Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề cương ôn tập hè môn toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.78 KB, 2 trang )

/>
CNG ễN THI LI toỏn LP 7
H v tờn: ..
A. i s
Bi 1 . im thi ua trong cỏc thỏng ca 1 nm hc ca lp 7A c lit kờ trong
bng sau:
Thỏng 9
10
11
12
1
2
3
4
5
im 80
90
70
80
80
90
80
70
80
a) Du hiu l gỡ?
b) Lp bng tn s.
c)Tỡm mt ca du hiu.
c) Tớnh im trung bỡnh thi ua ca lp 7A.
Bi 2: S ngy vng mt ca 30 hc sinh lp 7A trong mt hc kỡ c ghi li nh
sau :
1 0 2 1


2
3
4
2
5 0
0 1 1 1
0
1 2 3 2
4
2 1
0
2 1
2 2 3 1
2
a/ Du hiu õy l gỡ ?
b / Lp bng tn s .
c/ Tớnh s trung bỡnh cng v tỡm mt ca du hiu
d/ V biu on thng
Bi 3: Tớnh giỏ tr ca cỏc biu thc sau õy:
1
a) 2x2 + x 1 ti x = -1
b) x2y x y3 ti x = -2; y = -5
2
1
c) x2 + 5x 1 ti x =
4
P(x) = 1 4x2 + 2x3 x4
Q(x) = 2x3 + x2 + x4 x + 5
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) Q(x).


Bài 4. Cho 2 đa thức :

Bi 5. Cho hai a thc P x 5x3 3x 7 x v Q x 5x3 2 x 3 2 x x 2 2
a) Thu gn hai n thc P(x) v Q(x)
b) Tỡm a thc M(x) = P(x) + Q(x)
c) Tỡm nghim ca a thc M(x).
Bi 6. Cho hai a thc : f(x) = 9 x5 +4x 2x3 + x2 7x4
g(x) = x5- 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a. Sp xp cỏc a thc trờn theo lu tha gim dn ca bin
b. Tớnh f(x) + g(x) ; f(x) g(x)
c. Tỡm nghim ca a thc h(x) = f(x) + g(x)
Bi 7: Cho a thc
f(x) = -3 x4 2x x2 + 7


/>
g(x) = 3 + 3x4 + x2 - 3x
a. Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b.Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x).
Bài 8: a/ Tìm nghiệm của đa thức f(x) = 3x + 6
b/ Tìm nghiệm của đa thức g(x) = 2x - 4

B. Hình học

Bài 1. Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE  BC (E  BC).
Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE.

Bài 2: Cho tam giác DEF (DE = DF). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của DF và
DE.
a. Chứng minh góc DEM = góc DFN.
b. Gọi giao điểm của EM và FN là K. Chứng minh KE = KF.
Bài 3 : Cho ABC cân tại A vẽ đường trung tuyến AI (I thuộc BC)
a) Chứng minh ABI = ACI
b) Chứng minh AI  BC
c) Cho biết AB = AC = 12cm, BC= 8cm . Tính độ dài AI
Bài 4 : Cho ABC. Kẻ AH  BC, kẻ HE  AB. Trên tia đối của tia EH lấy D sao cho
EH = ED.
a/ Chứng minh AH = AD
b/ Biết AH =17cm, HD = 16cm. Tính AE



×