Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

2D2 5 3 4c355 THPT chuyen vinh phuc vinh phuc l3 copy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.57 KB, 1 trang )

Câu

35.
[2D2-5.3-4]
(CHUYÊN
VĨNH
PHÚC-L3-2018)
2
2
2
x2  3 x 6
2
2 x  2 x  9  x  x  3 .8
 x  3x  6 .8x  x 3
là:
3
1
A.
B.
C. 2
Lời giải









Đáp án D



Phương trình đã cho

Số




 x  3) �  8

2
2
� u  v  u.8v  v.8u (với u  x  3x  6; v  x

u

của

D. 4


 1 v   8

� x 2  3x  6  x 2  x  3  x 2  x  3 .8x

nghiệm

2

3 x 6




 x 2  3x  6 .8x
v

 1 u  0


x 2  3x  6  0

 * � v  0 � �2

TH1. Nếu u  0 , khi đó
TH2. Nếu v  0, tương tự TH1.

x  x3  0


 8u  1 v   8v  1 u  0 �  * vô nghiệm.
TH3. Nếu u  0, v  0 khi đó
TH4. Nếu u  0, v  0 tương tự TH3.

 8u  1 v   8v  1 u  0 �  * vô nghiệm.
TH5. Nếu u  0, v  0 khi đó
TH6. Nếu u  0, v  0 tương tự TH5.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt .
8u  1 8v  1
8u  1


 0,
 0; u �0
 * �
u
v
Hoặc biến đổi
dễ thấy u
(Table = Mode 7).

2

 x 3

 * .

phương

trình



×