Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tài liệu môn toán chuyên đề lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (709.22 KB, 16 trang )

Gia sư Tài Năng Việt



CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC LƯỢNG GIÁC
I. CÔNG THỨC
I. 1. Công thức lượng giác cơ bản

1

, a   k ( k  )
2
cos a
2

1
tan a.cot a  1, a   k (k  )
1  cot 2 a 
, a  k  k  
2
sin 2 a
I. 2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
sin 2 a  cos 2 a  1

1  tan 2 a 

a. Cung đối:  và  
cos     cos

tan      tan 


sin      sin 

cot      cot 

b. Cung bù:  và   
sin      sin 

tan       tan 

cos      cos

c. Cung phụ:  và


2

cot       cot 





sin      cos
2




tan      cot 
2







cos      sin 
cot      tan 
2

2

d. Cung hơn kém  :  và    
sin       sin 

tan      tan 

cos      cos

cot      cot 

Chú ý: cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém  tan và cot
I. 3. Công thức cộng
sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b
sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b
cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b
cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b
tan a  tan b
1  tan a.tan b
tan a  tan b

tan  a  b  
1  tan a.tan b

tan  a  b  

Chú ý: sin bằng sin.cos , cos.sin ; cos bằng cos.cos , sin.sin giữa trừ ; tan bằng tan tổng chia
1 trừ tích tan.
I. 4. Công thức nhân đôi

Trang 1


Gia sư Tài Năng Việt
sin 2a  2sin a.cos a



cos2a  cos 2 a  sin 2 a  2 cos 2 a  1  1  2sin 2 a

tan 2a 

2 tan a
1  tan 2 a

I. 5. Công thức hạ bậc
1  cos2a
1  cos2a
1  cos2a
sin 2 a 
cos 2 a 

tan 2 a 
2
2
1  cos2a

I. 6. Công thức tính theo t  tan
2
2
2t
1 t
2t
a 

sin a 
cos a 
tan a 
   k , k  
2
2
2
1 t
1 t
1 t
2 2

I. 7. Công thức nhân ba
3 tan a  tan 3 a
sin 3a  3sin a  4sin 3 a
cos3a  4 cos 3 a  3cos a
tan 3a 

1  3 tan 2 a
I. 8. Công thức biến đổi tổng thành tích
ab
a b
ab
a b
cos a  cos b  2 cos
cos
cos a  cos b  2sin
sin
2
2
2
2
ab
a b
ab
a b
sin a  sin b  2sin
cos
sin a  sin b  2cos
sin
2
2
2
2
sin  a  b  
sin  a  b  





tan a  tan b 
tan a  tan b 
 a, b   k , k  
 a, b   k  , k  
cos a.cos b 
2
cos a.cos b 
2


I. 9. Công thức biến đổi tích thành tổng

1
cos  a  b   cos  a  b  
2
1
sin a.sin b  cos  a  b   cos  a  b  
2
1
sin a.cos b  sin  a  b   sin  a  b  
2
I. 10. Bảng giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
cos a.cos b 

Cung

00  0 


sin

0

cos

1

tan

0

cot



 
300  
6
1
2
3
2
1
3
3

 
450  
4


 
600  
3

2
2
2
2

3
2
1
2

1

3

1

1
3

 2 
1200 

 3 

 3 

1350  
 4 

3
2
1

2

2
2
2

2



 3

1

0



1
3

1


 
900  
2
1

0

 5 
1500  
 6 
1
2

1800  

3
2
1

3

1

 3





0


0

Chú ý:
 sin  

n
với   00 ; 300 ; 450 ; 600 ; 900 ứng với n = 0; 1; 2; 3; 4 .
2

Trang 2


Gia sư Tài Năng Việt



 Công thức đổi từ độ sang radian và ngược lại:

a0


0
180


I. 11. Đường tròn lượng giác

sin
1


π
2



π

4

4



π

cos

1

O

-1

0






4

4
-1


2

Trang 3


Gia sư Tài Năng Việt



II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
II. 1. Phương trình lượng giác cơ bản:
II.1.1. Phương trình

sin x  a

 a  1 : Phương trình vô nghiệm
 a 1

 x    k 2
 sin x  sin   
k  
 x      k 2
 x   0  k 3600
 sin x  sin  0  

k 
0
0
0
 x  180    k 360



 x  arc sin a  k 2
 sin x  a  
k  
 x    arc sin a  k 2
 f  x   g  x   k 2
Tổng quát: sin f  x   sin g  x   
k 
 f  x     g  x   k 2
* Các trường hợp đặc biệt
 sin x  1  x 



2

 k 2

 sin x  1  x  
 sin x  0  x  k


2




k  

 k 2

k  

k  

Ví dụ: Giải các phương trình sau:
a ) sin x  sin



12

b)sin 2 x   sin 360

c) sin 3 x 

1
2

d ) sin x 

2
3


Giải




x   k 2
x   k 2



12
12
a)sin x  sin  

k  

11

12
 x     k 2
x 
 k 2


12
12
 2 x  360  k 3600
 2 x  360  k 3600
0
0

b) sin 2 x   sin 36  sin 2 x  sin  36   


0
0
0
0
0
 2 x  180   36   k 360
 2 x  216  k 360
 x  180  k1800

k 
0
0
 x  108  k180



2


3x   k 2
x  k


1

6
18

3
c)sin 3x   sin 3x  sin  

k 
2
6
3x  5  k 2
 x  5  k 2


6
18
3





Trang 4


Gia sư Tài Năng Việt



2

x  arcsin  k 2

2

3
d )sin x   
k 
3
 x    arcsin 2  k 2

3
II.1.2. Phương trình cos x  a



 a  1 : Phương trình vô nghiệm
 a 1

 cosx  cos  x    k 2  k 



 cosx  cos  x     k 360  k 
0

0



0

 cosx  a  x   arccosa  k 2  k 




Tổng quát: cosf  x   cosg  x   f  x    g  x   k 2  k  
* Các trường hợp đặc biệt

k  
cosx  1  x    k 2  k  

 cosx  1  x  k 2




 k  k  
2
Ví dụ: Giải các phương trình sau:

2
a ) cos x  cos
b) cos x  450 
4
2
 cosx  0  x 



Giải
a) cos x  cos




b) cos x  45


4

0



x


4



 k 2  k 

c)cos4 x  

2
;
2

d ) cos x 

3
4




 x  450  450  k 3600
 x  450  k 3600
2
0
0

 cos x  45  cos45  

k 
0
0
0
0
0
2
 x  90  k 360
 x  45  45  k 360





2
3
3
3

 cos4 x  cos
 4x  

 k 2  x  
 k , k 
2
4
4
16
2
3
3
d ) cos x   x   arccos  k 2 , k 
4
4
II.1.3. Phương trình tan x  a
c)cos4 x  





k  
 tan x  t an 0  x = 0  k1800  k  
 tan x  a  x = arctan a  k  k  
Tổng quát: tan f  x   tan g  x   f  x   g  x   k  k  
 tan x  t an  x =   k

Ví dụ: Giải các phương trình sau:
a) tan x  tan




3

b) tan 4 x  

1
3





c) tan 4 x  200  3

Giải

Trang 5


Gia sư Tài Năng Việt







 k ,  k  
3
3
1

1

 1
 1
b) tan 4 x    4 x  arctan     k  x  arctan     k ,  k  
3
4
4
 3
 3
0
0
0
0
0
c) tan 4 x  20  3  tan 4 x  20  tan 60  4 x  20  60  k1800  4 x  800  k1800
a) tan x  tan



x



II.1.4. Phương trình






 x  200  k 450 ,  k 

cot x  a



k  
 cot x  cot   x =  + k1800  k  
 cot x  a  x = arc cot a + k  k  

 cot x  cot   x =  + k
0

0

Tổng quát: cotf  x   cotg  x   f  x   g  x   k  k  
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
a ) cot 3 x  cot

3
7

 1

c) cot  2 x   
6
3


b) cot 4 x  3


Giải

3
3


 3x 
 k  x   k ,  k  
7
7
7
3
1

b) cot 4 x  3  4 x  arctan  3  k  x  arctan  3  k ,  k  
4
4
 1


 





c) cot  2 x   
 cot  2 x    cot  2 x    k  2 x   k  x   k ,  k 
6

6
6
6 6
3
6
2
3


a) cot 3x  cot

Bài tập đề nghị:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1) sin  2 x  1  sin  3x  1





4) cot 450  x 

3
3





2) cos  x    cos  2 x  
4

2


5) sin2x 

3) tan  2 x  3  tan



3
2



6) cos 2x  250 






3

 2
2

7) sin3x  sin x

8) cot  4x  2   3


10) sin  8 x  600   sin 2 x  0

11) cos



13) tan x  cot   2 x 
4


14) sin2x  cos3x

16) sin4x   cos x

17) sin5x   sin2x


2 
15) sin  x 
  cos2x
3 

18) sin2 2x  sin2 3x

20) sin4x  cos5x  0

21) 2sin x  2sin2x  0

19) tan  3x  2  cot 2x  0
22) sin2 2x  cos2 3x  1

x
24) cos x  2sin2  0
2



x
  cos 2 x  300
2

9) tan x  150 



23) sin5x.cos3x  sin6x.cos2x


25) tan  3x   cot  5x     1
2


3
3

12) sin x  cos 2 x  0

26) tan5x.tan3x  1

Trang 6





Gia sư Tài Năng Việt





2


27) sin  cos x  
28) tan   sin x  1   1
4

4
 2
 
Bài 2: Tìm x   ;  sao cho: tan  3x  2  3 .
 2 2


Bài 3: Tìm x   0;3  sao cho: sin  x    2cos x    0 .
3
6



HƯỚNG DẪN GIẢI


Bài 1: Giải các phương trình sau:
18)

sin2 2x  sin2 3x 

1 cos4x 1  cos6x

 cos4x   cos6x  cos4x  cos  6x 
2
2

.....
22)

sin2 2x  cos2 3x  1 

1 cos4x 1  cos6x

 1  cos4x  cos6x
2
2

.....
23)

sin5x.cos3x  sin6x.cos2x 

1
1

sin2x  sin8x   sin4x  sin8x   sin2 x  sin4x

2
2

....
24)

cos x  2sin2

x
1
 0  cos x  1  cos x   0  cos x 
2
2

....


25) tan  3x   cot  5x     1 25
2



Vì tan  3x    0 hoặc cot  5x     0 không là nghiệm của pt (25) nên ta có:
2







1

tan  3x   cot  5x     1  tan  3x   
 tan  3x    tan  5x   
2
2  cot  5x   
2



...
26) tan5x.tan3x  1 26

Vì tan5x  0 hoặc tan3x  0 không là nghiệm của pt (26) nên ta có:


1
tan5x.tan3x  1  tan5x 
 tan5x  cot 3x  tan5x  tan   3x 
tan3x
2

....

Trang 7


Gia sư Tài Năng Việt




II.2. Một số phương trình lượng giác thường gặp:
II.2.1. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác:
II.2.1.1. Định nghĩa: phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng
at  b  0 t trong đó a,b là các hằng số  a  0  và t là một trong các hàm số lượng giác.
1
 0; 3 tan x  1  0; 3 cot x  1  0
2
II.2.1.2. Phương pháp: Đưa về phương trình lượng giác cơ bản.

Ví dụ: 2sin x  1  0; cos2 x 

Giải


x   k 2

1

6
a) 2sin x  1  0  sin x   sin x  sin  
k  
2
6
 x  5  k 2

6
1

1
2
2

b) cos2 x   0  cos2 x 
 cos2 x  cos
 2x  
 k 2  k    x    k  k 
2
2
3
3
3
1
1
c) 3 tan x  1  0  tan x   x  arctan  k  k  
3
3
1
2
2
d)
3 cot x  1  0  cot x 
 cot x  cot
x
 k  k  
3
3
3
II.2.1.3. Phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác:




Ví dụ: Giải phương trình sau: 2cos x  sin 2 x  0
Giải
cos x  sin 2 x  0  cos x  2sin x cos x  0  cos x 1  2sin x   0



 x  2  k

cos x  0
cos x  0




  x   l  k , l 
1

sin x 
6
1  2sin x  0

2

 x  5  l

6
Bài tập đề nghị: Giải các phương trình sau:

29) 2cos x  3  0
30) 3 tan 3x  3  0



II.2.2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác:
Trang 8


Gia sư Tài Năng Việt



II.2.2.1. Định nghĩa: Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng
at  bt  c  0 , trong đó a, b, c là các hằng số  a  0  và t là một trong các hàm số lượng giác.
Ví dụ:
a) 2sin 2 x  sin x  3  0 là phương trình bậc hai đối với sin x .
b) cos 2 x  3cosx  1  0 là phương trình bậc hai đối với cos2 x .
c) 2 tan 2 x  tan x  3  0 là phương trình bậc hai đối với tan x .
d) 3cot 2 3x  2 3 cot 3x  3  0 là phương trình bậc hai đối với cot 3x .
2

II.2.2.2. Phương pháp: Đặt ẩn phụ t là một trong các hàm số lượng giác đưa về phương trình bậc hai
theo t giải tìm t, đưa về phương trình lượng giác cơ bản (chú ý điều kiện 1  t  1 nếu đặt t bằng sin hoặc
cos).

Giải
a) 2sin x  sin x  3  0(1)
Đặt t  sin x , điều kiện t  1 . Phương trình (1) trở thành:
2


t  1  nhân 
2t  t  3  0   3
t   loai 
 2
Với t=1, ta được sin x  1  x  k 2  k 
2



b) cos x  3cosx  1  0  2 
2

Đặt t  cosx , điều kiện t  1 . Phương trình (2) trở thành:
 3  13
 nhân 
t 
2
2

t  3t  1  0 
 3  13
 loai 
t 

2
3  13
3  13
3  13
Với t 

ta được cosx 
 x   arccos
 k 2  k 
2
2
2
Các câu còn lại giải tương tự



II.2.2.3. Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác:
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
a)3sin 22 x  7 cos 2 x  3  0
b)7 tan x  4cot x  12
Giải
a)3sin 2 2 x  7 cos 2 x  3  0  3 1  cos 2 2 x  7 cos 2 x  3  0





 3cos 2 2 x  7 cos 2 x  0  cos 2 x  3cos 2 x  7   0
cos 2 x  0

3cos 2 x  7  0
*) Giải phương trình: cos 2 x  0  2 x 


2


 k  x 

*) Giải phương trình: 3cos 2 x  7  0  cos 2 x 



4

k


2

,k 



7
3

7
 1 nên phương trình 3cos 2 x  7  0 vô nghiệm.
3

Trang 9


Gia sư Tài Năng Việt




Kết luận: vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 



b)7 tan x  4cot x  12 1

4

k


2

,k 



Điều kiện: sin x  0 và cos x  0
Khi đó:
1
 12  0  7 tan 2 x  12 tan x  4  0
1  7 tan x  4.
tan x
Đặt t  tan x , ta giải phương trình bậc hai theo t: 7t 2  4t  12  0

Bài tập đề nghị: Giải các phương trình sau:
32) cos2 x  sin x  1  0
35) 2cos2x  2cosx - 2  0
38) 24 sin 2 x  14cosx 21  0


31) 2cos2 x  3cos x  1  0
34) 2sin 2 x  5sinx – 3  0
37) 3 tan 2 x  (1  3) tan x=0



39) sin 2  x    2cos
3




 x   1
3


33) 2cos2x  4cos x  1
36) 6 cos2 x  5 sin x  2  0

40) 4cos2 x 2( 3 1)cosx  3  0

II.2.3. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx:
II.2.3.1. Định nghĩa: Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx là phương trình có dạng
a.sin 2 x  b.sin x cos x  c.cos 2 x  d  a, b, c  0 
II.2.3.2. Phương pháp:
 Kiểm tra cos x  0 có là nghiệm không, nếu có thì nhận nghiệm này.
 cos x  0 chia cả hai vế cho cos 2 x đưa về phương trình bậc hai theo tan x :
 a  d  tan 2 x  b tan x  c  d  0
Ví dụ: Giải phương trình sau


Bài tập đề nghị:
41) 3sin 2 x  4sin x cos x+5cos2 x  2

42) 2cos 2 x  3 3 sin 2 x  4sin 2 x  4
44) 4sin 2 x  5sin x cos x  6cos 2 x  0
46) 4sin 2 x  6cos 2 x  0

43) 25sin 2 x  15sin 2 x  9cos 2 x  25
45) 4sin 2 x  5sin x cos x  0
II.2.4. Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x :

II.2.4.1. Định nghĩa: Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x là phương trình có dạng
a sin x  b cos x  c trong đó a, b, c  và a 2  b2  0
Ví dụ: sin x  cos x  1; 3cos 2 x  4sin 2 x  1;
II.2.4.2. Phương pháp: Chia hai vế phương trình cho
a
b
c
sin x 
cos x 
2
2
2
2
2
a b
a b
a  b2
c

 1 : Phương trình vô nghiệm.
 Nếu
2
a  b2
 Nếu

c
a b
2

2

 1 thì đặt cos 

a
a b
2

2

 sin  

a 2  b 2 ta được:

b
a  b2
2

Trang 10



Gia sư Tài Năng Việt
(hoặc sin  

a

 cos 


b

)
a  b2
c
c
Đưa phương trình về dạng: sin  x    
(hoặc cos  x    
) sau đó giải phương trình
a 2  b2
a 2  b2
lượng giác cơ bản.
a b
2

2

2

Chú ý: Phương trình a sin x  b cos x  c trong đó a, b, c 


và a 2  b2  0 có nghiệm khi c2  a 2  b2 .

Giải
Ví dụ: giải các phương trình sau:
a) sin x  cos x  1;

b) 3cos 2 x  4sin 2 x  1;

Bài tập đề nghị: Giải các phương trình sau:
47) 2sin x  2cos x  2

48) 3sin x  4cos x  5

50) 3cos x  4sin x  5
51) 2sin 2 x  2 cos 2 x  2

 1
53) sin4 x  cos4  x    (*)
4 4


49) 3sin  x  1  4cos x  1  5
52) 5sin 2 x  6cos 2 x  13;(*)
54) sin x  3 cos x

III. BÀI TẬP
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1
3
55. sin 2 x 

56. cos2 x  
2
2



 1
58. cot   5 x  
59. sin 2 x  sin  x  
4
8

 5
61. cos  2 x  200   sin  600  x 





62. tan  x     cot  2 x  
6
3



Bài 2. Giải các phương trình sau:


64. 2sin  3x    3  0
65. cos2 2 x  cos2x=0

6

2
67. 2sin x  sin x  3  0
68. 4sin 2 x  4cos x  1  0
70. 2cot 4 x  6cot 2 x  4  0

57. tan  x  300   

1
3




60. cot  2 x    cot   5 x 
3

4

1
63. tan 2 5 x 
3

66.  tan x  1 cos x  0
69. tan x  2cot x  3  0

71. sin 4 x  cos4 x  cos x  2

72. 1  cos4 x  sin 4 x  2 sin 2 2 x (*)


73. 3sin 2 x  2sin x cos x  cos 2 x  0

74. cos2 x  sin 2 x  3 sin 2 x  1

75. sin 2 2 x  sin 4 x  2 cos 2 2 x 

Bài 3. Giải các phương trình sau:
76. 3sin x  4cos x  5
77. 2 sin 2 x  2 cos 2 x   2
1
79. sin 2 x  sin 2 x 
80. cos 2 x  9cos x  5  0
2
Bài 4. Giải các phương trình sau:
81) sin 6 x  3 cos 6 x  2

78.

1
2

3 cos x  sin x  2

Trang 11


Gia sư Tài Năng Việt
82)


cos 2 x  sin x  1  0

83)
84)

3sin x  3 cos x  1
5cos 2 x  12sin 2 x  13
1
sin 2 x  sin 2 x 
2
2
cos x  sin x  2

85)
86)
87)
88)
89)
90)
91)
92)
93)
94)



4sin 2 x  3 3sin 2x 2cos2 x  4
24sin 2 x  14cosx  21  0





tan   2 x   cot   2 x   3  0
6

6





sin 2  x    2 cos  x    1
3
3


2
3sin x  8sinxcosx  8 3  9 cos 2 x  0





2sin 3x  2 sin 6 x  0
3 cos 2 x  5 sin 2 x  1




sin  x    3cos  x    1

3
3







95)

4cos 2 x 2

96)

sin x –10sinxcosx  21cos 2 x  0

97)
98)

cos2 x  sin 2 x  2sin 2x  1
cos 4x  sin3x.cosx  sinx.cos 3x
1
sinx  cosx 
sinx

99)

3  1 cosx  3  0


2

Dành cho HS khá – giỏi
100)

cos x  3 sin x  2cos3x

101)
HD:

tanx  tan 2x  tan 3x

tanx  tan 2x  tan 3x 

sin 3x
sin 3x
1
1 


 sin 3x 

0
cos x.cos 2 x cos 3x
 cos x.cos 2 x cos 3x 

Giải phương trình

Trang 12



Gia sư Tài Năng Việt



1
1

0
cos x.cos 2 x cos 3 x
 cos 3 x  cos x.cos 2 x  0





 4 cos3 x  3cos x  cos x. 2 cos 2 x  1  0
 2 cos x  2 cos x  0
3





 cos x cos 2 x  1  0
...
102)

 2sinx  cosx 1


 cosx   sin 2 x

(1  cos 2x)sin 2x  sin 2 x
Hướng dẫn:
(1  cos 2x)sin 2x  sin 2 x
104) cosx 1  tanx  sinx  cosx   sinx

103)

105)

cot x  tan x  sin x  cos x
Hướng dẫn
cot x  tan x  sin x  cos x , (điều kiện sin x  0 và cos x  0 )
cos x sin x


 sin x  cos x
sin x cos x
cos 2 x  sin 2 x

 sin x  cos x
sin x cos x
  cos x  sin x  cos x  sin x    sin x  cos x  sin x cos x  0
  cos x  sin x  cos x  sin x  sin x cos x   0
cos x  sin x  0  91a 

cos x  sin x  sin x cos x  0  91b 
HD giải pt 91b):
cos x  sin x  sin x cos x  0


Đặt t  cos x  sin x  t 2   cos x  sin x   1  2sin x cos x   sin x cos x 
2

t 2 1
2

Thay vào phương trình, ta được:
t 2 1
t
 0  t 2  2t  1  0  t  1  2  t  1  2
2
Ta giải 2 phương trình: cos x  sin x  1  2 ; cos x  sin x  1  2
106) sin 2 2x  2 cos 2 x 

3
 0
4

3
3
 0  1  cos 2 2 x  1  cos 2 x    0
4
4
Giải phương trình bậc hai đối với hàm số cos 2x
2sin 17x  3cos 5x  sin 5x  0
HD:

HD: sin 2 2x  2 cos 2 x 
107)


Trang 13


Gia sư Tài Năng Việt



2sin17x  3cos 5x  sin 5x  0
3
1
cos 5x  sin 5x  0
2
2


 sin17x  sin   5 x   0
3

...
cos 7x  sin 5x  3  cos 5x  sin 7x 
 sin17x 

108)

x

tan 2x  450 . tan 1800    1
2


1  cos 2 x
sin 2 x

200)
cos x
1  cos 2 x
b) cos 2 x  sin x  cos x  0



109)



HƯỚNG DẪN GIẢI
52) 5sin 2 x  6cos x  13;(*)
 5sin 2 x  3 1  cos 2 x   13
2

 sin 2 x  3cos 2 x  16
.......
2



 
2
1  cos 2x   
2 


  1  1  cos2x  
1

53) sin4 x  cos4  x     

 

4 4
2
2
4







 1  cos2x   1  sin2 x   1
2

2

 1  2cos2x  cos2 2x  1  2sin2x  sin2 2 x  1
 1  cos2x  sin2x  0
 cos2x  sin2x  1


1


cos2x 

2
 sin

1

sin2 x 

2



1
2





cos2 x  cos sin2 x  sin
4
4
4



 sin   2x   sin
4
4



...
72) 1  cos4 x  sin 4 x  2 sin 2 2 x

1  cos4 x  sin 4 x 

2 sin 2 2 x



Trang 14


Gia sư Tài Năng Việt
85) sin 2 x  sin 2 x 



1
2

1
1
1  cos 2 x   sin 2 x 
2
2
 sin 2 x  cos 2 x  0
...
87) cos x  3 sin x  cos3x



cos x  3 sin x  cos3x

BÀI TẬP BỔ SUNG:
Giải các phương trình sau:
201) cos5x sin4x  cos3x sin2x
1
202) cos2 x  cos2 2x 
2
203) sin x  sin2x  sin3x  cos x  cos2x  cos3x
204) sin3x  sin5x  sin7x  0
205) cos2 x  cos2 2x  cos2 3x  1 (*)
 3 
 3 x 
206) sin   x   2sin3 
  (*) (hay)
4 2 
 4 2
HD : t 

 3 
3 x  3
   x  3t  2  sin   x   sin3t
4 2
4 2
4 2 





3 
207) sin  3x    2sin  x 

4
4 



III. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG QUA CÁC NĂM
1) cos 2 3x cos 2 x  cos 2 x  0
2) 1  sin x  cos x  sin 2 x  cos2 x  0

 
 3

cos 4 x  sin 4 x  cos  x   sin  3x     0
4 
4 2

6
6
2 cos x  sin x  sin x cos x
4)
0
2  2sin x
x

5) cot x  sin x 1  tan xtan   4
2


6) cos3x  cos2 x  cos x 1  0
3)





(Khối A - 2005)
(Khối B - 2005)
(Khối D - 2005)
(Khối A - 2006)
(Khối B - 2006)
(Khối D - 2006)

7) 1  sin 2 x  cos x  1  cos 2 x  sin x  1  sin 2 x

(Khối A – 2007)

8) 2sin 2 2 x  sin 7 x  1  sin x

(Khối B – 2007)

2

x
x

9)  sin  cos   3 cos x  2
2

2


(Khối D – 2007)

Trang 15


Gia sư Tài Năng Việt
 7

 4sin 
 x
3 

 4

sin  x 

2


3
3
11) sin x  3 cos x  sin xcos 2 x  3 sin 2 xcosx

10)

1


sin x

1

12) 2sin x 1  cos2 x   sin 2 x  1  2cos x
13)

1  2sin x cos x
 3
1  2sin x 1  sin x 


(Khối A – 2008)

(Khối B – 2008)
(Khối D – 2008)
(Khối A – 2009)

14) sin x  cos x sin 2 x  3 cos 3x  2  cos 4 x  sin 3 x 

(Khối B – 2009)

15) 3 cos5 x  2sin 3x cos 2 x  sin x  0

(Khối D – 2009)



1  sin x  cos2 x sin  x  
1

4

16)

cos x
1  tan x
2
17)  sin 2 x  cos 2 x  cos x  2 cos 2 x  sin x  0

(Khối A – 2010)
(Khối B – 2010)

18) sin 2 x  cos2 x  3sin x  cos x 1  0
1  sin 2 x  cos2 x
 2sin x.sin 2 x
19)
1  cot 2 x
20) sin 2 x cos x  sin x cos x  cos2 x  sin x  cos x
sin 2 x  2 cos x  sin x  1
0
21)
tan x  3
22) 3 sin 2 x  cos2 x  2cos x  1

(Khối D – 2010)

23) 2 cos x  3 sin x cos x  cos x  3 sin x  1

(Khối B - 2012)


24) sin 3 x  cos3 x  sin x  cos x  2 cos 2 x

(Khối D - 2012)





(Khối A - 2011)
(Khối B - 2011)
(Khối D - 2011)
(Khối A và A1 - 2012)

Trang 16



×