Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bai 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.87 KB, 19 trang )



- Biết cách nhập công thức;
- Biết cách nhập công thức;

- Biết chuyển từ biểu thức toán học thành
- Biết chuyển từ biểu thức toán học thành
công thức trên ô tính theo kí hiệu phép
công thức trên ô tính theo kí hiệu phép
toán của bảng tính;
toán của bảng tính;

- Biết sử dụng địa chỉ ô tính trong công
- Biết sử dụng địa chỉ ô tính trong công
thức.
thức.
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:

- HS3: Ở hình sau em cho biết con trỏ đang đứng ở vị trí
- HS3: Ở hình sau em cho biết con trỏ đang đứng ở vị trí
nào trên trang tính? Em có thể nhận biết vị trí con trỏ
nào trên trang tính? Em có thể nhận biết vị trí con trỏ
đang đứng mà không cần nhìn đến con trỏ không?
đang đứng mà không cần nhìn đến con trỏ không?
(H
(H
ình1
ình1
)
)



- HS1: Hãy nhắc lại các thành phần chính của trang
- HS1: Hãy nhắc lại các thành phần chính của trang
tính là gì?
tính là gì?
- HS2: Hãy cho biết ở chế độ mặc định các kiẻu dữ liệu
- HS2: Hãy cho biết ở chế độ mặc định các kiẻu dữ liệu
số và kiểu dữ liệu kí tự được phân biệt băng cách nào?
số và kiểu dữ liệu kí tự được phân biệt băng cách nào?


+: phép cộng, ví dụ: =13+5
+: phép cộng, ví dụ: =13+5

-: phép trừ, ví dụ: = 21-7
-: phép trừ, ví dụ: = 21-7
 *: phép nhân, ví dụ: =3*5
*: phép nhân, ví dụ: =3*5

/: phép chia, ví dụ: =18/2
/: phép chia, ví dụ: =18/2

^: phép lấy luỹ thừa, ví dụ: =6^2
^: phép lấy luỹ thừa, ví dụ: =6^2

%: phép lấy phần trăm, ví dụ: =6%
%: phép lấy phần trăm, ví dụ: =6%

(và): dùng để làm dấy gộp
(và): dùng để làm dấy gộp

các phép toán, ví dụ: =(5+7)/2
các phép toán, ví dụ: =(5+7)/2
1/Kí hiệu các phép toán trong công thức
1/Kí hiệu các phép toán trong công thức
Bài 3: thực hiện tính toán trên trang tính


+: phép cộng, ví dụ: =13+5
+: phép cộng, ví dụ: =13+5

-: phép trừ, ví dụ: = 21-7
-: phép trừ, ví dụ: = 21-7

*: phép nhân, ví dụ: =3*5
*: phép nhân, ví dụ: =3*5

/: phép chia, ví dụ: =18/2
/: phép chia, ví dụ: =18/2

^: phép lấy luỹ thừa, ví dụ: =6^2
^: phép lấy luỹ thừa, ví dụ: =6^2

%: phép lấy phần trăm, ví dụ: =6%
%: phép lấy phần trăm, ví dụ: =6%

(và): dùng để làm dấy gộp
(và): dùng để làm dấy gộp
các phép toán, ví dụ: =(5+7)/2
các phép toán, ví dụ: =(5+7)/2
1/Kí hiệu các phép toán trong công thức

1/Kí hiệu các phép toán trong công thức
Bài 3: thực hiện tính toán trên trang tính
2/ Nhập công thức :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×