Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

2H3 5 0 3c49 DE SO 6 THPT chuyên đh vinh nghệ an lần 1 file word có lời giải chi tiết (1) copy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.85 KB, 2 trang )

Oxyz
Câu 49. [2H3-5.0-3] (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH) Trong không gian
, cho mặt phẳng
( α ) : 2 x + y − 2 z − 2 = 0,
đường thẳng
1

x +1 y + 2 z + 3
A  ;1;1÷
d:
=
=
(α )
2

1
2
2

và điểm
. Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
, song song với

d

đồng thời cách

thẳng
7
3
A. .



AB

d

một khoảng bằng 3. Đường thẳng



( Oxy )

cắt mặt phẳng

tại điểm

B

. Độ dài đoạn

bằng

B.

7
2

21
2

.


C.
Lời giải

.

D.

3
2

.

Đáp án B
Phương pháp:
d ⊂ (α)
+) Kiểm tra
B = ∆ ∩ ( O xy ) ⇒ B ( a; b; 0 ) ⇒ B ∈ ( α ) ,
(α ) ⇒1
B
+) Gọi
thay tọa độ điểm
vào phương trình
phương trình

a, b
2 ẩn

+)


.

d / / ∆ ⇒ d ( ( d ) ; ( ∆ ) ) = d ( B; ( d ) ) = 3.

d ( B; ( d ) )

uuuu
r uu
r
 BM ; ud 


=
,
uu
r
ud

Sử dụng công thức tính khoảng cách

a, b
được 1 phương trình 2 ẩn chứa

a, b ⇒

.

B⇒

AB


+) Giải hệ phương trình tìm
Toạ độ điểm
Độ dài
d ⊥ (α)
( −1; −2; −3) ∈ ( α ) ⇒ d ⊂ ( α )
Dế thấy

B = ∆ ∩ ( O xy ) ⇒ B ( a; b;0 )
B ∈ ∆ ⊂ ( α ) ⇒ 2a + b − 2 = 0 ⇒ b = 2 − 2 a
Ta có

uu
r
d / / ∆ ⇒ d ( ( d ) ; ( ∆ ) ) = d ( B; ( d ) ) = 3
M
0;0;

1
u
(
)
d = ( 1; 2; 2 )
d
Lại có
. Đường thẳng
đi qua
, có
uuuu
r

uuuu
r r
BM = ( − a; −b; −1) ⇒  BM ; u  = ( −2b + 2; −1 + 2a; −2a + b )
Do đó

lập


d ( B; ( d ) )

uuuu
r uu
r
 BM ; ud 


=
=
uu
r
ud

( 2b − 2 )

2

+ ( 1 − 2a ) + ( 2a − b )
2

3


2

=3

⇔ ( 2b − 2 ) + ( 1 − 2a ) + ( 2a − b ) = 81 ⇔ ( 2 − 4a ) + ( 1 − 2a ) + ( 4a − 2 ) = 81
2

⇔ ( 1 − 2a )

AB =

Vậy

2

7
2

2

2

2

2

 a = −1
⇒ B ( −1; 4; 0 )


1 − 2a = 3
 a = −1  b = 4
=9⇔ 
⇔

 a = 2
1 − 2a = −3
a = 2

⇒ B ( 2; −2; 0 )
 b = −2

.

2



×