Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đe TN có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.41 KB, 5 trang )

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT (ĐỀ SỐ 1- ĐỐI TƯỢNG HS KHÁ)
Thời gian làm bài: 150’
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (7điểm)
Câu I (3,0 điểm)
Cho hàm số:
( )
2 1
2
x
y f x
x
+
= =
+
(H)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
2. Tìm m để đường thẳng
( )

:
y x m= − +
cắt (H) tại hai diẻm A,B sao cho khoảng cách AB là nhỏ
nhất.
Câu II (3,0 điểm)
1. Giải bất phương trình:
3 3
1
1 1
25 4 0
5 5
x x−


   
− + >
 ÷  ÷
   
2. Tính tích phân:
ln10
ln3
3
2
x
x
e dx
I
e
=


3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
2
12 3f x x x= + −
Câu III (1,0 điểm)
Cho tứ diện ABCD, mặt bên (DBC) là tam giác cân tại D, mặt đáy (ABC) là tam giác vuông cân, cạnh
huyền BC=2a. Các mặt (DBC) và (ABC) vuông góc với nhau. Cạnh bên DA hợp với đáy góc
0
45
. Tính
thể tích tứ diện ABCD theo a.
II. Phần riêng (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn:

Câu IV a (2,0 điểm)
Cho mặt cầu (S) có phương trình:
2 2 2
6 2 4 5 0x y z x y z+ + − − + + =
a. Viết phương trình đường thẳng qua tâm mặt cầu và vuông góc với mặt phẳng Oxy.
b. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu tại điểm
( )
0
4,3,0M
.
Câu V a (1,0 điểm): Tìm môđun của số phức
u
Z
v
=
biết
3 2
1
i
u
i
+
=


1
3 2
i
v
i


=

2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV b (2,0 điểm) Viết phương trình mặt phẳng song song với 2 đường thẳng
1
5 1 13
:
2 3 2
x y z
d
+ − +
= =


2
7 3
: 1 2
8
x t
d y t
z
= − +


= −


=


Và tiếp xúc với mặt cầu (S):
2 2 2
10 2 26 113 0x y z x y z+ + − + + − =
Câu V b (1,0 điểm):
Tìm phương trình bậc 2 với hệ số thực nhận
α
làm nghiệm với
7 3i
α
= −

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Đề 1
Câu Đáp án Điểm
I 1. (2,0 điểm)
TXĐ:
{ }
\ 2D R= −
0,25
Sự biến thiên
* Chiều biến thiên
( )
2
3
' 0,
5
y x D
x
= > ∀ ∈



Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( ) ( )
, 2 2,−∞ − ∪ − +∞
* Cực trị: Hàm số không có cực trị
0,5
* Giới hạn:
lim 2, lim 2
x x
y y
→+∞ →−∞
= =

( ) ( )
2 2
lim , lim
x x
y y
− +
→ − → −
= +∞ = −∞

Đồ thị của hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng
2x = −
và có một tiệm cận
ngang là đường thẳng
2y =
0,5
* Bảng biến thiên
x
−∞


2−

+∞
'y
+ +
y

+∞
2
2
−∞
0,25
* Đồ thị
+ Đồ thị cắt Oy tại điểm
1
0,
2
 
 ÷
 

cắt Ox tại điểm
1
,0
2
 

 ÷
 

+ Đồ thị nhận điểm
( )
2,2I −
(là
giao điểm của 2 đường tiệm cận) là
tâm đối xứng.
0,5
2. (1,0 điểm)
Toạ độ hai giao điểm A,B là nghiệm của phương trình
( )
2 1
2
2
x
x m x
x
+
= − + ≠ −
+
( ) ( )
2
4 2 1 0 2x m x m x⇔ + − − + = ≠ −
0,25
f(x)=(2x+1)/(x +2)
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-9
-8
-7
-6
-5

-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
x
y
Yêu cầu bài toán tương đương với:
( )
2
min
4 2 4 2 1 0
12 0,
m m
m m
AB
− − − + ≠


∆ = + > ∀





( ) ( )
( )
2 2
2 2 2
2 1 1 2 1 2 1 2
2 2AB x x x x x x x x= − + − = + −

2
2 8 2 24 24S P m= − = + ≤
0,5
min
0AB m⇒ ⇔ =
0,25
1. (1,0 điểm)
3 3
1
1 1
25 4 0
5 5
x x−
   
− + >
 ÷  ÷
   
3
1
0
5

5
4 0
x
t
t
t

 

= >
 ÷

 



− + >


2
4 5 0
0
t t
t

+ − >



>



5
1
0
t
t
t
 < −




>



>

0,5
3
3
1
5
1
1 log 1 0
5
x
t x x
 

⇔ = > ⇔ < ⇔ <
 ÷
 
0,5
2. (1,0 điểm)
Đặt
2
x x
t e dt e dx= − ⇒ =
ln3 1x t= ⇒ =
ln10 8x t= ⇒ =
0,5
8
1 2
8
3 3
1
1
3 9
2 2
I t dt t

⇒ = = =

0,5
3. (1,0 điểm)
TXĐ:
[ ]
2,2D = −
Xét

2
2 2
3 12 3 3
' 1
12 3 12 3
x x x
y
x x
− −
= − =
− −
2
' 0 12 3 3y x x⇒ = ⇔ − =
2 2
0
12 3 9
x
x x





− =


0
1
1
x

x
x


⇔ ⇔ =

= ±

0,5
Ta có
( )
2
2y =
;
( )
1
4y =
Max y = 4 khi x = 1;Min y = 2 khi
2x = ±
[ ]
2,2−

[ ]
2,2−
0,5
III (1,0 điểm)
B
A
H
C

D
0,25


DBC cân tại D

H là trung điểm BC

HB=HC=HA=a
0,5
Do (DBC)

(ABC); BC=(DBC)

(ABC) nên
kẻ DH

BC thì DH

(ABC)

DH là đường cao của tứ diện
Do

ABC cân tại A

AH

BC
Ta có:

·
0
45DAH =
(là góc giữa DA và (ABC))

HD=HA=a
Thể tích của tứ diện V=
1
6
AH.BC.DH=
1
6
a.2a.a=
3
3
a
0,25
IVa 1. (1,0 điểm)
Ta có:
2 2 2
6 2 4 5 0x y z x y z+ + − − + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 1 1 11x y z⇔ − + − + + =

tâm cầu:
( )
3,1, 1I −
0,25
Đường thẳng (d) qua I và d


Oxy

d//Oz. Nên
( )
0,0,1k =
r
là một véc tơ chỉ phương của
(d)
0,5

phương trình đường thẳng (d) là:
3
1
1
x
y
z t
=


=


= − +

0,25
2. (1,0 điểm)
Tâm mặt cầu I(3,1,-1); Dễ thấy
( ) ( )

0
4,3,0M S∈
0,25
M(x,y,z)

tiếp diện tại
0
M
0 0
M M IM⇔ ⊥
uuuuuur uuuur

0 0
. 0M M IM =
uuuuuur uuuur
0,25
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 4 3 3 3 1 0 2 0x y z⇔ − − + − − + + =
2 2 10 0x y z⇔ + + − =
0,25
Va (1,0 điểm)
( ) ( )
( )
2
3 2 3 2
13 13
2 2
1
i i
u

z z z z i
v i
i
+ −
= ⇔ = ⇔ = ⇔ = −


0,5
2
2
13 13
0
2 2
z
 
⇒ = + − =
 ÷
 
0,5
IVb (2,0 điểm)
Véctơ chỉ phương của
1
d

2
d
là:
( )
2, 3,2u = −
r


( )
3, 2,0v = −
r
0,25
mặt phẳng
( )
α
cần tìm song song với
1
d
,
2
d
nên có véctơ pháp tuyến là:
[ ]
( )
, 4,6,5n u v= =
r r r
.
Do đó phương trình mặt phẳng
( )
α
có dạng:
4 6 5 0x y z D+ + + =
0,5
mặt cầu (S) có tâm I(5,-1,-13) và bán kính:
25 1 169 113 308R = + + + =
0,25


( )
α
tiếp xúc với (S)


( )
( )
4.5 6 65
, 308
16 36 25
D
d I R
α
− − +
= ⇔ =
+ +
0,5
51 23716 51 154D D⇔ − = ⇔ − =
205
103
D
D
=



= −

Vậy phương trình
( )

α
là:
4 6 5 205 0x y z+ + + =

4 6 5 103 0x y z+ + − =
0,5
Vb (1,0 điểm)
Ta có:
2
7 3 3 7 3 7 2 7i i
α α α α
= − ⇒ = − ⇒ − = − +
0,5
2
2 7 10 0
α α
⇒ − + =
Vậy
7 3i
α
= −
là nghiệm của phương trình:
2
2 7 10 0z z− + =
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×