Tải bản đầy đủ (.pdf) (193 trang)

DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án Khu dân cư Hà Đô quận 12, TPHCM 0918755356

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.81 MB, 193 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HÀ ĐÔ


BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án:

”KHU DÂN CƯ HÀ ĐÔ”
với quy mô 54.982,6 m2 tại Phường Thới An, Quận 12, Tp.Hồ Chí Minh

Tp Hồ Chí Minh, năm 2016


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HÀ ĐÔ


BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án:

”KHU DÂN CƯ HÀ ĐÔ”
với quy mô 54.982,6 m2 tại Phường Thới An, Quận 12, Tp.Hồ Chí
Minh
CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN HÀ ĐÔ

ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
THẢO NGUYÊN XANH
Phó Giám Đốc


NGUYỄN BÌNH MNH

Tp Hồ Chí Minh, năm 2016


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................. 1
1. Xuất xứ Dự án ............................................................................................................................ 1
1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án................................................................................................... 1
1.2. Tổ chức phê duyệt Dự án đầu tư............................................................................................ 1
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có
thẩm quyền thẩm định và phê duyệt. ............................................................................................ 1
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ........................................................... 2
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn ........................................................... 2
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án ............................. 6
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ Dự án tạo lập ....................................................................... 6
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM ............................................................................................... 7
3.1. Chủ đầu tư ............................................................................................................................... 7
3.2. Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM ......................................................................................... 7
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ................................................ 9
4.1. Phương pháp ĐTM............................................................................................................... 10
4.2. Các phương pháp khác ......................................................................................................... 10
4.2.1. Đo đạc, lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường nền khu vực Dự án ......................... 11
4.2.2. Điều tra thu thập các số liệu về khí tượng thủy văn ........................................................ 11
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .......................................................................... 13
1.1. TÊN DỰ ÁN ......................................................................................................................... 13
1.2. CHỦ DỰ ÁN ........................................................................................................................ 13
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ........................................................................................... 13
1.3.1. Vị trí thực hiện Dự án ........................................................................................................ 13
1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án .................................... 15

1.3.3. Mô tả hiện trạng khu đất thực hiện Dự án ........................................................................ 16
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án................................................................................................. 17
1.4.1. Mục tiêu, phạm vi của Dự án............................................................................................ 17
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của Dự án .......................................... 18
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công các hạng mục công trình của Dự án . 25
1.4.4. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến ............................................................................... 46
1.4.5. Nguyên, nhiên, vật liệu đầu vào và các chủng loại sản phẩm đầu ra của Dự án ........... 48


1.4.6. Tiến độ thực hiện Dự án .................................................................................................... 53
1.4.7. Tổng mức đầu tư ................................................................................................................ 55
1.4.8. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ................................................................................ 55
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ...................................................59
VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ............................................59
2.1. Điều kiện tự nhiên................................................................................................................. 59
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất .............................................................................................. 59
2.1.2. Điều kiện về khí tượng, thủy văn ...................................................................................... 59
2.1.3. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí ....................... 61
2.1.4. Hiện trạng tài nguyên sinh học .......................................................................................... 67
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ..................................................................................................... 67
2.2.1. Điều kiện kinh tế - xã hội quận 12.................................................................................... 67
2.2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội phường Thới An ...................................................................... 68
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ........................................ 69
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG.................................................................................................... 69
3.1.1. Đánh giá tác động môi trường giai đoạn chuẩn bị Dự án ............................................... 70
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng..................................................... 94
3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án .......................... 101
3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của Dự án ............................ 113
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT VÀ MỨC ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ............................................................................................................. 117

3.2.1. Mức độ tin cậy của các đánh giá ..................................................................................... 117
3.2.2. Mức độ chi tiết của các đánh giá .................................................................................... 118
CHƯƠNG 4. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN .................................120
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA DỰ
ÁN ............................................................................................................................................... 120
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn
chuẩn bị ....................................................................................................................................... 120
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn thi công
xây dựng ..................................................................................................................................... 120


4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn vận
hành ............................................................................................................................................. 138
4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ ............ 156
4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai đoạn thi
công ............................................................................................................................................. 156
4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai đoạn vận
hành............................................................................................................................................. 160
4.3. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG ......................................................................................................................... 164
4.3.1. Dự toán kinh phí cho chương trình quản lý môi trường ............................................... 164
4.3.2. Tổ chức thực hiện ............................................................................................................ 164
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ...........167
5.1. Chương trình quản lý môi trường ...................................................................................... 167
5.2. Chương trình giám sát môi trường .................................................................................... 172
5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công ............................................................... 172
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn đi vào hoạt động................................................. 174
CHƯƠNG 6. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .......................................................................178
6.1. Tóm tắt về quá trình thực hiện tham vấn cộng đồng ........................................................ 178

6.1.1. Tóm tắt quá trình tổ chức tham vấn UBND phường Thới An ...................................... 178
6.1.2. Tóm tắt quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư phường Thới An ............. 178
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ............................................................................................. 179
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ....................................................................... 181
1. Kết luận................................................................................................................................... 181
2. Kiến nghị ................................................................................................................................ 182
3. Cam kết ................................................................................................................................... 182
3.1. Cam kết tuân thủ theo đúng phương án quy hoạch .......................................................... 182
3.2. Cam kết quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường ......................................................... 182
3.3. Cam kết thực hiện các yêu cầu theo Quyết định được phê duyệt của báo cáo ĐTM .... 183
3.4. Cam kết khác....................................................................................................................... 183
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................184


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM ........................................................................ 8
Bảng 1.1 Diện tích sử dụng tầng hầm ...................................................................................21
Bảng 1.2 Diện tích sử dụng căn hộ chung cư và văn phòng ...............................................23
Bảng 1.4. Khối lượng đất đào các hạng mục của Dự án ..................................................... 39
Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị chính sử dụng trong quá trình thi công Dự án ....46
Bảng 1.6. Danh mục máy móc, thiết bị chính sử dụng trong giai đoạn hoạt động ............47
Bảng 1.7. Khối lượng nguyên vật liệu thi công của Dự án ................................................. 48
Bảng 1.8. Bảng tổng hợp khối lượng thiết bị nguyên vật liệu sử dụng cấp thoát nước ....49
Bảng 1.9. Lượng nhiên liệu sử dụng cho các máy móc, thiết bị thi công ..........................49
Bảng 1.10. Bảng tính toán nhu cầu dùng nước (*) ..............................................................52
Bảng 1.11. Hóa chất sử dụng cho quá trình xử lý nước thải sinh hoạt ............................... 53
Bảng 1.12. Tiến độ thực hiện Dự án .....................................................................................54
Bảng 1.13. Dự kiến nhân sự quản lý và vận hành Dự án ....................................................57
Bảng 1.14. Bảng tóm tắt thông tin chính của Dự án ............................................................ 58
Bảng 2.1 Nhiệt độ trung bình tháng ...................................................................................... 72

Bảng 2.2. Lượng mưa bình quân tháng (mm) ......................................................................73
Bảng 2.3. Vị trí đo đạc lấy mẫu hiện trạng môi trường không khí khu vực Dự án ...........73
Bảng 2.4a. Chất lượng môi trường không khí khu vực Dự án ............................................74
Bảng 2.4b. Chất lượng môi trường không khí khu vực Dự án (tiếp) ..................................75
Bảng 2.5. Vị trí lấy mẫu hiện trạng môi trường nước khu vực Dự án ................................76
Bảng 2.6. Chất lượng môi trường nước mặt khu vực Dự án ...............................................77
Bảng 2.7. Chất lượng môi trường nước ngầm khu vực Dự án.............................................78
Bảng 2.8. Vị trí lấy mẫu môi trường đất ...............................................................................80
Bảng 2.9. Chất lượng môi trường đất khu vực Dự án .........................................................81
Bảng 3.1. Các hoạt động và nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải .....................70
Bảng 3.2. Đối tượng tự nhiên bị tác động trong giai đoạn thi công ....................................71
Bảng 3.3. Đặc trưng nguồn ô nhiễm môi trường không khí ...............................................78
Bảng 3.4. Hệ số ô nhiễm đối với các loại xe của một số chất ô nhiễm chính ....................79
Bảng 3.5. Ước tính tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động vận chuyển .........80
Bảng 3.6. Nồng độ các chất ô nhiễm từ các phương tiện vận chuyển ................................83


Bảng 3.7. Hệ số phát thải chất ô nhiễm của các máy móc, thiết bị thi công ......................84
Bảng 3.8. Tổng lượng phát thải của một số thiết bị thi công .............................................. 85
Bảng 3.9. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện ...............86
Bảng 3.10. Hệ số phát thải trong nước thải sinh hoạt ..........................................................88
Bảng 3.11. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm .............................................................88
Bảng 3.12. Thành phần CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng ..................................93
Bảng 3.13. Mức độ tiếng ồn điểm hình của các thiết bị, phương tiện thi công ở khoảng
cách 2m ....................................................................................................................................94
Bảng 3.14. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công theo khoảng cách ........................95
Bảng 3.15. Mức độ gây rung của một số loại máy móc xây dựng ..................................... 97
Bảng 3.16. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn hoạt động ..102
Bảng 3.17. Nguồn gốc ô nhiễm môi trường không khí và chất ô nhiễm chỉ thị ..............103
Bảng 3.18. Hệ số ô nhiễm khí thải của xe ô tô và xe máy ước tính theo đơn vị 1000km

đường xe chạy hoặc 1 tấn nhiên liệu tiêu thụ .....................................................................103
Bảng 3.19. Tải lượng ô nhiễm phát thải của xe ô tô và xe máy ........................................ 104
Bảng 3.20. Nồng độ các chất ô nhiễm tại các khoảng cách khác nhau ............................ 104
Bảng 3.21. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện ...........106
Bảng 3.22. Nguồn gốc ô nhiễm môi trường nước ............................................................. 106
Bảng 3.23. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm ...........................................................107
Bảng 3.24. Thành phần chủ yếu trong rác thải sinh hoạt................................................... 109
Bảng 3.25. Danh mục mã số CTNH phát sinh ...................................................................110
Bảng 3.26. Mức ồn của các loại xe cơ giới ........................................................................111
Bảng 3.27. Mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng trong báo cáo ĐTM ..............117
Bảng 4.1. Dự toán kinh phí thực hiện các công trình bảo vệ môi trường......................... 164
Bảng 4.2. Các đơn vị liên quan trong chương trình quản lý và giám sát môi trường ......165
Bảng 5.1. Tổng hợp các tác động và biện pháp giảm thiểu ...............................................168
Bảng 5.2. Nội dung giám sát môi trường không khí trong giai đoạn thi công .................172
Bảng 5.3. Nội dung giám sát môi trường nước thải trong giai đoạn thi công .................. 172
Bảng 5.4. Kinh phí giám môi trường trong giai đoạn thi công .........................................173
Bảng 5.5. Nội dung giám sát môi trường nước thải trong giai đoạn hoạt động ...............173
Bảng 5.6. Kinh phí giám môi trường trong giai đoạn hoạt động ......................................176


DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Mô phỏng vị trí khu vực thực hiện Dự án .............................................................14
Hình 1.2. Trình tự thi công xây dựng Dự án .........................................................................24
Hình 1.3. Công nghệ xử lý nước thải .....................................................................................35
Hình 1.4. Sơ đồ dự kiến tổ chức quản lý điều hành Dự án trong giai đoạn hoạt động .......57
Hình 4.1. Biện pháp che chắn công trình.............................................................................123
Hình 4.2. Hình ảnh nhà vệ sinh di động 2 buồng ................................................................126
Hình 4.3. Thiết bị tách dầu, mỡ ............................................................................................127
Hình 4.4. Sơ đồ thoát nước thải thi công và nước mưa chảy tràn trong quá trình thi công
................................................................................................................................................129

Hình 4.5. Thùng chứa rác thải sinh hoạt ..............................................................................131
Hình 4.6. Quy trình thu gom xử lý nước mưa .....................................................................141
Hình 4.7. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt của Dự án ....................................................141
Hình 4.8. Quy trình xử lý nước thải bằng bể tự hoại 3 ngăn ..............................................143
Hình 4.9. Sơ đồ nguyên lý hoạt động hệ thống xử lý nước thải.........................................147
Hình 4.10. Quy trình thu gom rác tổng hợp ........................................................................151


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu dân cư Hà Đô” tại phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ Dự án
1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án
Trong những năm gần đây, kinh tế đô thị phát triển mạnh với nhiều thành phần
kinh tế, kéo theo đó là hàng loạt các nhu cầu về nhà ở và mua sắm. Thành phố Hồ Chí
Minh có tổng diện tích tự nhiên 2095,6 km2 với mật độ dân số trung bình 3589,0
người/km2, mỗi năm dân số có xu hướng tăng thêm khoảng 70.000 người. Đây là
nguyên nhân dẫn đến nhu cầu về chỗ ở ổn định.
Theo định hướng phát triển kinh tế xã hội của Tp.Hồ Chí Minh, cơ cấu kinh tế
của quận 12 hiện nay đang có sự chuyển dịch từ công – nông nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp sang công nghiệp - dịch vụ với việc hình thành nhiều khu công nghiệp, khu sản
xuất mới trên địa bàn quận; thu hút một lượng lớn dân cư từ các nơi khác đổ về làm ăn
sinh sống.
Bên cạnh đó, nhu cầu giải trí, mua sắm ngày càng cao đối với người dân.
- Từ các yêu cầu về nâng cao chất lượng cuộc sống, Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà
Đô đầu tư xây dựng “Khu dân cư Hà Đô” tại Phường Thới An, quận 12, Tp.Hồ Chí
Minh sẽ đáp ứng một phần nhu cầu về nhà ở của người dân thành phố, đóng góp đáng
kể vào kiến trúc cảnh quan thành phố, làm tăng thêm chất lượng môi trường sống cho
người dân và hoàn toàn phù hợp với quy hoạch đô thị của thành phố HCM hiện tại và
tương lai.

Đây là Dự án đầu tư xây dựng mới Khu dân cư, thuộc mục 3 phụ lục II, Nghị
định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo
vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường. Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động
môi trường (ĐTM).
1.2. Tổ chức phê duyệt Dự án đầu tư
Cơ quan phê duyệt Báo cáo Dự án đầu tư là: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt.
Dự án xây dựng Khu dân cư là một dự án được thiết kế và đầu tư xây dựng phù
hợp với yêu cầu và quy hoạch phát triển chung của Thành phố Hồ Chí Minh:
- Căn cứ quyết định số: 256/QĐ-UBND-ĐT ngày 20/07/2010 của UBND quận
12 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (tỷ lệ 1/500) khu dân cư
Hà Đô, phường Thới An, quận 12 do Công ty Cổ phần Hà Đô làm chủ đầu tư;
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

1


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu dân cư Hà Đô” tại phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

- Quyết định số 252/QĐ-UBND-ĐT ngày 28/7/2011 của UBND quận 12 về
việc điều chỉnh một phần nội dung tại Khoản 4, Mục 5.1 và Mục 5.2, Khoản 5, Điều 1
Quyết định số 256/QĐ-UBND-ĐT ngày 20/07/2010 của UBND quận 12 về việc phê
duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (tỷ lệ 1/500) khu dân cư Hà Đô,
phường Thới An, quận 12 do Công ty Cổ phần Hà Đô làm chủ đầu tư;
- Căn cứ công văn số 2631/UBND-ĐT ngày 26/09/2011 của UBND quận 12
về việc chấp nhận đầu tư dự án phát triển nhà ở khu dân cư Hà Đô do Công ty CP Tập
đoàn Hà Đô làm chủ đầu tư tại phường Thới An.

- Quyết định số 2229/QĐ-UBND-ĐT ngày 30/12/2015 của UBND quận 12
quyết định ban hành quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) khu
dân cư Hà Đô, phường Thới An, Quận 12; đã được Ủy ban nhân dân Quận 12 phê
duyệt tại Quyết định số 256/QĐ-UBND-ĐT ngày 20/07/2010, Quyết định số
4499/QĐ-UBND-ĐT ngày 29/12/2010 và Quyết định số 252/QĐ-UBND-ĐT ngày
28/07/2011.
- Căn cứ quyết định số 1816/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Tp.HCM ngày
12/04/2016 về việc giao đất tại phường Thới An, Quận 12 cho Công ty CP Tập đoàn
Hà Đô để thực hiện dự án khu nhà ở Hà Đô.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn
 Lĩnh vực Môi trường
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc hội
nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7;
- Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về Quản lý
chất thải và phế liệu;
- Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi
trường;

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

2



Báo cáo ĐTM Dự án “Khu dân cư Hà Đô” tại phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

- Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về việc xử lý
vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 09/2010/TT-BGTVT ngày 06/04/2010 của Bộ Giao thông vận tải
quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông;
- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của BTNMT về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về Quản lý chất thải nguy hại;
- Quyết định 44/2015/QĐ-UBND ngày 09/09/2015 Quy định quản lý bùn thải
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
 Lĩnh vực Đất đai
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/10/2013 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
- Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/08/2009 của Chính phủ quy định bổ
sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
 Lĩnh vực Xây dựng
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, có hiệu lực từ ngày 01/1/2015;
- Luật quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XII, có hiệu lực từ ngày 01/1/2010;
- Nghị định số 41/2007/NĐ-CP ngày 22/3/2007 của Chính phủ về xây dựng
ngầm đô thị;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Thông tư 07/2010/TT-BXD ngày 28/07/2010 của Bộ xây dựng về ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia An toàn cháy cho nhà và công trình;

- Văn bản số 3482/BXD-HĐXD ngày 30/12/2014 hướng dẫn một số nội dung
liên quan đến Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

3


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu dân cư Hà Đô” tại phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

 Lĩnh vực Tài nguyên nước
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ban hành ngày 21/06/2012 của Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và
xử lý nước thải;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ
về thoát nước và xử lý nước thải;
 Về lĩnh vực Nhà ở
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014 của Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8;
- Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01/09/2010 của Bộ Xây dựng Quy định
cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày
23/06/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
- Thông tư số 03/2014/TT-BXD ngày 20/02/2014 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ
sung Điều 21 của Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01/09/2010 của Bộ Xây dựng
quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số

71/2010/NĐ-CP ngày 23/06/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở;
 Lĩnh vực Đấu thầu
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
 Lĩnh vực Bảo vệ sức khỏe
- Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ban hành ngày 30/06/1989 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 5;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban
hành 21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc, 07 thông số vệ sinh lao động.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

4


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu dân cư Hà Đô” tại phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

 Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy
- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 của Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9, có hiệu lực từ ngày 04/10/2001;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII,
kỳ họp thứ 6, có hiệu lực từ ngày 01/07/2014;
- Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ về việc quy
định một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 79/2014/NĐ – CP của Chính phủ ngày 31/07/2014 quy định chi

tiết thi hành một số điều của PCCC và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật
PCCC;
- Thông tư số 07/2010/BXD ngày 28/7/2010 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia an toàn cháy cho nhà và công trình.
 Một số lĩnh vực khác
 Luật Đầu tư
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8;
 Luật Lao động
Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/06/2012 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3.
 Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
- QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn
uống;
- QCXDVN 01:2008/BXD – Quy chuẩn xây dựng Việt Nam quy hoạch xây
dựng;
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của kim loại nặng trong đất;
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc
hại trong không khí xung quanh;

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

5


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu dân cư Hà Đô” tại phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh


- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước ngầm;
- QCVN 12:2014/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà
ở và nhà công cộng;
- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại
đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước;
- Quyết định 3733:2002/BYT của Bộ Y tế - Quyết định về việc ban hành 21
tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 5 nguyên tắc, 7 thông số vệ sinh lao động;
- QCVN 01:2014/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
- Thông tư số 28/2011/BTNMT - Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi
trường không khí xung quanh và tiếng ồn;
- Thông tư số 29/2011/BTNMT - Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi
trường nước mặt lục địa;
- Thông tư số 30/2011/BTNMT - Quy định quy trình quan trắc nước dưới đất;
- Thông tư số 33/2013/BTNMT – Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi
trường đất;
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án
- Căn cứ quyết định số: 256/QĐ-UBND-ĐT ngày 20/07/2010 của UBND quận
12 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (tỷ lệ 1/500) khu dan cư
Hà Đô, phường Thới An, quận 12 do Công ty Cổ phần Hà Đô làm chủ đầu tư;
- Quyết định số 252/QĐ-UBND-ĐT ngày 28/7/2011 của UBND quận 12 về

việc điều chỉnh một phần nội dung tại Khoản 4, Mục 5.1 và Mục 5.2, Khoản 5, Điều 1
Quyết định số 256/QĐ-UBND-ĐT ngày 20/07/2010 của UBND quận 12 về việc phê

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

6


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu dân cư Hà Đô” tại phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (tỷ lệ 1/500) khu dan cư Hà Đô,
phường Thới An, quận 12 do Công ty Cổ phần Hà Đô làm chủ đầu tư;
- Căn cứ công văn số 2631/UBND-ĐT ngày 26/09/2011 của UBND quận 12
về việc chấp nhận đầu tư dự án phát triển nhà ở khu dân cư Hà Đô do Công ty CP Tập
đoàn Hà Đô làm chủ đầu tư tại phường Thới An.
- Quyết định số 2229/QĐ-UBND-ĐT ngày 30/12/2015 của UBND quận 12
quyết định ban hành quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) khu
dân cư Hà Đô, phường Thới An, Quận 12; đã được Ủy ban nhân dân Quận 12 phê
duyệt tại Quyết định số 256/QĐ-UBND-ĐT ngày 20/07/2010, Quyết định số
4499/QĐ-UBND-ĐT ngày 29/12/2010 và Quyết định số 252/QĐ-UBND-ĐT ngày
28/07/2011.
- Căn cứ quyết định số 1816/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Tp.HCM ngày
12/04/2016 về việc giao đất tại phường Thới An, Quận 12 cho Công ty CP Tập đoàn
Hà Đô để thực hiện dự án khu nhà ở Hà Đô.
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ Dự án tạo lập
+ Thuyết minh Dự án “Khu dân cư Hà Đô” tại Phường Thới An, quận 12, Tp.Hồ
Chí Minh.
+ Tài liệu khảo sát địa chất, địa hình khu vực thực hiện Dự án.
+ Các bản vẽ kỹ thuật liên quan đến Dự án.

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM
3.1. Chủ đầu tư
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
Địa chỉ trụ sở chính: Số 8 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Thành phố
Hà Nội.
Địa chỉ chi nhánh: Số 60 Trường Sơn. Phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM
Địa chỉ thực hiện dự án: Phường Thới An, quận 12, Tp.Hồ Chí Minh
Đại diện pháp luật: Ông Lê Thanh Hiền

Chức vụ: Giám đốc

3.2. Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
+ Địa chỉ trụ sở chính: 158 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, Quận 1,
Tp.HCM
+ Đại diện: Ông Nguyễn Văn Mai

Chức vụ: Tổng Giám đốc

+ Điện thoại: 08.3911 8552/0918.855.356
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

7


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu dân cư Hà Đô” tại phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

+ Email:
Danh sách thành viên tham gia thực hiện ĐTM:

Bảng 1. Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM
Chuyên ngành
/Chức vụ
Giám đốc

TT

Họ và tên

1

Lê Thanh
Hiền

2

Hoàng Thị
Ngọc Toàn

Nhân viên

Nguyễn Văn

-

Mai

Tổng giám đốc

3


4

5

6

7

8

9

Huỳnh Thị
Yến Thinh

Nguyễn Viết
Thụy

Nguyễn Thị
Toàn Vương

Lê Thị Thu
Hiền

Lê Hồ Tố
Linh

Nguyễn Thị
Mỹ Linh


Chữ ký

Đơn vị công
tác
Công ty Cổ
phần Tập
đoàn Hà Đô

Thạc sỹ
Môi trường/ Trưởng phòng kỹ
thuật môi trường
Thạc sỹ
Môi trường/ Phó phòng kỹ
thuật môi trường
Kỹ sư
Môi trường/ Trưởng phòng tư
vấn môi trường
Kỹ sư

Công ty Cổ
phần Tư vấn
Đầu tư Thảo
Nguyên
Xanh

Môi trường/ Nhân viên tư vấn
môi trường
Kỹ sư
Môi trường/ Nhân viên tư vấn

môi trường
Kỹ sư
Môi trường/ Nhân viên tư vấn
môi trường

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

8


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu dân cư Hà Đô” tại phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

TT

10

Chuyên ngành
/Chức vụ

Họ và tên
Phạm Trọng
Tấn

Chữ ký

Đơn vị công
tác

Cử nhân

Môi trường/ Nhân viên phòng
kỹ thuật môi trường

Trong quá trình thực hiện chúng tôi đã nhận được sự giúp đỡ của các cơ quan sau:
- UBND thành phố Hồ Chí Minh
- UBND quận 12
- UBND phường Thới An
Quá trình lập báo cáo ĐTM được thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Nghiên cứu thuyết minh, hồ sơ thiết kế, các văn bản pháp lý tài liệu
kỹ thuật của Dự án đầu tư;
- Bước 2: Nghiên cứu, thu thập các số liệu, tài liệu về điều kiện địa lý, tự nhiên,
KT-XH của khu vực thực hiện Dự án;
- Bước 3: Khảo sát và đo đạc đánh giá hiện trạng môi trường tự nhiên, KT-XH
tại khu vực thực hiện Dự án;
- Bước 4: Xác định các nguồn gây tác động, quy mô phạm vi tác động, phân
tích đánh giá các tác động của Dự án tới môi trường;
- Bước 5: Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và
ứng phó sự cố môi trường của Dự án;
- Bước 6: Xây dựng chương trình quản lý, giám sát môi trường;
- Bước 7: Lập dự toán kinh phí cho các công trình xử lý môi trường;
- Bước 8: Tổ chức tham vấn lấy ý kiến cộng đồng, lấy ý kiến của UBND,
UBMTTQ phường 5;
- Bước 9: Xây dựng báo cáo ĐTM của Dự án;
- Bước 10: Hội thảo sửa chữa và có qua tư vấn để thống nhất trước khi trình
thẩm định;
- Bước 11: Trình thẩm định báo cáo ĐTM;
- Bước 12: Hiệu chỉnh và hoàn thiện báo cáo ĐTM;
- Bước 13: Nộp lại báo cáo sau chỉnh sửa theo ý kiến của các thành viên Hội
Đồng;
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

9


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu dân cư Hà Đô” tại phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

4.1. Phương pháp ĐTM
a. Phương pháp đánh giá nhanh
Sử dụng trong báo cáo để xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm
trong khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh từ hoạt động trong giai
đoạn thi công và hoạt động của Dự án. Báo cáo sử dụng hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y
tế Thế giới (WHO) và Cơ quan Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ (USEPA) thiết lập nhằm ước
tính tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra khi thi công xây dựng Dự án và giai đoạn Dự
án đi vào hoạt động. Phương pháp này được áp dụng tại Chương 3, phần dự báo tải
lượng và nồng độ bụi, khí thải và nước thải.
b. Phương pháp so sánh
Phương pháp so sánh dùng để đánh giá các tác động đến môi trường trên cơ sở
so sánh với các tiêu chuẩn về môi trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành. Tổng hợp các số liệu thu thập được, so với tiêu chuẩn về môi trường của
Việt Nam. Phương pháp này chủ yếu được sử dụng tại chương II và chương III của
báo cáo để đánh giá môi trường hiện trạng và dự báo thì tương lai của Dự án.
c. Phương pháp tham vấn cộng đồng
Phương pháp này được sử dụng trong quá trình làm việc với lãnh đạo và đại
diện cộng đồng dân cư phường Thới An để thu thập các thông tin cần thiết cho công
tác đánh giá tác động môi trường của Dự án; phương pháp này được áp dụng trong
chương 6 của báo cáo
4.2. Các phương pháp khác
a. Phương pháp thống kê

Phương pháp này được áp dụng trong việc xử lý các số liệu của quá trình đánh
giá sơ bộ môi trường nền nhằm xác định các đặc trưng của chuỗi số liệu tài nguyên môi trường thông qua: Điều tra, khảo sát, lấy mẫu ngoài thực địa và phân tích mẫu
trong phòng thí nghiệm, xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường
không khí, môi trường nước, đất, tiếng ồn. Sau đó so sánh với các tiêu chuẩn, quy
chuẩn về môi trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên Môi trường và các Bộ ngành liên
quan ban hành.
Phương pháp thống kê chủ yếu được sử dụng trong chương 2 của báo cáo.
b. Phương pháp danh mục kiểm tra
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

10


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu dân cư Hà Đô” tại phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

Phương pháp liệt kê thành một danh mục tất cả các nhân tố môi trường liên
quan đến hoạt động phát triển được đem ra đánh giá.
Phương pháp này được áp dụng để định hướng nghiên cứu, bao gồm việc liệt kê
danh sách các yếu tố có thể tác động đến môi trường và các ảnh hưởng hệ quả trong
các giai đoạn thi công, vận hành. Từ đó có thể định tính được tác động đến môi trường
do các tác nhân khác nhau trong quá trình thi công, vận hành Dự án. Cụ thể là các
bảng danh mục đánh giá nguồn tác động, các đối tượng chịu tác động trong giai đoạn
thi công và hoạt động được thể hiện tại chương 3 của báo cáo.
c. Phương pháp kế thừa
Kế thừa các tài liệu liên quan và báo cáo ĐTM khác có các hạng mục tương tự
để dự báo và đánh giá khả năng các ảnh hưởng đến môi trường sẽ xảy ra.
4.2.1. Đo đạc, lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường nền khu vực Dự án
Căn cứ nội dung đề cương của báo cáo, đoàn cán bộ khảo sát của Công ty đã
tiến hành khảo sát hiện trường khu vực Dự án và vùng lân cận với các nội dung khảo

sát bao gồm:
*) Môi trường không khí dựa vào các chỉ tiêu thông số theo QCVN
26:2010/BTNMT) - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn; QCVN
05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung
quanh.
Đoàn khảo sát sử dụng các thiết bị đo nhanh tại hiện trường, đồng thời tiến
hành hấp thụ các chất ô nhiễm vào các dung dịch hấp thụ tương ứng và sau đó bảo
quản trong các dụng cụ lưu mẫu, bảo quản mẫu, chuyên chở về phòng thí nghiệm để
phân tích trên các thiết bị chuyên dùng. Các số liệu trong báo cáo là kết quả của 2
phương pháp này.
- Các chỉ tiêu đo đạc phân tích dựa vào
+ Điều kiện vi khí hậu: nhiệt độ, độ ẩm.
+ Các tác nhân hoá học trong môi trường không khí xung quanh: CO, NO2, bụi, SO2.
+ Tiếng ồn.
*) Môi trường nước mặt dựa vào các chỉ tiêu thông số theo QCVN 08MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
- Đoàn khảo sát đó tiến hành đo đạc, lấy mẫu, phân tích đánh giá hiện trạng
môi trường nước mặt trong khu vực.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

11


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu dân cư Hà Đô” tại phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

- Các chỉ tiêu phân tích: pH, DO, COD, BOD5, TSS, Hg, As, Fe, NO2-, NO3Cl-, NH4+, PO43-.
*) Môi trường đất dựa vào các chỉ tiêu thông số theo QCVN 03MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại
nặng trong đất.
Các chỉ tiêu phân tích: Cu, Pb, Zn, Cd, As.
4.2.2. Điều tra thu thập các số liệu về khí tượng thủy văn

Thu thập các số liệu về khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ nhiệt, lượng mưa, chế
độ gió trong khu vực xây dựng Dự án.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

12


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu dân cư Hà Đô” tại phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

CHƯƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
Dự án “Khu dân cư Hà Đô”
1.2. CHỦ DỰ ÁN
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
Địa chỉ trụ sở chính: Số 8 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Thành phố
Hà Nội.
Địa chỉ chi nhánh: Số 60 Trường Sơn. Phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM
Địa chỉ thực hiện dự án: Phường Thới An, quận 12, Tp.Hồ Chí Minh
Đại diện pháp luật: Ông Lê Thanh Hiền

Chức vụ: Giám đốc

1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
1.3.1. Vị trí thực hiện Dự án
Dự án được đầu tư xây dựng Khu dân cư Hà Đô tại Phường Thới An, quận 12,
Tp.Hồ Chí Minh. Khu đất dự án có mặt chính tiếp giáp với:
-


Phía Đông : giáp rạch Bến Cát.

-

Phía Tây: giáp khu đất dân cư.

-

Phía Nam : giáp hành lang xe lửa.

-

Phía Bắc: giáp khu dân cư.

Ranh giới khu đất xác định theo Bản đồ hiện trạng vị trí số 36345/GĐ-TNMT do Sở
Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 11/08/2009.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

13


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu dân cư Hà Đô” tại phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

Hình 1.1. Mô phỏng vị trí khu vực thực hiện Dự án
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh


14


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu dân cư Hà Đô” tại phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án
*) Về giao thông
Nằm ở cửa ngõ Tây Bắc thành phố Hồ Chí Minh, có hệ thống đường bộ với
quốc lộ 22 (nay là đường Trường Chinh), xa lộ vành đai ngoài (nay là quốc lộ 1A ),
các tỉnh lộ 9, 12, 14, 15, 16, hệ thống các hương lộ này khá dày. Quận 12 là một quận
có vị trí thuận lợi về giao thông, có sông Sài Gòn bao bọc phía Đông, là đường giao
thông thủy quan trọng. Trong tương lai, nơi đây sẽ có đường sắt chạy qua.
Xung quanh khu đất xây dựng Dự án tiếp giáp với một số tuyến đường như
Quốc lộ 1A, đường Lê Thị Riêng trục đường giao thông chính của quận 12, bề mặt
đường rộng, đường hai chiều đã rải nhựa, đường đảm bảo khả năng vận chuyển
nguyên vật liệu phục vụ Dự án trong giai đoạn thi công và đi lại của người dân trong
giai đoạn Dự án đi vào hoạt động.
* Về dân cư:
Xung quanh khu vực Dự án có tiếp giáp các khu dân cư, nhà ở của người dân;
Vì vậy, trong quá trình thi công xây dựng Dự án Chủ đầu tư sẽ chú ý đến vấn đề an
toàn của các công trình lân cận cũng như tác động tới dân cư xung quanh khu vực Dự
án.
* Về các công trình nhạy cảm
Khu vực thực hiện dự án chỉ cần 30 phút là tới trường học các cấp (tiểu học Lê
Văn Thọ, THCS Nguyễn Huệ, Cao đẳng điện lực…), trung tâm thương mại như Siêu
thị Metro. Tuy nhiên gần khu vực thực hiện Dự án chủ yếu là các khu dân cư, nhà ở
người dân. Do đó, đối tượng chịu tác động trực tiếp và gián tiếp từ các hoạt động thi
công Dự án chủ yếu là người dân của các khu dân cư lân cận.
* Về hệ thống sông ngòi, ao, hồ, kênh mương xung quanh khu vực Dự án:
Khoảng cách từ Dự án đến Rạch Bến Cát là 100m về phía Đông, nằm ngay phía

sau dự án. Trong quá trình thi công và vận hành Dự án sẽ gây ảnh hưởng đến nguồn
nước của hệ thống sông ngòi xung quanh khu vực. Tuy nhiên Chủ đầu tư sẽ có các
biện pháp xử lý phù hợp để không làm giảm chất lượng nguồn nước
=> Địa điểm xây dựng Dự án đảm bảo các yêu cầu phát triển bền vững: mặt
bằng là đất đã được quy hoạch sử dụng thành đất xây dựng khu dân cư, không nằm
trong khu danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử nên các đối tượng này không chịu ảnh
hưởng trực tiếp từ Dự án.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

15


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu dân cư Hà Đô” tại phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

1.3.3. Mô tả hiện trạng khu đất thực hiện Dự án
* Hiện trạng sử dụng đất
-

Khu đất nằm cách trung tâm thành phố khoảng 24km, thuộc phường Thới An,

quận 12 , Tp. Hồ Chí Minh. Khu đất thuộc (Thửa 19-1 , 19-2, 20-1, 20-2, 22-1, 22-2,
23-1 , 23-2, 23-3, 24-1 , 24-2 , 24-3, 25-1 , 25-2 , 25-3, 26, 27, 28, 29, 30, 31-1, 31-2,
32, 38-1, 38-2, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46-1, 46-2, 46-3, 46-4, 47, 48-1,48-2, 49-1,
49-2, 49-3, 49-4, 59-1, 59-2, 60-1, 60-2, 61-1, 61-2, 113-1, 113-2, 114-1, 114-2, 1143, 114-4 đường (c-1), (c-2), (d-1), (d-2), (d-3) , (h), mương (e), rạch (f-1), (f-2), (f-3),
(f-4) tờ bản đồ 26) ; (thửa 82 , đường (a) , mương (b) tờ bản đồ thứ 26, 27 (theo tài
liệu năm 2003 ) - phường Thới An , Quận 12 do Công ty TNHH Đo Đạc và Tư Vấn
Kiến Ốc lập ngày 27 tháng 07 năm 2009 được Sở Tài nguyên và Môi trường TPHCM
phê duyệt ngày 11 tháng 8 năm 2009.
-


Khu đất có tổng diện tích : 54.982,6 m2

-

Hiện trạng khu vực là đất được quy hoạch sử dụng thành đất xây dựng khu dân

cư. Hiện tại trên khu đất không có dân cư sinh sống, nên thuận tiện trong công tác bồi
thường giải phóng mặt bằng.
-

Hiện nay khu đất xây dựng dự án đã được bồi thường giải phóng xong mặt

bằng thuận lợi cho công tác thực hiện dự án.
*) Hiện trạng cơ sở hạ tầng khu vực
Quanh khu đất thực hiện Dự án có tuyến đường Lê Thị Riêng, Quốc lộ 1A
thuận lợi cho hoạt động đi lại của người dân khu vực Khu dân cư Hà Đô.
Các tuyến đường trên chất lượng đường tốt thuận lợi cho việc lưu thông trong
giai đoạn thi công và vận hành Dự án.
- Hiện trạng cấp điện, cấp nước:
Dự án đã xây dựng đầy đủ hệ thống cấp điện, cấp nước.
Chủ đầu tư đã làm việc với Xí nghiệp cấp nước Trung An về việc thỏa thuận
cấp nước cho dự án khu nhà ở tại Phường Thới An, Quận 12.
Nguồn điện đã được Chủ đầu tư làm việc với Công ty điện lực Hóc Môn về
việc cung cấp điện cho dự án khu nhà ở tại Phường Thới An, Quận 12.
- Hiện trạng thoát nước:
Trong khu đất của Dự án chưa hình thành hệ thống thoát nước.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh


16


Báo cáo ĐTM Dự án “Khu dân cư Hà Đô” tại phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

Hiện nay, trên tuyến đường Lê Thị Riêng, Quốc lộ 1A đã có tuyến ống cống
thoát nước chính nối với tuyến chính của khu vực, đảm bảo phục vụ đầy đủ công suất
theo yêu cầu của dự án. Các khu dân cư mới quy hoạch chung quanh đã được xây
dựng hệ thống thoát nước theo tiêu chuẩn của đô thị.
- Hiện trạng thông tin liên lạc:
Về mạng lưới thông tin liên lạc như cáp quang, đường dây internet Dự án được đấu
nối và cấp từ mạng lưới đã có chung của khu vực.
- Hiện trạng dân cư, nhà ở:
Hiện trạng trong khu đất thực hiện Dự án không có công trình nhà cửa và dân cư
sinh sống.
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án
1.4.1. Mục tiêu, phạm vi của Dự án
 Mục tiêu của Dự án
Dự án đầu tư xây dựng “ Khu dân cư Hà Đô” được triển khai nhằm đạt được những
mục tiêu sau:
- Góp phần cùng với thành phố tháo gỡ những vướng mắc khó khăn về nhà ở của
người dân thành phố; việc quy hoạch – xây dựng nơi đây thành một khu nhà ở khang
trang với hệ thống đường giao thông, hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước, cây xanh cảnh
quan đạt tiêu chuẩn sẽ góp phần đáng kể vào chương trình chỉnh trang và phát triển đô
thị theo hướng văn minh, hiện đại.
- Đồng thời việc thực hiện công tác triển khai quy hoạch chi tiết để có điều kiện
quản lý và sử dụng đất đai cho phù hợp định hướng phát triển không gian đô thị mới
và hệ thống hạ tầng kỹ thuật đi kèm đến năm 2020 phù hợp với đồ án quy hoạch
chung đã được phê duyệt và quy hoạch 1/2000 đã được thoả thuận. Nhằm đẩy nhanh
quá trình hình thành và phát triển các quận mới thành lập, đáp ứng với xu thế đô thị

hóa mạnh mẽ trên địa bàn quận 12 .
- Tổ chức, xây dựng, phát triển một Khu dân cư mới có môi trường sống văn
minh, phục vụ cho nhu cầu nhà ở cho người dân của Quận 12 và của Tp. Hồ Chí
Minh.
- Tổ chức bố cục không gian kiến trúc với các hình thái kiến trúc độc đáo, hiện đại
nhưng vẫn mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc, hài hòa với thiên nhiên và các cảnh
quan xung quanh.
- Việc thực hiện đầu tư Khu dân cư Hà Đô với mục đích là nhằm mang đến và tạo
nên :
- Chất lượng ở cao hơn.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

17


×