Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi HK 2 LOP 12-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.08 KB, 2 trang )

TRNG THPT TRN QUC TUN
T SINH -HO
THI học kì 2 năm học 2009-2010
MễN HOá HọC lớp 12-BAN A
Thi gian lm bi:60 phỳt;
(40 cõu trc nghim)
Mó thi 357
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:
Cõu 1: Khớ no sau õy gõy ra hin tng ma axit ?
A. CO
2
B. CH
4
C. NH
3
D. SO
2
Cõu 2: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđro cacbonat của kim loại kiềm M tác dụng với HCl d sinh ra 0,448
lit khí (đktc) . Kim loại M là
A. Rb B. K C. Li D. Na
Cõu 3: Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl
3
, hiện tợng xảy ra là
A. có khí không màu và kết tủa nâu đỏ B. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
C. xuất hiện kết tủa màu trắng xanh D. có khí không màu thoát ra
Câu 4. Cation X
2+
có cấu hình e
-
: 1s


2
2s
2
2p
6
. Nguyên tố X thuộc:
A. Chu kỳ 2, nhóm IIA B. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA
C. Chu kỳ 2, nhóm VIA D. Chu kỳ 3, nhóm IIA
Cõu 5: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
, để thu đợc Fe(NO
3
)
2
cần cho
A. HNO
3
rất loãng B. Fe d C. HNO
3
d D. HNO
3
rất đặc, nóng
Cõu 6: Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4

)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, (NH
4
)
2
CO
3
, K
2
SO
3
. Số chất phản ứng đợc với cả dd HCl
và dd NaOH là
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Cõu 7: Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Fe bằng một lợng d dung dịch HCl thu đợc 7,84 lít khí A (đktc), 2,54g chất rắn
B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu đợc m gam muối, m có giá trị là
A. 39,49 B. 31,45 C. 33,25 D. 35,58
Cõu 8: Kim loi no sau õy cú tớnh dn in tt nht trong tt c cỏc kim loi ?
A. Vng. B. Bc. C. ng. D. Nhụm.
Cõu 9: Hoà tan m gam Na vào nớc đợc 100 ml dung dịch có pH = 13. m có giá trị là
A. 0,23 gam B. 0,46 gam C. 1,25 gam D. 2,3 gam
Cõu 10: Cho các dung dịch riêng bịêt: NaCl, NH
4
Cl, AlCl
3
, FeCl
2

, CuCl
2
, (NH
4
)
2
SO
4
.Thuốc thử để nhận ra tất cả các
dung dịch trên là
A. NaOH B. Ba(OH)
2
C. BaCl
2
D. quỳ tím
Cõu 11: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch Na
2
CO
3
, màu của dung dịch thu đợc là
A. màu tím B. màu đỏ C. màu xanh D. không màu
Cõu 12: Cho 1,35 g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và
0,04 mol NO
2
. Khối lợng muối thu đợc là
A. 9,65 g B. 5,69 g C. Kết quả khác D. 6,59 g
Cõu 13: Cp cht khụng xy ra phn ng hoỏ hc l
A. Cu + dd FeCl

3
. B. Fe + dd HCl. C. Fe + dd FeCl
3
. D. Cu + dd FeCl
2
.
Cõu 14: Mt si dõy phi qun ỏo bng ng c ni vi mt si dõy nhụm. Cú hin tng gỡ xy ra ch ni hai
kim lai khi lõu ngy trong khụng khớ m ?
A.Ch cú si dõy nhụm b n mũn; B.Ch cú si dõy ng b n mũn;
C.C hai si dõy ng thi b n mũn; D.Khụng cú hin tng gỡ xy ra;
Cõu 15: Để làm mất tính cứng của nớc , có thể dùng
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. Na
2
SO
4
D. NaNO
3
Cõu 16: Cho dung dịch chứa hỗn hợp FeCl
2
, ZnCl
2
tác dng vi dung dịch NaOH d, sau ly kt ta nung trong
không khí n khi lng không i, cht rn thu c l
A. Fe

3
O
4
B. FeO v ZnO C. Fe
2
O
3
D. Fe
2
O
3
v ZnO
Cõu 17: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nớc ở nhiệt độ thờng tạo ra dung dịch có môi trờng kiềm là:
A. Be, Na,Ca B. Ba,Fe,K C. Na,Fe, K D. Na,Ba,K
Cõu 18: Cho Al tan trong HNO
3
nhng không thấy khí thoát ra. Tổng hệ số tối giản khi cân bằng là
A. 29 B. 58 C. 64 D. 32
Cõu 19: Cho phơng trình X + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O. Vậy X có thể là chất nào trong các chất sau đây
A. Fe
3
O

4
hoặc Fe B. FeO hoặc Fe(OH)
2
C. Fe hoặc FeO D. Fe(OH)
3
hoặc Fe
2
O
3
Cõu 20: Hoà tan 5,6 gam Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, d đợc dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml
dung dịch KMnO
4
0,5 M. Giá trị của V là
A. 20 B. 40 C. 60 D. 80
Cõu 21: Quặng sắt X sau khi loại bỏ tạp chất đợc hoà tan trong dd HNO
3
đợc dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dd
BaCl
2
thấy có kết tủa trắng không tan trong axit mạnh. Vậy X là
A. manhetit B. xiđerit C. hematit D. pirit
Trang 1/2 - Mó thi 357
Cõu 22: Nung 100g hỗn hợp NaHCO
3
và Na
2

CO
3
đến khối lợng không đổi thu đợc 69g chất rắn. Thành phần % theo
khối lợng của Na
2
CO
3
trong hỗn hợp là
A. 26% B. kết quả khác C. 16% D. 50%
Cõu 23: Cho dd Ca(OH)
2
vào dd Ca(HCO
3
)
2
, hiện tợng xảy ra là
A. có kết tủa trắng và bọt khí B. có bọt khí thoát ra
C. có kết tủa trắng D. không có hiện tợng gì
Cõu 24: Cho 2,3 g Na vào 17,8 g H
2
O đợc dd X. Nồng độ % của dd X là
A. 20% B. 11,44% C. 11,5% D. 19,9%
Cõu 25: Trng hp xy ra phn ng l
A. Cu + Pb(NO
3
)
2
(loóng) B. Cu + HCl (loóng)
C. Cu + H
2

SO
4
(loóng) D. Cu + HCl (loóng) + O
2

Cõu 26: Hoà tan vừa đủ hỗn hợp 30 gam Fe và Fe
2
O
3
trong dung dịch HNO
3
d thu đợc 6,72 lít NO duy nhất. Phần
trăm khối lợng của Fe
2
O
3
trong hỗn hợp là
A. 56% B. 25% C. 50% D. 44%
Cõu 27: Cụng thc chung ca oxit kim loi thuc nhúm IA l
A. R
2
O
3
. B. RO
2
. C. R
2
O. D. RO.
Cõu 28: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al
4

C
3
vào dd KOH d thu đợc a mol hỗn hợp khí và dd X. Sục
khí CO
2
d vào dd X, lợng kết tủa thu đợc là 46,8 g. Giá trị của a là
A. 0,6 B. 0,55 C. 0,45 D. 0,4
Cõu 29: X là kim loại tác dụng đợc với dung dịch H
2
SO
4
loãng, Y là kim loại tác dụng đợc với dung dịch Fe(NO
3
)
3
.
Hai kim loại X, Y lần lợt là
A. Fe, Cu B. Cu, Fe C. Ag, Mg D. Mg, Ag
Cõu 30: Có các dd riêng biệt: HCl, HNO
3
, NaOH, AgNO
3
, NaNO
3
. Ch dùng thêm cht n o sau đây nhn bit
A. Cu B. dd BaCl
2
C. dd H
2
SO

4
D. dd Ca(OH)
2
Cõu 31: Cho 1 dd A chứa các ion: Ca
2+
, Mg
2+
, Cl
-
, HCO
3
-
. Đun nóng A để cô cạn thu đợc hỗn hợp rắn B. Hoà tan B vào
H
2
O, lấy phần dd thu đợc cô cạn đợc rắn D. Thành phần của rắn D là
A. gồm 4 muối CaCO
3
, MgCO
3
, CaCl
2
, MgCl
2
B. gồm 2 muối CaCl
2
, Mg(HCO
3
)
2

C. gồm 2 muối CaCl
2
, MgCl
2
D. gồm 4 muối Mg(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
,CaCl
2
, MgCl
2
Cõu 32: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. Sự oxi hoá ion Cl
-
B. Sự oxi hoá ion Na
+
C. Sự khử ion Na
+
D. Sự khử ion Cl
-
Cõu 33: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để tách Ag khỏi hỗn hợp chất rắn gồm: Fe, Cu, Ag mà không làm thay
đổi khối lợng Ag
A. AgNO
3
B. NaOH C. HCl D. Fe(NO

3
)
3
Cõu 34: Hiện tợng xảy ra khi cho từ từ dd HCl đến d vào dung dịch NaAlO
2
là:
A. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa bị hòa tan một phần
B. lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan hết tạo dung dịch không màu
C. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết, tạo thành dd có màu xanh thẫm
D. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hòa tan
Cõu 35: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,8 M và H
2
SO
4
0,2 M. Sau phản ứng hoàn
toàn sinh ra V lit NO (đktc). Giá trị của V là
A. 1,792 lit B. 0,672 lit C. 0,448 lit D. 0,746 lit
Cõu 36: Để thu đợc Al
2
O
3
từ hh Al
2
O
3
và Fe
2
O

3
, ngời ta lần lợt dùng
A. dd NaOH (d), dd HCl (d), rồi đun nóng B. dd NaOH (d) ,khí CO
2
(d ), rồi đun nóng
C. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl (d) D. dùng khí H
2
ở nhiệt độ cao, dd NaOH (d)
Cõu 37: Khử hoàn toàn 3,2 g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
bằng khí H
2
thấy tạo ra 0,9 g H
2
O. Khối lợng hỗn hợp kim loại
thu đợc là
A. 1,6 g B. 2,4 g C. 2,6 g D. 1,2 g
Cõu 38: Nhỳng 1 thanh nhụm nng 50 gam vo 400ml dung dch CuSO
4
0,5M. Sau mt thi gian ly thanh nhụm ra
cõn nng 51,38 gam. Hi khi lng Cu thoỏt ra l bao nhiờu ?
A. 0,64gam. B. 1,28gam. C. 1,92gam. D. 2,56gam
Cõu 39: Đốt một kim loại M trong bình chứa khí clo thu đợc 32,5g muối, đồng thời thể tích clo trong bình giảm 6,72
lít (đktc). Kim lọai bị đốt là ?
A. Mg B. Cu C. Fe D. Al
Cõu 40: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag
2
O và 0,3mol Cu tác dụng hết với dd HNO

3
loãng . Cô cạn dd thu đợc sau PƯ đ-
ợc hỗn hợp muối khan X. Nung X đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn Y có khối lứợng là
A. 37,6g B. 45,6g C. 47,2g D. 34,4g
(Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23;K=39; Mg=24;Ca=40; S=32; Cl= 35,5 ;Fe= 56; Al = 27; Zn = 65,Cu=64 )

HT
Trang 2/2 - Mó thi 357

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×