Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ôn thi tố nghiệp 09 tích phân (có chỉnh sửa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.84 KB, 11 trang )

ÔN THI T T NGHI P MÔN TOÁN 08 – 09 GIÁP MINH C Ố Ệ ĐỨ
Chủ đề IV: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Số tiết:
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững bảng nguyên hàm của các hàm số và các phương pháp tính nguyên hàm và
tích phân.
- Nắm vững công thức tìm diện tích hình phẳng, diện tích của vật thể tròn xoay.
2. Kĩ năng:
- Biết áp dụng các tính chất và công thức nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số thường
gặp.
- Biết áp dụng các phương pháp tìm nguyên hàm tích phân vào giải bài tập.
- Biết áp dụng công thức để tính diện tích hp, và thể tích của vật thể ròn xoay.
- Nhận biết các dạng bài tập để dùng phương pháp chính xác.
3. ý thức:
- Rèn cho học sinh có tư duy logic, tích cực, cẩn thận khi trình bày bài thi.
II. Phương pháp – phương tiện:
1. Phương pháp:
- Phát huy tích chủ động tích cực của học sinh, giáo viên hướng dẫn rèn kĩ năng tính toán và trình
bày cho học sinh.
2. Phương tiện:
- Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm 2009.
III. Nội dung:
A. TÌM NGUYÊN HÀM CỦA MỘT HÀM SỐ:
1/ Các kiến thức cần nắm vững :
* Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp thường dùng.
Nguyªn hµm cña c¸c hµm sè s¬ cÊp
Nguyªn hµm cña c¸c hµm sè hîp (u=u(x))
1.
dx


= x+C 10.
du

= u+C
2.
x dx
α
=


1
x
C
α
α
+
+
(
α

-1) 11.
u du
α
=


1
u
C
α

α
+
+
(
α

-1)
3.
dx
x

= ln
x
+C (x

0) 12.
du
u

= ln
u
+C (u=u(x)

0)
4.
x x
e dx e C= +

13.
u u

e du e C= +

5.
(0 1)
ln
x
x
a
a dx C a
a
= + < ≠

14.
(0 1)
ln
u
u
a
a du C a
a
= + < ≠

6.
cos sinxdx x C= +

15.
cos sinudu u C= +

7.
sin xdx cosx C= − +


16.
sin cosudu u C= − +

8.
2
cos
dx
tgx C
x
= +

17.
2
cos
du
tgu C
u
= +

1
ễN THI T T NGHI P MễN TON 08 09 GIP MINH C
9.
2
s
dx
cotgx C
in x
= +


18.
2
cot
s
dx
gu C
in u
= +

Nguyờn hm ca cỏc hm s m rng thng gp.
1)
1
cos( ) sin( ) ( 0)ax b dx ax b C a
a
+ = + +

3)
1
ax b ax b
e dx e C
a
+ +
= +

(a

0)
2)
1
sin( ) cos( ) ( 0)ax b dx ax b C a

a
+ = + +

4.
1
ln
dx
ax b C
ax b a
= + +
+

2. Cỏc phng phỏp tỡm nguyờn hm.
Cách 1: xác định nguyên hàm bằng định nghĩa:
Cách 2: xác định nguyên hàm bằng phng phỏp i bin:
Cách 3: xác định nguyên hàm bằng phng phỏp nguyờn hm tng phn:
* Mt s dng toỏn thng gp:
Dng 1: Tỡm nguyờn hm ca mt hm s bng nh ngha v tớnh cht.
Phng phỏp gii:
Thng a nguyờn hm cho v nguyờn hm ca tng v hiu sau ú vn dng bng
nguyờn hm thng dựng

kt qu.
Vớ d : Tỡm nguyờn hm cỏc hm s sau:
a) f(x) = x
3
3x +
1
x
b) f(x) =

2
x
+
3
x

Gii
a/
4
3 3 2
1 1 x 3
( ) (x - 3x + ) x 3 ln
x x 4 2
f x dx dx dx xdx dx x x c= = + = + +

b/
x x
2 3
( ) (2 + 3 ) 2 3
ln 2 ln3
x x
x x
f x dx dx dx dx c= = + = + +

Dng 2: Tỡm nguyờn hm bng pp i bin.
Vớ d: Tỡm nguyờn hm ca cỏc hm s sau:
c) f(x) = (5x + 3)
5
d) f(x) = sin
4

x cosx
Gii
c/ I =
5
( ) (5x+ 3)f x dx dx=

t u = 5x + 3 => du = 5dx
5
du
dx =
6 6
5 5
1 (5 3)
5 5 30 30
du u x
I u u du C C
+
= = = + = +

d/ K =
4
( ) sin x cosxf x dx dx=

t u = sinx => du = cosxdx
5 5
4
sin
5 5
u x
K u du C C

= = + = +

Bi tp ngh:
Tỡm cỏc h nguyờn hm sau
1 .
2
(2 3 5)x x dx +

2.
2 3
( 1)x x dx

4.
sin 2 cos3x xdx

5.
sin 2 sin 7x xdx

7.
2 3 2
( 5) .
x x
e e dx+

2
ÔN THI T T NGHI P MÔN TOÁN 08 – 09 GIÁP MINH C Ố Ệ ĐỨ
3.
2
sin
2

x
dx

6.
sin 2x xdx

8.
2
3 2
dx
x x− +

9.
2 1
dx
x +

B. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN :
1/ Các kiến thức cần nắm vững :
Bảng nguyên hàm thường dùng.
Định nghĩa tích phân, các tính chất của tích phân.
Các phương pháp tính tích phân..
2/Một số dạng toán thường gặp:
Dạng 1: Tính tích phân bằng định nghĩa và tính chất.
Phương pháp giải:
Thường đưa tích phân đă cho về tích phân của tổng và hiệu sau đó vận dụng bảng nguyên
hàm thường dùng

kết quả.
Ví dụ: Tìm tích phân các hàm số sau:

a/
3
3
1
( 1)x dx

+

b/
4
4
2
4
( 3sin )
cos
x dx
x
π
π



c/
2
2
1x dx



Giải

a/
3
3
1
( 1)x dx

+

=
3
3 3
4
3
1 1
1
81 1
1 ( ) ( 3) ( 1) 24
4 4 4
x
x dx dx x
− −

+ = + = + − − =
∫ ∫
b/
4 4 4
4 4 4
2 2
4
4

4 1
( 3sin ) 4 3 sin (4 3cos )
cos cos
x dx dx xdx tgx x
x x
π π π
π π π
π
π
− − −

− = − = + =
∫ ∫ ∫
=
(4 3 cos ) [4 ( ) 3 cos( )]
4 4 4 4
tg tg
π π π π
+ − − + −
=8
c/
2
2
1x dx



=
1
2

1x dx



+
2
1
1x dx−

=
1
2
(1 )x dx



+
2
1
( 1)x dx−

=(x-
2 2
1 2
2 1
) ( )
2 2
x x
x


+ −
=5
Bài tập đề nghị:
Tính các tích phân sau:
1/I=
2
0
(3 cos 2 ).x dx
π
+

2/J=
1
0
( 2)
x
e dx+

3/K=
1
2
0
(6 4 )x x dx+


Dạng 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến dạng 1:
Phương pháp giải:
b1: Đặt x = u(t) (điều kiện cho t để x chạy từ a đến b)

dx =

u (t). dt

b2: Đổi cận:
x = a

u(t) = a

t =
α
x = b

u(t) = b

t =
β
( chọn
α
,
β
thoả đk đặt ở trên)
b3: Viết
b
a
f(x)dx

về tích phân mới theo biến mới, cận mới rồi tính tích phân .
Ví dụ: Tính :
1
2
0

1 x dx−

3
ÔN THI T T NGHI P MÔN TOÁN 08 – 09 GIÁP MINH C Ố Ệ ĐỨ
Đặt x = sint

dx = cost.dt. V́ x

[0;1] nn ta chọn t

[0; ]
2
π
Đổi cận: x = 0

t = 0 ; x= 1

t =
2
π
Vậy :
1
2
0
1 x dx−

=
2 2
2
2

0
0 0
1 1 s 2
cos t.dt (1 cos2t).dt= ( )
2 2 2
in t
t
π π
π
= + +
∫ ∫
=
4
π
Chú y: Khi gặp tích phân mà biểu thức dưới dấu tích phân có dạng :

2 2
a x−
thì đặt x=
a
sint t


[ ; ]
2 2
π π


2 2
a x+

thì đặt x=
a
tgt t


( ; )
2 2
π π


2 2
x a−
thì đặt x=
sin
a
t
t


[ ; ]
2 2
π π

\
{ }
0
Dạng 2: Tính tích phân
f[ (x)] '(x)dx
b
a

ϕ ϕ

bằng phương pháp đổi biến 2.
Phương pháp giải:
b1: Đặt t =
ϕ
(x)

dt =
'( ). dxx
ϕ
b2: Đổi cận:
x = a

t =
ϕ
(a) ; x = b

t =
ϕ
(b)
b3: Viết tích phân đă cho theo biến mới, cận mới rồi tính tích phân t́m được .
Ví du : Tính tích phân sau :
a/
1
2
0
2 1
1
x

I dx
x x
+
=
+ +

b/
1
2
0
3. .J x x dx= +

Gi i:ả
a/ Đặt t = x
2
+ x +1

dt = (2x+1) dx
Đổi cận: x = 0

t =1 ; x = 1

t = 3 Vậy I=
3
3
1
1
ln ln3
dt
t

t
= =

b/ Đặt t=
2
3x +


t
2
= x
2
+ 3

tdt = x dx
Đổi cận: x = 0

t =
3
; x = 1

t = 2 Vậy J =
2
2
3
2
3
3
1
(8 3 3)

3 3
t
t dt = = −


Bài tập đề nghị:
Tính các tích phân sau:
1/
2
sin
0
.cos .
x
e x dx
π

2/
1
0
1
x
x
e
dx
e +

3/
1
1 ln
e

x
dx
x
+

4/
1
2 5
0
( 3)x x dx+


Dạng 3: Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần:
Công thức từng phần :
. . .
b b
b
a
a a
u dv u v v du= −
∫ ∫
Phương pháp giải:
4
ÔN THI T T NGHI P MÔN TOÁN 08 – 09 GIÁP MINH C Ố Ệ ĐỨ
B1: Đặt một biểu thức nào đó dưới dấu tích phân bằng u tính du. phần c̣òn lại là dv tìm v.
B2: Khai triển tích phân đã cho theo công thức từng phần.
B3: Tích phân
b
a
vdu


suy ra kết quả.
*/ Khi gặp tích phân dạng :
( ). ( ).
b
a
P x Q x dx

- Nếu P(x) là một đa thức ,Q(x) là một trong các hàm số e
ax+b
, cos(ax+b) , sin(ax+b) th́ ta đặt u =
P(x) ; dv= Q(x).dx
Nếu bậc của P(x) là 2,3,4 thì ta tính tích phân từng phần 2,3,4 lần theo cách đặt trên.
- Nếu P(x) là một đa thức ,Q(x) là hàm số ln(ax+b) thì ta đặt u = Q(x) ; dv = P(x).dx
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau:
a/ I=
2
0
.cos .x x dx
π

b/J=
1
.ln .
e
x x dx

Giải
a/ Đặt :
cos . sin

u x du dx
dv x dx v x
= =
 

 
= =
 
(chú ý: v là một nguyên hàm của cosx )
vậy I=x cosx
2
0
π
-
2
0
sin .x dx
π

= cosx
2
0
π
= -1
b/ Đặt :
2
1
.
ln
.

2
du dx
u x
x
dv x dx
x
v

=

=



 
=


=


Vậy J= lnx.
2
2
x
1
e
-
2 2 2 2
2

1
1 1
1 1 1 1
.
2 2 2 2 4 4
e e
e
x e e e
dx xdx x
x
+
= − = − =
∫ ∫
Bài tập đề nghị:
Tính các tích phân sau:
1/
1
3
0
.
x
x e dx

2/
4
2
0
cos
x
dx

x
π

3/
1
ln .
e
x dx

4/
5
2
2 .ln( 1).x x dx−

5/
2
0
.cos .
x
e x dx
π


Dạng 4: Tính tích phân của một số hàm hữu tỉ thường gặp:
a/Dạng bậc của tử lớn hơn hay bằng bậc của mẫu:
Phương pháp giải:
Ta chia tử cho mẫu tách thành tổng của một phần nguyên và một phần phân số rồi tính.
Ví dụ: Tính các tích phân sau:
a/
2 2

2
1
1 1
2 1 1 1
(1 ) [ ln 2 1] 1 ln 3
2 1 2 1 2 2
x
dx dx x x
x x
= + = + - = +
- -
ò ò
=
1
ln3
2
.
5

×