Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TÔN ðÔNG Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1005.17 KB, 68 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TÔN ðÔNG Á

Sinh viên thực hiện: PHẠM LÂM ðỒNG
Ngành: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Niên khóa: 2007 – 2011

- Thành phố Hồ Chí Minh Tháng 7/2011


KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TÔN ðÔNG Á

Tác giả:

PHẠM LÂM ðỒNG

Khóa luận ñược ñệ trình ñể ñáp ứng yêu cầu cấp bằng
Kỹ sư ngành Quản lý môi trường

Giáo viên hướng dẫn:
ThS. VŨ THỊ HỒNG THỦY

- Thành phố Hồ Chí Minh Tháng 7/2011



LỜI CẢM ƠN
Lời ñầu tiên, tôi mong muốn bày tỏ lòng biết ơn vô hạn dành cho Bố Mẹ - Người ñã dày
công sinh thành và nuôi nấng tôi nên người như ngày hôm nay. Cảm ơn các anh chị trong
Gia ñình ñã tạo mọi ñiều kiện thuận lợi giúp tôi hoàn thành Khóa luận tốt nghiệp này.
Tôi xin cảm ơn Quý Thầy Cô trong Khoa Môi trường và Tài nguyên – Trường ðại học
Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh ñã giảng dạy và truyền ñạt cho tôi những kiến thức
quý báu trong suốt thời gian qua. ðặc biệt, trong thời gian thực hiện ñề tài, tôi ñã nhận
ñược sự hướng dẫn tận tình của Cô Vũ Thị Hồng Thủy. Tôi cảm ơn Cô ñã giới thiệu
Công ty ñể tôi hoàn thành Khóa luận tốt nghiệp này. Tôi chân thành cảm ơn và ghi nhớ
sâu sắc tình cảm và công lao Cô ñã dành cho tôi.
Cảm ơn lớp DH07QM và những người bạn thân yêu – ñã luôn ñộng viên tôi tiến về phía
trước, là nguồn ñộng lực to lớn ñưa tôi vượt qua rất nhiều khó khăn thử thách.
ðồng thời, tôi xin cảm ơn anh Nguyễn Tấn Tới cùng các cô chú, công nhân viên Công ty
Cổ phần Tôn ðông Á ñã hết lòng giúp ñỡ, tạo mọi ñiều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt
thời gian thực tập tại Công ty.
Tôi xin chân thành cảm ơn !
Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 06 Năm 2011
Sinh viên thực hiện

Phạm Lâm ðồng


TÓM TẮT KHÓA LUẬN
ðề tài “Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty Cổ phần Tôn ðông Á” ñược thực
hiện trong khoảng thời gian từ tháng 3 ñến tháng 7 năm 2011.
Công ty Cổ phần Tôn ðông Á là doanh nghiệp sản xuất tôn kẽm, tôn màu và tôn mạ
hợp kim nhôm - kẽm (tôn lạnh) chất lượng cao. Hoạt ñộng sản xuất của Công ty sẽ gây
nhiều tác ñộng xấu tới môi trường nếu không ñược kiểm soát hiệu quả. Vì vậy kiểm soát
ô nhiễm môi trường tại Công ty là một vấn ñề cần thiết.
Trong quá trình thực hiện ñề tài ñã sử dụng các phương pháp:

- Khảo sát thực ñịa tại Công ty.
- Nghiên cứu tài liệu từ các phòng ban liên quan, sách báo và internet.
- Phỏng vấn trực tiếp với nhân viên Công ty.
ðề tài sẽ trình bày các nội dung chính sau ñây:
- Tổng quan về Công ty Tôn ðông Á trong ñó lần lượt sẽ giới thiệu về lịch sử hình thành
và phát triển, quy trình công nghệ sản xuất, những vấn ñề môi trường phát sinh và các
biện pháp kiểm soát ñã thực hiện tại Công ty.
- Xác ñịnh các vấn ñề môi trường còn tồn ñọng và ñề xuất các giải pháp nhằm khắc phục
và nâng cao.
ðề tài ñã thu ñược những kết quả:
- ðem ñến cái nhìn tương ñối toàn diện về hiện trạng môi trường (không khí, nước, chất
thải rắn) và công tác an toàn lao ñộng và phòng cháy chữa cháy, các giải pháp ñã thực
hiện tại Công ty Tôn ðông Á.
- Nhận diện các vấn ñề môi trường chưa ñược giải quyết, có thể kể ñến như hóa chất ñộc
hại trong không khí nơi làm việc tại các chuyền sản xuất tôn, một số chất thải nguy hại
chưa ñược thu gom và xử lý…
- Trên cơ sở của quá trình nhận diện, ñã ñề xuất các giải pháp giúp khắc phục và nâng
cao: xử lý hơi axit và kiềm bằng tháp hấp thụ với chất hấp thụ là nước, xử lý crom và hơi
dung môi bằng tháp hấp phụ với chất hấp phụ là than hoạt tính, thực hiện phân loại chất
thải giúp nâng cao khả năng thu gom và xử lý…


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................................
TÓM TẮT KHÓA LUẬN....................................................................................................
MỤC LỤC ............................................................................................................................i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................. v
DANH MỤC SƠ ðỒ .........................................................................................................vi
DANH MỤC BẢNG .........................................................................................................vii
CHƯƠNG 1: MỞ ðẦU ...................................................................................................... 1

1.1 ðẶT VẤN ðỀ............................................................................................................ 1
1.2 MỤC TIÊU ðỀ TÀI................................................................................................... 1
1.3 NỘI DUNG ðỀ TÀI .................................................................................................. 1
1.4 PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ................................................................................. 2
1.5 PHẠM VI VÀ GIỚI HẠN CỦA ðỀ TÀI.................................................................. 2
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT VỀ KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG................. 3
2.1 KHÁI NIỆM............................................................................................................... 3
2.2 MỤC TIÊU CỦA KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG.................................... 3
2.3 NGĂN NGỪA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG............................................................... 3
2.3.1 Nội dung..............................................................................................................3
2.3.2 Các bước thực hiện .............................................................................................4
2.3.3 Các biện pháp ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp .................................................5
2.3.3.1 Các biện pháp giảm thiểu tại nguồn ............................................................5
2.3.3.2 Tái chế và tái sử dụng..................................................................................5
2.3.3.3 Thay ñổi công nghệ, nguyên liệu ................................................................6
2.4 CÁC CÔNG CỤ ÁP DỤNG ...................................................................................... 6
2.4.1 Công cụ chỉ huy và kiểm soát .............................................................................6
2.4.2 Công cụ kinh tế ...................................................................................................6
2.4.3 Công cụ thông tin................................................................................................6
2.5 LỢI ÍCH CỦA VIỆC ÁP DỤNG CÁC GIẢI PHÁP KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI
TRƯỜNG ......................................................................................................................... 6
i


2.5.1 Lợi ích về môi trường .........................................................................................6
2.5.2 Lợi ích về kinh tế ................................................................................................7
CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TÔN ðÔNG Á...................... 8
3.1 THÔNG TIN TỔNG QUÁT ...................................................................................... 8
3.2 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ........................................................... 8
3.3 VỊ TRÍ ........................................................................................................................ 9

3.4 SƠ ðỒ TỔ CHỨC ..................................................................................................... 9
3.5 CƠ SỞ HẠ TẦNG ..................................................................................................... 9
3.5.1 Diện tích mặt bằng nhà xưởng............................................................................9
3.5.2 Hệ thống ñường giao thông và cây xanh ............................................................9
3.5.3 Hệ thống cấp ñiện .............................................................................................10
3.5.4 Hệ thống cấp nước ............................................................................................10
3.5.5 Hệ thống thoát nước mưa..................................................................................10
3.5.6 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải ...............................................................10
3.6 SẢN PHẨM VÀ THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ ......................................................... 10
3.6.1 Sản phẩm...........................................................................................................10
3.6.2 Thị trường tiêu thụ ............................................................................................10
3.7 Ý NGHĨA KINH TẾ - XÃ HỘI............................................................................... 11
CHƯƠNG 4: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG CỦA CÔNG TY VÀ CÁC GIẢI PHÁP ðà THỰC HIỆN........................ 12
4.1 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT .............................................................. 12
4.1.1 Dây chuyền sản xuất .........................................................................................12
4.1.1.1 Quy trình sản xuất tôn mạ kẽm..................................................................12
4.1.1.2 Quy trình cán sóng.....................................................................................14
4.1.1.3 Quy trình sản xuất tôn mạ màu..................................................................15
4.1.1.4 Quy trình sản xuất tôn mạ hợp kim nhôm - kẽm.......................................17
4.1.2 Nhu cầu ñiện - nước, nguyên vật liệu và hóa chất............................................18
4.1.2.1 Nhu cầu ñiện - nước ..................................................................................18
4.1.2.2 Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu và hóa chất ...........................................18
ii


4.1.3 Các trang thiết bị chính phục vụ cho nhu cầu sản xuất ....................................18
4.2 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG CỦA CÔNG TY VÀ CÁC GIẢI PHÁP ðÃ
THỰC HIỆN .................................................................................................................. 19
4.2.1 Môi trường không khí .......................................................................................19

4.2.1.1 Tiếng ồn, nhiệt dư......................................................................................19
4.2.1.2 Khí thải từ phương tiện giao thông, lò hơi và máy phát ñiện....................20
4.2.1.3 Hơi kim loại và hơi dung môi ñộc hại.......................................................22
4.2.2 Môi trường nước ...............................................................................................26
4.2.1.1 Nước mưa ..................................................................................................26
4.2.1.2 Nước thải sinh hoạt....................................................................................26
4.2.1.3 Nước thải sản xuất .....................................................................................27
4.2.3 Chất thải rắn ......................................................................................................30
4.2.3.1 Chất thải sinh hoạt .....................................................................................30
4.2.3.2 Chất thải sản xuất ......................................................................................31
4.2.4 Công tác an toàn lao ñộng và phòng cháy chữa cháy.......................................32
4.2.4.1 An toàn lao ñộng........................................................................................32
4.2.4.2 Phòng cháy chữa cháy ...............................................................................33
CHƯƠNG 5: CÁC VẤN ðỀ MÔI TRƯỜNG CÒN TỒN ðỌNG, ðỀ XUẤT CÁC
GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC VÀ NÂNG CAO ................................................................ 34
5.1 CÁC VẤN ðỀ MÔI TRƯỜNG CÒN TỒN ðỌNG................................................ 34
5.1.1 Môi trường không khí .......................................................................................34
5.1.2 Môi trường nước ...............................................................................................34
5.1.3 Chất thải rắn ......................................................................................................35
5.1.4 Công tác an toàn lao ñộng và phòng cháy chữa cháy.......................................35
5.2 ðỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC VÀ NÂNG CAO ............................. 35
5.2.1 Môi trường không khí .......................................................................................35
5.2.2 Môi trường nước ...............................................................................................37
5.2.3 Chất thải rắn ......................................................................................................38
5.2.4 Công tác an toàn lao ñộng và phòng cháy chữa cháy.......................................38
iii


5.2.5 Yêu cầu pháp luật..............................................................................................39
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................. 39

6.1 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 39
6.2 KIẾN NGHỊ .............................................................................................................40
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................ 41
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Sơ ñồ tổ chức Công ty Tôn ðông Á
Phụ lục 2. Nhu cầu nguyên nhiên liệu và hóa chất sử dụng hàng tháng
Phụ lục 3. Danh mục các máy móc thiết bị phục vụ cho quá trình sản xuất
Phụ lục 4. Tính toán nồng ñộ các chất ô nhiễm từ lò hơi dùng dầu DO
Phụ lục 5. Danh mục văn bản pháp luật về môi trường
Phụ lục 6. Một số hình ảnh về Công ty Tôn ðông Á

iv


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BLðTBXH

Bộ Lao ñộng - Thương Binh và Xã hội

BOD

Nhu cầu oxy sinh học

BTC

Bộ Tài chính

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường


BVMT

Bảo vệ môi trường

BYT

Bộ Y tế

COD

Nhu cầu oxy hóa học

CP

Cổ phần

DO

Dầu diesel

IPP

Ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp

KCN

Khu công nghiệp

KPH


Không phát hiện

NðCP

Nghị ñịnh Chính phủ

NOF

Lò nung không oxy

PP

Ngăn ngừa ô nhiễm

QCKTQG

Quy chuẩn khí thải quốc gia

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn


TT

Thông tư

TTLT

Thông tư liên tịch

v


DANH MỤC SƠ ðỒ
Hình 2.1: Sơ ñồ các bước của chương trình ngăn ngừa ô nhiễm ........................................4
Hình 4.1 Quy trình công nghệ sản xuất tôn mạ kẽm .........................................................13
Hình 4.2 Quy trình công nghệ sản xuất tôn mạ màu .........................................................15
Hình 4.3 Quy trình công nghệ sản xuất tôn mạ hợp kim nhôm - kẽm ..............................17
Hình 4.4 Sơ ñồ xử lý hơi kim loại .....................................................................................24
Hình 4.5 Quy trình công nghệ xử lý nước thải sản xuất....................................................28
Hình 5.1 Sơ ñồ xử lý hơi axit và hơi kiềm.........................................................................36
Hình 5.2 Sơ ñồ xử lý hơi crom, toluen và butyl acetat. .....................................................36

vi


DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1 Sản lượng tôn sản xuất hàng tháng.....................................................................10
Bảng 4.1 Kết quả giám sát vi khí hậu và tiếng ồn .............................................................20
Bảng 4.2 Kết quả giám sát chất lượng không khí xung quanh ..........................................22
Bảng 4.3 Kết quả tính toán nồng ñộ các chất ô nhiễm của lò hơi dùng dầu DO ...............22

Bảng 4.4 Kết quả giám sát khí thải ống phát thải lò hơi....................................................23
Bảng 4.5 Kết quả giám sát nồng ñộ hơi, khí ñộc trong không khí nơi làm việc ...............25
Bảng 4.6 Kết quả giám sát khí thải ống phát thải các chuyền ...........................................26
Bảng 4.7 Kết quả phân tích nước thải sản xuất sau xử lý..................................................30
Bảng 4.8 Danh mục chất thải sản xuất phát sinh tại Công ty Tôn ðông Á .......................31

vii


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty Cổ phần Tôn ðông Á

CHƯƠNG 1: MỞ ðẦU
1.1 ðẶT VẤN ðỀ
Trong cuộc sống hiện ñại, tôn ñóng vai trò quan trọng mang ñến nhiều lợi ích cho con
người. Nó có mặt ở khắp mọi nơi. Là tấm lợp của mái nhà dân dụng hay vách nhà xưởng,
bàn ghế, tấm che cửa sổ, cửa cuốn, cửa kéo cho cửa chính... Hiện diện trong các ñồ gia
dụng và ñồ ñiện như vỏ máy giặt, tủ lạnh, lò viba, vỏ mô-tơ, máy vi tính, bo mạch ñiện tử
và ứng dụng trong ngành công nghiệp ôtô. ðể ñáp ứng nhu cầu to lớn ấy, nhiều nhà máy
sản xuất tôn ñã hình thành và phát triển ñảm bảo khả năng cung ứng cho thị trường trong
và ngoài nước. Có thể kể ñến các nhà máy tôn ðông Á, tôn Hoa Sen, tôn Việt Pháp…
Bên cạnh những lợi ích, ngành tôn gây ra những vấn ñề ảnh hưởng ñến môi trường và sức
khỏe con người như nước thải chứa kim loại nặng, khí thải có thành phần hơi kim loại và
dung môi ñộc tính cao.
Vì thế, kiểm soát hữu hiệu các vấn ñề môi trường ngành tôn ñang là một yêu cầu cần thiết
hiện nay. Thực hiện hiệu quả nhiệm vụ này sẽ góp phần ñảm bảo các giá trị kinh tế do
ngành tôn ñem ñến cùng với chất lượng cuộc sống con người ñược giữ vững, hướng ñến
mục tiêu phát triển bền vững.
Chính vì thế, tôi ñã lựa chọn thực hiện ñề tài Khóa luận tốt nghiệp:
“Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty Cổ phần Tôn ðông Á”.
1.2 MỤC TIÊU ðỀ TÀI

Tìm hiểu hiện trạng quản lý môi trường tại Công ty Cổ phần Tôn ðông Á. Từ ñó ñưa ra
những giải pháp nhằm nâng cao công tác quản lý môi trường cho Công ty.
1.3 NỘI DUNG ðỀ TÀI
- Thu thập số liệu về Công ty Cổ phần Tôn ðông Á như dây chuyền sản xuất, nhu cầu
nguyên nhiên liệu, các mặt hàng sản phẩm và hiện trạng môi trường.

SVTH: Phạm Lâm ðồng

1


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty Cổ phần Tôn ðông Á

- Nhận diện các nguồn gây ô nhiễm môi trường.
- Xác ñịnh các vấn ñề môi trường chưa ñược quản lý.
- ðề xuất các giải pháp giảm thiểu vấn ñề môi trường.
- Kết luận và kiến nghị.
1.4 PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
- Khảo sát thực ñịa tại Công ty.
- Nghiên cứu tài liệu từ các phòng ban liên quan, sách và internet.
- Phỏng vấn trực tiếp với nhân viên Công ty.
1.5 PHẠM VI VÀ GIỚI HẠN CỦA ðỀ TÀI
- ðịa ñiểm: Công ty Cổ phần Tôn ðông Á.
- Thời gian thực hiện: 15/03/2011 - 15/07/2011.
- ðối tượng nghiên cứu: các hoạt ñộng, quá trình và sản phẩm của Công ty Cổ phần Tôn
ðông Á có khả năng ảnh hưởng ñến môi trường.

SVTH: Phạm Lâm ðồng

2



Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty Cổ phần Tôn ðông Á

CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT VỀ KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
2.1 KHÁI NIỆM
Kiểm soát ô nhiễm môi trường là tổng hợp các hoạt ñộng, biện pháp và công cụ nhằm
phòng ngừa, khống chế không cho ô nhiễm xảy ra hoặc khi có ô nhiễm xảy ra thì chủ
ñộng xử lý làm giảm thiểu hay loại trừ ô nhiễm.
2.2 MỤC TIÊU CỦA KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Ngăn ngừa ô nhiễm
Hiện nay ở nhiều nước trên thế giới, cách tiếp cận cuối ñường ống cũng như tái sinh ñang
ñược thay thế dần bằng cách tiếp cận chủ ñộng bậc cao ñược ưa chuộng hơn – ñó là ngăn
ngừa ô nhiễm.
- Chương trình Môi trường của Liên Hiệp Quốc (UNEP):
Ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp là việc áp dụng một cách liên tục chiến lược ngăn ngừa
tổng hợp về mặt môi trường ñối với các quá trình sản xuất, các sản phẩm và các dịch vụ
nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế và giảm thiểu các rủi ro ñối với con người và môi trường.
- Cục Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (USEPA):
Ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp là việc sử dụng các vật liệu, các quá trình hoặc các thao
tác vận hành sao cho giảm bớt hoặc loại trừ sự tạo ra các chất ô nhiễm hoặc các chất thải
ngay tại nguồn. Nó bao gồm các hành ñộng làm giảm việc sử dụng các vật liệu ñộc hại,
năng lượng, nước hoặc các tài nguyên khác và các hành ñộng bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên thông qua việc bảo tồn hoặc sử dụng có hiệu quả hơn.
2.3 NGĂN NGỪA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
2.3.1 Nội dung
Giảm thiểu ô nhiễm tại nguồn
Giảm các rủi ro cho con người và môi trường
Kết quả mà doanh nghiệp ñạt ñược:
Không nhất thiết phải ñầu tư lớn

SVTH: Phạm Lâm ðồng

3


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty Cổ phần Tôn ðông Á

Giảm bớt các chi phí vận hành
Tăng lợi nhuận
Tăng cổ phần trên thị trường
Tính khả thi cao
2.3.2 Các bước thực hiện
Một chương trình ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp ñòi hỏi thực hiện một cách liên tục
theo chu trình khép kín, tất cả gồm các bước sau:
Giành ñược sự ñồng tình
của cấp quản lý cao

Duy trì
chương trình IPP

ðánh giá chương trình
và các dự án PP

Thiết lập
Chương trình PP

Duy trì và phát triển
chương trình ngăn
ngừa ô nhiễm


Xác ñịnh và thực thi các
giải pháp

Xem xét các quá trình
và xác ñịnh các trở ngại

ðánh giá chất thải và
xác ñịnh các cơ hội
PP

Phân tích khả thi của
các cơ hội PP
Hình 2.1: Sơ ñồ các bước của chương trình ngăn ngừa ô nhiễm
Nguồn: HWRIC, 1993
SVTH: Phạm Lâm ðồng

4


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty Cổ phần Tôn ðông Á

1. Giành ñược sự ñồng tình và ủng hộ của Ban lãnh ñạo Công ty.
2. Khởi ñộng chương trình bằng cách thành lập nhóm ngăn ngừa ô nhiễm công
nghiệp.
3. Xem xét lại và mô tả một cách chi tiết các quá trình sản xuất cùng với các máy
móc thiết bị ñể xác ñịnh các nguồn phát sinh chất thải, ñánh giá các trở ngại tiềm ẩn về
mặt tổ chức ñối với việc thực hiện chương trình ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp.
4. Xác ñịnh tất cả các khả năng ngăn ngừa ô nhiễm có thể ñược.
5. Ưu tiên trước cho một số dòng thải và thực hiện ñánh giá chi tiết tính khả thi về
mặt kỹ thuật, kinh tế và môi trường ñối với các khả năng ngăn ngừa ô nhiễm ñã ñược tập

hợp.
6. Tập hợp lại các khả năng ngăn ngừa ô nhiễm tốt nhất ñối với công ty và thực thi
những khả năng lựa chọn ñó.
7. ðánh giá những tiến bộ của chương trình ngăn ngừa ô nhiễm trên cơ sở một
công ty ñiển hình ñể ñánh giá các dự án ngăn ngừa ô nhiễm cụ thể.
8. Duy trì ngăn ngừa ô nhiễm cho những sự phát triển liên tục và những lợi ích liên
tục của công ty.
2.3.3 Các biện pháp ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp
2.3.3.1 Các biện pháp giảm thiểu tại nguồn
Giảm thiểu tại nguồn bao gồm các thủ thuật làm giảm về lượng hoặc ñộc tính của bất kỳ
một chất thải, chất ñộc hại, chất ô nhiễm hoặc chất gây ô nhiễm nào ñi vào các dòng thải
trước khi tái sinh, xử lý hoặc thải bỏ ở bên ngoài.
Nội dung bao gồm:
- Cải tiến việc quản lý nội tại và vận hành sản xuất.
- Bảo toàn năng lượng.
- Thay ñổi quá trình.
2.3.3.2 Tái chế và tái sử dụng
- Tái chế hay tái sử dụng trong nhà máy.
- Các cách tái sinh khác tại nhà máy.
- Tái sinh bên ngoài nhà máy.
SVTH: Phạm Lâm ðồng

5


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty Cổ phần Tôn ðông Á

- Bán cho mục ñích tái sử dụng.
- Tái sinh năng lượng.
2.3.3.3 Thay ñổi công nghệ, nguyên liệu

2.4 CÁC CÔNG CỤ ÁP DỤNG
2.4.1 Công cụ chỉ huy và kiểm soát
- Là những biện pháp thể chế nhằm tác ñộng tới hành vi của người gây ô nhiễm môi
trường, bằng cách cấm ñoán hay giới hạn việc thải ra môi trường một số chất thải hay giới
hạn hoạt ñộng trong một khoảng thời gian hay khu vực nhất ñịnh thông qua các biện pháp
cấp giấy phép, ñặt ra tiêu chuẩn hoặc khoanh vùng.
- Với công cụ này, chính phủ có vai trò tập trung và giám sát thông qua việc áp dụng hai
công cụ chủ yếu: Bộ luật và các thanh tra – các nhà quản lý nhà nước. Các công cụ này
ñược áp dụng nhằm quy ñịnh và cưỡng chế thi hành các quy ñịnh về môi trường.
2.4.2 Công cụ kinh tế
- Công cụ kinh tế là những biện pháp kinh tế tác ñộng tới việc ra quyết ñịnh trước hành vi
của những pháp nhân gây ô nhiễm bằng cách khuyến khích họ lựa chọn những phương án
hoạt ñộng có lợi cho bảo vệ môi trường. ðó là những biện pháp như thuế ô nhiễm, lệ phí
môi trường.
2.4.3 Công cụ thông tin
- Công cụ thông tin là những biện pháp nhằm giáo dục, tuyên truyền, phổ biến kiến thức
và trách nhiệm về môi trường cho cộng ñồng dân cư, các cá nhân, pháp nhân sử dụng môi
trường, ñể qua ñó tác ñộng trực tiếp hoặc gián tiếp ñiều chỉnh hành vi của họ.
2.5 LỢI ÍCH CỦA VIỆC ÁP DỤNG CÁC GIẢI PHÁP KIỂM SOÁT Ô NHIỄM
MÔI TRƯỜNG
2.5.1 Lợi ích về môi trường
- Sử dụng năng lượng, nước và nguyên liệu có hiệu quả hơn.
- Giảm mức sử dụng các nguồn tài nguyên.
- Giảm thiểu chất thải thông qua kỹ thuật tái sinh, tái chế, tái sử dụng và phục hồi.

SVTH: Phạm Lâm ðồng

6



Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty Cổ phần Tôn ðông Á

- Giảm thiểu lượng nguyên vật liệu ñộc hại ñưa vào sử dụng. Giảm thiểu rủi ro và nguy
hiểm ñối với công nhân, cộng ñồng xung quanh, những người tiêu thụ sản phẩm và thế hệ
mai sau.
- Cải thiện môi trường lao ñộng bên trong Công ty.
- Cải thiện các mối quan hệ với các cộng ñồng xung quanh cũng như các cơ quan quản lý
môi trường.
2.5.2 Lợi ích về kinh tế
- Tăng hiệu quả sản xuất thông qua việc sử dụng nguyên vật liệu và năng lượng có hiệu
quả hơn.
- Tuân thủ các quy ñịnh môi trường tốt hơn, giảm bớt các chi phí cho việc quản lý chất
thải (có thể loại bớt một số giấy phép về môi trường, giảm chi phí cho việc kiểm kê, giám
sát và lập báo cáo môi trường hàng năm).
- Giảm bớt chi phí cho việc xử lý chất thải cuối ñường ống (do lưu lượng chất thải ñược
giảm thiểu, dòng chất thải ñược tách riêng tại nguồn…).
- Chất lượng sản phẩm ñược cải thiện.
- Có khả năng thu hồi vốn ñầu tư với thời gian hoàn vốn ngắn, ngay cả khi vốn ñầu tư ban
ñầu cao. Tích lũy liên tục và dài hạn các khoản tiết kiệm tích lũy ñược, từ ñó có khả năng
mở rộng sản xuất, kinh doanh.
- Tăng lợi thế cạnh tranh trên thị trường, hình ảnh Công ty ngày càng tốt hơn.

SVTH: Phạm Lâm ðồng

7


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty Cổ phần Tôn ðông Á

CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TÔN ðÔNG Á

3.1 THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN TÔN ðÔNG Á.
ðịa chỉ: số 5, ñường số 5, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình
Dương.
- ðại diện: Ông Nguyễn Thanh Trung
- Chức vụ: Tổng giám ñốc
- ðiện thoại: 06503.732575

Fax: 06503.790420

- Loại hình sản xuất: sản xuất tôn mạ kẽm, tôn màu, tôn lạnh.
3.2 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
Công ty Tôn ðông Á, ñược thành lập vào cuối năm 1998 và chính thức ñi vào hoạt
ñộng từ ñầu năm 1999.
Năm 2006, dây chuyền mạ màu ñầu tiên của Tôn ðông Á theo công nghệ Hàn
Quốc ñã ñược lắp ñặt hoàn chỉnh và ñưa vào hoạt ñộng.
Năm 2009, Công ty chuyển từ hình thức Công ty TNHH sang Công ty CP ñể phù
hợp với tình hình hội nhập của ñất nước và thế giới. Cũng trong năm 2009, tiếp tục
ñưa vào vận hành dây chuyền mạ màu thứ 2 - ñược thiết kế, lắp ñặt và vận hành
bởi ñội ngũ cán bộ kỹ thuật của Tôn ðông Á.
ðến quý 3 năm 2010, ñưa vào hoạt ñộng dây chuyền mạ hợp kim nhôm - kẽm
công nghệ NOF qua ñó Tôn ðông Á chính thức tham gia vào thị trường tôn mạ với
các sản phẩm tôn lạnh, tôn lạnh màu chất lượng cao.
ðầu năm 2011 dây chuyền mạ màu thứ 3 ra ñời với mong muốn ñáp ứng nhu cầu
ngày càng cao của khách hàng.

SVTH: Phạm Lâm ðồng

8



Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty Cổ phần Tôn ðông Á

3.3 VỊ TRÍ
Công ty Cổ phần Tôn ðông Á tọa lạc tại số 5, ñường số 5, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ
An, thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương trên khu ñất có tổng diện tích là 27.750,8m2.
Tứ cận của Công ty Tôn ðông Á như sau:
- Phía ðông giáp ñường số 10 – KCN Sóng Thần 1
- Phía Tây giáp ñường số 8 – KCN Sóng Thần 1
- Phía Nam giáp ñường số 5 – KCN Sóng Thần 1
- Phía Bắc giáp trung tâm phân phối thực phẩm tươi sống
Coopmart.

3.4 SƠ ðỒ TỔ CHỨC
Phụ lục 1. Sơ ñồ tổ chức Công ty Cổ phần Tôn ðông Á.
3.5 CƠ SỞ HẠ TẦNG
Công ty có cơ sở hạ tầng tương ñối ñầy ñủ và hoàn thiện.
3.5.1 Diện tích mặt bằng nhà xưởng
Trên khu ñất rộng 27.750,8m2, Công ty ñã sử dụng phần diện tích khoảng 22.583 m2 ñể
xây dựng các công trình như khu văn phòng, nhà kho, các xưởng sản xuất tôn mạ kẽm,
tôn mạ màu và tôn lạnh, khu chứa phế liệu, nhà ăn, nhà vệ sinh, nhà bảo vệ, phần diện
tích còn lại ñược sử dụng ñể trồng cây xanh, làm lộ giới phục vụ cho công tác vận chuyển
nguyên liệu, sản phẩm.
3.5.2 Hệ thống ñường giao thông và cây xanh
- Hệ thống ñường giao thông công cộng và nội bộ ñã ñược trải nhựa. Phương tiện giao
thông ra vào thuận tiện.
- Bố trí cây xanh dọc theo bờ tường, quanh khu sản xuất và khu văn phòng ñể lấy bóng
mát và giảm bớt tiếng ồn từ khu vực sản xuất.

SVTH: Phạm Lâm ðồng


9


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty Cổ phần Tôn ðông Á

3.5.3 Hệ thống cấp ñiện
Mạng lưới ñiện của KCN Sóng Thần 1 tương ñối hoàn thiện và ñược phân bố ñều khắp
trong khuôn viên KCN.
3.5.4 Hệ thống cấp nước
Trong KCN Sóng Thần 1 ñã có hệ thống cấp nước thủy cục. ðường ống dẫn nước ñược
bố trí trên các tuyến ñường chính nhằm tạo ñiều kiện thuận lợi cho nhu cầu sử dụng nước
của các doanh nghiệp.
3.5.5 Hệ thống thoát nước mưa
Mạng lưới thoát nước mưa bao gồm cống thoát nước, hố gas thu nước ñược phân bố dọc
theo các tuyến ñường của KCN Sóng Thần 1. Toàn bộ nước mưa chảy tràn trong KCN
ñược thu gom và ñổ về kênh Ba Bò.
3.5.6 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải
Các tuyến thoát nước thải ñược tách riêng biệt với nước mưa. Toàn bộ nước thải phát sinh
từ các doanh nghiệp trong KCN ñược thu gom về trạm xử lý nước thải tập trung của
KCN, sau ñó ñược xử lý triệt ñể trước khi xả ra kênh Ba Bò.
3.6 SẢN PHẨM VÀ THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ
3.6.1 Sản phẩm
Sản xuất các mặt hàng tôn mạ kẽm, tôn màu và tôn mạ hợp kim nhôm - kẽm (tôn lạnh).
Bảng 3.1 Sản lượng tôn sản xuất hàng tháng
STT

Tên sản phẩm

Sản lượng (tấn)


1

Tôn mạ kẽm

3.500

2

Tôn lạnh

4.300

3

Tôn màu

3.200
Nguồn: Công ty Tôn ðông Á, tháng 2/2011.

3.6.2 Thị trường tiêu thụ
Công ty Cổ phần Tôn ðông Á ñã xây dựng và phát triển mạng lưới phân phối rộng khắp
trải dài từ Bắc vào Nam và xuất khẩu ổn ñịnh vào các nước ASEAN như Indonesia, Thái
Lan, Malaysia, Singapore và các nước Châu Phi, Trung ðông.

SVTH: Phạm Lâm ðồng

10



Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty Cổ phần Tôn ðông Á

3.7 Ý NGHĨA KINH TẾ - XÃ HỘI
- Cung cấp tôn chất lượng cao, ñáp ứng cho nhu cầu thị trường nội ñịa và xuất khẩu sang
nhiều nước ASEAN và các nước Châu Phi, Trung ðông với tổng công suất 250.000
tấn/năm.
- Khẳng ñịnh sức cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nước khi Công ty nằm trong top
5 doanh nghiệp hàng ñầu kinh doanh tôn ở Việt Nam trong ñó có 3 doanh nghiệp nước
ngoài.
- Tạo việc làm cho người dân ñịa phương.
- ðem ñến lợi ích cho ñịa phương từ các hoạt ñộng thu thuế và tiền thuê ñất.
- Tạo tác phong công nghiệp và kinh nghiệm làm việc với các máy móc và công nghệ tiên
tiến cho công nhân ñịa phương.

SVTH: Phạm Lâm ðồng

11


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty Cổ phần Tôn ðông Á

CHƯƠNG 4: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT,
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG CỦA CÔNG TY
VÀ CÁC GIẢI PHÁP ðà THỰC HIỆN
4.1 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
4.1.1 Dây chuyền sản xuất
Công nghệ sản xuất của Công ty là công nghệ tiên tiến, bán tự ñộng và khép kín.
Hiện tại, nhà máy hoạt ñộng với 6 chuyền sản xuất, trong ñó:
- 2 chuyền sản xuất tôn mạ kẽm (có quy mô và công nghệ sản xuất tương ñương).
- 2 chuyền sản xuất tôn mạ màu (có quy mô và công nghệ sản xuất tương ñương).

- 1 chuyền tôn cán sóng.
- 1 chuyền tôn mạ hợp kim nhôm - kẽm (tôn lạnh).
Công ty ñang xây dựng thêm 1 chuyền tôn mạ màu có quy mô và công nghệ sản xuất
tương tự như 2 chuyền sản xuất tôn mạ màu hiện hữu.
4.1.1.1 Quy trình sản xuất tôn mạ kẽm
Sơ ñồ công nghệ:

SVTH: Phạm Lâm ðồng

12


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty Cổ phần Tôn ðông Á

Tôn nguyên liệu

Dung dịch
kiềm

Tẩy dầu mỡ

Nước

Rửa

Dung dịch
HCl

Tẩy gỉ sét


Hơi kiềm
Dung dịch kiềm
thải bỏ ñịnh kỳ
Nước thải
Hơi axit
Dung dịch axit
thải bỏ ñịnh kỳ

Nước

Rửa

Hơi nóng

Sấy

Nhiệt

NH4Cl, ZnCl2

Bể xử lý bề mặt

Nhiệt

Kẽm dạng
lỏng

Mạ kẽm

Thổi khí


Tháp làm nguội

Nước

Rửa

Dung dịch
crom

Thụ ñộng hóa

Nước thải

Nhiệt,
Hơi kim loại
Nhiệt

Nước thải

Hơi crom
Dung dịch crom
thải bỏ ñịnh kỳ

Thành phẩm

Hình 4.1 Quy trình công nghệ sản xuất tôn mạ kẽm
SVTH: Phạm Lâm ðồng

13



Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty Cổ phần Tôn ðông Á

Thuyết minh sơ ñồ công nghệ
ðầu tiên, tôn nguyên liệu (tôn cuộn ñen) ñược tẩy dầu mỡ và chất bảo quản bằng
cách nhúng kết hợp chà, phun trong bể chứa dung dịch tẩy rửa có thành phần chính là
muối kiềm và chất hoạt ñộng bề mặt, ở nhiệt ñộ 60 ñến 800C nhằm ñẩy nhanh quá trình.
Sau ñó tôn ñược rửa sơ bộ trước khi ñưa qua công ñoạn tẩy gỉ sét bằng dung dịch axit
clohydric (HCl) loãng 10 – 20% ở nhiệt ñộ 30 ñến 450C. Khi tẩy gỉ xong, tôn ñược rửa lại
rồi ñưa ñi gia nhiệt tại lò sấy.
Tôn tiếp tục ñược xử lý bề mặt khi qua bể trợ dung nóng chảy với thành phần là
amoni clorua và kẽm clorua (NH4Cl và ZnCl2). Gốc Cl- có tác dụng tẩy rửa mạnh bề mặt,
gốc Zn2+ và NH4+ giúp kẽm dễ dàng bám chặt trên nền thép của tôn nguyên liệu.
Tiếp theo, tôn sẽ qua chảo mạ với thành phần dung dịch mạ chính là kẽm lỏng ñược
duy trì ở nhiệt ñộ nóng chảy 4600C, lớp kẽm bám vào tôn hình thành lớp mạ, lớp mạ này
sau ñó ñược vút lại bằng hệ thống thổi gió lưu lượng cao gọi là “dao gió” và tạo bông vân
trên bề mặt.
Nhờ không khí trên tháp làm nguội, nhiệt ñộ băng tôn hạ từ 4600C xuống 1500C.
Tiếp tục dẫn qua bể nước ñể rửa sạch bề mặt và hạ nhiệt ñộ xuống khoảng 800C. Sau ñó,
quét lớp thụ ñộng hóa bề mặt (dung dịch crom) giúp bảo quản tôn lâu hơn ở môi trường
bên ngoài.
Tôn thành phẩm ñược chia thành cuộn, ñóng gói hoặc làm nguyên liệu cho quá trình
sản xuất tôn mạ màu.
4.1.1.2 Quy trình cán sóng
Quy trình hoạt ñộng của chuyền cán sóng rất ñơn giản. Tôn mạ kẽm ñược ñưa qua máy
cán sóng tự ñộng ñể tạo thành sản phẩm tôn cán sóng.

SVTH: Phạm Lâm ðồng


14


×