Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

DTM cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án Khu cao ốc căn hộ nghỉ dưỡng Khải Hoàn Paradise, Nhà Bè, TPHCM 0918755356

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.93 MB, 38 trang )

TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

DỰ ÁN

“KHU

CAO ỐC CĂN HỘ NGHĨ DƯỠNG KHẢI
HOÀN PARADISE’’

Địa chỉ: Khu đất mặt tiền đường Lê Văn Lương, xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, TP.
Hồ Chí Minh

• CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CP K95
• ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ

THẢO NGUYÊN XANH

L/O/G/O

1


NỘI DUNG

MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ - CAM KẾT



MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

L/O/G/O
3


1. TÊN DỰ ÁN
KHU CAO ỐC CĂN HỘ NGHĨ DƯỠNG KHẢI HOÀN PARADISE
2. CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN K95
 Đại diện: Ông Nguyễn Khải Hoàn;

Chức vụ: Giám Đốc

 Địa chỉ : Số 5-7-9-11 đường nội Khu Hưng Gia IV, Phường Tân Phong,
Q.7, Tp. Hồ Chí Minh.
 Vị trí của Dự án: Nằm ở khu đất mặt tiền đường Lê Văn Lương, xã Nhơn
Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh.
4


3. VỊ TRÍ DỰ ÁN
Khu đất được giới hạn như
sau:
+ Phía trước: giáp đường Lê
Văn Lương

+ Phía sau: giáp rạch Cầu Đạo
+ Phía trái: giáp nhà dân

+ Phía phải: giáp nhà dân

Mặt bằng khu vực khảo sát
hiện phần lớn là đất trống

5


4. HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Khu chức năng

STT

Tỉ lệ (%)

1

Diện tích xây dựng công trình

4.896

26,5

2

Đất xây dựng công trình chung cư

3.896

21,1


1.000

5,4

9.834,1

73,5

3

4
5

6

Diện tích chiếm đất (m2 )

Đất xây dựng công trình công cộng – văn
hóa

Đất giao thông, sân bãi
Đất cây xanh

3.682,5

TỔNG CỘNG

18.412,6


100,0


5. NHU CẦU SỬ DỤNG ĐiỆN, NƯỚC, NGUYÊN VẬT LiỆU
5.1. Nhu cầu sử dụng điện

Nguồn điện lấy từ lưới điện trung thế 22kv khu vực (chạy dọc trên đường Lê Văn
Lương), cấp điện cho các trạm biến áp riêng của công trình.
5.2. Nhu cầu sử dụng nước
Tổng nhu cầu dùng nước cho mục đích sinh hoạt của Dự án là 777,16 m3/ngày đêm.
5.3. Nhu cầu nguyên vật liệu
Dự án sử dụng các nguyên vật liệu thân thiện với môi trường, các nguyên vật liệu tự

nhiên: gạch bê tông khí chưng áp, sơn sinh thái thân thiện có hàm lượng VOC thấp,…


6. Tiến độ thực hiện dự án
Công việc thực hiện

STT

Thời gian

1

Chuẩn bị đầu tư, chuẩn bị mặt bằng

Quý IV/2016

2


Chuẩn bị và vận chuyển nguyên vật liệu

Quý IV/2016 đến quý IV/2018

3

Thi công móng

Quý IV/2016 đến quý IV/2017

4

5

Thi công xây dựng các hạng mục công trình
chính
Thi công xây dựng các hạng mục công trình

Quý I/2017 đến quý IV/2018
Quý IV/2018 đến quý I/2019

phụ trợ

6

Hoàn thiện các công trình chính và phụ trợ

Quý IV/2018 + I/2019


7

Nghiệm thu công trình và đi vào hoạt động

Cuối qúy I/2019

8


HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

L/O/G/O
9


1. Vị trí lấy mẫu
 Môi trường không khí: Tiến hành lấy 03 mẫu không khí, mỗi vị trí lấy mẫu được
đo 1 lần.

TT Ký hiệu

Vị trí

1

KK1

Tại cổng ra vào , giáp đường Lê Văn Lương

2


KK2

Tại trung tâm dự án

KK3

Khu vực nhà dân cách dự án 2m về phía phải (so với
cổng dự án)

3


2. Hiện trạng chất lượng môi trường không khí
TT

THÔNG SỐ/
ĐƠN VỊ

Nhiệt độ

KK1

KẾT QUẢ
THỬ NGHIỆM
KK2

KK3

QCVN

26:2010/BTNMT

QCVN
05:2013/BTNMT

0C

31,2

31,0

31,5

--

--

(‘)

%

63,0

63,1

62,8

--

--


3

Tốc độ
gió (‘)

m/s

0,4-1,2

0,5-1,0

0,5-1,6

--

--

4

Độ ồn (‘)

dBA

67,1-69,2

62,3-66,1

70


--

5

Bụi (*)

mg/Nm3

0,28

0,29

0,26

--

0,3

6

NO2

mg/Nm3

0,112

0,104

0,101


--

0,2

7

SO2

mg/Nm3

0,135

0,123

0,110

--

0,35

8

quả 3quan 6,25
trắc MT không
khí cho
lượng không 30
khí tại
COKết mg/Nm
6,15
4,80 thấy chất --


1

(‘)

Độ ẩm

2

11

62,5 -67,3

khu vực chưa có dấu hiệu ô nhiễm.


3. Hiện trạng chất lượng môi trường nước
 Môi trường nước: tiến hành lấy 1 mẫu nước mặt.

TT

Ký hiệu

Vị trí

Nước mặt

1

12


NM1

Tại Rạch Cầu Đạo ngay phía sau dự án


3. Hiện trạng chất lượng môi trường nước
PHƯƠNG PHÁP
THỬ NGHIỆM

KẾT QUẢ
THỬ NGHIỆM

-mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L

TCVN 6492:2011
SMEWW 5220C:2012
SMEWW 5210B:2012
TCVN 6625:2000
TCVN 7325:2004
SMEWW 4500-NH3-F:2012
SMEWW 4500-NO3-.E:2012
TCVN 6178:1996

SMEWW 4500-Cl-.B:2012

7,02
45,0
32,0
78,0
4,2
0,35
0,27
0,020
14,28

QCVN 08MT:2015/BTNMT
(Cột B1)
5,5 - 9
30
15
50
≥4
0,9
10
0,05
350

mg/L

SMEWW 3500-Fe.B:2012

0,50


1,5

11 SO42-(*)

mg/L

SMEWW 4500-SO42-.E:2012

1,70

--

12 Hg

mg/L

SMEWW 3112B:2012

<0,0015

0,001

13 Photphat (*)

mg/L

SMEWW 4500-PO43-.E:2012

0,24


0,3

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

THÔNG SỐ/ ĐƠN VỊ
pH (*)
COD(*)
BOD5(*)
TSS(*)
DO(*)
NH4+(*)
NO3- (*)
NO2- (*)
Cl-(*)

10 Fe

13

(*)



4. Hiện trạng chất lượng môi trường đất
 Môi trường đất: Vị trí lấy mẫu tại trung tâm dự án “ Kí hiệu: D”
STT

ĐƠN VỊ

KẾT QUẢ

03:2015/BTNMT

1

Zn

mg/kg

17,50

300

2

As

mg/kg

1,21

15


3

Pb

mg/kg

11,20

200

4

Cd

mg/kg

1,82

2

5
14

CHỈ TIÊU

QCVN

Cu
9,15

200
mg/kg
Các chỉ tiêu phân tích đều có giá trị nằm trong ngưỡng cho phép tương ứng của
QCVN 03:2015/BTNMT.


L/O/G/O
15


 Đánh giá tác động môi trường của Dự án qua 3 giai đoạn:
Giai đoạn chuẩn bị Dự án

Giai đoạn thi công Dự án

Giai đoạn Dự án đi vào hoạt động

16


1.GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ DỰ ÁN
 Dự án được xây dựng trên khu đất đã được GPMB, san nền hoàn
chỉnh
Vì vậy, lượng sinh khối phát sinh không đáng kể, không cần tiến
hành đánh giá tác động môi trường cũng như các biện pháp giảm
thiểu.

17



Nguồn gây
STT
Hoạt động phát sinh
tác động
Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải
Quá trình thi công, xây dựng
Bụi và khí
1
Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu,
thải
máy móc thi công
Nước thải sinh hoạt của công nhân
Nước thải từ quá trình thi công: xây dựng
2 Nước thải
và rửa máy móc thiết bị
Nước mưa chảy tràn

3
18

CTR
CTNH

Quá trình sinh hoạt của công nhân
Quá trình thi công, xây dựng như: các
thùng chứa sơn, dầu, bóng đèn huỳnh

Đối tượng bị tác động

Môi trường không

khí
Môi trường đất
Môi trường nước
Công nhân trực tiếp
xây dựng và người
dân xung quanh


NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG KHÔNG LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT THẢI

Gia tăng tai nạn giao thông, tiếng ồn, rung, nhu cầu sử dụng điện
nước…
Gây xáo trộn đời sống xã hội địa phương, các tệ nạn xã hội…
Nước mưa chảy tràn gây ngập úng cục bộ, cuốn theo chất ô nhiễm.
Tác động đến sức khỏe công nhân, dân cư…

19


CÁC RỦI RO, SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG

 Tai nạn giao thông
 Tai nạn lao động
 Sự cố rò rỉ dầu nhớt, hóa chất ra ngoài môi trường
 Sự cố cháy nổ: có thể do chấp điện gây cháy nổ, tia lửa điện
từ…


II. GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải

Hoạt động chế biến thức ăn từ khu vực
bếp ăn

Khí thải từ máy phát điện dự phòng
KHÍ THẢI
Khí thải từ hoạt động giao thông
Khí thải từ việc tập trung chất thải rắn và
từ trạm xử lý nước thải


II. GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải

Nước Thải

Nước mưa chảy tràn

Nước thải sinh hoạt

Nếu không có biện pháp kỹ thuật xử lý cũng như quản lý chắc
chắn sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường bên trong và bên
ngoài Dự án


II. GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải

CTR sinh hoạt
• CTR sinh hoạt có thành phần chủ yếu
là chất hữu cơ dễ phân hủy bao gồm

rau quả, thực phẩm thừa…, rác thải
vô cơ bao gồm bao nylon, vỏ lon,
thủy tinh…với khối lượng khoảng
4.602,7 kg/ngày.

23

CTNH
• Bóng đèn neon thải: 0,23kg/tháng
• Pin, ắc quy : 0,2 kg/tháng
• Linh kiện, thiết bị điện tử
:0,32kg/tháng
• Hộp mực in thải có các thành phần
nguy hại: 0,15kg/tháng
• Dầu mỡ độc hại: 0,3kg/ngày.


II. GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải

DỰ ÁN

24

Gia tăng lượng
phương tiện giao
thông

• Gia tăng tiếng ồn,
độ rung

• Ảnh hưởng đến
giao thông trong
khu vực

Tác động đến KTXH

• Tạo việc làm cho
người dân, tăng
nguồn ngân sách
• Ảnh hưởng đến
an ninh trật tự khu
vực

Rủi ro, sự cố

• Tai nạn lao động
• Sự cố cháy nổ,
sự cố trạm xử lý
nước thải


L/O/G/O
25


×