng su t ph n khỏng, h

Hỡnh1.1 Thi t b ủo ủi n

11



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
s cụng su t
- Khi s d ng thi t b ta múc k/p kỡm vo m t pha no ủo sau ủú l y 2 dõy ra
thụng s trờn thi t b .

OBO

OKS
.CO
M

c a kỡm c.m vo cỏc pha. N u mu n ủo cỏc thụng s khỏc ta ch- c n ủi u ch-nh nỳt
4.2. o l"ng ỏp su t
- p k

ng bourdon: thi t b ny bao g m 1 ng cong kớn 1 ủ u v ủ u kia

ủ c n i v i ỏp su t c n ủo, ỏp su t trong ng s% tỏc ủ ng ủ n thi t b v th hi n
m(t ghi ỏp su t.

- p k mỏy: ỏp su t trong ng s% tỏc ủ ng lờn mỏy v mỏy s% d ch chuy n
th ki n m c ủ ỏp su t trong ng.

- o chõn khụng: ng thu tinh cú ch a ch t l ng v m t ủ u m thụng v i
khụng khớ v ủ u kia ủa vo ni cú ỏp su t th p hn ỏp su t khớ quy n.
4.3 o l"ng nhi t ủ

- Nhi t k h p: o nhi t ủ trong phũng, ki m tra nhi t ủ
khỏc nhau trong h th ng.
Nhi t k ti p xỳc:

nhi u ủi m

- Cỏc c(p nhi t ủ# ủ ủonhi t ủ# khớ th i, khớ

núng, n c núng b$ng cỏch ủa ủ u ủo nhi t vo dũng
khớ/ n c.

cựng thi t b .

KI L

- Nhi t ủ b m(t ủ c ủob$ng ủ u dũ ph0ng trờn
- Thi t b h ng ngo i: Phỏt ra tớn hi u h ng

Hỡnh1.2 Nhi t k ti p xỳc

ngo i v nh n vo do ủ ny c a v t.
Ngoi cỏc thi t b trờn cũn cú nhi t k ủi n t , c(p
nhi t k ủi n.

Nhi t k h ng ngo i:

- Phng phỏp ủo khụng ti p xỳc thi t b co c u
t o nh sỳng b.n nờn khi ta h ng sỳng vo ngu nnhi t
Hỡnh1.3 nhi t k h ng ngo12
i



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
trờn ủú s% hi n thụng s nhi t
- S dung thi t b ny cú ớch cho vi c ủo cỏc ủi m cúnhi t ủ cao, b m(t
núng.


OBO
OKS
.CO
M

4.4. D ng c ủo ủ sỏng

Dựng ủ ủo cỏc m c ủ chi u sỏng t i cỏc v trớ c n
ki m tra. Nú cú th phõn tớch tr c ti p cỏc m c ủ chi u
sỏng hi n cú c a h th ng v so sỏnh v i m c chi u sỏng
tiờu chu"n
Lux k :

Dựng ủ ủo ủ r#i.G m cỏc t bo quang ủi n cú ch c

nng c m nh n ỏnh sỏng v bi n ủ i thng xung ủi n r i ủ c hi u ch-nh ủ i sang
ch- s ủ r#i l

4.5 Mỏy phõn tớch ủ#t chỏy, khúi th i
Hỡnh 1.4.Lux k

Dựng ủ ủo hi u su t c a lũ hi, lũ s i ho(c thi t

b s d ng cỏc nhiờn li u hoỏ th ch. Phõn tớch ủ t chỏy
theo cỏc th cụng c n thu th p nhi u ch- s ủụ g m: nhi t
ủ , hm l ng ụxi v hm l ng khớ CO2 trong khớ. Phõn
tớch theo cỏch ny t n nhi u th i gian v sai s l n. Hi n

nay cú mỏy phõn tớch cụng ngh Digital cú th ủo v ủa ra ngay thụng s v hi u


KI L

su t ủ t chỏy.

Hỡnh 1.5.Mỏy phõn tớch ch ủ ủ t
Mỏy phõn tớch ch ủ ủ t

Thi t b cú ng ch a ch t hoỏh#c bờn trong ủ
ủo cỏc lo i khớ nh: oxi, cacbonic, Nox, SOx.
Mỏy theo dừi hi u su t s d ng nhiờn li u:
- o l ng oxy v nhi t ủ c a khớ th i
- Nhi t tr c a cỏc lo i nhiờn li u thụng
Hỡnh1.6 Mỏy theo dừi hi u su t
s d ng nhiờn li u

13



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
thư ng đư c nh p trư c vào b vi x lý đ tính hi u su t đ t
4.6 Máy t o khói
trong h th ng d,n khí.

khí

OBO

OKS
.CO
M

Dùng đ phát hi n s xâm nh p ho(c rò r- khơng
4.7 Đo lư"ng v$n t#c, t#c đ lu%ng khí, dòng
ch y

Dùng đ xác đ nh năng lư ng đư c s d ng cho

thi t

b như đI u hồ, thơng gió, trung tâm phân ph i hơi
Lưu t c k và áp k :

Hình1. 7.Lưu t c k ,áp k

Thi t b dùng đ đo t c đ khí trong ng
có áp k n$m

nghiêng đ tính tốn lưu lư ng dòng ch y
Đ ng h đo lưu lư ng dòng ch y:

- Thi t b này s d ng cách đo gián ti p (
khơng ti p xúc vào ngu n) s d ng ngun lý
siêu âm.

- B thu phát đ(t đ i di n 2 bên ng đ
hi n th tr c ti p ch- s đo lưu lư ng dòng
4.8 Đ%ng h% đo t#c đ

Có 2 d ng:

Hình1.8.Đ ng h đo lưu lư ng
dòng ch y

KI L

- T c k Tachometer - lo i ti p xúc, dùng
nơi có th ti p c n tr c ti p.
- T c k

Stroboscopes - lo i gián ti p

khơng ti p xúc, an tồn.

Hình 1.9.Đ ng h đo t c đ

4.9 Máy phát hi n rò r

Thi t b siêu âm dùng đ phát hi n ch* rò r- khí

nén

14



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ

N
hay các lo i khí khác khó phát
4.10 Thư&c dây
Dùng đ đo kích thư c c a tư ng, tr n nhà, c a s , xác đ nh chi u dài ng

OBO
OKS
.CO
M

d,n nhi t hay kho ng cách gi a các b ph n c a thi t b .
4.11 D ng c an tồn.

Hình1.10.Máy phát hi n rò r-

Khi th c hi n KTNL, ki m tốn viên c n ph i đư c trang b b o h nh$m
đ m b o an tồn. Các thi t b an tồn bao g m: kính b o v m.t, d ng c b o v tai
khi ki m tốn t i khu v c có ti ng n l n, găng tay cách đi n khi đo thơng s đi n
ho(c găng tay b o v khi làm vi c xung quanh lò hơi, khu v c có nhi t đ cao,
gi yb o v khi ki m tốn t i khu v c có s d ng ngun li u nóng, s.c nh#n
5. Gi&i thi u m t s# thi t b!, các bi n pháp ti t ki m năng lư ng đi n
5.1 Gi&i thi u m t s# thi t b! ti t ki m năng lư ng đi n
5.1.1 Bi n t n

Là thi t b dùng đ bi n đ i đi n áp ho(c dòng đi n xoay chi u
m t t n s này thành đI n áp ho(c dòng đI n có 1 t n s khác

đ u vào t!

đ u ra


B bi n t n thư ng đư c s d ng đ đi u

khi n

v n t c dòng xoay chi u theo phương pháp đi u

khi n

t ns :
n=

60 j
p

KI L

trong đó: n là vòng quay s
p là s c(p c c
f là t n s

T n s c a lư i ngu n đ i thành t n s bi n

thiên

t! đó mà t c đ c a đ ng cơ có th tăng ho(c gi m

Hình1.11 Bi n t n

theo


u c u ph t i. gi m đư c lãng phí đi n năng lúc

Micromatser

non

t i hay khơng t i. Có các lo i bi n t n 1 pha, 3 pha, gián ti p, tr c ti p tuỳ theo
th c t mà l a ch#n cho phù h p.
15



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
1ng d ng: máy d t, máy may, máy công nghi p thông thư ng, máy gi(t
công nghi p, tháp gi i nhi t, qu t thông gió, máy bơm nư c t ñ ng, truy n ñ ng
b$ng c n tr c nâng h …

OBO
OKS
.CO
M

5.1.2 Thi t b! Enerkeeper

Thi t b Enerkeeper: Là m t thi t b ñư c ch t o theo công ngh qu n dây
theo ñư ng zic z.c – ATW ( Auto Transformer Winding Technology), v i phương

pháp qu n dây ngư c chi u nhau.

Cu n dây th nh t ñ oc qu n quanh chân th nh t và chân th hai,cu n dây
th hai ñ oc qu n quanh chân th hai và chân th ba , cu n dây th ba ñư c qu n
quanh chân th ba và chân th nh t. Trong m*i pha, nh ng cu n dây này ñư c
qu n theo hư ng ngư c chi u nhau trư c khi n i vơi dây trung tính.
Khi cu n dây ñư c qu n theo nh ng hư ng trái ngư c nhau và t! thông b$ng
nhau

m*i pha, dòng ñi n trong pha 0 t o ra trong quá trình v n hành t i ( do m t

cân b$ng pha, sóng hài ) s% ñư c bù ñ.p cho m*i
pha và t ñ ng rơi trên dây trung tính. Chính ñi u

ñó d,n ñ n lo i tr! m t cân băng pha, sóng hài c a
dòng ñi n và làm gi m ñi s l ch pha gi a hi u

ñi n th và cư ng ñ dòng ñi n.Enerkeeper - thi t
b ti t ki m ñi n b n b- trong công nghi p, thương
m i và c h gia ñình (thi t b ñư c dùng ñ l.p

KI L

ñ u vào c a ngu n ñi n, sau áptômát t ng và ti t
ki m cho t t c các lo i thi t b sau nó)

Hình 1.11.Enerkeeper

+ Tính ưu vi t c a s n ph"m:
- ti t ki m ñi n t! 10 ñ n 18%

- tu i th# l n ñ n 15 năm

- phát minh b$ng k+ thu t m i

16



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
- tớnh an ton, th"m m+
- chi phớ b ra b$ng hi u qu
- nhi u lo i ủ l a ch#n

OBO
OKS
.CO
M

- khụng rung v khụng gõy ti ng n

- nõng cao hi u qu s d ng cỏc thi t b
- kộo di tu i th# c a thi t b ủi n

5.1.3 Thi t b! SEW SAVER Thi t b! ti t ki m ủ n cho mỏy may Cụng
nghi p

Chi phớ ủi n nng ủ ph c v s n xu t c a Nh

mỏy D t, may chi m ph n l n trong t ng chi phớ s n

xu t. Trong t t c cỏc chi phớ ủ u vo cho s n xu t ủ u
tng, thờm vo ủú Vi t Nam ủó chớnh th c h i nh p

vo T ch c Thng M i th gi i WTO. Vi c h giỏ
thnh s n ph"m trong ủú vi c gi m thi u tiờu th ủI n

nng ủang l m i quan tõm hng ủ u c a cỏc nh

Hỡnh1.12 Sewsaver

Qu n lý doanh nghi p, v nú cng l y u t s ng cũn c a Doanh nghi p
Do v y cỏc gi i phỏp ủ s d ng nng l ng m t cỏch cú hi u qu v ti t
ki m ủang l m i quan tõm hng ủ u c a cỏc nh Qu n lý. Thi t b SEWSAVER
cú th giỳp cỏc Doanh nghi p gi m tiờu th trờn ủ ng c mỏy may cụng nghi p t i
30% ủ n 58% chi phớ ủI n nng, qua ủú gi m ủỏng k ủi n nng tiờu th v gúp

KI L

ph n nõng ca to tớnh c nh tranh cho Doanh nghi p.

Nguyờn lý ho t ủ ng: SEWSAVER s d ng b vi x lý v i ph n m m ủi u
khi n ủ c quy n ủ liờn t c ủi u khi n ủ liờn t c giỏm sỏt hi u su t c a ủ ng c.
Khi ủ ng c ch y khụng t i SEWSAVER lm gi m ủi n nng tiờu th b$ng cỏch
lm gi m c ng ủ dũng ủi n (I) c p cho ủ ng c (v i t c ủ ủ ng c khụng thay
ủ i). Khi cú t i, thi t b SEWSAVER nhanh chúng ph c h i dũng ủi n c p cho
ủ ng c (quỏ trỡnh ny di n ra trong vũng 0,12 giõy) v ủ m b o ủ ng c luụn ho t
ủ ng v i ủi n nng phự h p v i t i. i u ny ủ t ủ c b i ph n m m ủi u khi n
17




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
và b chuy n m ch Triac. Do v y đ ng cơ ln ho t đ ng trong tình tr ng t i ưu
nh t, hi u su t cao nh t và quan tr#ng hơn là ti t ki m đi n trong su t q trình
th p t i.
Thơng s#

OBO
OKS
.CO
M

B ng 1.1Thơng s k+ thu t c a SEWSAVER

Chi ti t

ng d ng cho đ ng cơ máy may

100W – 1100W

Đi n áp t i ngu n

220V ± 15%, 380V ± 15%

T ns


50 – 60Hz

Nhi t đ mơi trư ng

-10oC ±45%

Tr#ng lư ng

0.3kg

Kích thư c

118x78x40 (mm)

T ng k t: Kh năng ti t ki m đi n t i 30 – 58%, thi t k nh g#n, ki u dáng
hi n đ i, l.p đ(t thu n ti n, an tồn; Kéo dài tu i th# đ ng cơ; T c đ đ ng cơ
khơng thay đ i trư c và sau khi l.p đ(t SEWSAVER; Khơng nh hư ng đ n hi u
su t cơng vi c.

5.1.4 Thi t b! POWER PLANER II

Là thi t b thơng minh cho h gia đình và thương m i. POWER PLANER II
có kh năng ti t ki m đi n t! 15 – 40%; b o v q đi n áp; Gi m cơng su t tiêu
th trên h th ng t i; Kéo dài tu i th# c a thi t b ; l.p đ t đơn gi n, s d ng an

KI L

tồn.Gi i thi u chung v s n ph"m: Ngày nay vi c ki m sốt tiêu th năng lư ng
khơng còn là v n đ c a riêng các nhà doanh nghi p l n mà còn là c u các doanh

nghi p nh , khu v c thương m i và các h gia đình, khi s c nh tranh trong n n
kinh t ngày càng gia tăng thì v n đ ti t ki m năng lư ng là m t y u t r t quan
tr#ng. Chính vì như th hi n nay Cơng ty ESIT đã phân ph i thi t b năng lư ng
cho các doanh nghi p v!a và nh , khu v c thương mai và h gia đình. S n ph"m
đư c l.p ngay sau cơng tơ ki m sốt r t thơng minh h t i s d ng, POWER
18



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
PLANER II thi t b này ti t ki m đư c t! 15 – 40% đi n năng cho tồn b h th ng
đi n c a b n và s n ph"m đã đư c l.p đ(t và ki m
ch ng m c ti t ki m đi n.
B

OBO
OKS
.CO
M

Ngun lý ho t đ ng:

POWER PLANER là thi t b vi đi u

khi n

k+ thu t s và ph n m m đ c quy n c a hãng

Energy Smart đ

qu n lý vi c cung c p năng

lư ng

m t cách t i ưu, lo i b các năng lư ng vơ ích, c-a thi n hi u su t thi t b đI n.
Ph n m m qu n lý năng lư ng c a b ph n c a

Hình 1.13.Power Planer II

b POWER PLANER d a vào ho t đ ng c a thi t

b đi u ti t dòng đi n (I) và đI n áp (U), cung c p cho thi t b năng lư ng v!a đ
đ ho t đ ng, lo i b năng lư ng lãng phí, t! đó ti t ki m đi n. Thêm vào đó năng
lư ng vơ ích khi thi t b ho t đ ng thư ng thốt ra dư i d ng nhi t và ti ng n, làm
gi m tu i th# thi t b . D ng năng lư ng th!a này đư c đư c POWER PLANER
gi m đáng k , kéo dài tu i th# cho thi t b đI n

POWER PLANER II – 1 pha, v i th ng đi u khi n g m có b vi x lý tích
h p v i ph n m m đI u khi n đ(c bi t đ đI u ch-nh q trình đư c năng lư ng
c n thi t c p cho t i hơn n a POWER PLANER II còn có kh năng phát hi n đư c
thi t b đang ch y

ch đ khơng t i ho(c non t i đ đi u ch-nh đi n áp phù h p

v i. Do v y, thi t b ln ho t đ ng trong tr ng thái t i ưu và quan tr#ng nh t là ti t

KI L


ki m đi n năng tiêu th .

POWER PLANER II ti t ki m t! 15 – 40% trên hóa đơn ti n đi n c a gia
đình ho(c ho(c doanh nghi p b n. M c ti t ki m ph thu c vào lo i t i đư c bi t
hi u qu đ i v i t i h*n h p (chi u sáng, đ ng, nhi t…). Hi u qu nh t đ i v i các
lo i máy gi(t, máy đi u hòa khơng khí, bơm nhi t, máy nén khí, đ ng cơ, t t c các
lo i ho t đ ng nh motor

5.1.5 Fluoresave – Thi t b! ti t ki m năng lư ng cho h th#ng chi u sáng

19



THÖ VIEÄ
N ÑIEÄ
N TÖÛTRÖÏC TUYEÁ
N
Fluoresave là m t b ngu n ti t ki m ñi n cung c p cho h th ng ñèn chi u
sáng và dư c ñI u khi n b i b m ch vi x lý ben
trong. Fluoresave ti t ki m năng lư ng cho ñèn

OBO
OKS
.CO
M

huỳnh quang và các lo i ñèn khác ho t ñ ng trên

nguyên lý phóng ñI n như ñèn: natri, th y ngân,

halogen.. mà không làm thay ñ i ñ

sáng c a

ñèn.Fluoresave cung c p ñi n áp m ch chính (ñi n áp c a máy)
Hình1.14.Fluorsave

Đ kh i ñ ng cho h th ng ñèn. Quá trình kh i ñ ng ñư c th c hi n trong
m t kho ng th i gian ng.n ñ hâm nóng cho ñèn ho t ñ ng

ñ sáng n ñ nh trư c

khi chuy n m ch sang m c ñI n áp th p hơn nh$m ti t ki m ñi n áp. Fluoresave
ñư c s d ng cho t!ng ñèn ho(c c h th ng g m nhi u bóng ñèn ñ u ñư c do v y
r t ti n l i cũng như kính t khi s d ng. Trong quá trình ho t ñ ng Fluoresave s%
liên t c theo dõi s bi n ñ i c a dòng ñi n ra và ñi n áp vào. khi tăng thêm lư ng
ñèn trong quá trình ho t ñ ng Fluoresave s% chuy n v ñi n áp m ch chính ñ kh i
ñ ng l i cho h th ng và ch cho dòng ñi n n ñ nh trư c khi chuy n sang tr ng
thái ti t ki m.

Fluoresave ñã ñư c ki m tra t i các nơi làm vi c và ñư c so sánh s tiêu th
ñi n năng trư c và sau khi s d ng ti t ki m t! 25 – 40%. K t qu ki m tra cho
th y Fluoresave ti t ki m hơn 35% trong khi ñ sáng c a ñèn gi m xu ng m.t

KI L

thư ng không nh n ra. Đ i v i các khu công nghi p, nhà máy, công ty b nh vi n,
trư ng h#c, chi u sáng công c ng… s d ng Flouresave ñã làm gi m m t lư ng
l n tiêu hao năng lư ng ñi n cho và do ñó gi m ñáng k chi phí, gia tăng l i nhu n
cho doanh nghi p.


Fluoresave không ch- làm gi m tiêu hao năng lư ng cho ñèn mà nó còn làm
gi m s tác ñ ng cho ñèn mà nó còn làm gi m s tác ñ ng c a ñèn cho môi trư ng.
B0ng cách làm gi m gi m ñI n áp ho t ñ ng c a ñèn, Fluoresave làm gi m nhi t

20



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N
ủ c a ủốn do ủú lm tng tu i th# c a ủốn. i u ny cú ý ngha quan tr#ng ủ i v i
vi c gi m chi phớ thay m i búng ủốn, gi m l ng rỏc th i t! búng ủốn h ng.
5.1.6 Búng ủốn T8, compact

OBO
OKS
.CO
M

Búng ủốn hunh quang ti t ki m ủi n nng T8 cú ủ ng kớnh 26mm cụng
su t 36W (chi u di 1,2m) v cụng su t 18W (chi u di 0,6m) s d ng ch n lu
ủi n t 4W. L 1 b bi n ủ i t n s l i t! 50Hz lờn t n s cao 20 40Hz. So v i
ch n lu s.t t! thỡ ch n lu ủI n t cú u ủi m l ủốn ủ c n i ngayt c th i v i
t n s cao, t n hao cụng su t c a ủốn gi m, quang thụng c a ủốn tng kho ng 10%,
nờn s d ng ch n lu ủi n t tng t! 15 20% so v i ch n lu s.t t!. Hi n t ng
ủốn nh p nhỏy b lo i tr! do ch n lu ủi n t cú kớch th c nh g#n, khụng gõy
ti ng ự, h s cụng su t cao trờn 0,9.


Búng ủốn compact: Vi c c i thi n ch t l ng l p

b t

hunh quang t o nờn cỏc ng th h m i cú ch t l ng
mu v hi u qu chi u sỏng cao cho phộp ch t o ủốn

ng gy v cú kh nng tớch h p ủốn ch n lu, t.c te
thnh kh i g#i l ủốn compact. So v i ủốn s i ủ t cựng
quang thụng cụng su t c a ủốn compact b$ng 1/5.

Hỡnh1.15.Búng compact

ốn cú c u trỳc nh g#n, l.p ủ(t d% dng.

5.2 Cỏc bi n phỏp ti t ki m nng l ng ủi n
5.2.1 Khu v c nh

thỡ ủi n nng ủ c s d ng ch y u cho cỏc thi t b

KI L

Trong khu v c nh

chi u sỏng v cỏc thi t b ph c v sinh ho t. Vỡ v y thi t k h th ng ủi n trong nh
ph i h p lý, c n ch#n cỏc thi t b ủi n cú kh nng cao, phự h p v i nhu c u s
d ng. Thay th cỏc thi t b ủó quỏ c, t n hao l n, dựng búng ủốn ti t ki m nh búng
compact ho(c búng ủốn hunh quang T8, T5, ch n lu ủi n t . S d ng m,u nh
thi t k thụng thoỏng, t n d ng ỏnh sỏng t nhiờn nh$m h n ch th i gian lm vi c

c a ủốn chi u sỏng v qu t. C a ra vo v c a s ph I ủ kớn, l a ch#n ủ(t nhi t ủ
21



THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
thích h p (26o) cho đi u hồ v sinh t m l#c b i thư ng xun. Ngồi ra còn h n ch
s l n m t l nh, khơng m t q lâu, đ(t t

v trí thơng thống, tránh n.ng, nơi

có nhi t đ cao (b p, lò vi sóng, ánh sáng m(t tr i) v sinh t thư ng xun, x p th c

OBO
OKS
.CO
M

ph"m khơng q dày, đ y g#n gàng thơng thống...
5.2.2 Khu v c cơng c ng

Các trung tâm thương m i, d ch v , cơng s , trư ng h#c, b nh vi n, vui chơi
gi i trí, khách s n… T.t các thi t b dùng đi n khi ra kh i phòng và h t gi làm.
C.t h0n ngu n đi n khi khơng s d ng thi t b (t.t đi u hồ trư c khi ra v 30
phút. Đ nh kỳ b o dư'ng thi t b đi n (v sinh t m l#c gió, lau chùi màng đèn).
Đơn v có quy mơ s d ng l n, s lư ng ngư i nhi u thì thay th đi u hồ nhi u
đi m b$ng đi u hồ trung tâm cho phép tiêu th đi n năng ít hơn, d đi u ch-nh

nhi t đ v i nhu c u khác nhau. L.p đ(t b đi u khi n ánh sáng t đ ng, đi u khi n
theo th i gian s d ng, c m bi n tr ng thái s d ng đ th i gian b t t.t đi n theo
mua, gi m cơng su t chi u khi khơng c n thi t (ví d đêm khuya…)
5.2.3 Khu v c cơng nghi p, s n xu t

Thi t k xây d ng nhà xư ng, các q trình s n xu t m t cách h p lý bù
cơng su t ph n kháng đ c i thi n cosϕ. Thi t k v n hành kinh t các tr m bi n áp.
Đ i v i truy n đ ng: S d ng đ ng cơ có cơng su t phù h p tránh v n hành
non t i. S d ng đ ng c có hi u su t cao cho các b ph n mang n(ng t i trong th i
gian dài. L.p đ(t h thi t b đi u khi n t c đ đ ng cơ (bi n t n, power boss,

KI L

sumico…) cho đ ng cơ có ph t i ln thay đ i. L.p t bù cho đ ng cơ có cơng
su t l n. H th ng nhi t nén khí, thi t k , l a ch#n m ng phân ph i cho phù h p,
h n ch rò r-, t n th t v n hành t i ưu, cách nhi t v i mơi trư ng, l.p đ(t, b o ơn
cho ng này và ng l nh. Thu h i nhi t và tái s d ng t! khói th i, thu h i nư c
ngưng…

5.2.4 Ti t ki m đi n trong s n xu t,truy n t i, phân ph#i đi n
Gi m s t n th t đi n năng trong q trình truy n t i, gi m t- l đi n t dùng
t i các nhà máy s n xu t đi n b$ng cách thay th các thi t b cũ, t n th t l n, thi t
22



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

k l.p ủ(t t i u, hi n ủ i, l.p ủ(t t bự cho cỏc bi n ỏp, l a ch#n ủ u phõn ỏp h p
lý, s d ng h th ng dõy cỏp, h th ng ủI u khi n cụng ngh m i, tiờu t n ớt ủi n
nng, v n hnh h th ng t i u.

OBO
OKS
.CO
M

6. K t lu$n chng 1

Tỏc gi nghiờn c u n i dung KTNL,m c ủớch,quy trỡnh ki m toỏn nng
l ng...Qua ủú th y ủ c t m quan tr#ng,nh ng l i ớch ,ủúng gúp thi t th c m
KTNL ủem l i .V y KTNL t i Vi t Nam ủó v ủang ủ c tri n khai nh th ra sao

KI L

ủ c tỏc gi trỡnh by chng ti p theo .

23



THệ VIE
N ẹIE
N TệTRệẽC TUYE
N

CHNG II: TèNH HèNH KHAI THC TềA NH V V'N
S( D)NG NNG L NG


OBO
OKS
.CO
M

1. Thụng tin chung

1.1 Gi&i thi u chung

To nh V-Tower Building t#a l c t i s 649 Kim Mó g m 10 t ng trong ủú
1 t ng h m l khu ủ xe c a tũa nh, 1 t ng l trung tõm thng m i v nh hng,
t! t ng 2 ủ n t ng 5 l cỏc vn phũng cho thuờ, t! t ng 6 ủ n t ng 10 l cỏc cn h
cho thuờ. To nh ủ c thi t k hi n ủ i theo tiờu chu"n qu c t v i t ng di n tớch
kho ng 1.400 m. V-tower building ủ c thi t k hi n ủ i v ủ ng b . Ngoi 1 t ng
l trung tõm thng m i, cũn l i t t l cho khu vn phũng, cỏc cn h cho thuờ cao
c p v i cỏc trang thi t b h t s c hi n ủ i v thu n ti n.
Tờn tũa nh
a ch-;

V-Tower Building

S 649 Kim Mó Ba ỡnh H N i

i n tho i

04.7664510

Tờn ch s h u; cụng ty qu n lý


T ng cụng ty ủ u t phỏt tri n nh
HUD

Ch c nng c a tũa nh
S nhõn viờn

56

KI L

T l s d ng nm 2008 (cụng su t s
d ng)

S gi ho t ủ ng trung bỡnh trong
ngy

Cho thuờ vn phũng v cn h

2.004.000 kW
5.490 kW

S gi ho t ủ ng trung bỡnh trong nm 8760h
T ng chi phớ nng l ng trong nm

4.024.925.520 vnủ

2008

24




THƯ VIỆ
N ĐIỆ
N TỬTRỰC TUYẾ
N
1.2 Cơng năng c a tòa nhà
Cơng ty liên doanh Vinapon (V-Tower Building) đư c thành l p và đưa vào
ho t đ ng năm 1999. V-Tower Building có đư c nh ng l i th h t s c thu n l i đó

OBO
OKS
.CO
M

là s h u m t m(t b$ng r ng, thơng thống t o đi u ki n cho nhi u thi t k ph c v
cho nh ng ho t đ ng kinh doanh. Tòa nhà đư c thi t k hi n đ i và đ ng b , n$m
gi a hai ph Kim Mã và La Thành nên có đư c r t nhi u l i th v giao thơng cũng
như quanh c nh xung quanh tòa nhà. Ngành ngh ho t đ ng chính c a cơng ty là
d ch v cho th văn phòng và cho th căn h . Tòa nhà đư c b trí sang tr#ng và
hi n đ i t! t ng 1 t i t ng 10 đúng theo các thi t k ban đ u, v i h th ng trang
thi t b r t hi n đ i và tiên ti n.
Tòa nhà V-Tower

V i ch c năng là các văn phòng và căn h cho th, đ ph c v cho nhi u
khách hàng và v i m*i khách hàng l i có nh ng u c u khác nhau v di n tích
cũng như thi t k nên thi t k tư ng và tr n nhà t i khu văn phòng r t hi n đ i và
linh ho t, d dàng cho vi c b sung, thay đ i thi t k n i th t phù h p v i phong
cách và t o đư c n tư ng riêng c a m*i cơng ty. Có th nói tòa nhà V-Tower đã
có thi t k r t thu n ti n cho khách hàng. C nh quan xung quanh tòa nhà có r t

nhi u cây xanh, đ i di n tòa nhà là cơng viên Th L . Có th nói tòa nhà V-Tower
có rât nhi u thu n l i c v giao thơng cũng như khơng gian xung quanh tòa nhà.
Hình nh phía ngồi tòa nhà

KI L

Cùng v i v trí thu n l i v giao thơng cũng như c nh quan xung quanh tòa
nhà, thi t k mang hình dáng 1 tòa tháp trên 1 kh i t o cho cơng trình m t kh i
v ng ch.c. Màu s.c ph i h p hài hòa gi a kính xanh và đá granits nên có th nói
tòa nhà đã t n d ng r t t t ánh sáng t nhiên. Hi n t i t i tòa nhà có 40 căn h cho
th chi m di n tích t! t ng 5 đ n t ng 10 c a tòa nhà. Còn l i t! t ng 2 đ n t ng 5
là khu v c các văn phòng cho th. T ng 1 là siêu th và nhà hàng. V i kh i lư ng
các căn h và văn phòng cho th khá l n như trên, đ đáp ng đư c nh ng u
c u c a khách hàng cũng như t#a đi u ki n sinh ho t cũng như làm vi c t t nh t
25


×