Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

KHẢO SÁT SỨC SINH SẢN CỦA MỘT SỐ GIỐNG HEO NÁI LAI TẠI XÍ NGHIỆP CHĂN NUÔI HEO ĐỒNG HIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.39 KB, 97 trang )

BỘ GIÁO DỤC và ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CHĂN NUÔI –THÚ Y
***********

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KHẢO SÁT SỨC SINH SẢN CỦA MỘT SỐ GIỐNG
HEO NÁI LAI TẠI XÍ NGHIỆP CHĂN NUÔI HEO
ĐỒNG HIỆP

SVTH

: NGUYỄN THỊ TRINH

Lớp

: DH07TA

Ngành

: Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

Niên khóa : 2007 – 2011

Tháng 08/2011


BỘ GIÁO DỤC và ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CHĂN NUÔI –THÚ Y
***********



NGUYỄN THỊ TRINH

KHẢO SÁT SỨC SINH SẢN CỦA MỘT SỐ NHÓM GIỐNG
HEO NÁI LAI TẠI XÍ NGHIỆP CHĂN NUÔI HEO
ĐỒNG HIỆP
.
Khóa luận được đệ trình để đáp ứng yêu cầu cấp bằng kỹ sư ngành Chăn Nuôi
chuyên ngành Sản xuất thức ăn chăn nuôi
Giáo viên hướng dẫn
TS.VÕ THỊ TUYẾT

Tháng 08/2011

i


XÁC NHẬN CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên thực hiện: NGUYỄN THỊ TRINH
Tên luận văn: ‘‘Khảo sát sức sinh sản của một số nhóm giống heo nái lai tại
xí nghiệp chăn nuôi heo Đồng Hiệp”.
Đã hoàn thành luận văn theo đúng yêu cầu của giáo viên hướng dẫn và các ý
kiến nhận xét, đóng góp của hội đống chấm thi tốt nghiệp khoa ngày…………
Giáo viên hướng dẫn

TS. VÕ THỊ TUYẾT

ii



LỜI CẢM TẠ
Kính dâng cha mẹ
Cha mẹ đã sinh thành, nuôi dưỡng và suốt đời hi sinh để cho con có được
ngày hôm nay.
Thành kính biết ơn
TS. Võ Thị Tuyết đã tận tình giúp đỡ và hướng dẫn em trong thời gian thực
hiện đề tài và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này.
Chân thành cảm ơn
Ban Giám Hiệu Trường Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
Ban Chủ Nhiệm Khoa Chăn Nuôi Thú Y – Bộ Môn Di Truyền Giống Động
Vật, cùng toàn thể quý thầy cô đã tận tình giảng dạy, truyền đạt kinh nghiệm, kiến
thức quý báu và tạo mọi điều kiện tốt cho em trong suốt quá trình học tập.
Ban Giám Đốc Xí Nghiệp Chăn Nuôi Heo Đồng Hiệp, cùng các cô, chú, anh
chị em công nhân viên của xí nghiệp đã tận tình giúp đỡ, truyền đạt kinh nghiệm và
tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian thực tập.
Cảm ơn
Tập thể lớp TA33 đã cùng tôi sẽ chia những vui buồn trong học tập cũng như
giúp đỡ, động viên tôi vượt qua mọi khó khăn để hoàn thành chương trình học và
báo cáo tốt nghiệp.

iii


TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Qua thời gian thực tập từ ngày 08/01/2011 đến 29/04/2011 tại XNCNH Đồng
Hiệp với mục đích khảo sát sức sinh sản của một số nhóm giống heo nái lai tại xí
nghiệp chăn nuôi heo Đồng Hiệp”.
Chúng tôi đã khảo sát được 300 nái với 1123 ổ đẻ thuộc 6 nhóm giống: YL,
LY, Y(YL), Y(LY), L(LY), L(YL) và chúng tôi ghi nhận được một số chỉ tiêu về
thành tích sinh sản trung bình của quần thể heo khảo sát như sau:

- Tuổi đẻ lứa đầu: 368 ngày.
- Khoảng cách hai lứa đẻ: 150 ngày.
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,43 lứa.
- Số con đẻ ra: 10,39 con.
- Số con còn sống: 9,75 con.
- Số con sống hiệu chỉnh: 10,36 con.
- Tỷ lệ sống: 93,84%.
- Số con cai sữa: 8,59 con.
- Trọng lượng sơ sinh: 1,54 kg/con.
- Trọng lượng sơ sinh toàn ổ: 14,30 kg/ổ.
- Trọng lượng cai sữa: 7,04 kg/con.
- Trọng lượng cai sữa toàn ổ: 61,28 kg/ổ.
- Ngày nuôi con: 26,04 ngày.
- Trọng lượng cai sữa ở 21 ngày tuổi trên con: 6,07 kg/con.
- Trọng lượng cai sữa ở 21 ngày tuổi trên ổ: 52,68 kg/ổ.
Xếp hạng chung về thành tích sinh sản của các nhóm giống nái dựa vào chỉ
số SPI. Kết quả xếp hạng như sau: Nhóm giống LY có thành tích sinh sản cao nhất ,
tiếp theo là các nhóm giống được xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp: YL > Y(YL.>
L(YL) > Y(LY) > L(LY).

iv


MỤC LỤC
Trang tựa .................................................................................................................... i
Xác nhận của giáo viên hướng dẫn ........................................................................... ii
Lời cảm tạ .................................................................................................................. iii
Tóm tắt ...................................................................................................................... iv
Mục lục ........................................................................................................................v
Danh sách các chữ viết tắt ...........................................................................................x

Danh sách các bảng .................................................................................................. xii
Danh sách các hình.................................................................................................. xiv
Danh sách các biểu đồ ...............................................................................................xv
Chương 1 MỞ ĐẦU ....................................................................................................1
1.1 Đặt vấn đề .............................................................................................................1
1.2 Mục đích, yêu cầu .................................................................................................2
1.2.1 Mục đích.............................................................................................................2
1.2.2 Yêu cầu...............................................................................................................2
Chương 2 TỔNG QUAN ............................................................................................3
2.1 Giới thiệu về xí nghiệp chăn nuôi heo Đồng Hiệp................................................3
2.1.1 Vị trí địa lý .........................................................................................................3
2.1.2 Lịch sử hình thành ..............................................................................................3
2.1.3 Nhiệm vụ của xí nghiệp .....................................................................................4
2.1.4 Cơ cấu tổ chức ....................................................................................................4
2.1.5 Cơ cấu đàn heo ...................................................................................................4
2.1.6 Chương trình công tác giống ..............................................................................5
2.1.6.1 Nguồn gốc con giống ......................................................................................5
2.1.6.2 Quy trình chọn hậu bị ......................................................................................5
2.1.6.3 Công tác giống ................................................................................................6
2.2 Điều kiện chăm sóc nuôi dưỡng đàn heo khảo sát ................................................9

v


2.2.1 Chuồng trại .........................................................................................................9
2.2.2 Trang thiết bị chuồng trại .................................................................................11
2.2.3 Thức ăn .............................................................................................................12
2.2.4 Nước uống ........................................................................................................14
2.2.5 Quy trình chăm sóc nuôi dưỡng .......................................................................14
2.2.6 Quy trình vệ sinh và tiêm phòng ......................................................................16

2.2.6.1 Vệ sinh ..........................................................................................................16
2.2.6.2 Quy trình tiêm phòng ....................................................................................16
2.3 Các chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh sản của heo nái ..........................................16
2.3.1 Tuổi thành thục ................................................................................................17
2.3.2 Tuổi phối giống lần đầu ...................................................................................17
2.3.3 Tuổi đẻ lứa đầu .................................................................................................18
2.3.4 Số heo con đẻ ra trên ổ .....................................................................................18
2.3.5 Số lứa đẻ của nái trên năm ............................... Error! Bookmark not defined.
2.3.6 Số heo con còn sống – Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa.........................................18
2.3.7 Trọng lượng heo sơ sinh và trọng lượng heo cai sữa .......................................19
2.3.8 Số heo con cai sữa của nái trên năm ................................................................19
2.3.9 Trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa của nái trên năm .....................................19
2.4 Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của heo nái ........................................20
2.4.1 Yếu tố di truyền ................................................................................................20
2.4.2 Yếu tố ngoại cảnh.............................................................................................20
2.4.2.1 Tiểu khí hậu chuồng nuôi ..............................................................................20
2.4.2.2 Dinh dưỡng....................................................................................................21
2.4.2.3 Bệnh tật .........................................................................................................22
2.4.2.4. Chăm sóc quản lý .........................................................................................22
2.5 Các biện pháp nâng cao khả năng sinh sản của nái ............................................23
2.6 Chỉ tiêu kĩ thuật đối với heo giống gốc ( kèm theo Quyết định 1712/ QD – BNN
– CN tháng 6 – 2008 của Bộ Trưởng Bộ Nông Nghiệp và phát triển Nông Thôn
Việt Nam) ..................................................................................................................23

vi


2.7 Thành tích sinh sản của heo của một số trại heo .................................................25
Chương 3 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT .....................................27
3.1 Thời gian và địa điểm..........................................................................................27

3.2 Đối tượng khảo sát ..............................................................................................27
3.3 Nội dung khảo sát ................................................................................................28
3.4 Phương pháp khảo sát .........................................................................................28
3.5 Các chỉ tiêu khảo sát ...........................................................................................28
3.5.1 Các chỉ tiêu liên quan đến khả năng mắn đẻ ....................................................28
3.5.2 Các chỉ tiêu liên quan đến khả năng đẻ sai ......................................................28
3.5.3 Các chỉ tiêu liên quan đến khả năng nuôi con..................................................29
3.5.4 Xếp hạng các nhóm giống dựa vào SPI ...........................................................29
3.5.4.1 Điều chỉnh số con sơ sinh còn sống ..............................................................30
3.5.4.2 Điều chỉnh trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa.............................................30
3.5.5 Xếp hạng giống nái dựa vào 3 chỉ tiêu: SCSHC, SCCS/N/N, PCS/N/N .........32
3.5.6 Phương pháp xử lý số liệu ................................................................................32
Chương 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .................................................................33
4.1 Cơ cấu đàn heo khảo sát ......................................................................................33
4.2 Tuổi đẻ lứa đầu, khoảng cách giữa hai lứa đẻ, số lứa đẻ trên nái trên năm. .......33
4.2.1 Tuổi đẻ lứa đầu .................................................................................................34
4.2.2 Khoảng cách giữa hai lứa đẻ ............................................................................34
4.2.3 Số lứa đẻ trên nái trên năm ..............................................................................34
4.3 Số con đẻ ra, số con còn sống, số con sống hiệu chỉnh, tỷ lệ sống phân tích theo
nhóm giống................................................................................................................35
4.3.1 Số con đẻ ra phân tích theo nhóm giống ..........................................................36
4.3.2 Số con sống phân tích theo nhóm giống ..........................................................36
4.3.3 Số con sống hiệu chỉnh phân tích theo nhóm giống ........................................37
4.3.4 Tỷ lệ sống phân tích theo nhóm giống .............................................................37
4.4 Số con đẻ ra, số con còn sống, tỷ lệ sống phân tích theo lứa ..............................37
4.4.1 Số con đẻ ra phân tích theo lứa ........................................................................37

vii



4.4.2 Số con còn sống phân tích theo lứa ..................................................................38
4.4.3 Tỷ lệ sống phân tích theo lứa ...........................................................................39
4.5 Số heo con cai sữa, số con cai sữa trên nái trên năm, số ngày nuôi con phân tích
theo nhóm giống ........................................................................................................39
4.5.1 Số con cai sữa phân tích theo nhóm giống.......................................................40
4.5.2 Số con cai sữa/nái/năm phân tích theo nhóm giống.........................................40
4.5.3 Số ngày con theo mẹ phân tích theo nhóm giống ............................................41
4.6 Số con cai sữa phân tích theo lứa đẻ ...................................................................41
4.7 Trọng lượng sơ sinh trên con, trọng lượng sơ sinh trên ổ phân tích theo nhóm
giống ..........................................................................................................................42
4.7.1 Trọng lượng sơ sinh heo con phân tích theo nhóm giống ................................42
4.7.2 Trọng lượng sơ sinh toàn ổ phân tích theo nhóm giống ..................................43
4.8 Trọng lượng sơ sinh trên con, trọng lượng sơ sinh trên ổ phân tích theo lứa .....43
4.8.1 Trọng lượng sơ sinh trên con phân tích theo lứa đẻ ........................................43
4.8.2 Trọng lượng sơ sinh trên ổ phân tích theo lứa đẻ ............................................44
4.9 Trọng lượng cai sữa và trọng lượng điều chỉnh về 21 ngày tuổi của heo con
phân tích theo giống ..................................................................................................45
4.9.1 Trọng lượng heo con cai sữa trên con phân tích nhóm giống ..........................45
4.9.2 Trọng lượng heo con cai sữa trên ổ phân tích theo nhóm giống......................46
4.9.3 Trọng lượng cai sữa ở 21 ngày tuổi trên con phân tích theo nhóm giống .......46
4.9.4 Trọng lượng cai sữa ở 21 ngày tuổi trên ổ phân tích theo nhóm giống ..........47
4.10 Trọng lượng cai sữa và trọng lượng ở 21 ngày tuổi của heo con phân tích theo
lứa ..............................................................................................................................47
4.10.1 Trọng lượng cai sữa trên con phân tích theo lứa đẻ .......................................47
4.10.2 Trọng lượng cai sữa trên ổ phân tích theo lứa ...............................................48
4.10.3 Trọng lượng heo con ở 21 ngày tuổi phân tích theo lứa ................................48
4.10.4 Trọng lượng toàn ổ ở 21 ngày tuổi phân tích theo lứa ...................................49
4.11 Trọng lượng cai sữa nái trên năm phân tích theo giống ...................................50

viii



4.12 Xếp hạng các nhóm giống nái theo 3 chỉ tiêu: SCSHC, SCCS/N/N, PCS/N/N
...................................................................................................................................50
4.13 Chỉ số SPI và đánh giá khả năng sinh sản của các nhóm giống .......................51
Chương 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ......................................................................54
5.1 Kết luận ...............................................................................................................54
5.2 Đề nghị ................................................................................................................55
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................56

ix


DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Y:

Yorkshire

L:

Landrace

TP.HCM:

Thành Phố Hồ Chí Minh

XNCNH :

Xí Nghiệp Chăn Nuôi Heo


X :

Trung bình

SD :

Standard Deviation (độ lệch chuẩn)

TNHH:

Trách nhiệm hữu hạn

TLBQHC:

Trọng lượng bình quân heo con

TLHC:

Trọng lượng heo con

HC

Heo con

NSIF :

National Swine Improvement Federation (Liên đoàn cải thiện
giống heo quốc gia Mỹ)

TĐLĐ:


Tuổi đẻ lứa đầu

KCLĐ :

Khoảng cách hai lứa đẻ

SLĐ/N/N :

Số lứa đẻ trên nái trên năm

SCĐR

Số con đẻ ra

SCS

Số con sống

SCSHC

Số con sống hiệu chỉnh

TLS:

Tỉ lệ sống

SCCS:

Số con cai sữa


SCCS/N/N :

Số con cai sữa nái trên năm

NTM

Ngày theo mẹ

TLSS/C

Trọng lượng sơ sinh trên con

TLSS/O

Trọng lượng sơ sinh trên ổ

TLCS/C

Trọng lượng cai sữa trên con

TLCS/O:

Trọng lượng cai sữa trên ổ

PCS/C/21

Trọng lượng cai sữa trên con trên 21 ngày

x



PCS/O/21

Trọng lượng cai sữa trên ổ trên 21 ngày

PCS/N/N

Trọng lượng cai sữa ổ nái trên năm

STN

Số tai nái

WTO

World Trade Organization

xi


DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Cơ cấu đàn tính đến ngày 20/04/2011 ( không tính heo con theo mẹ) ........4
Bảng 2.2 Thành phần dinh dưỡng các loại thức ăn hỗn hợp ....................................13
Bảng 2.3 Quy trình tiêm phòng .................................................................................16
Bảng 2.4 Sự tương quan số heo con đẻ ra trên ổ với trọng lượng sơ sinh ................19
Bảng 2.5 Hệ số di truyền của một số tính trạng ........................................................20
Bảng 2.6 Nhiệt độ tối ưu đối với heo ........................................................................21
Bảng 2.7 Chỉ tiêu kĩ thuật đối với heo giống gốc .....................................................24
Bảng 2.8 Kết quả thống kê năng suất cuối tháng 9/2005 của trại Chiristiansminde

Multisite ở Đan Mạch ...............................................................................................25
Bảng 2.9 Kích cỡ lứa đẻ theo lứa đến cuối tháng 9/2005 của trại Chiristiansminde
Multisite ở Đan Mạch ...............................................................................................25
Bảng 2.10 Kết quả thống kê năm 2008 của một số trại tại Brazil ............................26
Bảng 3.1 Các nhóm giống heo khảo sát ....................................................................27
Bảng 3.2 Hệ số điều chỉnh heo con sơ sinh còn sống về cùng lứa chuẩn (NSIF,
2004)..........................................................................................................................30
Bảng 3.3 Hệ số điều chỉnh trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa về ngày tuổi cai sữa
chuẩn (21 ngày) .........................................................................................................31
Bảng 3.4 Hệ số điều chỉnh số con cai sữa toàn ổ về số con chuẩn (10 con) .............31
Bảng 3.5 Hệ số điều chỉnh về lứa chuẩn là lứa 2 ......................................................32
Bảng 4.1 Các nhóm giống nái và các lứa đẻ khảo sát ...............................................33
Bảng 4.2 Tuổi đẻ lứa đầu, khoảng cách hai lứa đẻ, số lứa đẻ/ nái/năm ....................33
Bảng 4.3 Số con đẻ ra, số con còn sống, số con sống hiệu chỉnh, tỷ lệ sống phân tích
theo nhóm giống ........................................................................................................35
Bảng 4.4 Số heo con cai sữa, số con cai sữa trên nái trên năm, số ngày nuôi con ...40
Bảng 4.5 Trọng lượng sơ sinh trên con, trọng lượng sơ sinh trên ổ theo nhóm giống
...................................................................................................................................42

xii


Bảng 4.6 Trọng lượng cai sữa và trọng lượng điều chỉnh về 21 ngày tuổi của heo
con .............................................................................................................................45
Bảng 4.7 Trọng lượng cai sữa nái trên năm ..............................................................50
Bảng 4.8 Xếp hạng 4 nhóm giống nái theo 3 chỉ tiêu: SCSHC, SCCS/N/N,
PCS/N/N ....................................................................................................................51
Bảng 4.9 Kết quả chỉ số SPI......................................................................................52
Bảng 4.10 Xếp hạng các nhóm giống heo theo tỉ lệ nái có điểm SPI ≥ 100 ............53


xiii


DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 2.1 Chuồng nái đẻ và nuôi con .........................................................................10
Hình 2.2 Dãy nhà nái đẻ và nuôi con ........................................................................11
Hình 2.3 Hệ thống thức ăn ........................................................................................11
Hình 2.4 Thức ăn cho heo con theo mẹ ....................................................................12
Hình 2.5 Nái nuôi con ...............................................................................................15

xiv


DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của xí nghiệp ............................................................4
Biểu đồ 4.1 Số con đẻ ra phân tích theo lứa..............................................................38
Biểu đồ 4.2 Số con còn sống phân tích theo lứa .......................................................39
Biểu đồ 4.3 Tỷ lệ sống phân tích theo lứa.................................................................39
Biểu đồ 4.4 Số con cai sữa phân tích theo lứa đẻ .....................................................42
Biểu đồ 4.5 Trọng lượng sơ sinh trên con phân tích theo lứa đẻ .............................44
Biểu đồ 4.7 Trọng lượng cai sữa trên con phân tích theo lứa đẻ ..............................47
Biểu đồ 4.8 Trọng lượng cai sữa trên ổ phân tích theo lứa .......................................48
Biểu đồ 4.9 Trọng lượng heo con ở 21 ngày tuổi phân tích theo lứa .......................49
Biểu đồ 4.10 Trọng lượng toàn ổ ở 21 ngày tuổi phân tích theo lứa ........................49

xv


Chương 1
MỞ ĐẦU

1.1 Đặt vấn đề
Việt Nam đang đứng trước những thuận lợi to lớn để phát triển nền kinh tế
trên mọi lĩnh vực khi gia nhập tổ chức WTO. Bên cạnh đó cũng có nhiều khó khăn
trong việc cạnh tranh với các nước trong khu vực và trên thế giới. Vì vậy tất cả mọi
ngành sản xuất cần phải tạo nên những sản phẩm có chất lượng tốt và giá thành hạ
phù hợp với thị trường tiêu thụ.
Để đáp ứng tình hình trên, ngành chăn nuôi nói chung và ngành chăn nuôi
heo nói riêng ở Việt Nam đã không ngừng cải tiến mọi mặt từ công tác giống, qui
trình chăm sóc nuôi dưỡng, thú y, thức ăn, trang thiết bị chuồng trại,….Trong đó
công tác giống là vấn đề được các trang trại chăn nuôi quan tâm nhất, với việc
thường xuyên tiến hành chọn lọc, nhân giống, và lai tạo giống với mục đích cuối
cùng là tạo ra những giống, dòng, tốt có khả năng thích nghi cao, sinh sản tốt, năng
suất ngày càng cao để đáp ứng với yêu cầu cạnh tranh sản phẩm ngày càng gay gắt.
Xuất phát từ những vấn đề trên, được sự đồng ý của Khoa Chăn Nuôi Thú Y
Trường Đại Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh, sự phân công của Bộ Môn Di
Truyền Giống Động Vật và dưới sự hướng dẫn của TS. Võ Thị Tuyết, cùng với sự
hỗ trợ và giúp đỡ của Xí Nghiệp Chăn Nuôi Heo Đồng Hiệp, chúng tôi tiến hành đề
tài: “Khảo sát sức sinh sản của một số nhóm giống heo nái lai nuôi tại xí nghiệp
chăn nuôi heo Đồng Hiệp.”

1


1.2 Mục đích, yêu cầu
1.2.1 Mục đích
Khảo sát sức sinh sản của một số giống heo nái đang nuôi tại xí nghiệp chăn
nuôi heo Đồng Hiệp. Từ kết quả rút ra được những kết luận góp phần phục vụ cho
công tác giống của xí nghiệp.
1.2.2 Yêu cầu
Quan sát, theo dõi và ghi nhận các số liệu có liên quan đến các chỉ tiêu sinh

sản của một số giống heo nái hiện có tại xí nghiệp.
Đánh giá khả năng sinh sản của các nhóm giống nái trên cơ sở các chỉ tiêu
khảo sát.

2


Chương 2
TỔNG QUAN
2.1 Giới thiệu về xí nghiệp chăn nuôi heo Đồng Hiệp
2.1.1 Vị trí địa lý
Xí nghiệp chăn nuôi heo Đồng Hiệp nằm ở vị trí rất thuận lợi cho sự phát
triển lâu dài. Nằm cách xa khu dân cư, đường giao thông rất thuận lợi cho việc vận
chuyển, xung quanh xí nghiệp chủ yếu là rừng cao su.
Xí nghiệp có tổng diện tích 25 ha được đặt ở ấp 3, xã Phạm Văn Cội, huyện
Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
2.1.2 Lịch sử hình thành
Trại được xây dựng năm 1967 do tư nhân quản lý, lấy tên là Đồng Hiệp.
Năm 1975 đổi tên thành xí nghiệp chăn nuôi heo 3/2. Đến tháng 3 năm 1996 lấy lại
tên cũ và đầy đủ là Xí Nghiệp Chăn Nuôi Heo Đồng Hiệp.
Thực hiện chủ trương di dời của thành phố để tránh gây ô nhiễm môi trường,
xí nghiệp được thành lập trên cơ sở sát nhập 3 xí nghiệp cũ:
Xí nghiệp chăn nuôi heo Đồng Hiệp
Xí nghiệp chăn nuôi heo Khang Trang
Xí nghiệp chăn nuôi heo Dưỡng Sanh
Và xí nghiệp chăn nuôi heo Đồng Hiệp đã khánh thành ngày 15/8/2004.
Hiện nay xí nghiệp là đơn vị sản xuất trực thuộc Tổng Công Ty Nông
Nghiệp Sài Gòn.

3



2.1.3 Nhiệm vụ của xí nghiệp
Sản xuất heo giống, heo thịt và heo con nuôi thịt trên cơ sở các giống ngoại
nhập như: Yorkshire, Landrace, Duroc.
2.1.4 Cơ cấu tổ chức
Cơ cấu tổ chức của xí nghiệp được trình bày qua sơ đồ sau:

Ban giám đốc

Phòng nghiệp vụ
Thủ kho

Tổ bảo vệ

Kế toán

Tổ A

Phòng kỹ thuật

Phòng tổ chức hành chánh

Thủ quỹ

Tổ B

Tổ C

Tổ D


Đội cơ điện

Tổ quản lý môi trường

Sơ đồ cơ cấu tổ chức của xí nghiệp
2.1.5 Cơ cấu đàn heo
Bảng 2.1 Cơ cấu đàn tính đến ngày 20/04/2011 (không tính heo con theo
mẹ)
Loại heo

Số lượng (con)

Đực giống

40

Nái sinh sản

2526

Đực hậu bị

76

Cái hậu bị

1508

Heo con cai sữa


3707

Heo thịt

4408

Tổng số

12265

(Nguồn: Phòng kỹ thuật XNCNH Đồng Hiệp)

4


2.1.6 Chương trình công tác giống
2.1.6.1 Nguồn gốc con giống
Đực Yorkshire, Landrace, Duroc được nhập từ Mỹ. Riêng heo nái, một số
giống thuần được nhập từ Mỹ, đa số còn lại là nái nền thuộc giống Yorkshire,
Landrace, Duroc và lai Yorkshire x Landrace, Landrace x Yorkshire được chọn lọc
tại xí nghiệp. Hiện xí nghiệp đang thực hiện quy trình chọn lọc hậu bị và nhân
giống tại xí nghiệp để thay thế nái già, nái có thành tích sinh sản kém.
2.1.6.2 Quy trình chọn hậu bị
Heo nái được chọn để làm hậu bị, để thay đàn qua 4 giai đoạn:
 Giai đoạn chọn heo ở 1 ngày tuổi:
Dựa trên thẻ heo nái đã ghép phối từ trước
Số con đẻ ra còn sống cùng ổ trên 10 con
Trọng lượng sơ sinh trên 1,45 kg, số vú trên 12
Ngoại hình thể chất đạt tiêu chuẩn về giống

 Giai đoạn chọn heo lúc chuyển đàn 56 – 60 ngày tuổi:
Ngoại hình thể chất đạt tiêu chuẩn về giống
Trọng lượng phải đạt đối với nái thuần là 13 kg, nái lai là 15 kg
 Giai đoạn chọn heo lúc 150 ngày tuổi:
Ngoại hình thể chất đạt tiêu chuẩn về giống
Giống Yorkshire, Landrace đạt tăng trọng 650 g/ngày trở lên, giống Duroc là
600 g/ngày trở lên.
Độ dày mỡ lưng tại vị trí P2 là 10 - 12 mm
 Giai đoạn chọn heo ở 240 ngày tuổi:
Ngoại hình thể chất đạt tiêu chuẩn về giống
Trọng lượng trên 120 kg
Có biểu hiện lên giống lần đầu

5


2.1.6.3 Công tác giống
Hiện nay tại xí nghiệp chia làm 4 cấp độ khác nhau:
 Tổ A: nuôi 840 con nái thuần chủng còn gọi là đàn ông bà, trong đó có một
tỷ lệ nái có thành tích cao nhất được chọn làm đàn hạt nhân. Như vậy tổ A đàn
luôn duy trì ở 2 cấp độ tuân thủ nghiêm ngặt công thức phối như sau:
Đàn hạt nhân
 Giống Yorkshire

Đặc điểm: thân hình chữ nhật cân đối, lông da trắng tuyền, tai to dựng đứng.
Khả năng sinh sản và thích nghi tốt.
 Giống Landrace

Đặc điểm: lông trắng tuyền, hai tai to ngả về trước che cả mắt, mõm dài đầu
nhỏ.

Khả năng sinh sản tốt và thích nghi kém hơn Yorkshire.
 Giống Duroc

6


Đặc điểm: lông có màu từ nâu đỏ - nâu đen, tai cụp giữa.
Khả năng sinh sản kém và thích nghi tốt.
Đàn ông bà

Đặc điểm: con lai LY hay YL đều có màu lông trắng, ngoại hình có thể
giống Yorkshire hay Landrace tùy theo các tính trạng trội – lặn của cha mẹ chúng.
Nái sinh sản tốt, nuôi con giỏi. Heo con khỏe mạnh, mau lớn.
 Tổ B và C: tổng cộng nuôi 1672 con nái lai hai máu Yorkshire x Landrace
và Landrace x Yorkshire là đàn bố mẹ được cung cấp từ tổ A, đây là đàn ở cấp
độ thứ 3 và tuân thủ theo công thức phối sau:
 Công thức giống tổ B

7


Đặc điểm: lông có màu trắng nâu.
 Công thức giống tổ C
Công thức lai Y(LY):

Công thức lai Y(YL):

Đặc điểm: ngoại hình giống Yorkshire, lông trắng, tai đứng, to lớn, khung
xương vững chắc. Nái có sức sinh sản cao, nuôi con giỏi. Heo con khỏe mạnh.
Công thức lai L(YL):


Công thức lai L(LY):

8


Đặc điểm: ngoại hình giống Landrace, lông trắng, tai xụ, lưng thẳng, dài đòn.
 Tổ D: nuôi đàn heo thương phẩm để bán heo con giống và bán heo thịt. Đàn
heo này được cung cấp từ tổ A, B và C.
2.2 Điều kiện chăm sóc nuôi dưỡng đàn heo khảo sát
2.2.1 Chuồng trại
Xí nghiệp được xây dựng theo công nghệ của Đan Mạch. Toàn xí nghiệp có
tất cả 34 dãy chuồng chia làm 4 tổ như sau:
-

Tổ A: nuôi heo thuần có 9 dãy chuồng
Dãy A0, A1: nuôi heo đực giống.
Dãy A2: nuôi hậu bị cái và đực.
Dãy A3: nuôi nái khô và nái chờ phối.
Dãy A4, A5: nuôi nái bầu.
Dãy A6, A7: nuôi nái chờ đẻ và nái nuôi con.
Dãy A8: nuôi heo con cai sữa đến 56 ngày.

-

Tổ B: nuôi heo lai có 7 dãy chuồng
Dãy B2: nuôi hậu bị cái và đực.
Dãy B3: nuôi nái khô và nái chờ phối.
Dãy B4, B5: nuôi nái bầu.
Dãy B6, B7: nuôi nái chờ đẻ và nái nuôi con.

Dãy B8: nuôi heo con cai sữa đến 56 ngày.

-

Tổ C: nuôi heo nái lai , cách phân bố tương tự tổ B.

-

Tổ D: nuôi heo thịt có 11 dãy chuồng
Các dãy từ D3 đến D11 nuôi heo thành phẩm.

9


×