ÔN TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
1. Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể tích của nó tăng
thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng:
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 6 cm
2
2. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm .Thể tích của khối lập
3
3
phương đó là:A. 64 cm
3
B. 84 cm
3
C. 48 cm
D. 91 cm
3.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a.SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC).Góc giữa đường thẳng SB và mp(ABC) bằng 30 0.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
AV
. =
a 3 13
2
B.V =
a3
12
C.V =
3a3 13
2
D.V =
5a3 13
2
4.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy,
.Tính
VS . ABCD
AV
. =
SB = a 3
?
a3 2
2
B.V =
a3 2
4
C.V =
a3 2
5
D.V =
a3 2
3
5.Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=3a, AD=4a, SA vuông góc với mặt đáy,
SC tạo với đáy một góc 450.Tính
AV
. = 20a 3
B.V = 20a3 2
6.Tứ diện ABCD có
AV
. = 6a 3
VS . ABCD
AD ⊥ ( ABC )
B.V = 12a3
?
C.V = 30a 3
D.V = 22a 3
và AB=3a,BC=4a,AC=5a,AD=6a.Tính
C.V = 18a 3
VABCD
D.V = 36 a 3
7.Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D,
cạnh bên SD vuông góc với đáy, AB=AD=a, CD=3a,
AV
. =
2a
3
3
BV
. =
4a
3
3
C.V =
a3 2
3
SA = a 3
DV
. =
2a 3 2
3
.Tính
VS . ABCD
?
8.Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a,
0
cạnh SC hợp với đáy một góc 60 .Tính
VS . ABCD
BC = 3a
AV
. = a3
?
9.Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,
BV
. = 2a 3
BC = a 2
0
vuông góc với mặt đáy, mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc 45 .Tính
2a 3
AV
. =
12
2a 3
BV
. =
24
a3 2
C.V =
36
.Hai mp (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy,
C.V = 3a 3
, cạnhbên SA
VS . ABC
?
a3 2
DV
. =
48
10.Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB=2a, AC=4a.Hình chiếu vuông
góc của S lên (ABC) là trung điểm của đoạn AC.Góc giữa SA và mp(ABC) bằng 60 0.Tính
VS . ABC
?
AV
. = 3a 3
B.V = a 3
C.V = 4a 3
D.V = 3 5a 3
11.Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, BC=2a.Gọi H là trung điểm
SA =
AB, SH vuông góc với đáy, cạnh bên
a3
AV
. =
3
2a 3
B.V =
3
a 5
2
.Tính
2a 3
C.V =
13
VS . ABCD
2a3
D.V =
5
12.Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.Mặt bên SAB là tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.Tính
a3 3
AV
. =
3
a3 3
B.V =
6
VS . ABCD
a3
C.V =
6
D.V = 3a 3
13: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng
, cạnh bên bằng
.
Thể tích của khối lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
D.V = 2 3a 3
14.HÌnh chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy 2a, cạnh bên
AV
. =
8a 3
3
B.V =
a3 3
3
C.V =
4a3
3
D.V =
15.HÌnh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC.
A.
a 2
2
B.
a 5
5
C.
a 10
5
D.
a 3
.Tính
VS . ABCD
?
2a3
3
SA ⊥ ( ABCD )
, góc giữa SC và đáy bằng 450.Tính theo a
a 5
2
16.HÌnh lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a.Gọi M là trung điểm CC’.Tính
AV
. =
3
a
4
B.V =
3
a
2
C.V =
3
a
3
D.V =
a
3
VBDA ' M
theo a?
2
4
17. HÌnh lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a.tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A’B và B’D theo a?
A.
a
6
B.
a 6
3
C.
a
3
D.
a 6
6
18.HÌnh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
A.
giữa SD và AC?
a 7
3
B.
a 21
3
C.
a 3
7
D.
19. HÌnh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
là trung điểm AD,CD.Tính khoảng cách giữa BM và SN.
A.a
3
85
B.a
1
31
C.3a
3
85
D.3a
SA ⊥ ( ABCD )
, Góc giữa SB và đáy là 600.Tính khoảng cách
a 21
7
SA ⊥ ( ABCD )
, Góc giữa SB và đáy là 600.Gọi M,N lần lượt
1
31
20.Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA’=2a.Gọi M là trung điểm CC’.Tính
A.
khoảng cách giữa BD và A’M.
5a
6
B.
5a
3
C.
5a
6
D.
5a
3