Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

22 đề thi thử THPTQG năm 2018 môn sinh học THPT trực ninh nam định lần 1 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.77 KB, 14 trang )

Đề thi học kì THPT Trực Ninh - Nam Định - Lần 1 - Năm 2018
I. Nhận biết
Câu 1. Trùng biến hình sinh sản bằng cách
A. nảy chồi.

B. phân mảnh.

C. trinh sinh.

D. phân đôi.

Câu 2. Một loài thực vật lƣỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Theo lí thuyết, số nhiễm sắc thể trong tế
bào sinh dƣỡng của thể tam bội thuộc loài này là
A. 36.

B. 25.

C. 72.

D. 23.

Câu 3. Đối tƣợng chủ yếu đƣợc Menden sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra các quy luật
di truyền cơ bản là
A. đậu Hà Lan.

B. bí ngô.

C. cà chua.

D. ruồi giấm.


Câu 4. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu
trúc nào sau đây có đƣờng kính 30 nm?
A. Crômatit.

B. Siêu xoắn (vùng xếp cuộn).

C. Sợi cơ bản.

D. Sợi chất nhiễm sắc (sợi nhiễm sắc).

Câu 5. Biện pháp nào sau đây không đƣợc xem là biện pháp sinh đẻ có kế hoạch?
A. Thuốc viên tránh thai. B. Nạo hút thai.

C. Dùng bao cao su.

D. Triệt sản.

C. thân rễ.

D. lóng.

Câu 6. Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng
A. rễ phụ.

B. đỉnh sinh trƣởng.

Câu 7. Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây sai?
A. Gen ngoài nhân đƣợc di truyền theo dòng mẹ.
B. Gen ngoài nhân đƣợc phân chia đều cho các tế bào con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi, phiên mã và dịch mã.

D. Gen ngoài nhân đƣợc cấu tạo từ 4 loại đơn phân là A, T, G, X.
Câu 8. Hoán vị gen xảy ra trong giảm phân là do
A. trao đổi chéo giữa hai crômatit trong cùng một nhiễm sắc thể kép.
B. trao đổi đoạn giữa hai crômatit thuộc các nhiễm sắc thể không tƣơng đồng.
C. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể khác nhau.
D. trao đổi chéo giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tƣơng đồng.
Câu 9. Ở cà độc dƣợc, bộ nhiễm sắc thể lƣỡng bội 2n = 24. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài
này là
A. 24.

B. 36.

C. 12.

D. 6.

Trang 1 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


Câu 10. Cây cà chua ra hoa khi đã đạt đến tuổi lá thứ
A. 12.

B.13.

C. 14.

D. 15.

Câu 11. Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng, ngƣời ta có
thể gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng

A. chuyển đoạn.

B. mất đoạn nhỏ.

C. đảo

đoạn.

D. lặp đoạn.

Câu 12. Hoocmôn thực vật nào sau đây có vai trò thúc quả chóng chín, rụng lá?
A. Êtilen.

B. Axit abxixic.

C. Auxin.

D. Gibêrelin.

Câu 13. Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên liệu của quá trình dịch mã là các axit amin.
B. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’^- 5’.
C. Trong quá trình dịch mã, mARN thƣờng gắn với một nhóm ribôxôm gọi là pôliribôxôm.
D. Quá trình dịch mã chỉ xảy ra ở tế bào chất.
Câu 14. Khi nói về những ƣu điểm của sinh sản hữu tính ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trƣờng sống ổn định ít biến động.
B. Tạo ra các cá thể mới giống nhau về mặt di truyền.
C. Các cá thể sống độc lập đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con.
D. Tạo ra các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền.
Câu 15. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trƣởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn

đến hậu quả
A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.

B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.

C. ngƣời bé nhỏ hoặc khổng lồ.

D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.

Câu 16. Loại đột biến nào sau đây thƣờng không làm thay đổi số lƣợng và thành phần gen trên một nhiễm
sắc thể?
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể.

B. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.

C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.

D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 17. Một loài thực vật lƣỡng bội (2n). Thể ba thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là
A. n + 1.

B. 2n - 1.

C. n - 1.

D. 2n + 1.

Câu 18. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hoá axit amin mêtiônin?
A. 5’UGA3’.


B. 5’UAG3’

C. 5’AUG3’.

D. 5’UAA3’.

Câu 19. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng đƣợc gọi là
A. gen điều hòa.

B. gen đa hiệu.

C. gen trội.

D. gen tăng cƣờng.

Trang 2 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


Câu 20. Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính, ví dụ cặp XY ở ngƣời có những đoạn đƣợc gọi là tƣơng đồng
và đoạn không tƣơng đồng. Đoạn không tƣơng đồng
A. chứa các lôcut gen giống nhau.

B. chứa các gen đặc trƣng cho từng nhiễm sắc thể.

C. chứa các gen alen với nhau.

D. không chứa các gen qui định tính trạng.

Câu 21. Trong cơ chế điều hòa sinh sản ở động vật, hoocmon prôgestêron và ơstrôgen có vai trò

A. hình thành và duy trì hoạt động của thể vàng.

B. làm cho phát triển nang trứng.

C. làm cho niêm mạc tử cung phát triển dày lên.

D. làm cho tuyến yên tiết hoocmôn.

Câu 22. Testostêrôn đƣợc sinh sản ra ở
A. tuyến giáp.

B. tuyến yên.

C. tuyến tinh hoàn.

D. tuyến buồng trứng.

Câu 23. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số
nuclêôtit của gen. Mạch 1 có 150 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit của
mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Mạch 1 của gen có G/X = 3/4.

(2) Mạch 1 của gen có (A+G) = (T+X).

(3) Mạch 2 của gen có T = 2A.

(4) Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G) = 2/3

A. 2.


B. 1.

C. 3.

D. 4.

II. Thông hiểu
Câu 24. Khi lai 2 cây đậu thơm thuần chủng có hình hoa trắng (P), thu đƣợc F1 gồm toàn cây hoa đỏ.
Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu đƣợc F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa
trắng. Theo lí thuyết, ở F2 có
A. 9 loại kiểu gen khác nhau.

B. 9 loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ.

C. 7 loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa trắng.

D. 16 loại kiểu gen khác nhau.

Câu 25. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho biết quá
trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân
li theo tỉ lệ: 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng?
A. AA X Aa.

B. AA X aa.

C. Aa X aa.

D. Aa X Aa.

Câu 26. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.
D. Đột biến gen có thể xảy ra ở tế bào sinh dƣỡng và tế bào sinh dục.
Câu 27. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thƣờng của cơ thể có kiểu gen AabbDd tạo ra loại giao
tử Abd chiếm tỉ lệ
Trang 3 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


A. 12,5%.

B. 25%.

C. 50%.

D. 6,25%.

Câu 28. Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trƣởng và phát triển của trẻ nhỏ?
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Natri để hình
thành xƣơng.
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Canxi để hình
thành xƣơng.
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K ali để hình
thành xƣơng.
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình thành xƣơng.
Câu 29. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb giảm phân bình thƣờng, theo lí thuyết, có thể thu đƣợc tối
đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 1.

B. 4.


C. 8.

D. 2.

Câu 30. Mẹ có kiểu gen XAXa , bố có kiểu gen XAY. Cho biết quá trình giảm phân ở mẹ cặp nhiễm sắc
thể giới tính không phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn ra bình thƣờng; quá trình giảm phân ở bố
diễn ra bình thƣờng. Trƣờng hợp không phát sinh thêm đột biến mới, theo lí thuyết, một trong những
ngƣời con của họ có thể có kiểu gen nào sau đây?
A. XAXaXa .

B. XAXAXa.

C. XAXAY.

D. XaXaY.

Câu 31. Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tƣơng ứng nhƣ sau: 5’XGG3’ - Arg; 5’GXX3’ - Ala;
5’XGA3’ - Arg; 5’UXG3’ - Ser; 5’AAG3’ - Lys. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự
các nuclêôtit là 5’XTTXGAXXGGGX3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn
pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
A. Ala-Arg-Ser-Lys.

B. Lys-Arg-Ser-Ala.

C. Ser-Arg-Pro-Gly.

D. Gly-Pro-Ser-Arg.

AT

= 1,5 . Gen B bị đột biến dạng thay thế một
GX
cặp G - X bằng một cặp A - T thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là
Câu 32. Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin và có tỉ lệ

A. 3601.

B. 3899.

C. 3600.

D. 3599.

AB ab
 , thu đƣợc ở F1. Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội hoàn
ab ab
toàn, không xảy ra đột biến nhƣng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Theo lí thuyết, F1 có số cá thể
mang kiểu hình trội về cả hai tính trạng chiếm tỉ lệ
Câu 33. Phép lai P:

A. 20%.

B. 40%.

C. 10%.

D. 30%.

Trang 4 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word



Câu 34. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định mắt trắng. Biết rằng
không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1
ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XaXa x XAY.

B. XAXa x XaY.

C. XAXA x XaY.

D. XAXa x XAY.

Câu 35. Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai:
AaBbDD X aaBbDd thu đƣợc ở đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về một cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 37,5%.

B. 12,5%.

C. 50%.

D. 87,5%.

Câu 36. Ở một loài thực vật, gen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a hoa vàng. Cho các cây tứ
bội lai với nhau ở đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là 5 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. Cho biết các cây tứ
bội giảm phân cho giao tử lƣỡng bội có khả năng thụ tinh bình thƣờng, không có đột biến xảy ra. Kiểu
gen của các cây tứ bội đem lai là
A. AAaa x aaaa.

B. AAaa x Aaaa.


C. Aaaa x aaaa.

D. Aaaa x Aaaa.

Câu 37. Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x
AabbDd cho đời con
A. 8 loại kiểu hình và 18 loại kiểu gen

B. 4 loại kiểu hình và 9 kiểu gen

C. 4 loại kiểu hình và 9 loại kiểu gen

D. 8 loại kiểu hình loại và 27 kiểu gen

Câu 38. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Gen điều hoà (R) không nằm trong thành phần của opêron Lac.
(2) Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào khởi đầu phiên mã.
(3) Khi môi trƣờng không có Lactôzơ thì gen điều hoà (R) vẫn có thể phiên mã.
(4) Khi gen cấu trúc Z và gen cấu trúc A phiên mã 8 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 8 lần.
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D.1.

III. Vận dụng
Câu 39. Cho hai cây đều có quả tròn giao phấn với nhau, thu đƣợc F1 gồm toàn cây quả dẹt. Cho các cây
F1 tự thụ phấn, thu đƣợc F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn : 1 cây quả dài.

Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) F2 có 3 loại kiểu gen quy định quả tròn.
(2) Cho tất cả các cây quả dẹt F2 tự thụ phấn, thu đƣợc F3 có kiểu hình quả dẹt chiếm tỉ lệ 25/36.
(3) Cho tất cả các cây quả tròn F2 giao phấn ngẫu nhiên, thu đƣợc đời con có số cây quả dẹt chiếm tỉ lệ
2/9.
(4) Lai hai cây quả tròn thu đƣợc ở F2 đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình gồm 1 cây quả dẹt; 2 cây quả tròn;
1 cây quả dài.
Trang 5 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


A. 4.

B. 3.

C. 2.

D.1.

Câu 40. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; B quy
định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với
AB D
AB D d
alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: ♀
X Y , thu đƣợc F1. Trong tổng số ruồi số ruồi
X X x♂
ab
ab
thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 3,75%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhƣng xảy ra hoán vị gen trong
quá trình phát sinh giao tử cái. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) F1 có 28 loại kiểu gen.

(2) F1 có 30% số cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng.
(3) F1 có 15% số ruồi thân đen, cánh cụt, mắt đỏ.
(4) Khoảng cách giữa các gen A và gen B là 20 cM.
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Trang 6 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D
Khi gặp điều kiện thuận lợi (về thức ăn, nhiệt độ…), trùng biến hình sinh sản theo hình thức phân đôi.
Câu 2. Chọn đáp án A
2n = 24 → n = 12
Thể tam bội có dạng 3n = 36 → Đáp án A
Câu 3. Chọn đáp án A
Đối tƣợng Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện các quy luật di truyền cơ bản là: Đậu
Hà Lan. Đậu Hà Lan có các đặc điểm cơ bản: Có nhiều cặp tính trạng tƣơng phản, vòng đời ngắn, tự thụ
phấn nghiêm ngặt.
→ Đáp án A
Câu 4. Chọn đáp án D
Chuỗi nuclêôxôm tạo thành sợi cơ bản có chiều ngang 11 nm.
Sợi cơ bản cuộn xoắn bậc 2 tạo thành sợi nhiễm sắc có chiều ngang khoảng 30 nm.
Sợi nhiễm sắc lại xếp cuộn lần nữa tạo nên sợi có chiều ngang khoảng 300 nm.
Sợi có chiều ngang 300 nm xoắn tiếp thành cromatit có chiều ngang khoảng 700 nm.

Nhiễm sắc thể tại kỳ giữa ở trạng thái kép có 2 cromatit nên chiều ngang có thể đạt tới 1400nm.
→ Đáp án D
Câu 5. Chọn đáp án B
Biện pháp sinh đẻ có kế hoạch là những biện pháp ngăn cản trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử
→ Trong các biện pháp trên, nạo hút thai không đƣợc coi là biện pháp sinh đẻ có kế hoạch
Câu 6. Chọn đáp án C
Câu 7. Chọn đáp án B
B sai vì gen ngoài nhân đƣợc phân chia không đều cho các tế bào con
Câu 8. Chọn đáp án D
Câu 9. Chọn đáp án C
Ở thực vật, Số nhóm gen liên kết = bộ NST đơn bội của loài
2n = 24 → n = 12 → Số nhóm gen liên kết ở loài này là 12
Trang 7 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


Câu 10. Chọn đáp án C
Cây cà chua ra hoa khi đã đạt đến tuổi lá thứ 14
Câu 11. Chọn đáp án B
Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng, ngƣời ta có thể gây
đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng mất đoạn nhỏ NST.
Câu 12. Chọn đáp án A
Hoocmôn thực vật nào sau đây có vai trò thúc quả chóng chín, rụng lá là etilen
Axit abxixic: Gây nên sự rụng lá, ức chế nảy mầ, điều chỉnh sự đóng mở khí khổng, giúp cây chống chọi
với điều kiện môi trƣờng bất lợi.
Auxin, Giberelin là các hoocmon kích thích sinh trƣởng.
Câu 13. Chọn đáp án B
Trong các phát biểu trên, D sai vì Trong quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo
chiều 5’ → 3’.
→ Đáp án B
Câu 14. Chọn đáp án D

Ƣu điểm của sinh sản hữu tính:
+ Tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền. Vì vậy động vật có thể thích nghi và phát
triể trong điều kiện môi trƣờng sống thay đổi.
+ Tạo ra số lƣợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
A sai vì sinh sản hữu tính tạo ra những cá thể thích nghi tốt với điều kiện môi trƣờng sống biến động.
B sai vì sinh sản hữu tính tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền.
C sai vì sinh sản hữu tính là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. Ở các loài đơn tính, cá thể sống
độc lập đơn lẻ không tạo ra con cái.
Câu 15. Chọn đáp án C
Nếu hoocmon sinh trƣởng đƣợc tiết ra ít hơn bình thƣờng vào giai đoạn trẻ em đang lớn dẫn đến ít phân
chia tế bào, giảm số lƣợng và kích thƣớc tế bào, làm trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn. Ngƣợc lại, nếu
hoocmon này tiết ra quá nhiều khi còn trẻ em thì tăng cƣờng phân chia tế bào (do tăng tổng hợp protein và
phát triển xƣơng), kết quả là phát triển quá mức và trở thành ngƣời khổng lồ.
→ Đáp án C
Câu 16. Chọn đáp án C
Câu 17. Chọn đáp án D
Trang 8 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


Thể ba là ở 1 cặp NST bất kì nào đó có 3 chiếc, các cặp còn lại đều có 2 chiếc bình thƣờng.
Vậy thể ba có dạng 2n + 1 → Đáp án D
Câu 18. Chọn đáp án C
Ở sinh vật nhân thực, bộ ba mã hóa axit amin mêtiônin là 5’AUG3’ → Đáp án C
Câu 19. Chọn đáp án B
Câu 20. Chọn đáp án B
Đoạn không tƣơng đồng trên NST giới tính là các đoạn gen mang các gen đặc trƣng trên mỗi NST X và Y.
Câu 21. Chọn đáp án C
Câu 22. Chọn đáp án C
Testostêrôn do tinh hoàn tiết ra, ơstrôgen do buồng trứng tiết ra
Ơstrôgen và testostêrôn: kích thích sinh trƣởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì nhờ:

+ Tăng phát triển xƣơng.
+ Kích thích phân hóa tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp
Riêng testostêrôn còn làm tăng mạnh tổng hợp prôtêin, phát triển mạnh cơ bắp.
Câu 23. Chọn đáp án C
Gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nucleotit → Tổng số Nu của gen là 3000 Nu
Số Nu từng loại của gen là: A = T = 300 : 0,15 =450 Nu
G = X = (3000 : 2) – 450 = 1050 Nu
Số Nu từng loại của từng Mạch là: A1 = T2 = 150
A2 = T1 = 450 – 150 = 300
G1 = X2 = 30%.1500 = 450 Nu
G2 = X1 = 1050 – 450 = 600 Nu
Xét các phát biểu của đề bài
I – Đúng. Mạch 1 của gen có G1/X1 = 450/600 = ¾
(2) – Sai. Mạch 1 của gen có A1 + G1 = 150 + 450 = 600; T1 + X1 = 300 + 600 = 900
(3) – Đúng. Mạch 2 của gen có A2 = 300, T2 = 150 → A2 = 2T2
(4) – Đúng. Mạch 2 có: A2 + X2 = 150 + 450 = 600
T2 + G2 = 300 + 600 = 900
→ Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G) = 2/3
Trang 9 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


Câu 24. Chọn đáp án A
F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng = 16 tổ hợp → Mỗi bên F1 cho 4 loại giao
tử → Giả sử AaBb
Tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật tƣơng tác gen kiểu bổ sung 9 : 7
F1: AaBb x AaBb
F2 thu đƣợc 9 loại kiểu gen khác nhau: AABB, AaBB, AABb, AaBb, Aabb, AAbb, aaBB, aaBb, aabb
Câu 25. Chọn đáp án D
Đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1 → Đời con thu đƣợc 4 tổ hợp = 2.2 → Mỗi bên bố, mẹ cho 2
loại giao tử → Bố mẹ phải có kiểu gen Aa

→ Đáp án D
Câu 26. Chọn đáp án C
C sai vì phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến thay thế 1 cặp Nu, do nó ít gây hậu quả nghiêm trọng cho
sinh vật.
Câu 27. Chọn đáp án B
Aa giảm phân cho 1/2A
bb giảm phân cho 100%b
Dd giảm phân cho 1/2d
→ Kiểu gen AabbDd giảm phân cho giao tử Abd = 1/2.1.1/2 = 1/4 = 25%
Câu 28. Chọn đáp án B
Tắm nắng cho trẻ khi ánh sáng yếu giúp đẩy mạnh quá trình hình thành xƣơng của trẻ. Tia tử ngoại làm
cho tiền vitamin D biến thành vitamin D. Vitamin D có vai trò chuyể hóa canxi để hình thành xƣơng, qua
đó ảnh hƣởng lên quá trình sinh trƣởng và phát triển của trẻ.
→ Đáp án B
Câu 29. Chọn đáp án D
Ở đây mỗi cặp gen nằm trên 1 cặp NST nên không thể xảy ra hoán vị gen.
1 tế bào sinh tinh giảm phân cho 2 loại giao tử
Câu 30. Chọn đáp án B
Quá trình giảm phân ở mẹ cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn
ra bình thƣờng tạo giao tử XAXa, O
Trang 10 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


Bố giảm phân bình thƣờng cho giao tử XA, Y
→ Ngƣời con có thể có các kiểu gen: XAXAXa, XAO, XAXaY
→ Chỉ có B đúng
Câu 31. Chọn đáp án A
Mạch gốc: 5’XTTXGAXXGGGX3’ hay 3’XGG GXX AGX TTX 5’
mARN đƣợc tổng hợp từ gen đó: 5’ GXX XGG UXG AGG 3’
Trình tự axit amin: Ala-Arg-Ser-Lys.

→ Đáp án A
Câu 32. Chọn đáp án D
Gen B có 900 A
A/G = 1,5 → G = 600
Tổng số liên kết Hidro gen B = 900 x 2 + 600 x 3 = 3600
Đột biến thay thế G-X bằng 1 cặp A-T. Gen b sẽ ít hơn gen B 1 liên kết
Số liên kết Hidro bằng: 3600 – 1 = 3599
→ Đáp án D
Câu 33. Chọn đáp án D
Cơ thể AB/ab giảm phân cho giao tử AB = ab = 30%, Ab = aB = 20%
Đây là phép lai phân tích, cơ thể ab/ab luôn cho 100% ab → Kiểu hình mang 2 tính trạng trội có kiểu gen
AB/ab chiếm tỉ lệ: 30% AB . 1ab = 30% → Đáp án D
Câu 34. Chọn đáp án A
A. XaXa x XAY → 1XAXa : 1XaY → kiểu hình: 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng → A đúng.
B. XAXa x XaY → 1XAXa : 1XAY : 1XaXa : 1XaY → kiểu hình: 1 cái mắt đỏ : 1 đực mắt đỏ : 1 cái mắt
trắng : 1 đực mắt trắng
C. XAXA x XaY → 1XAXa : 1XAY → kiểu hình: 1 cái mắt đỏ : 1 đực mắt đỏ
D. XAXa x XAY → 1XAXA : 1XAY : 1XAXa : 1XaY → 2 cái mắt đỏ : 1 đực mắt đỏ : 1 đực mắt trắng
Câu 35. Chọn đáp án A
Trang 11 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


Phép lai AaBbDD x aaBbDd. Tách riêng từng phép lai.
Aa x aa → 1/2 Aa : 1/2 aa: 1/2 đồng hợp, 1/2 dị hợp.
Bb x Bb → 1/4BB : 1/2Bb : 1/4bb → 1/2 đồng hợp, 1/2 dị hợp.
DD x Dd → 1/2 đồng hợp : 1/2 dị hợp.
Đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen: 1/2 x 1/2 x 1/2 = 1/8
Vì có 3 cặp gen → 1/8 x 3C1 = 3/8 = 0,375 = 37,5%
→ Đáp án A
Câu 36. Chọn đáp án A

Cây hoa vàng ở đời con (aaaa) chiếm tỉ lệ 1/6 = 1/6aa . 1aa
→ Cơ thể cho giao tử 1/6aa có kiểu gen AAaa
Cơ thể cho giao tử 100%aa có kiểu gen aaaa
→ Đáp án A đúng
Câu 37. Chọn đáp án A
AaBbDd x AabbDd = (Aa x Aa)(Bb x bb)(Dd x Dd)
+ Aa x Aa → đời con có 3 kiểu gen, 2 kiểu hình
+ Bb x bb → đời con có 2 kiểu gen, 2 kiểu hình
+ Dd x Dd → đời con có 3 kiểu gen, 2 kiểu hình
→ Phép lai AaBbDd x AabbDd cho đời con: 3.2.3 = 18 kiểu gen, 2.2.2 = 8 kiểu hình
Câu 38. Chọn đáp án A
Xét các phát biểu của đề bài:
(1) – Đúng. Cấu trúc 1 operon gồm: Vùng khởi động, vùng vận hành, các nhóm gen cấu trúc.
(2) – Đúng. Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào khởi đầu phiên mã. Vùng vận hành (O)
là vùng tƣơng tác với protein ức chế.
(3) – Đúng. Gen điều hòa luôn phiên mã dù môi trƣờng có Lactose hay không có Lactose.
(4) – Đúng. Các gen cấu trúc Z, Y, A có chung 1 vùng điều hòa nên số lần phiên mã giống nhau
Câu 39. Chọn đáp án A
Trang 12 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


F2 thu đƣợc 16 tổ hợp = 4.4 → Mỗi bên F1 cho 4 loại giao tử → F1 có kiểu gen AaBb
→ Tính trạng hình dạng quả di truyền theo quy luật tƣơng tác gen kiểu bổ sung 9:6:1
Quy ƣớc: A-B-: quả dẹt, A-bb + aaB-: quả tròn, aabb: quả dài
F1: AaBb
Xét các phát biểu của đề bài:
(1) sai. Vì F2 có 4 loại kiểu gen quy định quả tròn: AAbb, Aabb, aaBB, aaBb
(2) đúng. Cây quả dẹt F2 có kiểu gen: 1/9AABB : 2/9AaBB : 2/9AABb : 4/9AaBb
Cây quả dẹt F2 tự thụ phấn:
+ 1/9AABB tự thụ phấn cho cây quả dẹt là 1/9

2/9AaBB tự thụ phấn cho cây quả dẹt là: 2/9.3/4 = 6/36
2/9AABb tự thụ phấn cho cây quả dẹt là: 2/9.3/4 = 6/36
4/9A-B- tự thụ phấn cho cây quả dẹt là: 4/9.9/16 = 1/4
Vậy tổng số cây quả dẹt ở đời con là: 1/9 + 6/36 + 6/36 + ¼ = 25/36
(3) đúng. Cây quả tròn: 1/6AAbb : 2/6Aabb : 1/6aaBB : 2/6aaBb
1/6AAbb giảm phân cho 1/6Ab
2/6Aabb giảm phân cho 1/6Ab : 1/6ab
1/6aaBB giảm phân cho 1/6aB
2/6aaBb giảm phân cho 1/6aB : 1/6ab
Tỉ lệ giao tử: 1/3Ab : 1/3aB : 1/3ab
Vậy khi Cho tất cả các cây quả tròn F2 giao phối ngẫu nhiên, thu đƣợc đời con có số cây quả dẹt chiếm tỉ
lệ: 2.1/3Ab . 1/3aB = 2/9
(4) đúng. Khi hai cây quả tròn có kiêủ gen Aabb x aaBb thì đời con cho tỉ lệ kiểu hình gồm 1 cây quả dẹt;
2 cây quả tròn; 1 cây quả dài.
Câu 40. Chọn đáp án C
P: (AB/ab)XDXd x (AB/ab)XDY = (AB/ab x AB/ab)(XDXd x XDY)
XDXd x XDY → 1XDXD : 1XDXd : 1XDY : 1XdY → 3/4 mắt đỏ : 1/4 mắt trắng
Trong tổng số ruồi F1; số ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 3,75% → Ruồi thân xám, cánh cụt =
3,75.4/3 = 5%
Ruồi thân đen, cánh cụt = 25% - 5% = 20%
Ruồi thân xám, cánh dài = 50% + 20% = 70%
Trang 13 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


Ruồi thân đen, cánh dài = thân xám, cánh cụt = 5%
Xét các phát biểu của đề bài
(1) đúng. AB/ab x AB/ab, hoán vị gen chỉ xảy ra ở 1 bên ruồi cái cho 7 kiểu gen, phép lai XDXd x XdY
→ F1 có: 7.4 = 28 kiểu gen
(2) Sai. Số cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng là: A-b-dd + A-bbD- + aaB-D- = 70%.1/4 +5%.3/4 =
25%

(3) đúng. Số ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là: 20%.3/4 = 15%
(4) đúng. Ruồi thân đen, cánh cụt (ab/ab) = 20% = 40%ab.50%ab
ab = 40% → Đây là giao tử liên kết. Tần số hoán vị gen là: 100% - 2.40% = 20%

Trang 14 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word



×