BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
HUỲNH DIỄM PHƯƠNG TRANG
GIẢI PHÁP CẢI THIỆN VĂN HÓA TỔ CHỨC NHẰM
NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG TRONG CÔNG VIỆC
CỦA NHÂN VIÊN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
TẬP ĐOÀN C.T (C.T GROUP) ĐẾN NĂM 2020
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
HUỲNH DIỄM PHƯƠNG TRANG
GIẢI PHÁP CẢI THIỆN VĂN HÓA TỔ CHỨC
NHẰM NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG TRONG CÔNG
VIỆC CỦA NHÂN VIÊN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
TẬP ĐOÀN C.T (C.T GROUP) ĐẾN NĂM 2020
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh (Hướng ứng dụng)
Mã số: 60340102
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. BÙI THỊ THANH
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2017
LỜI CAM ĐOAN
Kính thưa Quý Thầy Cô, kính thưa Quý đọc giả, tôi là Huỳnh Diễm Phương
Trang, học viên cao học – Khóa 23 – Ngành Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học
Kinh Tế TP.HCM. Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Giải pháp cải thiện văn hóa
tổ chức nhằm nâng cao sự hài lòng trong công việc của nhân viên tại Công ty Cổ
phần Tập đoàn C.T (C.T GROUP) đến năm 2020” là kết quả nghiên cứu của bản
thân tôi, dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Bùi Thị Thanh. Các số liệu điều tra và kết
quả có được trong luận văn là trung thực, khách quan và được thực hiện nghiêm túc.
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2017
Tác giả luận văn
Huỳnh Diễm Phương Trang
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
1.
Lý do chọn đề tài .............................................................................................1
2.
Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................3
3.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................3
4.
Phương pháp nghiên cứu.................................................................................4
5.
Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu ...................................................................4
6.
Kết cấu của luận văn .......................................................................................5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ VĂN HÓA TỔ CHỨC ...............................6
1.1. Khái niệm văn hóa tổ chức ............................................................................6
1.2. Khái niệm sự hài lòng trong công việc ..........................................................9
1.3. Các nghiên cứu trước về ảnh hưởng của văn hóa tổ chức đến sự hài lòng
trong công việc của nhân viên ...............................................................................10
1.3.1.
Nghiên cứu của O’Reill và cộng sự (1991). ......................................10
1.3.2.
Nghiên cứu của Chow và cộng sự (2001) .........................................11
1.3.3.
Nghiên cứu của Sarros và cộng sự (2005) ........................................11
1.3.4.
Nghiên cứu của Zaki Rashidi và cộng sự (2015) ..............................12
1.3.5.
Nghiên cứu của Gifford và cộng sự (2002) .......................................13
1.3.6.
Nghiên cứu của Noorderhaven và cộng sự (2002) về văn hóa tổ chức
và những ứng dụng của nó trong nghiên cứu mối quan hệ với sự hài lòng trong
công việc của nhân viên. ...................................................................................13
1.4. Đề xuất các yếu tố văn hóa tổ chức ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công
việc của nhân viên. ................................................................................................15
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA ................19
TỔ CHỨC ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG TRONG CÔNG VIỆC ..............19
CỦA NHÂN VIÊN TẠI C.T GROUP ......................................................................19
2.1. Giới thiệu về C.T Group ..............................................................................19
2.1.1.
Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................19
2.1.1.1. Tên và địa chỉ giao dịch .................................................................19
2.1.1.2. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển ....................................19
2.1.2. Cơ cấu tổ chức.......................................................................................21
2.1.3.
Kết quả hoạt động kinh doanh của C.T Group từ năm 2014 – 2016 24
2.1.4.
Cơ cấu nhân sự tại C.T Group ...........................................................26
giai đoạn 2014 - 2016 ................................................................................................26
2.2.
Phân tích thực trạng văn hóa tổ chức của C.T Group ..............................27
2.2.1. Kết quả khảo sát các yếu tố văn hóa tổ chức ảnh hưởng đến sự hài lòng
trong công việc của nhân viên C.T Group ........................................................27
2.2.1.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu................................................................27
2.2.1.2. Kiểm định độ tin của cậy thang đo các yếu tố văn hóa tổ chức .......29
2.2.1.3. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) ..................................................30
2.2.1.4. Kết quả thống kê mô tả ....................................................................31
2.2.2.
Phân tích thực trạng các yếu tố văn hóa tổ chức tại C.T Group ..........32
2.2.2.1. Yếu tố Sự hỗ trợ ...............................................................................32
2.2.2.2. Yếu tố Sự đổi mới ............................................................................41
2.2.2.3. Yếu tố Khả năng cạnh tranh. ............................................................50
2.2.2.4. Yếu tố Định hướng vào kết quả .......................................................55
2.2.2.5. Yếu tố Sự ổn định ............................................................................63
2.2.2.6. Yếu tố Nhấn mạnh vào phần thưởng ...............................................68
2.2.2.7. Yếu tố Trách nhiệm xã hội ...............................................................77
2.2.3. Phân tích thực trạng yếu tố sự hài lòng trong công việc của nhân viên
tại C.T Group ....................................................................................................82
2.2.4. Đánh giá chung về thực trạng các yếu tố văn hóa tổ chức ở C.T Group
...........................................................................................................................84
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP CẢI THIỆN VĂN HÓA TỔ CHỨC NHẰM
NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG TRONG CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN C.T
GROUP ĐẾN NĂM 2020 .........................................................................................89
3.1. Định hướng và mục tiêu phát triển của C.T Group đến năm 2020 .............89
3.3. Một số giải pháp cải thiện văn hóa tổ chức nhằm nâng cao sự hài lòng trong
công việc của nhân viên C.T Group đến năm 2020. .............................................91
3.3.1.
Giải pháp cho yếu tố “Khả năng cạnh tranh” ....................................91
3.3.2.
Giải pháp cho yếu tố “Định hướng vào kết quả” ..............................95
3.3.3.
Giải pháp cho yếu tố “Sự ổn định”....................................................96
3.3.4.
Giải pháp cho yếu tố “Nhấn mạnh vào phần thưởng” ......................98
3.3.5.
Giải pháp cho yếu tố “Sự hỗ trợ” ....................................................100
3.3.6.
Giải pháp cho yếu tố “Sự đổi mới” .................................................102
3.3.7.
Giải pháp cho yếu tố “Trách nhiệm xã hội” ....................................103
KẾT LUẬN .............................................................................................................105
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Tên đầy đủ
C.T Group
Công ty Cổ phần Tập đoàn C.T
ERP
Enterprise Resource Planning
COC
Customer Oriented Company
CIP
Continuous Improving Processes
TC1
Tài Chính Đi Trước Con Người Đi Trước
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu
Bảng 2.1
Tên bảng
Kết quả hoạt động kinh doanh của C.T Group
Trang
24
từ năm 2014 – 2016
Bảng 2.2
Cơ cấu trình độ nhân sự của C.T Group giai đoạn
2014 – 2016
26
Bảng 2.3
Mô tả mẫu nghiên cứu
28
Bảng 2.4
Giá trị trung bình của các yếu tố của văn hóa tổ
chức ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của
nhân viên tại C.T Group
31
Bảng 2.5
Thống kê số lượng cán bộ nhân viên được hỗ trợ
34
mua căn hộ chiết khấu cao trong 3 năm 2014 – 2016
Bảng 2.6
Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc trong thời gian thử việc ở
35
C.T Group từ năm 2014 – 2016
Bảng 2.7
Thống kê các hoạt động giao lưu nội bộ và bên
ngoài của C.T Group từ năm 2014 – 2016
37
Bảng 2.8
Các công cụ trao đổi thông tin sử dụng trong hệ
thống của C.T Group từ năm 2014 – 2016
39
Bảng 2.9
Số liệu đề xuất khen thưởng cho những sáng kiến
nổi bật đem lại hiệu quả của các bộ nhân viên C.T
Group từ năm 2014 – 2016
41
Bảng 2.10
Những cải tiến hệ thống của C.T Group
43
từ năm 2014 – 2016
Bảng 2.11
Thống kê số lượt truy cập website nội bộ
44
của nhân viên C.T Group từ năm 2014 – 2016
Bảng 2.12
Thống kê số lần cập nhật hệ thống Intranet
45
của C.T Group trong 3 năm 2014 – 2016
Bảng 2.13
Tình hình khởi công các dự án mới của C.T Group
48
từ năm 2014 – 2016
Bảng 2.14
Tình hình chuẩn bị quỹ đất của C.T Group từ năm
2014 – 2016
49
Bảng 2.15
Số lượng ý kiến khiếu nại của khách hàng gửi về
53
số tổng đài hotline của C.T Group từ năm 2014 –
2016
Bảng 2.16
Tình hình kết quả công việc của nhân viên C.T
Group từ năm 2014 – 2016
55
Bảng 2.17
Kết quả xếp loại nhân viên của C.T Group
56
từ năm 2014 – 2016
Bảng 2.18
Số trường hợp xung đột xảy ra trong nội bộ C.T
Group từ năm 2014 – 2016
64
Bảng 2.19
Các trường hợp nhân viên nhận quyết định thuyên
chuyển, kỷ luật và đuổi việc ở C.T Group từ năm
2014 – 2016
66
Bảng 2.20
Thống kê số lượng quyết định điều động tạm thời
nhân sự ra hỗ trợ các dự án của C.T Group từ năm
2014 – 2016
67
Bảng 2.21
Số lượng tập thể và cá nhân nhận được thưởng nóng
69
của C.T Group từ năm 2014 – 2016
Bảng 2.22
Tình hình khen thưởng cuối năm cho cán bộ nhân
viên C.T Group từ năm 2014 – 2016
71
Bảng 2.23
Các chương trình đào tạo cho cán bộ nhân viên C.T
Group từ năm 2014 – 2016
75
Bảng 2.24
Số lượng thành viên tham gia chương trình đào tạo
dành cho cán bộ quản lý từ năm 2014 – 2016
76
Bảng 2.25
Tỷ lệ vắng mặt của nhân viên ở C.T Group từ năm
2014 – 2016
83
Bảng 2.26
Số trường hợp nghỉ việc của nhân viên ở C.T Group
83
từ năm 2014 – 2016
Bảng 3.1
Tổng hợp ma trận đánh giá về những hạn chế của
các yếu tố văn hóa tổ chức.
91
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Số hiệu
Tên bảng
Trang
Hình 2.1
Sơ đồ tổ chức của C.T Group
22
Hình 2.2
Quy trình đánh giá kết quả công việc hàng tháng
58
của nhân viên
Hình 2.3
Phiếu đánh giá kết quả hoàn thành công việc hàng
59
tháng của nhân viên C.T Group
Hình 2.4
Quy trình xét duyệt danh sách cán bộ nhân viên
72
nhận khen thưởng cuối năm của C.T Group
Hình 3.1
Ma trận thực trạng cần cải thiện các yếu tố văn hóa
91
tổ chức
Hình 3.2
Chu trình Deming M- P- P- C
94
1
MỞ ĐẦU
1.
Lý do chọn đề tài
Nền kinh tế thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng đã vượt qua thời điểm
khó khăn nhất và bắt đầu có xu hướng phát triển tốt kể từ cuộc khủng hoảng kinh tế
- tài chính toàn cầu năm 2008 – 2009. Báo cáo của Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF) cho
thấy, tăng trưởng GDP của kinh tế thế giới đạt 3,9% (năm 2011); 3,2% (năm 2012);
2,9% (năm 2013); 3,4% (năm 2014); 4% (năm 2015). Các nước mới nổi và đang
phát triển có tăng trưởng GDP đạt 6,2% (năm 2011); 4,9% (năm 2012); 4,5% (năm
2013); 4.6% (năm 2014) và đạt 5,2% (năm 2015); cụ thể trong đó Việt Nam có tốc
độ tăng trưởng GDP đạt 5.89% (năm 2011); 5.03% (năm 2012); 5.42% (năm 2013);
5.98% (năm 2014) và đạt 6.68% (năm 2015). Bên cạnh đó, năm 2015 đánh dấu một
bước ngoặt lớn trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam khi đã hoàn
tất đàm phán hàng loạt các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới. Kết quả này tạo
tiền đề để nền kinh tế Việt Nam giai đoạn 2016 – 2020 tiếp tục cải thiện và tăng
trưởng nhờ vào hàng loạt yếu tố hỗ trợ từ giá hàng hoá thấp, lực đẩy từ các doanh
nghiệp FDI và nhu cầu bên ngoài, cùng với những cải cách về thể chế của nền kinh
tế phát huy hiệu quả sẽ mở ra những cơ hội thu hút và mở đầu tư trong và ngoài
nước cũng như mở ra cơ hội phát triển to lớn cho nhiều doanh nghiệp. Song song
đó, nó cũng tạo ra những áp lực cạnh tranh gây gắt trên thị trường.
Để tồn tại và phát triển trên thị trường, tất cả các doanh nghiệp cần phải
tăng cường lợi thế cạnh tranh của mình so với đối thủ cạnh tranh khác, trong đó lợi
thế lớn nhất và bền vững nhất chính là yếu tố con người. Yếu tố con người chính là
yếu tố tiên quyết đối với sự phát triển và trường tồn của mỗi doanh nghiệp. Một
doanh nghiệp có đội ngũ nhân lực vững mạnh, ổn định và có năng lực sẽ là tiền đề
để doanh nghiệp phát triển nhanh chóng và mạnh mẽ. Theo các chuyên gia nguồn
nhân lực, sự hài lòng công việc của một nhân viên là một nhiệm vụ quan trọng đối
với một doanh nghiệp để phát triển nguồn nhân lực bền vững (Deal và Jurkins,
1994). Sự hài lòng công việc sẽ có tác động đến tổ chức như ảnh hưởng đến kết quả
2
hoạt động của nhân viên (Organ, 1988; Naidu, 1996; Jones, 2006); sự trung thành
của nhân viên (McGuiness, 1998; Selnow và Gibert, 1997); tỷ lệ thuyên chuyển của
nhân viên (Carsten và Spector, 1987; Hulin và cộng sự, 1985); sự gắn kết của nhân
viên với tổ chức (Harter và cộng sự, 2002); kết quả hoạt động của tổ chức (Locke,
1970; Ostroff, 1992). Trên thế giới cũng đã có rất nhiều nghiên cứu về các yếu tố
văn hóa tổ chức ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên (O’Reilly
và cộng sự, 1991; Chow và cộng sự, 2001; Sarros và cộng sự, 2005; Boon và cộng
sự 2006; Anas và cộng sự 2016). Những nghiên cứu này đã khẳng định văn hóa tổ
chức có tác động dương đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên. Một nền
văn hoá cởi mở, tích cực có thể tạo ra sự tin tưởng và lòng trung thành của nhân
viên, tạo cho họ niềm đam mê công việc và cống hiến hết mình cho công ty. Nhân
viên cảm thấy hài lòng với văn hóa tổ chức thường có xu hướng tham gia nhiều vào
công việc và công ty của họ, điều này có thể tạo cảm hứng cho sự nhiệt tình và năng
suất; từ đó góp phần nâng cao lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường.
Vậy để nâng cao sự hài lòng trong công việc của nhân viên, chúng ta có thể bắt đầu
từ việc cải thiện văn hóa tổ chức.
Đi liền với sự khôi phục trở lại của nền kinh tế thì thị trường bất động sản
cũng cơ những chuyển biến tích cực. Năm 2015 được xem là năm cột mốc đánh dấu
sự trở lại sôi động của thị trường bất động sản sau một thời gian dài đình trệ. Với vị
trí là một trong những doanh nghiệp đầu ngành trong ngành Bất động sản, Công ty
Cổ phần Tập đoàn C.T (C.T Group) đang đứng trước một cơ hội vô cùng thuận lợi
để phát triển và mở rộng hoạt động kinh doanh của mình. Tuy nhiên, văn hóa tổ
chức ở C.T Group vẫn còn tồn tại nhiều vấn đề gây cản trở sự phát triển của Tập
đoàn. Điển hình là sự thiếu nhiệt tình trong công việc của nhân viên, tình trạng đuồn
đẩy công việc và trách nhiệm thường xuyên diễn ra ở trong Tập đoàn; công tác quản
lý xung đột và mâu thuẫn chưa tốt dẫn đến mức xung đột của cán bộ nhân viên tăng
qua các năm 2014-2016; có nhiều kênh công cụ giao tiếp truyền thông tin nhưng do
chưa được quản lý hiệu quả dẫn đến thông tin quá tải và thiếu cập nhật; các chương
trình đào tạo còn rời rạc, chưa được diễn ra thường xuyên và còn thiếu nhiều khóa
3
đào tạo kỹ năng cho nhân viên dẫn đến nhiều công việc chưa được trôi chảy vì nhân
viên còn thiếu kỹ năng; việc đánh giá khen thưởng chưa đồng đều giữa các nhân
viên và chưa thực sự dựa trên kết quả công việc và thành tích đạt được đã triệt tiêu
động lực và cố gắng thực hiện công việc tốt. Những tình trạng trên đã khiến sự hài
lòng trong công việc của nhân viên tại C.T Group không cao. Tất cả những vấn đề
đó xuất phát từ văn hóa tổ chức. Đó chính là lý do tôi chọn đề tài: “Giải pháp cải
thiện văn hóa tổ chức nhằm nâng cao sự hài lòng trong công việc của nhân viên
tại Công ty Cổ phần Tập đoàn C.T (C.T Group) đến năm 2020”.
2.
Mục tiêu nghiên cứu
Nhằm giúp C.T Group cải thiện văn hóa tổ chức, chuẩn bị một nguồn lực
vững mạnh để đương đầu với thử thách cũng như đón nhận cơ hội phát triển trong
thời cuộc hiện nay cũng như nâng cao sự hài lòng trong công việc của nhân viên, đề
tài thực hiện nhằm đạt được những mục tiêu cụ thể sau đây:
Xác định các yếu tố của văn hóa tổ chức ảnh hưởng đến sự hài lòng công
việc của nhân viên.
Đánh giá thực trạng ang đo Sự đổi mới (DM)
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.744
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Item-Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
DM1
9.09
3.832
.534
.693
DM2
9.00
2.516
.609
.671
DM3
8.89
3.569
.631
.643
DM4
9.50
3.954
.460
.726
5.2.3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Năng lực cạnh tranh (CT)
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.820
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Item-Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
CT1
11.65
4.529
.628
.784
CT2
11.26
2.941
.780
.716
CT3
11.14
4.251
.565
.809
CT4
11.68
4.610
.697
.767
5.2.4. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Định hướng vào kết quả (KQ)
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.838
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance
Corrected
Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted
Item-Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
KQ1
8.43
4.981
.600
.825
KQ2
8.95
4.049
.737
.767
KQ3
8.74
4.769
.678
.793
KQ4
8.77
4.820
.680
.792
5.2.5. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Sự ổn định (OD)
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.814
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance
Corrected
Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted
Item-Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
OD1
7.99
3.846
.586
.787
OD2
8.30
3.375
.703
.732
OD3
7.84
3.853
.597
.783
OD4
8.20
3.259
.656
.757
5.2.6. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Nhấn mạnh vào phần thưởng (PT)
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.799
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Item-Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
PT1
9.29
5.763
.521
.792
PT2
9.40
4.292
.686
.711
PT3
9.30
5.264
.566
.771
PT4
9.21
4.121
.704
.701
5.2.7. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Trách nhiệm xã hội (TN)
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.762
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Item-Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
TN1
11.39
4.187
.615
.692
TN2
11.32
3.226
.661
.648
TN3
10.97
3.987
.501
.738
TN4
11.32
3.881
.502
.739
5.2.8. Kiểm định thang đo nhân tố phụ thuộc
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.877
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance
Corrected
Cronbach's
Item Deleted
if Item Deleted
Item-Total
Alpha if Item
Correlation
Deleted
HL1
13.32
8.616
.599
.875
HL2
13.07
8.403
.651
.863
HL3
13.75
7.852
.833
.820
HL4
13.37
7.908
.706
.851
HL5
12.75
8.165
.759
.838
Tổng hợp kết quả Cronbach’s Alpha các thang đo
Biến quán sát
Tương quan biến tổng
Cronbach’s Alpha nếu loại
biến
(1)
Thang đo Sự hỗ trợ, Cronbach’s Alpha = 0.857
HT1
0.665
0.833
HT2
0.639
0.844
HT3
0.837
0.757
HT4
0.673
0.830
(2)
Thang đo Sự đổi mới, Cronbach’s Alpha =0.744
DM1
0.534
0.693
DM2
0.609
0.671
DM3
0.631
0.643
DM4
0.460
0.726
(3)
Thang đo Khả năng cạnh tranh, Cronbach’s Alpha = 0.820
CT1
0.628
0.784
CT2
0.780
0.716
CT3
0.565
0.809
CT4
0.697
0.767
(4)
Thang đo Định hướng vào kết quả, Cronbach’s Alpha =0.838
KQ1
0.600
0.825
KQ2
0.737
0.767
KQ3
0.678
0.793
KQ4
0.680
0.792
(5)
Thang đo Sự ổn định, Cronbach’s Alpha = 0.814
OD1
0.586
0.787
OD2
0.703
0.732
OD3
0.597
0.783
OD4
0.656
0.757
(6)
PT1
Thang đo Nhấn mạnh vào phần thưởng, Cronbach’s Alpha = 0.799
0.521
0.792
PT2
0.686
0.711
PT3
0.566
0.771
PT4
0.704
0.701
(7)
Thang đo Trách nhiệm xã hội, Cronbach’s Alpha = 0.762
TN1
0.615
0.692
TN2
0.661
0.648
TN3
0.501
0.738
TN4
0.502
0.739
(8)
Thang đo Sự hài lòng trong công việc, Cronbach’s Alpha = 0.877
HL1
0.599
0.875
HL2
0.651
0.863
HL3
0.833
0.820
HL4
0.706
0.851
HL5
0.759
0.838
PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.715
Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of
Sphericity
4373.680
df
378
Sig.
.000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Total
% of
Cumulative
Variance
%
Extraction Sums of Squared
Rotation Sums of Squared
Loadings
Loadings
Total
% of
Cumulative
Variance
%
Total
% of
Cumulative
Variance
%
1
4.225
15.091
15.091
4.225
15.091
15.091
3.047
10.883
10.883
2
3.075
10.981
26.072
3.075
10.981
26.072
2.800
9.999
20.882
3
2.758
9.849
35.921
2.758
9.849
35.921
2.790
9.963
30.845
4
2.341
8.359
44.280
2.341
8.359
44.280
2.637
9.418
40.263
5
2.302
8.223
52.503
2.302
8.223
52.503
2.572
9.185
49.448
6
2.117
7.560
60.062
2.117
7.560
60.062
2.412
8.615
58.063
7
1.813
6.475
66.537
1.813
6.475
66.537
2.373
8.474
66.537
8
.879
3.141
69.678
9
.799
2.853
72.532
10
.777
2.774
75.306
11
.646
2.308
77.615
12
.640
2.287
79.902
13
.590
2.108
82.010
14
.520
1.858
83.868
15
.482
1.722
85.590
16
.469
1.676
87.266
17
.451
1.610
88.876
18
.427
1.526
90.402
19
.392
1.401
91.803
20
.367
1.310
93.113
21
.336
1.199
94.312
22
.312
1.116
95.428
23
.277
.991
96.419
24
.261
.931
97.350
25
.221
.789
98.139
26
.206
.735
98.874
27
.186
.665
99.539
28
.129
.461
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1
HT3
.896
HT4
.809
HT1
.803
HT2
.736
2
CT4
.886
CT1
.853
CT2
.822
CT3
.611
3
KQ2
.850
KQ4
.830
KQ3
.822
KQ1
.754
4
OD2
.844
OD4
.804
OD1
.760
OD3
.760
5
PT4
.861
PT2
.845
PT3
.733
PT1
.665
6
TN2
.840
TN1
.803
TN4
.728
TN3
.690
7
DM3
.820
DM2
.802
DM1
.728
DM4
.677
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
EFA CHO NHÂN TỐ PHỤ THUỘC
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.842
Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of
969.165
Df
Sphericity
10
Sig.
.000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Cumulative Total
Variance
%
1
3.377
67.533
67.533 3.377
2
.688
13.761
81.294
3
.443
8.869
90.164
4
.264
5.274
95.437
5
.228
4.563
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
HL1
.729
HL2
.773
HL3
.907
HL4
.827
HL5
.860
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
% of
Cumulative
Variance
%
67.533
67.533
PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỦA CẤP QUẢN LÝ VỀ THỰC
TRẠNG HẠN CHẾ CỦA CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA TỔ CHỨC
TẠI C.T GROUP
Xin kính chào Quý Anh/Chị!
Tôi là Huỳnh Diễm Phương Trang, hiện là học viên cao học ngành Quản trị Kinh
doanh của trường Đại học Kinh Tế TP.HCM. Hiện nay, tôi đang thực hiện luận văn
tốt nghiệp với đề tài: “Giải pháp cải thiện văn hóa tổ chức nhằm nâng cao sự hài
lòng trong việc của nhân viên tại Công ty Cổ phần Tập đoàn C.T (C.T Group)
đến năm 2020”. Sau khi phân tích và xử lý số liệu, tác giả thấy trong văn hóa tổ
chức C.T Group vẫn còn những hạn chế nhất định ảnh hưởng đến sự hài lòng trong
công việc của nhân viên. Vì vậy tác giả mong Anh/Chị sẽ dành thời gian thực hiện
bảng khảo sát này để tác giả có cơ sơ đưa ra giải pháp phù hợp với thực tiễn hơn.
(Vui lòng đánh dấu X vào ô mà anh/chị cho là phù hợp).
STT
Tầm quan
trọng
Hạn chế
1
Yếu tố
Sự hỗ trợ
1
Việc truyền thông nội bộ về các
chương trình giao lưu các phòng ban
hàng tuần chưa mạnh mẽ dẫn đến các
thành viên chưa hiểu ý của các chương
trình này, khi tham gia chỉ nói chuyện
với những người mình quen biết về
những việc các nhân chứ không phục
vụ cho mục đích công việc.
Các kênh công cụ giao tiếp truyền
thông chưa được quản lý hiệu quả dẫn
đến thông tin quá tải đối với nhân viên
và ảnh hưởng đến các công việc chính.
Nhân viên chưa phát huy được tinh
thần đồng đội hỗ trợ nhau trong công
việc, một số phòng/ban, nhân viên còn
gây khó dễ cho các nhân viên, phòng/
ban khác, quản lý trực tiếp chưa phát
huy được vai trò trong việc hỗ trợ
công việc đối với nhân viên của họ.
2
3
Mức độ
nghiêm
trọng
1
2
3
2
3
4
5
6
Yếu tố
Sự đổi
mới
Số lượng các cải tiến còn ít, hầu hết
đều xuất phát từ chỉ đạo của Ban lãnh
đạo chứ nhân viên thì chưa có đóng
góp những sáng kiến vào đổi mới gì
nổi bật cho tổ chức.
Nhân viên không dám phát huy những
ý tưởng mới do không muốn chịu
trách nhiệm cá nhân, sợ sai bị đánh giá
năng lực thấp. Quản lý chưa phát huy
được vai trò trong việc khuyến khích
nhân viên phát huy khả năng sáng tạo
cũng như chưa ghi nhận kịp thời
những sáng kiến đóng góp của nhân
viên.
Đội ngũ nhân viên bán hàng còn thiếu
chuyên nghiệp trong viêc giải quyết
Yếu tố
Khả năng thắc mắc và than phiền của khách
hàng, chưa giải đáp thỏa đáng được
cạnh
các nhu cầu của khách hàng.
tranh
Tiến độ xây dựng và bàn giao nhà
chậm đã ảnh hưởng đến uy tín và danh
tiếng của chủ đầu tư trên thị trường.
Yếu tố
Định
hướng
vào kết
quả
Yếu tố
Sự ổn
định
Việc đánh giá kết quả công việc còn
sơ xài, chưa chính xác. Người quản lý
chưa có đủ công bằng trong việc đánh
giá kết quả công việc và đề xuất khen
thưởng nhân viên.
Nhân viên còn thiếu nhiệt tình trong
công việc, hay đuồn đẩy công việc lẫn
trách nhiệm cho nhau khi mà công
việc không được phân công rõ ràng.
Mức độ xung đột trong tổ chức cao,
nhân viên thường thiếu bình tĩnh, gây
cấn và tranh cãi khi có vấn đề xảy ra.
Mức độ ổn định trong công việc của
người lao động thấp, việc luân chuyển,
điểu động, kỷ luật, đuổi việc diễn ra
nhiều tạo tâm lý không an toàn cho
nhân viên khi làm việc tại C.T Group.
Yếu tố
Việc đánh giá khen thưởng chưa đồng
đều giữa các nhân viên và chưa thực
Nhấn
mạnh vào sự dựa trên kết quả công việc và thành
tích đạt được đã triệt tiêu động lực và
7
phần
thưởng
cố gắng thực hiện công việc tốt.
Yếu tố
Trách
nhiệm
xã hội
Hoạt động truyền thông nội bộ chưa
hiệu quả nên nhiều nhân viên chưa
hiểu hết các giá trị tốt đẹp này.
Chưa có một chương trình đào tạo
phát triển được tổ chức bài bản cho
cán bộ nhân viên để họ thấy được cơ
hội học tập và phát triển ở C.T Group.
Quá trình đào tạo hội nhập cho người
mới chưa nhấn mạnh đến ý nghĩa của
nét văn hóa vì cộng đồng và trách
nhiệm xã hội cao này.
Sau khi khảo sát 29 cán bộ quản lý trong Tập đoàn, tác giả thu về 29 phiếu với kết
quả như sau:
STT
Hạn chế của các yếu tố văn hóa tổ chức
Tầm
quan trọng
Mức độ nghiêm
trọng
GTTB
Làm
tròn
GTTB
Làm
tròn
1
Yếu tố sự hỗ trợ
2.33
2
1.42
1
2
Yếu tố sự đổi mới
1.14
1
2.08
2
3
Yếu tố khả năng cạnh tranh
2.89
3
2.77
3
4
Yếu tố định hướng vào kết quả
2.24
2
2.75
3
5
Yếu tố sự ổn định
2.63
3
1.86
2
6
Yếu tố nhấn mạnh vào phần thưởng
2.08
2
2.03
2
7
Yếu tố trách nhiệm xã hội
1.35
1
1.12
1
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu dựa trên dữ liệu thu thập)