Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại thu hương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.91 KB, 72 trang )

LỜI MỞ ĐẦU
Trong những năm gần đây, chúng ta đang được chứng kiến sự chuyển mình
phát triển đi lên của nền kinh tế thế giới, nhất là khi nước ta là thành viên chính
thức của Tổ chức thuơng mại thế giới (WTO). Đó là xu thế quốc tế hố nền kinh tế
thế giới, một xu thế đem lại sức mạnh về tài chính, tận dụng cơng nghệ nhằm làm
giảm chi phí, nâng cao chất lượng sản phẩm cho tất cả những doanh nghiệp tham
gia vào nguồn máy đó.
Việt Nam cũng khơng ngừng đổi mới để hồ nhập với nền kinh tế thị trường
thế giới, có nhiều doanh nghiệp đã ra đời và khơng ngừng lớn mạnh. Nhưng để có
thể tồn tại và phát triển trong mơi trường cạnh tranh gay gắt của thị trường các
doanh nghiệp cần phải xác định các yếu tố đầu vào sao cho hợp lý, phải quan tâm từ
khâu trong nhập hàng đến khi thu hồn vốn về, đảm bảo thu nhập của đơn vị, hồn
thành nghĩa vụ với Nhà nước, cải tiến đời sống cho cán bộ cơng nhân viên. Các
doanh nghiệp cần phải hồn thiện các bước thật cẩn thận và nhanh chóng sao cho
kết quả đầu ra là cao nhất, với giá cả và chất lượng sản phẩm có sức hút đối với
người tiêu dùng.
Tại cơng ty TNHH TM Thu Hương là cơng ty thương mại hoạt động kinh
doanh chủ yếu là mua bán sắt và xi măng phục vụ cho xây dựng, nên đội ngủ cán
bộ nhân viên đòi hỏi phải có kinh nghiệm thực tế và sự tập trung cao độ. Đặc biệt
cơng tác hạch tốn tại cơng ty đòi hỏi chính xác, nhanh chóng và kịp thời để cung
cấp thơng tin cho ban lãnh đạo cơng ty. Sau một thời thực tập tại cơng ty TNHH
TM Thu Hương, em nhận thấy kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
một cơng ty giữ một vai trò quan trọng và có ảnh hưởng lớn đến lợi nhuận của cơng
ty sau một q trình hoạt động kinh doanh. Do đó, trên cơ sở phương pháp luận đã
học và thời gian tìm hiểu thực tế tại cơng ty cùng sự giúp đỡ tận tình của anh, chị kế
tốn và ban lãnh đạo cơng ty TNHH TM Thu Hương, đặc biệt là sự giúp đỡ và
hướng dẫn nhiệt tình của thầy Trần Quốc Huy nên chọn đề tài: “ Kế tốn tiêu thụ và
xác định kết quả kinh doanh ” tại Cơng Ty TNHH TM Thu Hương để làm chun
đề thực tập.
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP



.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................

Quy Nhơn, ngày 25
tháng 12 năm 2011
CÔNG TY TNHH TM THU HƯƠNG

Chỉ tiêu

Tổng chi phí

2009
135.341.510.
093
135.231.468.
162

2010
180.286.027.
704

180.160.551.
171

LNTT

110.041.931

125.476.533

Thuế TNDN

27.653.536

31.369.133

LNST

82.388.395

94.107.400

Tổng DT

2011
2010/2009 2011/2010
254.631.270. 44.944.51 74.345.24
101
7.611
2.397
254.503.576.

74.343.02
172
44.929.083.009
5.001
15.434.60
127.693.929
2
2.217.396
10.647.69
20.721.438
3.715.597
5
11.719.00 12.865.09
106.972.491
5
1


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................

.........................................................................................................
.........................................................................................................

Quy Nhơn, ngày 25
tháng 12 năm 2011
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU..........................................................................................................1
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP.........................................2
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN..........................................................3


CHƯƠNG 1:............................................................................................................8
1.1 Khái niệm tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh:..................9
1.1.1 Khái niệm:...............................................................................................9
1.1.2 Vai trò và nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết
quả kinh doanh:...............................................................................................9
1.1.3 Các phương thức tiêu thụ hàng hóa:...................................................10
1.2 Kế toán doanh thu:......................................................................................11
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng:...............................................................11
1.2.1.1 Khái niệm:........................................................................................11
1.2.1.2 Tài khoản sử dụng:..........................................................................11
1.2.1.3 Chứng từ sử dụng:...........................................................................11
1.2.1.4 Phương pháp hạch toán:.................................................................12
1.2.2 Kế toán doanh thu từ hoạt động tài chính:..........................................12
1.2.2.1 Khái niệm:........................................................................................12
1.2.2.2 Tài khoản sử dụng:..........................................................................12
1.2.2.3 Chứng từ sử dụng............................................................................12

1.2.2.4 Phương pháp hạch toán:.................................................................13
1.2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu:..............................................13
1.2.3.1 Tài khoản sử dụng:..........................................................................13
1.2.3.2 Chứng từ sử dụng:...........................................................................13
1.2.3.3 Phương pháp hoạch toán:...............................................................14
1.3 Kế toán giá vốn hàng bán:...........................................................................14
1.3.1 Khái niệm:.............................................................................................14
1.3.2 Chứng từ sử dụng:................................................................................15
1.3.3 Tài khoản sử dụng:................................................................................15
1.3.4 Phương pháp hạch toán:.......................................................................15
1.4 Kế toán chi phí:............................................................................................15
1.4.1 Kế toán chi phí bán hàng:.....................................................................15
1.4.1.1 Khái niệm:........................................................................................15
1.4.1.2 Tài khoản sử dụng:..........................................................................16
1.4.1.3 Chứng từ sử dụng:...........................................................................16


1.4.1.4 Phương pháp hạch toán:.................................................................17
1.4.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:................................................17
1.4.2.1 Khái niệm:........................................................................................17
1.4.2.2 Tài khoản sử dụng:..........................................................................18
1.4.2.3 Chứng từ sử dụng:...........................................................................18
1.4.2.4 Phương pháp hạch toán:.................................................................19
1.4.3 Kế toán chi phí hoạt động tài chính:....................................................19
1.4.3.1 Khái niệm, nội dung:.......................................................................19
1.4.3.2 Tài khoản sử dụng:..........................................................................20
1.4.3.3 Chứng từ sử dụng:...........................................................................20
1.4.3.4 Phương pháp hạch toán:.................................................................21
1.5. Kế toán hoạt động khác:.............................................................................21
1.5.1. Kế toán thu nhập khác:........................................................................21

1.5.1.1. Khái niệm, nội dung:......................................................................21
1.5.1.2. Tài khoản sử dụng:.........................................................................22
1.5.1.3. Chứng từ sử dụng:..........................................................................22
1.5.1.4. Phương pháp hạch toán:................................................................23
1.5.2. Kế toán chi phí khác:...........................................................................23
1.5.2.1. Khái niệm, nội dung.......................................................................23
1.5.2.2. Tài khoản sử dụng..........................................................................24
1.5.2.3. Chứng từ sử dụng...........................................................................24
1.5.2.4. Phương pháp hạch toán.................................................................25
1.6. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh:.....................................25
1.6.1 Khái niệm...............................................................................................25
1.6.2 Tài khoản sử dụng:................................................................................25
1.6.3 Chứng từ sử dụng:................................................................................25
1.6.4 Phương pháp hạch toán:.......................................................................26
CHƯƠNG 2:..........................................................................................................27
2.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH TM THU HƯƠNG.
............................................................................................................................. 27


2.1.1 Lòch sử hình thành và phát triển của công
ty TNHH TM Thu Hương:....................................................................27
2.1.1.1 Lòch sử hình thành:.....................................................27
2.1.1.2 Quá trình phát triển của công ty:...............28
2.1.1.3 Chức năng, quyền hạn và nghóa vụ của
công ty TNHH TM Thu Hương :.................................................28
2.1.1.3.1 Chức năng :...............................................................28
2.1.1.3.2 Quyền hạn :...............................................................29
2.1.1.3.3 Nghóa vụ:.....................................................................30
2.1.1.4 Quyền và nghóa vụ của thành viên
trong công ty TNHH TM Thu Hương:.....................................30

2.1.1.4.1 Quyền lợi của thành viên trong công
ty:.............................................................................................................30
2.1.1.4.2 Nghóa vụ của thành viên trong công
ty:.............................................................................................................31
2.1.2 Tổ chức bộ máy quản lý:.....................................32
2.1.3 Tổ chức công tác kế toán:.................................35
2.1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán:.................................35
2.1.3.2 Hình thưùc kế toán áp dụng: Chứng từ
ghi sổ......................................................................................................36
2.1.3.3 Đơn vò tiền tệ sử dụng ghi chép kế
toán:........................................................................................................37
2.1.3.4 Phương pháp hạch toán kế toán:.........................37
2.1.3.5 Hệ thống tài khoản tại doanh nghòêp:. 37
2.1.3.6 Tổ chức chứng từ tại doanh nghiệp:.......37
2.2 THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN TIÊU THỤ & XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH THU HƯƠNG...............38
2.2.1 Chứng từ hạch tốn tại cơng ty:...........................................................38
2.2.2 Doanh thu bán hàng:.............................................................................43
2.2.3 Kế tốn giá vốn hàng bán của cơng ty:................................................47
2.2.3.1. Khái niệm........................................................................................47
2.2.4 Kế tốn chi phí bán hàng:.....................................................................48


2.2.4.1 Khái niệm.........................................................................................48
2.2.4.2 Tài khoản sử dụng...........................................................................48
2.2.4.3 Phương pháp hạch toán:................................................................49
2.2.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp................................................49
2.2.5.1 Khái niệm........................................................................................49
2.2.5.2 Tài khoản sử dụng...........................................................................50
2.2.5.3 Phương pháp hạch toán:...............................................................50

2.2.6 Kế toán chi phí tài chính:......................................................................51
2.2.7 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh:...............................52
2.2.7.1. Khái niệm:......................................................................................52
2.2.7.2 Trình tự hạch toán trên sổ kế toán tổng hợp:................................52
2.2.8 Kết quả kinh doanh năm 2010 so với năm 2009:................................58
CHƯƠNG 3:..........................................................................................................60
3.1 Ưu điểm:.......................................................................................................61
3.2 Nhược điểm..................................................................................................63
3.3 Một số định hướng nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Thu Hương:...........64
KẾT LUẬN............................................................................................................67


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮC

BHYT

:

Bảo hiểm y tế

BHXH

:

Bảo hiểm xã hội

CPQLDN

:


Chi phí quản lý doanh nghiệp

GTGT

:

Giá trị gia tăng

HĐTV

:

Hội đồng thành viên

KPCĐ

:

Kinh phí công đoàn

KQKD

:

Kết quả kinh doanh

TNHH

:


Trách nhiệm hữu hạn

TNDN

:

Thu nhập doanh nghiệp

TM

:

Thương mại

TK

:

Tài khoản

TSCĐ

:

Tài sản cố định

XD

:


Xây dựng

XĐKQKD

:

Xác định kết quả kinh doanh


CHƯƠNG 1:
CƠ SỞ LÝ LUẬN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.
1.1 Khái niệm tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh:
1.1.1 Khái niệm:
- Tiêu thụ hàng hóa: Là quá trình chuyển giao sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ,…
của doanh nghiệp cho khách hàng và thu được tiền hàng hoặc được người mua chấp
nhận trả tiền từ việc mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ trên. Quá trình tiêu thụ được
bắt đầu từ khi xuất sản phẩm và kết thúc khi thu được tiền hoặc nhận được chứng từ
chứng từ thanh toán của bên mua. Giá bán hàng hóa được thỏa thuận trên hợp đồng
kinh tế, được ghi trên hóa đơn bán hàng hoặc ghi trên chứng từ có liên quan.
- Xác định kết quả kinh doanh: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng thuần và giá vốn của hàng
bán ( gồm giá vốn sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, kinh doanh bất động sản đầu tư),
chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp hoặc là khoản chênh lệch giữa
doanh thu thuần và giá thành toàn bộ của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ.
1.1.2 Vai trò và nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết
quả kinh doanh:
- Tiêu thụ có tác dụng nhiều mặt đối với lĩnh vực sản xuất vật chất và lĩnh
vực tiêu dùng của xã hội, cung cấp hàng hóa cần thiết một cách đầy đủ kịp thời

đúng số lượng chất lượng cho khách hàng. Nó phản ánh cung cầu gặp nhau về một
loại hàng hóa nào đó.
- Tiêu thụ hàng hóa là cơ sở hình thành nên doanh thu và lợi nhuận, tạo ra thu


nhập để bù đắp chi phí bỏ ra, bảo toàn và phát triển vốn kinh doanh thông qua các
phương thức tiêu thụ, phù hợp với yêu cầu của khách hàng.
- Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh đảm bảo cho người tiêu dùng những
hàng hóa, dịch vụ tốt sẽ đẩy mạnh doanh số bán làm doanh thu tăng, khi thị trường
kinh doanh được mở rộng và khẳng định được uy tín của doanh nghiệp trong mối
quan hệ với các chủ thể khác như bạn hàng, chủ nợ, nhà đầu tư…
- Xác định đúng kết quả kinh doanh tạo điều kiện cho doanh nghiệp hoạt
động tốt trong kỳ kinh doanh tiếp theo, đồng thời cung cấp số liệu cho các bên quan
tâm thu hút đầu tư vào doanh nghiệp, giữ vững uy tín của doanh nghiệp với bên
ngoài.
1.1.3 Các phương thức tiêu thụ hàng hóa:
* Kế toán tiêu thụ hàng hóa theo phương thức tiêu thụ trực tiếp là sản phẩm,
hàng hóa xuất giao cho khách hàng được khách hàng trả tiền ngay hoặc chấp nhận
thanh toán, vì vậy sản phẩm xuất kho giao cho khách hàng được coi là tiêu thụ
ngay.
* Kế toán tiêu thụ hàng hóa theo phương thức hàng gửi đi bán giao cho đại lý
là việc gửi hoặc chuyển sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đi cho người mua, người nhận
đại lý, ký gửi theo sự thỏa thuận giữa hai bên ( theo hợp đồng kinh tế hoặc đơn đặt
hàng ).
Hàng xuất kho gửi đi bán chưa được xác nhận là tiêu thụ, chỉ khi nào khách
hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán lúc đó mới được coi là tiêu thụ. Để phản
ánh giá trị sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ gửi đi bán, kế toán sử dụng TK 157 “Hàng gửi đi bán ”.
* Kế toán tiêu thụ hàng hóa theo phương thức hàng đổi hàng là các doanh
nghiệp sản xuất có thể dùng hàng hóa của mình để đổi lấy nguyên liệu, vật liệu,
công cụ dụng cụ … của đơn vị khác, để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh

của doanh nghiệp. Khi sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ được trao đổi để lấy sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ tương tự về bản chất và giá trị thì việc trao đổi đó được coi là
một giao dịch tạo ra doanh thu và không được ghi nhận là doanh thu.
Khi hàng hóa, dịch vụ được trao đổi để lấy sản phẩm, hàng hóa dịch vụ khác
không tương tự thì việc trao đổi đó được coi là một giao dịch tạo ra doanh thu.


Doanh thu được xác định rằng giá trị hợp lý của sản phẩm, hàng hóa dịch vụ nhận
về sau khi điều chỉnh các khoản tiền trả thêm, thu thêm hoặc doanh thu được xác
định bằng giá trị hợp lý của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đem trao đổi sau khi điều
chỉnh các khoản tiền trả thêm, thu thêm.
* Kế toán tiêu thụ hàng hóa theo phương thức trả góp là phương thức bán
hàng thu tiền nhiều lần. Người mua sẽ thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua.
Số tiền còn lại người mua chấp nhận trả dần ở các kỳ tiếp theo và phải chịu một tỷ
lệ lãi suất nhất định.
* Kế toán tiêu thụ hàng hóa nội bộ là việc mua bán sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ giữa đơn vị chính với các đơn vị trực thuộc với nhau trong cùng một tổng
công ty, tập đoàn hoặc sản phẩm, hàng hóa được dùng để biếu, tặng, trả lương, trả
thưởng và cho các mục đích sản xuất kinh doanh khác trong doanh nghiệp.
1.2 Kế toán doanh thu:
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng:
1.2.1.1 Khái niệm:
Doanh thu bán hàng là toàn bộ số tiền thu được từ việc bán sản phẩm hàng
hoá, dịch vụ hoặc thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu.
1.2.1.2 Tài khoản sử dụng:
TK 511 – “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ”.
1.2.1.3 Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn bán hàng.
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ.
- Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý.

- Bản thanh toán hàng đại lý ký gửi.
- Phiếu thu.
- Hóa đơn bán lẻ.
- Giấy báo có của ngân hàng
- Các chứng từ khác có liên quan.


1.2.1.4 Phương pháp hạch toán:
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng.
TK333

TK511, TK512

Thuế TTĐB, Thuế XK
Thuế GTGT

TK111, TK112

Bán hàng thu bằng
tiền mặt , TGNH

TK521

TK 131
Kết chuyển chiết khấu

Bán hàng chưa thu tiền

thương mại
TK531, TK532


TK331, TK315

Kết chuyển giảm giá hàng bán Doanh thu được chuyển
Hàng bán bị trả lại

thẳng trả người bán

TK 911

TK641, TK642
Doanh thu bán hàng

Các khoản tiền hoa hồng

1.2.2 Kế toán doanh thu từ hoạt động tài chính:
1.2.2.1 Khái niệm:
Là toàn bộ số tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức lợi nhuận được chia và doanh
thu hoạt động tài chính của doanh nghiệp như: lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi bán hàng
trả chậm, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua
hàng hóa, lãi cho thuê tài chính…
1.2.2.2 Tài khoản sử dụng:


- TK 515 – “ Doanh thu từ hoạt động tài chính ”.
1.2.2.3 Chứng từ sử dụng
- Giấy báo có.
- Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý.
- Báo cáo bán hàng, báo cáo bán lẻ hàng hóa, dịch vụ.
- Bảng thanh toán hàng đại lý ký gửi.

- Phiếu thu.
- Các chứng từ khác có liên quan.
1.2.2.4 Phương pháp hạch toán:
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính.
TK 911

TK 515

TK111, TK112

Thu lãi tiền gửi, lãi cổ phiếu
Trái phiếu
TK121, TK221
Cuối kỳ kết chuyển
Thu nhập từ hoạt động tài chính

Dùng lãi mua bổ sung
cổ phiếu, trái phiếu
TK111, 112, 138, 152
Thu nhập được chia từ
hoạt động liên doanh
TK111, 112, 331
Thu tiền từ cho thuê
Bất động sản, TSCĐ
TK 122, 229
Hoàn nhập dự phòng

1.2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu:
1.2.3.1 Tài khoản sử dụng:



- TK 521 – “ Chiết khấu thương mại ”.
- TK 531 – “ Hàng bán bị trả lại ”.
- TK 532 – “ Giảm giá hàng bán ”.
1.2.3.2 Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn bán hàng.
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ.
- Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý.
- Báo cáo bán hàng.
- Báo cáo bán lẻ hàng hóa, dịch vụ.
- Bảng thanh toán hàng đại lý ký gửi.
- Các chứng từ khác có liên quan.
1.2.3.3 Phương pháp hoạch toán:
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu.
TK111, 112, 131
TK 521
TK 511, 512
Chiết khấu thương mại trong kỳ
Kết chuyển CKTM
TK 531
Hàng bán trả lại trong kỳ

Kết chuyển doanh thu
hàng bán bị trả lại
TK 532

Giảm giá hàng bán trong kỳ

Kết chuyển doanh thu
giảm giá hàng bán

TK 3331

Thuế GTGT tương ứng với CKTM
GGHB và hàng bán bị trả lại trong kỳ
1.3 Kế toán giá vốn hàng bán:
1.3.1 Khái niệm:
- Giá vốn hàng bán là số tiền mà doanh nghiệp dùng để mua hàng hóa hoặc


đánh giá giá vốn của hàng hóa đó theo từng phương pháp mà doanh nghiệp áp
dụng, giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất.
- Phương pháp tính giá xuất kho: có 4 phương pháp:
+ Phương pháp nhập trước - xuất trước (FIFO).
+ Phương pháp nhập sau – xuất trước (LIFO).
+ Phương pháp bình quân gia quyền.
+Phương pháp thực tế đích danh.
1.3.2 Chứng từ sử dụng:
Hóa đơn bán hàng, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, phiếu xuất kho hàng
gửi đại lý, báo cáo bán hàng, báo cáo bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng thanh toán
hàng đại lý ký gửi, giấy nộp tiền, hóa đơn bán lẻ, các chứng từ khác có liên quan.
1.3.3 Tài khoản sử dụng:
TK 632 – “ Giá vốn hàng bán ”.
1.3.4 Phương pháp hạch toán:
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán.
TK 331, 111,…

TK 632

TK 911


Mua xong bán ngay
Kết chuyển giá vốn hàng
TK 157
Mua xong

Hàng gửi bán

gửi bán

đã bán được

TK 156

Xuất kho bán trực tiếp
Hàng hóa đã bán bị trả lại nhập kho
1.4 Kế toán chi phí:
1.4.1 Kế toán chi phí bán hàng:

đã bán trong kỳ


1.4.1.1 Khái niệm:
Chi phí bán hàng là chi phí biểu hiện bằng tiền của lao động vật hoá và lao
động sống trực tiếp cho quá trình tiêu thụ hàng hoá, thành phẩm, dịch vụ. Chi phí
bán hàng bao gồm tiền lương, các khoản phụ cấp phải trả cho nhân viên bán hàng,
tiếp thị đóng gói, vận chuyển, bảo quản…chi phí vật liệu, bao bì, dụng cụ, đồ dùng,
khấu hao TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài và các chi phí bằng tiền khác như chi
phí bảo hành sản phẩm, chi phí quảng cáo…
1.4.1.2 Tài khoản sử dụng:
TK 641 – “ Chi phí bán hàng ”. Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:

+ TK 6411: “Chi phí nhân viên ”.
+ TK 6412: “ Chi phí vật liệu, bao bì ”.
+ TK 6413: “ Chi phí dụng cụ, đồ dùng ”.
+ TK 6414: “ Chi phí khấu hao TSCĐ ”.
+ TK 6415: “ Chi phí bảo hành ”.
+ TK 6417: “ Chi phí dịch vụ mua ngoài ”.
+ TK 6418: “ Chi phí bằng tiền khác ”.
TK 641 không có số dư cuối kỳ.
1.4.1.3 Chứng từ sử dụng:
- Phiếu chi.
- Giấy báo Nợ.
- Phiếu xuất kho.
- Bảng lương.
- Bảng khấu hao TSCĐ.
- Các chứng từ khác có liên quan.


1.4.1.4 Phương pháp hạch toán:
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng.
TK 334

TK 641

Tiền lương nhân viên bán hàng

TK 111, 112, 338
Các khoản phát sinh giảm
chi phí bán hàng

TK 338

Trích BHXH, BHYT

TK 911

KPCĐ, BHTN
Kết chuyển chi phí bán hàng
TK 152, 153
CP NVL, CCDC
TK 142, 242
TK 214
Khấu hao TSCĐ

Kết chuyển đối với hoạt động
có chu kỳ kinh doanh dài

TK 111, 112, 331
Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 1331
TK 335
Trích trước CP sửa chữa
TSCĐ
1.4.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:
1.4.2.1 Khái niệm:
Chi phí quản lý doanh nghiệp là chi phí được biểu hiện bằng tiền của lao


động vật hoá và lao động sống dùng cho quá trình quản lý kinh doanh, quản lý hành
chính và chi phí khác liên quan đến hoạt động của cả doanh nghiệp. Chi phí quản lý
doanh nghiệp gồm tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả cho ban giám đốc và
nhân viên quả lý ở các phòng ban, chi phí vật liệu, đồ dùng cho văn phòng, khấu

hao tài sản cố định dùng chung cho doanh nghiệp, các khoản thuế, lệ phí, bảo hiểm,
trích trước quỹ trợ cấp mất việc làm, chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho văn
phòng…
1.4.2.2 Tài khoản sử dụng:
TK 642- “ Chi phí quản lý doanh nghiệp ”. Có các tài khoản cấp 2 sau:
+ TK 6421: “ Chi phí nhân viên quản lý ”.
+ TK 6422: “ Chi phí vật liệu quản lý ”.
+ TK 6423: “ Chi phí đồ dùng văn phòng ”.
+ TK 6424: “ Chi phí khấu hao TSCĐ ”.
+ TK 6425: “ Thuế, phí, lệ phí ”.
+ TK 6426: “ Chi phí dự phòng ”.
+ TK 6427: “ Chi phí dịch vụ mua ngoài ”.
+ TK 6418: “ Chi phí bằng tiền khác ”.
TK 642 không có số dư cuối kỳ.
1.4.2.3 Chứng từ sử dụng:
- Phiếu chi.
- Giấy báo Nợ.
- Phiếu xuất kho.
- Bảng lương.
- Bảng khấu hao TSCĐ.
- Các chứng từ khác có liên quan.


1.4.2.4 Phương pháp hạch toán:
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp.
TK 334

TK 642

TK 111, 112, 338


Tiền lương nhân viên

Các khoản phát sinh giảm

quản lý doanh nghiệp

chi phí quản lý doanh nghiệp

TK 338
Trích BHXH, BHYT

TK 911

KPCĐ, BHTN
Kết chuyển chi phí
quản lý doanh nghiệp

TK 152, 153
CP NVL, CCDC

TK 142, 242
TK 214
Khấu hao TSCĐ

Kết chuyển đối với hoạt động
có chu kỳ kinh doanh dài

TK 111, 112, 331
Chi phí dịch vụ mua ngoài

TK 1331
TK 335

Thuế GTGT

Trích trước CP sửa chữa
TSCĐ
1.4.3 Kế toán chi phí hoạt động tài chính:


1.4.3.1 Khái niệm, nội dung:
Chi phí hoạt động tài chính bao gồm:
- Chi phí tham gia liên doanh vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát: chi phí
vận chuyển tài sản tham gia liên doanh, chi phí nhân công, lãi tiền vay, vốn góp…
- Chi phí liên quan đến cho vay vốn.
- Chi phí cho đầu tư tài chính: chi phí tìm hiểu, thông tin môi giới, giao dịch
mua bán trong quá trình đầu tư chứng khoán …
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
- Chi phí về lãi phải trả cho vốn huy động trong kỳ.
- Chi phí chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hóa, dịch vụ khi người
mua thanh toán tiền trước hạn.
- Các khoản lỗ liên doanh dưới hình thức cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát.
- Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong giao dịch mua vật tư hàng hóa, TSCĐ,
thanh toán nợ phải trả, nợ phải thu, bán ngoại tệ, xử lý lỗ do chênh lệch tỷ giá hối
đoái đánh giá lại cuối năm.
1.4.3.2 Tài khoản sử dụng:
TK 635- “Chi phí tài chính ”.
1.4.3.3 Chứng từ sử dụng:
- Giấy báo nợ lãi vay.
- Bảng thanh toán hàng đại lý ký gửi.

- Giấy nộp tiền.
- Các chứng từ khác có liên quan.


1.4.3.4 Phương pháp hạch toán:
Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính.
TK 111, 112,141

TK 635

TK 911

Chi phí cho hoạt động đầu tư CK
hoạt động cho thuê TSCĐ
TK 121, 221
Lỗ về bán chứng khoán
( giá bán nhỏ hơn giá gốc )

Cuối kỳ kết chuyển thu
nhập hoạt động tài chính

TK 128, 222
Lỗ hoạt động liên doanh bị trừ
vào vốn
TK 111, 112
Chi phí cho hoạt động cho vay vốn
TK 129, 229
Lập dự phòng giảm giá đầu tư
ngắn hạn, dài hạn
1.5. Kế toán hoạt động khác:

1.5.1. Kế toán thu nhập khác:
1.5.1.1. Khái niệm, nội dung:
Thu nhập khác là những khoản mà đơn vị không dự tính trước, hoặc có dự


tính nhưng ít có khả năng thực hiện hoặc những khoản thu không mang tính chất
thường xuyên. Thu nhập khác của doanh nghiệp bao gồm:
- Thu do thanh lý nhượng bán TSCĐ.
- Khoản chênh lệch giữa giá trị vốn góp được đánh giá lớn hơn giá trị ghi sổ
kế toán khi doanh nghiệp góp vốn liên doanh, liên kết, đầu tư dài hạn khác.
- Thu tiền được phạt vi phạm hợp đồng.
- Thu được các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ.
- Các khoản nợ không xác định được chủ.
- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ không tính trong doanh thu.
- Thu nhập quà biếu quà tặng bằng tiềncủa tổ chức cá nhân tặng cho doanh
nghiệp.
- Các khoản thu nhập kinh doanh của năm trước bị bỏ sót hay bị lãng quên
ghi sổ kế toán nay mới phát hiện.
- Khi ghi các khoản thu nhập khác vào sổ kế toán phải căn cứ vào biên bản
của hội đồng xử lý, được giám đốc và kế toán trưởng của doanh nghiệp ký duyệt.
1.5.1.2. Tài khoản sử dụng:
Tài khoản TK 711- “ Thu nhập khác để phản ánh khoản thu nhập khác ”.
1.5.1.3. Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn bán hàng.
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ.
- Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý.
- Báo cáo bán hàng.
- Báo cáo bán lẻ hàng hóa, dịch vụ.
- Bảng thanh toán hàng đại lý ký gửi.

- Giấy nộp tiền.
- Hóa đơn bán lẻ.
- Các chứng từ khác có liên quan.


1.5.1.4. Phương pháp hạch toán:
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ kế toán hạch toán kế toán thu nhập khác.
TK 911

TK 711

TK 111, 112
Thu phạt khách hàng

Kết chuyển thu
nhập khác vào TK 911

TK 338
thu khoản phạt tính trừ vào khoản nhận
ký quỹ, ký cược ngắn hạn, dài hạn
TK 334
TK 111, 112
Thu được khoản phải thu khó đòi
đã xóa sổ
TK 331, 338
Thu được khoản nợ không
xác định được chủ nợ
TK 3331
Được giảm thuế GTGT phải nộp
( nếu khác năm tài chính).


1.5.2. Kế toán chi phí khác:
1.5.2.1. Khái niệm, nội dung
Chi phí khác là những khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt
với hoạt động thông thường của doanh nghiệp mang lại, cũng có thể những khoản
chi phí bỏ sót từ những năm trước khi lên báo cáo tài chính. Những khoản chi phí
bất thường. Những khoản chi bất thường có thể do chủ quan doanh nghiệp tuy
khách quan mang lại.
Nội dung các khoản chi phí bao gồm:
- Chi thanh lý, nhượng bán.
- Giá trị còn lại của TSCĐ khi thanh lý, nhượng bán.


- Khoản chênh lệch giữa tri giá vốn góp được đánh giá nhỏ hơn giá trị ghi sổ
kế toán khi doanh nghiệp góp vốn liên doanh, liên kết.
- Chi phí cho việc thu hồi các khoản nợ phải thu khó đòi đã xóa sổ kế toán.
- Chi phí để thu tiền phạt.
- Bị phạt thuế, truy nộp thuế.
- Bị phạt tiền ký quỹ do không thực hiện đúng cam kết đã ký.
- Khi ghi các khoản chi phí khác vào sổ kế toán phải căn cứ vào biên bản của
hội đồng xử lý và phải được giám đốc và kế toán trưởng ký duyệt.
1.5.2.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản TK 811- “ Chi phí khác ”.
1.5.2.3. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn bán hàng.
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ.
- Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý.
- Bảng thanh toán hàng đại lý ký gửi.
- Giấy nộp tiền.
- Hóa đơn bán lẻ.

- Các chứng từ khác có liên quan.


1.5.2.4. Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí khác.
TK 211

TK 811

TK 911

Giá trị còn lại của TSCĐ
nhượng bán, thanh lý

Cuối kỳ kết chuyển chi phí khác

TK 214

sang TK 911

Giá trị đã
hao mòn
TK 111, 112, 131
Chi phí nhượng bán thanh lý
TSCĐ
Các khoản bị phạt bị
bồi thường
1.6. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh:
1.6.1 Khái niệm
Kết quả hoạt động kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu với giá thành

toàn bộ của hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ và thuế phải nộp theo quy định của pháp
luật (trừ thuế thu nhập doanh nghiệp).
1.6.2 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản TK 911- “ Xác định kết quả kinh doanh ”.
1.6.3 Chứng từ sử dụng:
Các chứng từ có liên quan.


×