Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

34 phương pháp ĐƯỜNG TRÒN hỗn hợp giải toán điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.39 KB, 6 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

34 - Phương pháp ĐƯỜNG TRÒN HỖN HỢP giải toán Điện Xoay Chiều
Câu 1. Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm L = 2/π H, tụ điện C = 100/π
µF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch
có biểu thức i = 3 2 cos(100πt + π/6) A. Tại thời điểm t = 20/3 ms hiêu điện thế trên hai đầu điện trở uR, cuộn
dây thuần cảm uL và tụ điện uC có giá trị lần lượt là:
A. -75 6 V, -300 2 V, 150 2 V
B. -75 6 V, 300 2 V, 150 2 V
C. -75 3 V, -300 V, 150 V
D. -75 3 V, 300 2 V, 150 2 V
Câu 2. Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 60 Ω, cuộn dây thuần cảm L = 1/2π H, tụ điện C = 125/π
µF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch
có biểu thức i = 2cos(100πt) A. Tại thời điểm t = 10/3 ms hiêu điện thế trên hai đầu điện trở uR, cuộn dây
thuần cảm uL và tụ điện uC có giá trị lần lượt là:
A. 60 V, 50 3 V, -80 3 V
B. 60 V, -50 3 V, 80 3 V
C. -60 3 V, -50 V, 80 V
D. 60 V, 50 3 V, -80 3 V
Câu 3. Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 80 Ω, cuộn dây thuần cảm L = 1,2/π H, tụ điện C = 100/π
µF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch
có biểu thức i = 2 2 cos(100πt) A. Tại thời điểm t = 40/3 ms hiêu điện thế trên hai đầu điện trở uR, cuộn dây
thuần cảm uL và tụ điện uC có giá trị lần lượt là:
A. -80 V, 120 3 V, -100 3 V
B. 80 2 V, -120 6 V, 100 6 V
C. -80 2 V, 120 6 V, -100 6 V
D. 80 6 V, 120 2 V, -100 2 V
Câu 4. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện C có ZC = 30 Ω. Cường độ dòng điện tức thời
trong mạch có biểu thức i = 4 2 cos(100πt – π/3) A. Trong thời gian một chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện
thế tức thời trên tụ có giá trị lớn hơn 60 2 V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có giá trị nhỏ hơn 100 2
V là:


A. 20/3 ms
B. 5 ms
C. 10/3 ms
D. 10 ms
Câu 5. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 60 Ω, cuộn dây thuần cảm L có ZL = 45 Ω. Cường độ dòng
điện tức thời trong mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100πt – π/6) A. Trong thời gian một chu kỳ, khoảng thời


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

gian hiệu điện thế tức thời trên cuộn cảm có giá trị nhỏ hơn 45 6 V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có
giá trị lớn hơn 60 6 V là:
A. 20/3 ms
B. 5 ms
C. 10/3 ms
D. 10 ms
Câu 6. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm L có ZL = 80 Ω. Cường độ dòng
điện tức thời trong mạch có biểu thức i = 2 cos(ωt – π/6) A. Trong thời gian một chu kỳ, khoảng thời gian
hiệu điện thế tức thời trên cuộn cảm và trên điện trở cùng có giá trị lớn hơn 0 V là:
A. 2T/3
B. T/6
C. T/3
D. T/4
Câu 7. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C có ZC = 50 Ω. Cường độ dòng điện tức thời
trong mạch có biểu thức i = 3 2 cos(100πt + π/6) A. Trong thời gian một chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện
thế tức thời trên tụ có giá trị nhỏ hơn 75 2 V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có giá trị lớn hơn 150 2 V là:
A. 25/3 ms
B. 5 ms
C. 10/3 ms
D. 40/3 ms

Câu 8. Mạch điện xoay chiều có điện trở R = 100/ 3 Ω, cuộn dây thuần cảm L = 2/π H và tụ điện C = 100/π
µF mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f = 50
Hz. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên cuộn cảm ngược dấu với hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch là:
A. 40/3 ms
B. 10/3 ms
C. 20/3 ms
D. 5 ms
Câu 9. Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 15 Ω, cuộn dây thuần cảm có ZL = 25 Ω. Cường độ
dòng điện tức thời chạy trong mạch có biểu thức i = 2cos(50πt – π/3) A. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời
điểm điện áp trên cuộn dây có độ lớn 25 3 V đến thời điểm điện áp trên điện trở có độ lớn 15 3 V là:
A. 10/6 ms
B. 20/3 ms
C. 10/3 ms
D. 40/3 ms


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 10. Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 20 Ω, cuộn dây thuần cảm có ZL = 30 Ω. Cường
độ dòng điện tức thời chạy trong mạch có biểu thức i = 4cos(50πt – π/3) A. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ
thời điểm điện áp trên cuộn dây có độ lớn 60 3 V đến thời điểm điện áp trên điện trở có độ lớn 40 2 V là:
A. 15/6 ms
B. 20/3 ms
C. 10/3 ms
D. 5/3 ms
Câu 11. Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 20 Ω, tụ điện có ZC = 10 Ω. Cường độ dòng điện
tức thời chạy trong mạch có biểu thức i = 3cos(100πt + π/3) A. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm
điện áp trên điện trở có độ lớn 30 3 V đến thời điểm điện áp trên tụ điện có độ lớn 15 3 V là:
A. 5/3 ms

B. 20/3 ms
C. 10/3 ms
D. 40/3 ms
Câu 12. Mạch điện xoay chiều có điện trở R = 50 3 Ω, cuộn dây thuần cảm L = 1/π H và tụ điện C = 200/π
µF mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f = 50
Hz. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên cuộn cảm cùng dấu với hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch là:
A. 40/3 ms
B. 10/3 ms
C. 20/3 ms
D. 5 ms
Câu 13. Mạch điện xoay chiều có điện trở R = 100/ 3 Ω, cuộn dây thuần cảm L = 2/π H và tụ điện C = 100/π
µF mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f = 50
Hz. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên tụ điện cùng dấu với hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch là:
A. 40/3 ms
B. 10/3 ms
C. 20/3 ms
D. 5 ms
Câu 14. Mạch điện xoay chiều có điện trở R = 50 3 Ω, cuộn dây thuần cảm L = 1/π H và tụ điện C = 200/π
µF mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f = 50
Hz. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên tụ điện ngược dấu với hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch là:
A. 20/3 ms
B. 10/3 ms
C. 40/3 ms
D. 5 ms


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369


Câu 15. Mạch điện xoay chiều có điện trở R = 100/ 3 Ω, cuộn dây thuần cảm L = 1/π H và tụ điện C = 50/π
µF mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f = 50
Hz. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên tụ điện cùng dấu với hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch là:
A. 40/3 ms
B. 10/3 ms
C. 20/3 ms
D. 50/3 ms
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: A
Ta có:
.
Dùng phương pháp đường tròn hỗn hợp, ta biểu diễn các đại lượng i, uR, uL, uC trên đường tròn đơn vị ta thấy,
tại thời điểm t = 0 uR (cùng pha với i) có giá trị:
Tại thời điểm t = 20/3 ms = T/3, vecto uR (và vecto i) sẽ quay được một góc 2π/3 rad, khi đó ta có:

Câu 2: B
Ta có:
.
Dùng phương pháp đường tròn hỗn hợp, ta biểu diễn các đại lượng i, uR, uL, uC trên đường tròn đơn vị ta thấy,
tại thời điểm t = 0 uR (cùng pha với i) có giá trị:
Tại thời điểm t = 10/3 ms = T/6, vecto uR (và vecto i) sẽ quay được một góc π/3 rad, khi đó ta có:

Câu 3: C
Ta có:
.
Dùng phương pháp đường tròn hỗn hợp, ta biểu diễn các đại lượng i, uR, uL, uC trên đường tròn đơn vị ta thấy,
tại thời điểm t = 0 uR (cùng pha với i) có giá trị:
Tại thời điểm t = 40/3 ms = 2T/3, vecto uR (và vecto i) sẽ quay được một góc 4π/3 rad, khi đó ta có:


Câu 4: B
Ta có:
Dùng đường tròn hỗn hợp cho uR và uC ta dễ dàng xác định được trong một chu kỳ, khoảng thời gian cần tìm là
T/4 = 5 ms
Câu 5: C


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Ta có:
Dùng đường tròn hỗn hợp cho uR và uL ta dễ dàng xác định được trong một chu kỳ, khoảng thời gian cần tìm là
T/6 = 10/3 ms
Câu 6: D
Dùng đường tròn hỗn hợp cho uR và uL ta dễ dàng xác định được trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp
tức thời trên cuộn cảm và điện trở cùng có giá trị lớn hơn 0 V là T/4
Câu 7: A
Ta có:
Dùng đường tròn hỗn hợp cho uR và uC ta dễ dàng xác định được trong một chu kỳ, khoảng thời gian cần tìm là
5T/12 = 25/3 ms
Câu 8: B
Ta có:
→ điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn dòng điện góc π/3
rad.
Dùng phương pháp đường tròn hỗn hợp cho u và uL ta xác định được khoảng thời gian điện áp tức thời trên
cuộn cảm ngược dấu với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là T/6 = 10/3 ms
Câu 9: C
Ta có:
Dùng phương pháp đường tròn hỗn hợp biểu diễn uR và uL ta xác định được trong một chu kỳ, khoảng thời gian
ngắn nhất cần tìm là T/12 = 10/3 ms

Câu 10: D
Ta có:
Dùng phương pháp đường tròn hỗn hợp biểu diễn uR và uL ta xác định được trong một chu kỳ, khoảng thời gian
ngắn nhất cần tìm là T/24 = 5/3 ms
Câu 11: A
Ta có:
Dùng phương pháp đường tròn hỗn hợp biểu diễn uR và uC ta xác định được trong một chu kỳ, khoảng thời gian
ngắn nhất cần tìm là T/12 = 5/3 ms
Câu 12: A


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Ta có:
→ điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn dòng điện góc π/6
rad.
Dùng phương pháp đường tròn hỗn hợp cho u và uL ta xác định được khoảng thời gian điện áp tức thời trên
cuộn cảm ngược dấu với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 2T/3 = 40/3 ms
Câu 13: B
Ta có:
→ điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn dòng điện góc π/3
rad.
Dùng phương pháp đường tròn hỗn hợp cho u và uC ta xác định được khoảng thời gian điện áp tức thời trên tụ
cùng dấu với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là T/6 = 10/3 ms
Câu 14: C
Ta có:
→ điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn dòng điện góc
π/6 rad.
Dùng phương pháp đường tròn hỗn hợp cho u và uC ta xác định được khoảng thời gian điện áp tức thời trên tụ
ngược dấu với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 2T/3 = 40/3 ms

Câu 15: D
Ta có:
→ điện áp hai đầu mạch trễ pha hơn dòng điện góc
π/3 rad.
Dùng phương pháp đường tròn hỗn hợp cho u và uC ta xác định được khoảng thời gian điện áp tức thời trên tụ
điện cùng dấu với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 5T/6 = 50/3 ms



×