CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN
CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ
YẾU
TRONG DOANH NGHIỆP
1
MỤC TIÊU
Giúp người học hiểu và thực hiện các nội dung:
Kế toán các yếu tố của quá trình sản xuất: nguyên vật
liệu và công cụ dụng cụ; Tài sản cố định; Tiền lương và
các khoản trích theo lương.
Kế toán chi phí sản xuất chi phí và tính giá thành sản
phẩm trong doanh nghiệp sản xuất.
Phương pháp phân tích và ghi nhận các bút toán
doanh thu bán hàng, chi phí bán hàng, chi phí quản lý
doanh nghiệp và xác định kết quả tiêu thụ trong doanh
nghiệp
sản xuất.
www.themegallery.com
MỤC TIÊU
Quy trình hoạt động cơ bản về giao dịch mua bán
hàng hóa của doanh nghiệp thương mai.
Phương pháp phân tích và ghi nhận bút toán các giao
dịch mua, bán hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ
trong doanh nghiệp thương mại.
www.themegallery.com
NỘI DUNG
6.1. KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU
TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
6.2. KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU
TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
www.themegallery.com
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Luật kế toán
VAS 01, VAS 02, VAS 03, VAS 04, VAS 14
Thông tư số 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế
toán doanh nghiệp
TS. Lê Thị Thanh Hà và TS. Trần Thị Kỳ (Đồng chủ
biên, 2014), Giáo trình Nguyên lý kế toán, Nhà xuất
bản Tài chính.
Võ Văn Nhị (Chủ biên, 2012), Giáo trình Nguyên lý kế
toán, Nhà xuất bản Phương Đông
www.themegallery.com
6.1. KT CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG
DNSX
6.1.1. KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO CỦA QUÁ
TRÌNH SẢN XUẤT
6.1.2. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
6.1.3. KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
TIÊU THỤ
www.themegallery.com
6.1.1. KT CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO CỦA QUÁ
TRÌNH SX
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
PHẦN 2: KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU VẬT LIỆU, CÔNG CỤ
DỤNG CỤ
PHẦN 3: KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƯƠNG
www.themegallery.com
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
TIÊU CHUẨN GHI NHẬN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
www.themegallery.com
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
MỘT SỐ KHÁI NIỆM (VAS 03, VAS 04)
Tài sản cố định hữu hình: Là những tài sản có hình thái
vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho
hoạt động sản xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu
chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình.
Tài sản cố định vô hình: Là tài sản không có hình thái
vật chất nhưng xác định được giá trị và do doanh
nghiệp nắm giữ, sử dụng trong sản xuất, kinh doanh,
cung cấp dịch vụ hoặc cho các đối tượng khác thuê
phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình.
www.themegallery.com
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Nguyên giá: Là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp
phải bỏ ra để có được TSCĐ tính đến thời điểm đưa tài
sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Khấu hao: Là sự phân bổ một cách có hệ thống giá trị
phải khấu hao của TSCĐ trong suốt thời gian sử dụng
hữu ích của tài sản đó.
Giá trị còn lại: Là nguyên giá của TSCĐ sau khi trừ (-)
số khấu hao luỹ kế của tài sản đó.
www.themegallery.com
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Thời gian sử dụng hữu ích: Là thời gian mà TSCĐ hữu
hình phát huy được tác dụng cho sản xuất, kinh doanh,
được tính bằng:
(a) Thời gian mà doanh nghiệp dự tính sử dụng TSCĐ
hữu hình, hoặc:
(b) Số lượng sản phẩm, hoặc các đơn vị tính tương tự
mà doanh nghiệp dự tính thu được từ việc sử dụng tài
sản.
www.themegallery.com
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TIÊU CHUẨN GHI NHẬN (VAS 03, VAS 04)
TSCĐ HỮU HÌNH:
Các tư liệu lao động có hình
thái vật chất có đủ 4 tiêu
chuẩn sau:
Chắc chắn thu được lợi ích
kinh tế trong tương lai từ
việc SD;
Nguyên giá xác định một
cách đáng tin cậy;
Có thời gian sử dụng ước
tính trên một năm;
Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo
www.themegallery.com
quy định hiện hành.
TSCĐ VÔ HÌNH:
5 TIÊU CHUẨN:
- TS không có hình thái vật
chất nhưng xác định được
giá trị và do DN nắm giữ,
sử dụng trong SXKD, cung
cấp dịch vụ hoặc cho thuê.
- 4 tiêu chuẩn khác (như
TSCĐ HH)
VÍ DỤ: Nhãn hiệu hàng hoá,
Quyền phát hành …
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
ĐẶC ĐIỂM CỦA TSCĐ HỮU HÌNH:
Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
Hình thái vật chất không đổi
Giá trị chuyển dần vào chi phí của đối tượng sử
dụng có liên quan
www.themegallery.com
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN:
- Biên bản giao nhận TSCĐ
- Hợp đồng
- Hóa đơn mua TSCĐ
- Thẻ TSCĐ
- Các chứng từ khác có liên quan
www.themegallery.com
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ:
TSCĐ mua sắm:
Nguyên giá =
Giá mua (trừ CKTM, giảm giá)
+
Các khoản thuế không được hoàn lại
+
Các chi phí liên quan trực tiếp tính
đến thời điểm đưa TSCĐ vào sử dụng
www.themegallery.com
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TSCĐ hữu hình do đầu tư xây dựng cơ bản:
Nguyên giá =
Giá quyết toán công trình xây dựng
+
Lệ phí trước bạ
+
Các chi phí liên quan trực tiếp khác
www.themegallery.com
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TSCĐ được cấp:
Nguyên giá =
Giá trị còn lại trên sổ sách ở các đơn
vị cấp hoặc giá trị theo đánh giá của
Hội đồng giao nhận
+
www.themegallery.com
Các chi phí liên quan trực tiếp khác
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TSCĐ nhận góp vốn:
Nguyên giá =
Giá trị còn lại trên sổ sách ở các đơn
vị cấp hoặc giá trị theo đánh giá của
Hội đồng giao nhận
+
www.themegallery.com
Các chi phí liên quan trực tiếp khác
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN:
TK 211, 213 – TSCĐ hữu hình, vô hình
SDĐK: NG NG TSCĐ
HH, VH hiện có đầu kỳ
SPS: NG TSCĐ HH, VH
tăng do mua sắm,
được cấp
Điều chỉnh chênh lệch
tăng do đánh giá lại
SDCK: NG TSCĐ HH, VH
hiện có cuối kỳ
www.themegallery.com
SPS: NG TSCĐ HH, VH
giảm do thánh lý, nhượng
bán
Điều chỉnh chênh lệch
giảm do đánh giá lại
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN:
• MUA TSCĐ TRONG NƯỚC:
THUẾ GTGT THEO PP KHẤU TRỪ:
TK 111, 112, 331
• MUA TSCĐ TRONG NƯỚC:
THUẾ GTGT THEO PP TRỰC TIẾP:
TK 211, 213
TK 111, 112, 331
TK 211, 213
TK 133
ĐT chuyển nguồn vốn (nếu có)
www.themegallery.com
20
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
• TĂNG DO XÂY DỰNG CƠ BẢN BÀN GIAO
TK 111, 112, 331
TK 241
CP xây dựng
TK 211, 213
Nghiệm thu
TK 133
ĐT chuyển nguồn vốn (nếu có)
www.themegallery.com
21
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
• TĂNG DO ĐƯỢC CẤP, NHẬN GÓP VỐN
TK 411
www.themegallery.com
TK 211, 213
22
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
VÍ DỤ 1:
Công ty Phát Đạt kê khai thuế GTGT theo PP khấu trừ
(ĐVT: triệu đồng):
a- Mua TSCĐ giao cho bộ phận bán hàng sử dụng, chưa
trả tiền cho NB (X) tổng giá thanh toán theo HĐ GTGT
660, trong đó thuế GTGT là 60. Thời gian KH 5 năm
b- Chi phí vận chuyển TSCĐ đã thanh toán bằng tiền mặt
là 11 trong đó giá cước: 10, thuế GTGT: 1
www.themegallery.com
23
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
LỜI GIẢI VÍ DỤ 1:
www.themegallery.com
24
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO TSCĐ:
(Thông tư số 45/2013/TT - BTC)
Phương pháp khấu hao đều
PP khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm
PP khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
Ghi chú: KH tính thêm hoặc ngưng tính bắt đầu từ ngày
mà TSCĐ tăng, giảm.
www.themegallery.com
25