BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
****************
Ằ
Ứ
Ử
Ừ
V
À
T T
C
Ả
T
ĐẠ
ẤT
C
T
7/2011
ỌC
Ấ VÀ ỘT
Ấ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
****************
Ằ
Ứ
Ử
Ừ
g gh
V
:T
gi
T T
T
ĐẠ
T
T
C
h
gi
g 7/2011
i
ỌC
LỜI CẢM ƠN
m xin trân trọng gửi lời cảm ơ sâ sắc đến
cô Lê T
c ế
Anh T
,
đ
m
đ
.
Em xin chân thành cảm ơ c c
góp ý quý báu cho lu
m
c â
ầy cô trong hộ đồng bảo vệ đã đọc và
.
cảm ơ
môn Công nghệ giấy và bột giấ
c
ầy cô giáo trong khoa Lâm nghiệp và bộ
ờ
đại học Nông Lâm TP. Hồ
íM
đã
truyề đạt cho em kiến thức quí báu trong suốt khóa học.
Con cảm ơ c
các bạ đã
đ mì
m đã độ
c
đ t luầ
ấ
ề , Xin chân thành cảm ơ
.
â
ọ
cảm ơ .
TPHCM, tháng 07/2011
Sinh viên th c hiện
ạm
ii
Ắ
Đề t
“Nghi
ứ
hử ghi
h
gi
ừ
”
đã đ ợc thực hiện tại phòng thí nghiệm Nghiên cứu và chế biến lâm sản giấy và bột
giấy tr
Đ
ô
âm T
Chí Minh từ ngày 21/02/2011 đến ngày
21/07/2011.
Đề t
ợ
tế
ả
t
ệ
đ
r
ết
ấ
ợ đ ứ
ột
ợ
ấy đế
ệ
ả
ề
ấy r m rạ T
đ
tr
ả
m từ r m rạ đ
độ
ế độ
ế độ
ất
độ đụ
độ
ấy
ết
iii
đ
t ựả
ợ
ấy
m
ợ
ế độ
t
ất
đ
ột r m đ
t
t
–
ả
ột t
ề
ề đ ợ đ mđ
t ấy
y từ ột r m rạ.
ấ
ề
ề t
t
ệ
tr
t ả ô
ấ đ ợ m
m
540SR cho
ấy
ô
ệ
ệt
tả
y
tr
r đ ợ đề
ột
m
y tr
y
t ô
t
tmr
ấy
ệ
đ
ả
ấ
ấy tạ r ứ
ề ứ
y
ấ
ất
ất
ụ
tr
t
ề tạ m y
ất tr
ệt độ –
ệt độ ấ 130oC.
O
r m rạ
ấy từ r m rạ
O
t ệ
t
ầ
tr
ả
m
ột
t
ầ
ấy T ế
ấ
t
mđ ợ
t
ất
ạ
ấy
Ụ
T
T
...............................................................................................................i
Ơ ............................................................................................................ ii
LỜI CẢ
T
Ụ
T T ................................................................................................................. iii
ỤC ỤC ..................................................................................................................iv
C C C
VÀ
C C CC
V T T T .................................................................... viii
C C C Ả
hư
g 1.
T
ĐỒ .............................................................. vii
...................................................................................... ix
.........................................................................................1
ấ t ết
đề t ......................................................................................1
t ự t
ứ ..................................................................................................2
1.2.
hư
..............................................................................2
g 2. TỔNG QUAN .........................................................................................4
2.1. Nguyên liệu ngành giấy .....................................................................................4
2.1.1. Nguyên liệu ......................................................................................................4
m rạ, nguyên liệu c a ngành công nghiệp giấy .........................................8
2.1.2 .
ề
2.1.2.1. Gi i thiệ
2.1.2.2. Ứng dụ
y
r m rạ
ô
ợ đ m khi sử dụ
2.1.2.4.
ệ từ r m rạ ...................................................8
ệ
r m rạ
2.2. Sản xuất bột giấy b
ấ
2.2.1.
ấy .................................................9
ô
ệp giấy........................10
c ............................................10
ột
....................................................................11
2.2.2.
f t.........................................................................................15
2.2.3.
pháp sulfite .......................................................................................17
2.2.4. Ả
hư
đ ạ
ề đế t
ất
ấy ....................18
g 3 ..................................................................................................................20
Ụ
Ư
3.1.
ô
ụ t
Ộ
..................................................................................20
Á
ỨU ..........................................................................20
ứ .......................................................................................... 20
iv
ộ
t
ệm.......................................................................................... 20
ứ ....................................................................................20
3.3.
y
3.2.1.
ệ .....................................................................................................22
3.2.2.
đ
t
3.2.3.
âm
y
ầ
y
ệ ...............................................22
ệ ........................................................................................... 22
3.2.4. ấ
ột
ấy ....................................................................................................22
3.2.5. ử
ột ............................................................................................................23
đ nh hiệu suất, ch s
3.2.6.
độ tr
ột sau nấu............................... 23
3.2.7. Nghiền bột .......................................................................................................24
3.2.8. Làm giấy handsheet.........................................................................................24
đ nh một s tính chất c a giấy .................................................................25
3.2.9.
hư
g 4.KẾT QU VÀ TH O LUẬN ............................................................. 27
4.1. Kết quả khảo sát về thành phần hóa h c ............................................................ 27
4.2. Kết quả nghiên cứu quá trình nấu bột giấy b
4.2.1. Ả
m
4.2.2. Ả
O
ệt độ ấ
ả
4.3.
ợ
tả
độ
...............29
ệ
ệ
ề
ả ấ
ả ấ
t
ột
ột
ất
ề
ấy .........................32
ấy ..................................33
t
ấy ............................ 35
4.3.1. Ả
độ
ề đế độ
4.3.2. Ả
độ
ề
4.3.3. Ả
độ
ề
độ
4.3.4. Ả
độ
ề
độ đục c a t giấy..........................................38
4.3.5. Ả
độ
ề
độ t ấm
4.3.6. Ả
độ
ề
độ tr
ề
ột ..........................................35
đứt
m
.............................. 36
t
t
ấy.......................................37
t
t
ấy ........................39
ấy .......................................40
4.4.
t
ất
tr
ấy
ấy ết
ấy m từ
r m rạ ........................................................................................................................41
hư
g 5.KẾT LUẬ
NGH .................................................................. 44
ết
.............................................................................................................44
Đề
..............................................................................................................45
TÀI LI U THAM KH O ......................................................................................46
Ụ LỤC.....................................................................................................48
v
Á
TĐ
L/W
Á
SR
Ế
Ắ
: Khô tuyệt đ i
ợng nguyên liệ
: T lệ th tích dung d ch trên kh
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
0
Ữ
Độ nghiền
vi
TĐ
Á
đ 4.1: T
ầ
r m rạ .......................................................... 27
đ 4.2 : T
ầ tr
đ 4.3
ầ
T
đ 4.4: Ả
Á
tr
ất tr
r m rạ ......................................................28
y tr
r m rạ ...............................................28
m
ợ
O
ệ
ả ấ
ột
... ... ............................................................................................ 45
đ 4.5
Ả
ệt độ ấ
ệ
đ 4.6
Ả
đ 4.7
Ả
độ
ề
đ 4.8
Ả
độ
ề
độ
đ 4.9
Ả
độ
ề
độ đụ
đ 4.10: Ả
độ
ề
ả
đ 4.11: Ả
độ
ề
độ tr
ất
...............33
ề đế độ
ề
ề
ột .....................35
đứt
m
t
t
t
ấy....36
ấy ........................... 37
ấy .............................. 38
t ấm
t
ấy .....39
ấy ............................... 40
đ 4.12:
độ đụ
ấy r m rạ
ấy
ấy ết
...................................................................................................................................42
đ
ề
đứt
ấy r m rạ
ấy
ấy
ết ......43
Hình2.1 : Cấu trúc cellulose theo Haworth ................................................................ 5
Hình 2.2
Đ
ản c a lignin ...........................................................................6
Hình2.3 : Liên kết β-O-4 trong phân tử lignin ............................................................ 6
2.4 : G ấy m từ r m rạ
ử
.........................................................10
2.5 : Phản ứng phân h y liên kết t β- aryl c a lignin ...................................12
Hình2.6 : Phản ứ
tụ
tr
mô tr
Hình2.7 : Vai trò Na2 tr
ả ứng c
y tr
t
ng kiềm ...................................13
ấu bột Sulfat .......................................17
tr
f t -AQ .................................18
ệm ................................................................................. 21
vii
Á
ả
2.1: Thành phần hóa h c và tính chất sợi c a một s nguyên liệu .....................8
ả
ả
ả
Á
ả
t
tr t
3.1:
ết
ảt
ề
ệm ấ
ệm ấ
m
ột
ột
ột
ấy ...............................................24
ấy ................................................................ 23
ấy
viii
.......................29
C
h
1.1.
hi
ấy
t ợ
m
ủ
i
một m t
t ô
ứ t ổ
y
ề
ệ đạ
đ
ết
t
â
ấy tr
rất
tr
t
ỳ
ệt ấ
ô
y
ả
t
ỹt
t t
về tr
n
ất đ
tr
ụ
tề
ụ
ô
ả ử ụ
ệ tự độ
tự tr
T
Cô
ô
ề
ụ
ụ
ô
V ệt
ệ
ả
ất
tr
độ ỹ t
V ệt
ề
ứ
tế t
t ửt
tạ
ầ
ả
ất
ột
ấy
ả
ệt
ô
m
ệ
ự
ấy, d đ
ẩ , gi
–
ả
đ ợ
tr
tấ
ự
m
t tr
Nh sự tiến bộ
đầu t c a
ấy
t đ
ất ột
y
1
ề
ấy m
ấy
đ
ô
ẩ t
ệ
t
t tr n cả về qui mô, s l ợng,
ệ
ấy
ô
t đã
ô
ột
t
y
m ym
độ chuyên môn, các công nghệ tiên tiến cùng v i sự hợ t
l n chất l ợng. T y
ệ nay
độ ỹ t
m ũ
t ết
ệ đ t
mô tr
đ m
tr
ấy
ấ
ấy
t
ầ
ệm
ệ
đế
m tr
ệ
đ t y đổ
c ngoài, nền công nghiệp giấy n
ụ
ụ
ứ tạ
ô
t
ấy ệ
ế
ệ
đ
ệ
ệ
ầ
: G ấy
ụ
ất ô
y
ề
ụ
ấy m
ả
ộ
Khi
đ
ấy
ụ
đ
ấy
T
y
ề tệ
T
đ
ôm
m
ấy
ụ
ạ
rã
ộ
tệ
ụ
Cô
rộ
tr
ử ụ
â
ử ụ
ự
t
ụ
đ ợ
ả
ứ
ụt
đ ợ
ộ
800 –
Cô
ty
tấ
ấy Bã B
ấy
Cô
ty ổ
ầ
x ất
ấy
ấy Tân M
m
độ
đ
ứ
đ ợ
â
ứn
ầ t ấ
Mề B
ô
M ề Tr
m
y
N m
ệ
ệ
đến ngành giấy
đ
y
y
ự
m y ả
ất ột
ả
ứ
một
m rộng,
c ta phát tri n
ợ
: Xây ự
tr
tr
yế
ệ
y
t
y tạ M ề
y
đ ợc
ứ
âm ả ,.. Tr
ô
đ
t
ều
đều khai
vùng nguyên liệu chuyên canh theo ki u công nghiệp. Hầu hết
đ
t
tr , chu kỳ khai thác c a g t
mất nhiề
thác rừng m c tự nhiên
đ
y
g sẽ
ô
đ
ứ
ụ
đ cho ngành giấy Tr
là một vấ đề đ ợc quan tâm nghiên cứu
gi
ô
”
gh
m
mđ
ệ
ế
ô
h
h
i
: Đề t
ả
tt
,
t
y
t
đ
ầu
nhiề
h
ử ụ
y
ệ r m rạ
ệ
t
m tr
ệ t yt ế
tr
ả
.
r m rạ
t
2
đất
chu kỳ khai thác ng n
ầ
ệ tr yề t
ệ t
hử ghi
ấy tr
y
ết
ứ
ẩm ô
ệ
h
ấy
t
đề tài “ ghi
ấy- Một
ệ
1.2.
rạ
ừ
ệ
y
ột
mtế
đ ợ
m Ngu n nguyên liệu
nghiên cứu tìm ra ngu n nguyên liệu m i t y t ế
đ
mề
ệ .
đã đ ợ
ế
ả
yế t
đ do qui mô sản xuất giấy
ô
ế
y
y
ô
ệ
ất ạ t
ấy từ
ấ đề ề
G ngày càng đ
tr
ả
t là g . Tuy nhiên,
đề ,
tr
yđ
ệ
ột
ng đ ợc gi a cung và cầu là do thiếu nguyên liệu. Nguyên
liệu chính trong công nghiệp giấy
đ
tổ
.
Một trong nh ng nguyên nhân d
ch m
ả
ất
ấy đã
ô
ệ
ếm
tế
ấ
r r
ấy tr
r m
t
t ự t
yt
ụ
ạ
tr
m
ệ
m rạ
:
ế
tế
ấy tr
ụ
y
ghi
T ự
ô
t
ệ
t
đ ạ
ệ
ụt
y
ất
ạ
ạ
m
ả
ây ã
ả
ất
ấy ẽ
ệ
ô
ấy ầ độ ề đ
ạ
ệ
ề
ấy từ r m rạ
trộ
m
ả
ất
ấy,
tr
ấy đã đ ợ
ô
ấy đ đ ợ
ả
rất
ột
độ ề
ứ
một
độ ề t ấ đ
tế
ệ .
ứ
ệm
ứ
đ t
ệ
ất
ệ đầ
y tr
K m
ạ
ấy
ảm
ề
t
yết ấ đề t ế
r m rạ đ
ầ t
1.3. L
m
ẩm ô
ả
C
t
ầ
m
đ
đế tr
ấy
ột
ệm
t
â t
t
ệ
ử ụ
t
yết.
3
ấy đã đ ợ
ẩ
đ
r
ấy
ệm.
y
ệ r m rạ
ô
C
TỔNG QUAN
g
2.1.
2.1.1.
li
g
g
h gi
li
y
ả
ứ
(
rộ )
ạ
mềm
6
mềm
ấ
ầ
đ
ệt
đ
ợ
ất
đ ợ
m) Tr
t ế
tr
đ ợ
T
ả
ử ụ
y
ạ
ấ tr
ô
ệ
ấy
rộ
t
m
rừ
một ử
rừ
ệ
ấy t
ấy đứt
ấy
Cây
ô
ất
ệ t
ếm
ầ
ả
t
ợ
ộ
rừ
tạ
ệt
ây
ấy
.
ất từ
ấy
ệ
đ
ỹ
ỹ
ử ụ
ế
ô
rừ
C â
ấy đã
ả
yế
mềm (
ứ
ấy ũ
t
ệ
ạ r từ
t ự
tế
ấy
ợ
t ũ
t
ột
ãm
tr
â
y
ầ
ệ
ợ đ y r m rạ
ạ
tt
ẩm
h
h h
Tm
t
ử ụ
tr
y
ệ đ
ả
ây
ệ
tr tr
t
ủ
g
ất
t
t
ầ
ầ
ô
ất
chung, cây phi g
ết đ ợ t
tế
ợ
t
ảt
t
ầ
tế
m
Tr
m
,
m
K, Na, Ca, Mg, P, S, Si, Fe
tr
m
t
ả
y
ệ
ề
ợ
hi g
yế
ạ m
ầ
g
ệ
ấy C
t â cây. Cây
t
li
y
pectins, lignin, prote
ợ
h
ầ
y
ất
h
ợ
ất tr
ây
t
ợ
y
ệ
cây g có các thành phần hoá h c gi ng nhau, m
4
tế
hìn
tế
đề
m
y
y r t
t
-
ầ
ấ tạ
t
tế
ệ .
a)
Hydrat cacbon
Trong hydrat cacbon g m 2 thành phần ch
yếu là cellulose và
ợng phân tử, cấu trúc, tính chất hoá h c.
hemicellulose, chúng khác nhau về tr
Cellulose
Là hợp chất cao phân tử đ
nhau b ng liên kết β -1,4-
t C
m r ợu b c một
một
m t xích là D – glucopyrano liên kết v i
đ
m t xích chứa ba nhóm hydroxyl,
m r ợu b c hai.
CH2OH
OH
CH2OH
O
OH
O
OH
OH
OH
O
OH
CH2OH
OH
OH
Hình2.1: Cấu trúc cellulose theo Haworth
S monomer có th đạt từ
đế
độ trùng hợ
yt
ứng
v i chiều dài mạch phân tử từ 5,2- 7,7mm. Sau khi thực hiện quá trình nấu g v i
tác chất độ trùng hợp còn khoảng 600-1
kiềm
đ c
y
t
ã
t
C
ô
t
tr
c, trong
b phân huỷ và b oxy hoá b i dung d ch kiềm
nhiệt độ >150OC. Ở nhiệt độ t
ng nó có th hoà tan trong một s dung môi
ch phứ đ ng – amoniac Cu(NH3)4(OH)4, cuprietylendiamin(CED),
m ty
m
ột s
t ũ
t
t
H2SO4 72%,
H3PO4 85%...
Hemicellulose
Cũ
đ
ại polysaccarit d th
ng hydrat cac
ng hexose ho
đ
t
5
đ
Độ bền hoá h c và bền nhiệt c a
độ kết t
hemicellulose thấ
C
độ trùng hợp
(độ trùng hợ <9 ) Đ
thấ
tr
a nó là có th tan trong dung d ch kiềm
loãng. So v i cellulose nó d b thuỷ
â
tr
mô tr
r
i tác dụng c a các hoá chất dùng
ng kiềm hay axit. Có
3 loại hêmicellulose:
oĐ
ản: Có th đ ợ t
trong quá trình nấu g .
o Phức tạp: Loại này liên kết khá ch t chẽ v i lignin, và do v y cần có
nh ng phản ứng hoà tan lignin khá mạnh. Hemicellulose rất
đ
c a nó trong bột
m
c, sự có m t
ột d nghiề
o Cellulosesen: Là nh ng hexose và pentose liên kết khá ch t chẽ v i
cellulose.
b) Lignin
CH2OH
CH2OH
CH2OH
C
C
1
2
6
3
5
4
OCH3
OCH3
H3CO
OH
OH
Hình 2.2 Đ
OH
ản c a lignin
OCH3
CH2OH
HC
O
C
HC
OR2
OCH3
OH
Hình2.3: Liên kết β-O-4 trong phân tử lignin
6
Lignin là nhựa nhiệt dẻo, mềm đ
i tác dụng c a nhiệt độ và b hòa tan
trong một s tác chất hóa h c. Trong g , bản thân lignin có màu tr ng. Lignin có
đ
cấu trúc rất phức tạp, là một polyphenol có mạng không gian m
phenyl propan và trong phân tử luôn chứa nhóm metoxyl (OCH3) C
y đ ợc liên kết v i nhau b ng một s ki u liên kết
ản là
đ
β-O-4 (chiếm ch
yếu 40 – 60 %), α-O-4 (chiếm 5 – 10 %), C-O-C, C-C
y r t
v
m t
ết ch t chẽ
đ c biệt là có liên kết hoá h c v i hemicellulose. Trong quá trình
t
chế biến bột giấy
ho c biế t
t
độ
c ho c hoá h c đ hoà tan lignin
đ giải phóng các bó sợi cellulose.
c) Thành phần khác
Ngoài hydrat cacbon và lignin trong g còn chứa chất trích ly, hợp chất vô
m
ợ
ây đ ề
t
ệ
t m t ấy
r ợ
t
ầ
tr
C ất tr
ất tr
y
đ
C
đ
ụt
t
t ết
ự
ô
ệ
yt
ự
ộ
ạ ây
t
tr
một
ầ
ạ ây
ất
ộ
ất đạm
ây
ất tr
y
ất m
t
ũ
m
t
.
ất ô
y
ụt
ả
t
t một
y
r
t
ất ô
ất tr
tr
ộ
ề yế t
tr
t tr
C
m
ây
m
Đề
ệ
m
ũ
ây ất ợ
ấy.
7
tr
ợ
ợ
ây
y
đất
t ấ
m
ầ
y
ệ
g2.1: Thành phần hóa h c và tính chất sợi c a một s nguyên liệu
ường
Chi u
dài trung kính trung α-cellulose Lignin
Loài
bình
bình
(mm)
(µm)
G cứng
1-1,4
G m m
Tro
SiO2
(%)
(%)
(%)
(%)
14-40
40-43
1 6-30
-
vết
3-4
20-40
41-44
27-29
-
vết
Bã mía
1-1,5
20
32-44
19-24
1,5-5
0,7-3,5
Tre
2,7-4
15
26-43
21-31
1,7-4,8
0,69
2,5
20
-
21-26
0,5-1,8
-
0,5-1
8 -10
28-38
12-16
15-20
9-14
lú
1,5
15
29-35
16-21
4,5-9
3-7
Lá dứa d i
3
20
43-56
7,6-9,2
0,6-1,1
-
g ghi
gi
Sợi
lú g o
2.1.2 .
, g
2.1.2.1.
i i hi
h
ây tr
tr
t ế
mự
t
g
g
m
g
h
li
ừ
t â t ết â đ
ry
ệt
ủ
Cây
ạ
Cây
li
tr
t
t
t
ất
â
từ ây
tr
â
m
â t
ề
â tộ
ạ tổ t
ry
một ây
rr m
m
â
ạ
y
ầ
ô
r ộ
.
C
tr
ệt
y
đ
đ m
t âm
ây
đề
m
ệt
ộ
m
m đề
r t â
ề
đ
ô
t
ạt.
8
t
â
ề
t
ệ
ả
ầ
2.1.2.2. Ứ g ụ g ủ
m rạ
â t
rất
đ ợ
r m rạ
ô
ấm
ự
:L m
ề ứ
ả
y
ộ
m
â
m
ụ
y
m ạ
t đã
r m rạ
ô
ụ
y
t
ề
ệ đ t r m rạ ây ã
ất ấm r m
t ệ
ây
.Đ
ệt
ả
ất
ây
r m rạ
tr
một
ấy. Ngay từ thế kỷ thứ
ấy, Trong thế kỷ thứ 6
t m
720.000 tấm giấy vệ
ạ
y
ệ
t y
ụ thu
ả
,
ô
ệ t ềm
ệ ứ
ế
ây tr
vệ sinh từ giấy r m rạ rẻ tiền nhất
t
.
tr
Trung Qu c đã m r
2
gi
6 tấ r m rạ/ha,
. N
m
g ghi
ụ
một ấ đề
m mô tr
ạ
h
đã ản xuất giấy
đã ản xuất cho triề đ
đ
tấm giấy vệ sinh tẩm
m mềm và có màu vàng nhạt cho hoàng gia.
m rạ đ ợ
ệ
m
ấy
m
t y từ r m rạ
Đệ
T
ấy
t y
g ấy
m
m
t tr
t đ ợ
t
đ ợ m
y
6
trong v
m
ấ
đ ợ đ
t
đề
đã ứ
ụ
Vâ
rử
C â
ề
y đã t
m
ề
y
r tr
đ
ô
ả
ạ
tr
t
m
t
r m rạ
ấ
tạ
ả
m
ấy
đề r
ềm t
ột đ ợ
t y, sau khi
đ
từ một đế
t
đ
ấy t
t
m
9
ất
t
ạ
đ ợ
t
ỹt
r m rạ đ ợ
tr
m
ả
âm tr
y. T ế đ
r m rạ t ế tụ đ ợ đ
một t
ấy
: Tr
y ột đã
ột đ ợ trả đề
ệ
tr
đ
ất
âm tr
t
đẩy
r m rạ đ
ấ đ ợ rử
rộ
y
t y từ r m rạ
ả
ấy
ế
ấy
đ đ ợ m
yđ
ệ
đ
m Tr
ấy
ỹ
một
tr
ệ
ô
ầ t
t ệ
ầ đ
ấ r
ệ
T
ợ
trả
m
ệ tr
ệ
từ t
kywe đã mô tả ỹ t
m
ất
y
ạ
t
đ ợ
m
.
H h 2.4: G ấy m từ r m rạ
2.1.2.4. Ư , hượ
i
hi ử ụ g
ợ
t ấ
ử
h
g ghi
gi
m
o
o
T
t
ất
ợi r m rạ
o
o
t
T
m
hượ
ệ
ấ
ệ
ệ t
ất
m
ệ
y
do
y
đ t
ất ột
ấy m từ r m rạ không cao
đ ợ
ợ tr
gi
ằ g
ũ
tr
hư
tạ
g h
ấ đề tr
t
độ
c (bột
ấy
h
h
tr
Quá trình sản xuất bột giấy
độ
ợ
ột
y
ây
r
ho c t
tr
ây
ợ r m rạ
2.2.
t
t ết
y
o
tr
đ m ạ độ ề
ợ
m rạ
o
t
i
m
o
ợ
đ t
r m rạ
m
o
ây
t
)
hoá h c (bột hoá) vào nguyên liệ đ tách ho c loại lignin ra kh i
ợi nh m giả
ợi, tạo huyền phù bột tr
quá trình sản xuất giấy C
lực cao, bột nhiệt
ột
ản xuất bột
ột hoá nhiệt
ột sulfite, bột soda, bột
10
m: Bột g mài áp
Tr
f t
đ phục vụ cho
ản xuất bột hoá h c có
Đ
tr
t
ra kh i nguyên liệu b ng tác nhân hóa h c v i sự h trợ c a nhiệt độ, áp suất. Tác
nhân hóa h c sẽ phản ứng v i lignin tạo ra lignin kiềm hòa tan trong dung d ch
kiềm. Nhiệt độ càng cao phản ứ
t
t y
y r t
ũ
c t
mạch. Ngoài ra trong quá trình nấu còn hòa tan acid béo, nhựa,
m
tr
ấu bột giấy di n ra theo
đ ạn:
Nhiệt độ
A
B
C
O
Th i gian
OA : G
đ ạ t
ô
đ ạ t
ệt độ t
ất cho kiềm
thấm sâu vào nguyên liệu.
AB : G
đ ạn bảo ôn còn g
đ ạn nấu. Nhiệm vụ chính c a giai
đ ạn này là khử lignin, giả
ợi thành bột
đ ạn bảo ôn dài
hay ng n tùy thuộc vào ch ng loại nguyên liệu, yêu cầu sản xuất.
BC : G
đ ạn hạ áp phóng bột ra ngoài. D
i áp lực, bột sẽ tách thành
từng th sợi khi ra ngoài.
ằ g hư
2.2.1.
g h
ấu bột giấy soda
NaOH tr
đ t
ấu bột b ng dung d ch
â tấn công là HO-.
tr
Quá trình nấu tiế
đ ều kiện sau: Dung d ch NaOH có pH= 13-
14, nhiệt độ: 155 – 175 oC, th i gian nấu 2 – 5 gi .
Các phản ứng xảy ra trong quá trình nấu :
Trong quá trình nấ
i tác dụng c
mô tr
ng kiềm, nhiệt độ, áp suất, các
mảnh g nguyên liệu thấm dần hóa chất, một loạt các quá trình hoá lý và hoá h c
xảy ra.
a) Phản ứng c a lignin
11
Phân huỷ liên kết t
t
y
t
m
đ ng
th i phá huỷ liên kết hydro gi a lignin và polysaccarit.
Phân huỷ các liên kết hoá h c gi
đ
liên kết ete, một phần nh liên kết C- C
m t xích c
tr ng nhất là liên kết ete
- aryl
(liên kết ch yếu trong phân tử lignin).
OCH3
R1
OCH3
R1
HC
O
HC
OR2
HC
O
C
OR2
OH-
OCH3
OCH3
OH
O
Lignin
Metylen quinon
OCH3
R1
R1
C
C
O
OCH3
C H
C H
OH-
OH
OH-
-
O
OCH3
-
O
OCH3
O-
Ete styrylaryl
H h 2.5:
ả ứ
â
y
ết t β- ry
Nh ng phản ứng này có tác dụng chia lignin thành nh ng cấu tử nh
t
t
(
cc
vào d ch nấu.
m
đ ợc tạ t
ợc v i các phản ứng phân huỷ đ phân chia lignin thành nh ng
cấu tử nh hoà tan vào d ch nấu, khi nấ tr
ứ
mạ
) đ lignin d hoà tan
tụ
ả ứ
đ ạ
ả tr
tr
ấ
mô tr
t
ng kiềm còn xảy ra phản
ả ứ
y ảy r
.
12
CH
CH
CH
CH
OCH3
OCH3
H
O-
OCH3
O
O
OCH3
-
O
C H
CH
CH
C H
HCHO
OCH3
C
H2
OCH3 H3CO
-
O
O-
Hình2.6: Phản ứ
O-
tụ
tr
mô tr
OCH3
-
O
ng kiềm
b) Phản ứng c a hydrat cacbon
Phản ứng oxi hóa
Nhóm OH
cacbon C2, C3 ho c C6 c a vòng glucose b oxi hóa thành
nhóm cacbonyl, tạo nên cấu trúc cacbonyl-β- glucoxy nhạy v
CH2OH
ng kiềm.
CH2OH
O
H
O
O
[O]
H
O
OH
O
OH
H
H
mô tr
O
OH
H
O
Phản ứng th y phân
:
Các cấu trúc cellulose b oxi hóa tại C2, C3 khá nhạy v i dung d ch kiềm. Sự phân
y đại phân tử
đ ợc tiế
tr
c tiên qua sự hình thành một ion, kế đ
là sự d ch chuy n đ ện tử và gây ra phản ứng c t mạch.
13
CH2OH
CH2OH
O
O
O
O
Cell
Cell
OH
Cell
O
O
H
Cell
OH
_
O
O
CH2OH
CH2OH
O
H
O
O
H
O
Cell-O-
Cell
Cell
H
O
OH
Phản ứ
O
“
O
”
Sự phân h y
tr
mô tr
ng kiềm xảy r t
ế c a phản
ứng peeling. Phản ứng này làm giảm hiệu suất quá trình nấu bột và giảm tr ng
ợng phân tử c a mạ
Đây
ản ứng xảy r
nhiệt c a quá trình nấu (>800C). Phản ứ
đ
tr
y tr
đ ạn gia
ng sự tách dần nhóm khử
cu i mạch cellulose. Nh ng phần hydratcacbon b tách ra chuy n thành axit h
độ HO-.
và làm giảm n
Các t ô
Các thông s ả
m
ả
tr
ấ
ng lên t
độ hòa tan lignin và chất
ợng bột:
ợng kiềm
Nhiệt độ nấu
T lệ L/W
Th i gian nấu
ột
ệ
ả t ệ
tr
ấ
i sự h trợ c a áp suất và nhiệt độ, tác nhân HO- tham gia hòa tan lignin
đ ng th
o T
ũ
y
ợi.
độ khử lignin:
14
~ k1x [HO-]
độ hoà tan polysaccarit :
o T
~ k2x [HO-]
Quá trình hoà tan polysaccarit b t đầu
nhiệt độ trên 100oC, quá trình hoà
nhiệt độ trên 130oC. T
tan lignin di n ra mạnh mẽ
độ hoà tan lignin và phá h y
ợ đều t lệ thu n v i [HO-] Đ cải thiện hiệu quả quá trình nấu, nh ng biện
đ ợc áp dụng :
Áp dụ
ấu kéo dài, hóa chất không nạp vào thiết b nấu
một lần ngay từ đầ m đ ợc bổ sung liên tục trong quá trình nấu, giảm n
HO- tr
độ
đ ạn gia nhiệt.
Ch
m
ợng kiềm thích hợp, dừng quá trình nấu
đ m thích
th
hợp.
Bổ sung một s chất h trợ quá trình nấ
(E
2.2.2.
)
m t y
t tr m
g h
Phư
(
T )
AQ, ethylenediamine
t r
lf
ấu bột giấy sulfat –
NaOH + Na2S tr
ấu bột b ng dung d ch
â tấn công là HO- và HS-, ion SH- t
đ t
cho quá trình nấu (tấn công lignin mà không gây hạ đế
tr
Quá trình nấu tiế
t
nl c
ợi).
đ ều kiện: Dung d ch NaOH + Na2S v i t lệ
độ sulfua từ 20 – 35%, pH= 13 – 14, nhiệt độ: 155 –175 oC,
tác chất t
th i gian nấu 1 – 3 gi .
(Độ sulfua =
m Na2 S
m Na2 S m NaOH
(%) tính theo Na2O)
Tác nhân tấn công trong quá trình nấu là HO- và HS- nên nh ng phản ứng
c a lignin và cellulose
i sự tấn công c a HO- t
tác nhân HS- t
n l c cho quá trình.
t
Vai trò c a Na2S trong quá trình nấu:
a) Hạn chế phản ứ
tụ lignin
15
tự
i tác dụng c a ion HO- , phản ứ
Trong quá trình nấ
tụ lignin
ch yếu xảy ra tại v tr Cα c a cấu trúc metylen quinon. Khi có m t ion HS- , nó sẽ
phản ứng nhanh v i metylen quinon tại v tr Cα
ừ
tr
tụ.
b) Phân huỷ mạnh liên kết β-aryl
Trong quá trình nấu bột t
ản ứng tách loại metylen
v tr γ trong cấu trúc metylen quinon c
và cấu trúc styrylaryl. Cấ tr
tyry ry t
phản ứng thuỷ
yt t m
â
f rm
t β- aryl glyxerol tạo ra formaldehyt
đ i ổ đ nh về m t hoá h
tr
tụ lignin. Khi có
m t ion HS-, nó sẽ tác dụng nhanh v i dạng metylen quinon, chuy
ứng, giảm khả
tạo formaldehyt và cấ tr
đ iv i
tyry ry
đ
ng phản
t ến quá trình
thuỷ phân và hoà tan lignin
OCH3
R1
OCH3
R1
R1
HC
O
HC
OR2
HC
O
HC
+
CH
S
HC
HS-
OH-OR2OCH3
OCH3
OH
OCH3
OCH3
O-
-
O
O R1
R1
-
HC
S
HC
OH
CH
CH
OH-
- OH- So
OCH3
OCH3
-
O
-
O
Hình2.7: Vai trò Na2 tr
ấu bột Sulfat
16