Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Bộ giáo an địa 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 69 trang )

ThiÕt kÕ kÕ ho¹ch bµi häc d¹y häc §Þa lÝ khèi 6
Ngµy so¹n:
23/8//2008
Ngµy d¹y:
25/8/2008
Tiết 1/BÀI MỞ ĐẦU
I. Mục tiêu bài học
- Giúp HS làm quen với bộ môn Địa lý, nắm được nội dung của môn địa
lý lớp 6 là nghiên cứu về Trái đất và các thành phần tự nhiên của Trái đất. Từ
đó bước đầu định hình được cách học tập với bộ môn này thế nào cho tốt.
- HS bước đầu nhận thức được: Bản đồ, cách sử dụng bản đồ là một phần
quan trọng trong chương trình học tập, bên cạnh đó còn phải biết thu thập, xử lý
thông tin … Có kỹ năng quan sát thực tế, biết vận dụng kiến thức để giải quyết
vấn đề cụ thể.
- T¹o cho các em có sự hứng thú với bộ môn, có mong muốn học tập tốt
để mở rộng hiểu biết, yêu thiên nhiên, đất nước.
II. Phương tiện dạy học cần thiết
- Quả địa cầu.
- Bản đồ tự nhiên thế giới.
- Biểu đồ nhiệt độ hoặc mưa vµ một số cảnh quan.
III. Tiến trình bài dạy
1. æn ®Þnh líp (1 phót)
2. Bµi míi
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học
Hđ1: GV giới thiệu về bộ môn Địa lý,
nội dung nghiên cứu.
Hđ2: Nội dung của môn Địa lý 6.
? Hành tinh chúng ta đang sinh sống
gọi là gì? Vị trí trong vũ trụ? Hình
dạng?
GV cho HS quan sát quả địa cầu.


? Những hiện tượng xảy ra trên trái
đất? Vì sao? (Không yêu cầu HS phải
1. Nội dung của môn Địa lý 6
- Cung cấp kiến thức về trái đất (hình
dạng, kích thước, những vận động …)
và các thành phần tự nhiªn cấu tạo nên
trái đất (đất, đá, nước, không khí, sinh
vật …)
Trêng THCS Cao ThÞnh GV: Hå Xu©n Thµnh
1
Thiết kế kế hoạch bài học dạy học Địa lí khối 6
tr li c)
GV cho HS quan sỏt bn Nờu vỡ
sao hc a lý cn cú bn .
GV gii thiu v 1 biu v cỏc
thụng tin c c.
GV gii thiu 1 s cnh quan khỏc
nhau: Hoang mc, rng rm
H3: Cỏch hc mụn a lý
GV gii thiu SGK a lý 6.
HS c 3 dũng u (m2)
? Vỡ sao phi hc trờn bn , tranh
nh, hỡnh v
GV Mở rộng: Ngoài cách học trên các
em còn học địa lí trên các phơng tiên
thông tin đại chúng (báo chí, đài truyền
thanh truyền hình, internet )
GV gii thiu phn ch sau mi bi
Kin thc cn ghi nh.
- Hỡnh thnh k nng bn , k

nng thu thp, x lý thụng tin, gii
quyt vn c th.
- Lm cho vn hiu bit thờm phong
phỳ.
2. Cn hc mụn a lý 6 nh th no ?
- Nm c ni dung kin thc c
bn.
- Quan sỏt cỏc s vt, hin tng, trờn
tranh nh, bn , s
- Tr li cõu hi, hon thnh bi tp.
- Bit liờn h thc t.
IV. Cng c - Bi tp
? Mụn a lý 6 giỳp em hiu bit c nhng vn gỡ?
? Em cn hc mụn a lý 6 th no cho tt?
V. Dn dũ:
Tỡm hiu v v trớ, hỡnh dng, kớch thc ca Trỏi t.
________________________________________
Trờng THCS Cao Thịnh GV: Hồ Xuân Thành
2
Thiết kế kế hoạch bài học dạy học Địa lí khối 6
Ngày soạn:
30/8//2008
Ngày dạy:
01/9/2008
Chơng I: Trái đất
Tit 2./ Bài 1: V TR, HèNH DNG V KCH THC CA
TRI T.
I. Mc tiờu bi hc: Sau bi hc, hc sinh cn
- Nm c cỏc hnh tinh trong h mt tri. Bit 1 s c im ca hnh
tinh Trỏi t nh: V trớ, hỡnh dng, kớch thc.

- Hiu 1 s khỏi nim: Kinh tuyn, v tuyn, kinh tuyn gc, v tuyn gc,
bit c cụng dng ca chỳng.
- Xỏc nh c kinh tuyn gc, v tuyn gc, na cu Bc, na cu Nam
trờn qu a cu.
II. Cỏc thit b dy hc cn thit
- Qu a cu
- Tranh v Trỏi t v cỏc hnh tinh.
- Cỏc hỡnh v trong SGK.
III. Tin trỡnh bi dy:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Theo em đại lí 6 gồm những nội dung nào.
? Để học tốt địa lí 6 cần học nhn thế nào.
3. Bài mới:
- Vào bài: Dựa vào phần giớ thiệu đầu SGK
Trờng THCS Cao Thịnh GV: Hồ Xuân Thành
3
ThiÕt kÕ kÕ ho¹ch bµi häc d¹y häc §Þa lÝ khèi 6
Họat động của GV và HS Nội dung bài học
GV giới thiệu bài
HS quan sát tranh (H1), đọc SGK.
? Hệ mặt trời là gì? Có mấy hành tinh,
kể tên?
? Trái đất nằm ở vị trí nào (theo thứ tự
xa hệ mặt trời).
GV lưu ý các thuật ngữ: Hành tinh, hệ
Mặt trời, hệ Ngân Hà.
HS quan sát hình Trái đất chụp qua vệ
tinh (trang 5)
HS dựa vào H2 (SGK)

? Trái đất có hình gì?
GV cho HS quan sát quả địa cầu (mô
hình thu nhỏ của Trái đất).
? HS quan sát H2: Đồ dài bán kính?
Độ dài đường xích đạo?
HS quan sát H3
? Các đường nối liền 2 điểm cầu Bắc
và cầu Nam trên bề mặt quả địa cầu là
gì?
? Những vòng tròn vuông góc với các
kinh tuyến là những đường gì?
GV hướng dẫn cho HS hiểu tại sao
phải chọn kinh tuyến gốc, vĩ tuyến
gốc.
? Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến
gốc là kinh tuyến gì? độ?
? Độ dài của các đường kinh tuyến.
? Độ dài của các đường vĩ tuyến.
1. Vị trí của Trái đất trong hệ mặt trời
- Có 9 hành tinh quay xung quanh hệ
mặt trời → gọi là hệ mặt trời.
Trái đất là hành tinh thứ 3 (kể theo thứ
tự xa dần hệ Mặt trời)
2. Hình dạng, kích thước của Trái đất
và hệ thống kinh,vĩ tuyến
- Trái đất hình cầu
- Bán kinh xích đạo: 6370km.
- Kinh tuyến: là những đường nối liền
cầu Bắc và cầu Nam (có 360 kinh
tuyến).

- Vĩ tuyến là những vòng tròn vuông
góc với các kinh tuyến (có 181 vĩ
tuyến).
- Kinh tuyến gốc: 0
0
đi qua Đài Thiên
văn Grin-uýt (Luân Đôn - Nước Anh).
- Bên phải kinh tuyến gốc là những
kinh tuyến Đông.
- Bên trái kinh tuyến gốc là những
Trêng THCS Cao ThÞnh GV: Hå Xu©n Thµnh
4
Thiết kế kế hoạch bài học dạy học Địa lí khối 6
? V tuyn ln nht, bộ nht.
? Ch trờn qu a cu na cu Bc,
na cu Nam.
? Th no l v tuyn Bc, v tuyn
Nam.
? Cụng dng ca h thng kinh tuyn,
v tuyn.
kinh tuyn Tõy.
i din kinh tuyn 0
0
l kinh tuyn
180
0
.
- V tuyn gc 0
0
ln nht l xớch

o chia qu a cu ra 2 na: na cu
Bc v na cu Nam.
- T xớch o Cu Bc l cỏc v
tuyn Bc.
- T xớch o Cu Nam l cỏc v
tuyn Nam.
* Nh cú h thng kinh tuyn, v tuyn
ngi ta xỏc nh c v trớ ca mi
a im trờn qu a cõu.
C. Cng c - Luyn tp
? Ch trờn qu a cu: Cu Bc, cu Nam, ng xớch o, cỏc kinh
tuyn, v tuyn, kinh tuyn gc, v tuyn gc, kinh tuyn ụng, kinh tuyn Tõy,
v tuyn Bc, v tuyn Nam?
? Cõu 1 SGK?
GV yêu cầu HS tr li cõu hi SGK - c bi c thờm.
V. Dặn dò:
? Tìm hiểu bản đồ là gì.
? Để vẽ đợc bản đồ ta phải làm cách nào.
__________________________________
Trờng THCS Cao Thịnh GV: Hồ Xuân Thành
5
ThiÕt kÕ kÕ ho¹ch bµi häc d¹y häc §Þa lÝ khèi 6
Trêng THCS Cao ThÞnh GV: Hå Xu©n Thµnh
6
Thiết kế kế hoạch bài học dạy học Địa lí khối 6
Ngày soạn:
06/09/2008
Ngày dạy:
08/09/2008
Tit 3/ Bài 2: BN - CCH V BN

I. Mc tiờu bi hc: Lm cho HS hiu c:
- Khỏi nim bn v c im ca bn c v theo cỏc phng phỏp
chiu khỏc nhau.
- Bit c 1 s vic phi lm khi v bn nh: Thu thp thụng tin v
cỏc i tng a lý. Bit cỏch chuyn mt cong ca Trỏi t lờm mt phng
ca giy, thu thp khong cỏch, dựng ký hiu th hin cỏc i tng.
II. Phơng tiện dạy học:
- Bản đồ Việt Nam.
III. Tiến trình dạy học trên lớp:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu vị trí hình dạng của trái đất.
? Trái đất có kích thớc nh thế nào so với các hành tinh khác.
3. Bài mới:
- Vào bài: Dựa vào phần giớ thiệu đầu SGK
Hat ng ca GV v HS Ni dung bi hc
H1: Khỏi nim v bn
HS quan sỏt cỏc bn
? Mi bn th hin khu vc no?
? Bn l gỡ? Lm th no cú
c nhng tm bn ny?
GV gii thớch H4.
1. V bn
- Vẽ bản đồ là biu hin mt cong hỡnh
cu ca Trỏi t lờn mt phng ca
giy
- Bn l hỡnh nh thu nh trờn giy
ca 1 khu vc hay ton b b mt
Trờng THCS Cao Thịnh GV: Hồ Xuân Thành
7

Thiết kế kế hoạch bài học dạy học Địa lí khối 6
HS quan sỏt tip H5.
? Bn H4 H5 ch no?
Vỡ sao o Grn-len to gn bng
Nam M (thc t = 1/9)
? Nhn xột s khỏc nhau v hỡnh dng
cỏc ng kinh, v tuyn H5, 6, 7.
GV núi thờm v s bin dng v hỡnh
dỏng, din tớch.
H2: Nhng cụng vic cn lm khi
v bn
HS c SGK
? Mun v c bn ngi ta phi
ln lt lm nhng cụng vic gỡ?
? Trờn bn t nhiờn Vit Nam,
ngi ta dựng nhng ký hiu gỡ? Th
hin ni dung gỡ?
Trỏi t.
- V bn : Chuyn mt cong lờn mt
phng ca giy.
- Cú nhiu cỏch v, mi cỏch cú
nhng u im, nhc im riờng.
2. iu kin v bn
- Thu thp thụng tin.
- Tớnh t l rỳt gn khong cỏch.
- Dựng cỏc ký hiu bin hin cỏc
i tng trờn bn .
IV. Củng cố đánh giá
? Bn cú vai trũ nh th no trong hc tp a lý?
? o, tớnh t l phũng hc.

V. Dặn dò:
Chun b cho bi sau: Thc dõy.
Lm BT thc hnh trong tp bn .
_________________________________________
Trờng THCS Cao Thịnh GV: Hồ Xuân Thành
8
ThiÕt kÕ kÕ ho¹ch bµi häc d¹y häc §Þa lÝ khèi 6
Ngµy so¹n:
13/09/2008
Ngµy d¹y:
15/09/2008
Tiết 4/ Bµi 3: TỶ LỆ BẢN ĐỒ
I. Mục tiêu bài học
Sau bài học, HS cần:
- Hiểu tỷ lệ bản đồ là gì và nắm được ý nghĩa của 2 loại số tỷ lệ và thước
tỷ lệ.
- Biết cách tính khoảng cách thực tế dựa vào số tỷ lệ và thước tỷ lệ.
II. Đồ dùng dạy học
- Một số bản đồ có tỷ lệ khác nhau.
- H×nh 8: (SGK), thước cuộn.
III. Tiến trình bài dạy
1. æn ®Þnh líp:
2. Kiểm tra bài cũ
- GV vẽ sơ đồ Trái đất lên bảng.
? Điền các điểm cực Bắc, cực Nam, đường xích đạo, các kinh tuyến,
vĩ tuyến.
- Bản đồ là gì? Để vẽ bản đồ người ta cần làm những công việc gì?
3. Bµi míi
- GV dựa vào nội dung câu hỏi bài cũ: Rút ngắn khoảng cách tỷ lệ →
tỷ lệ bản đồ (vào bài mới).

Họat động của GV và HS Nội dung bài học
Hđ1: Hình thành khái niệm về tỷ lệ
bản đồ.
HS quan sát H8 và H9 (SGK) (cùng
nội dung, tỷ lệ khác nhau)
? Tỷ lệ bản đồ cho ta biết gì?
1. Ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ
- Tỷ lệ bản đồ cho biết biểu đồ được
Trêng THCS Cao ThÞnh GV: Hå Xu©n Thµnh
9
ThiÕt kÕ kÕ ho¹ch bµi häc d¹y häc §Þa lÝ khèi 6
Hđ2: Các dạng tỷ lệ
? Có mấy dạng tỷ lệ
? Ý nghĩa của phân số này?
Tử số: chỉ khoảng cách trên bản đồ
Mẫu số: chỉ khoảng cách trên thực địa.
? H8,9: Tỷ lệ nào lớn hơn, bản đồ nào
rõ hơn, chi tiết hơn (phân số có mẫu
số càng nhỏ → tỷ lệ càng lớn)
? H8: mỗi đoạn 1cm ứng với ? m trên
thực địa.
HS đọc SGK.
? Thế nào là bản đồ tỷ lệ lớn, trung
bình, nhỏ. HS quan sát các bản đồ.
Hđ3: Đo tính kích thước thực địa
GV giải thích cách đo.
HS làm việc theo nhóm (chia 2 nhóm)
mỗi nhóm làm 1 nội dung (chữ in
nghiêng - mục 26).
GV kiểm tra, đánh giá

thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế.
- Có 2 dạng tỷ lệ.
a) Tỷ lệ số: là một phân số có tỷ số là
1:
VD: 1:200000 hay
200000
1
trên bản
đồ là
1cm thì thực thế là 200000cm hay
20km.
Tỷ lệ càng lớn, bản đồ càng chi tiết.
b) Tỷ lệ thước
Thước đo đã tính sẵn, mỗi đoạn 1cm
có ghi số đo trên thực tế.
2. Đo tính khoảng cách thực địa dựa
vào tỷ lệ thước hoặc tỷ lệ số trên bản
đồ
Dùng thước (nếu dựa vào tỷ lệ thước).
Tính toán (nếu dựa vào tỷ lệ số).
IV. Kiểm tra – Đánh giá
HS quan sát 2 bản đồ treo tường.
? Đọc tỷ lệ bản đồ, ý nghĩa.
2 HS lên bảng tính khoảng cách thực tế của 2 điểm dựa vào tỷ lệ của 2 bản
đồ
? Câu hỏi 3 SGK: Tính tỷ lệ bản đồ.

700000
1
10500000

15
=
Trêng THCS Cao ThÞnh GV: Hå Xu©n Thµnh
10
Thiết kế kế hoạch bài học dạy học Địa lí khối 6
V. Dn dũ:
- Hc v tr li cõu hi, bi tp SGK, tập bản đồ.
Ngày soạn:
20/09/2008
Ngày dạy:
22/09/2008
Ti t 5/ Bài 4: PH NG H NG TRấN B N
.
KINH - V V TA A Lí
I. Mc tiờu bi hc:
Sau bài học, HS phải:
- Bit nh cỏc qui nh v phng hng trờn bn .
- Hiu th no l kinh , v , ta a lý ca mt im.
- Bit cỏch tỡm phng hng, kinh , v , ta a lý ca mt im
trờn bn , trờn qu a cu.
II. dựng dạy học
- Qu a cu.
- Bn chõu .
III. Tin trỡnh bi dy
1.ổn định lớp
2. Kim tra bi c
? T l bn l gỡ? Lm BT2 (SGK).
? í ngha t s, mu s trong t l.
Lm BT3 (SGK).
T l bn =

700000
1
10500000
15
=
3. Bi mi:
- GV t vn vo bi
Trờng THCS Cao Thịnh GV: Hồ Xuân Thành
11
ThiÕt kÕ kÕ ho¹ch bµi häc d¹y häc §Þa lÝ khèi 6
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS Néi dung chÝnh
GV nêu các qui định về hướng trên
bản đồ - Vẽ H10.
? Hướng các kinh tuyến vĩ tuyến .
? HS quan sát H13.
? Hướng trên bản đồ H13 có đúng với
qui ước không?
? Vậy cơ sở nào để xác định hướng
trên bản đồ.
? Xác định trên bản đồ Châu Á: Việt
Nam nằm ở khu vực nào?
GV: Trên thực tế có những bản đồ,
lược đồ không thể hiện kinh tuyến, vĩ
tuyến, làm thế nào để xác định
phương hướng.?
? Nếu sơ đồ lớp học có mũi tên hướng
B như sau:

Tìm các hưóng còn lại?
? Hướng từ O → A, B, C, D ở H13

(HS làm việc theo nhóm).
? Điểm C (H11) là chỗ gặp nhau của
đường kinh tuyến, vĩ tuyến nào?
GV: Khoảng cách từ C đến kinh tuyến
gốc là kinh độ của điểm C. Khoảng
cách từ C đến xích đạo: vĩ độ cùa
điểm C.
? Vậy kinh độ, vĩ độ của 1 điểm là gì?
(tách 2 câu).
GV nêu qui ước viết tọa độ
? Đ ? hay S? tại sao?
1. Phương hướng trên bản đồ
Đầu trên: Hướng Bắc.
Kinh tuyến
Đầu dưới: Hướng Nam
Bên phải: Đông
Vĩ tuyến
Bên trái: Tây
Dựa vào các kinh tuyến, vĩ tuyến để
xác định hướng trên bản đồ.
Lưu ý: Nếu bản đồ không có kinh
tuyến, vĩ tuyến thì dựa vào mũi tên chỉ
hướng Bắc rồi ta tìm các hướng còn
lại.
2. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lý
Kinh độ địa lý của 1 điểm là khoảng
cách tính bằng số độ từ kinh tuyến qua
điểm đó đến kinh tuyến gốc.
Vĩ độ của một điểm là khoảng cách
tính bằng số độ từ vĩ tuyến qua điểm

đó đến vĩ tuyến gốc (xác định).
Tọa độ địa lý của một điểm là kinh độ,
vĩ độ của điểm đó trên bản đồ.
VD: C





)(10
)(20
dokinhB
doviT
o
o

Trêng THCS Cao ThÞnh GV: Hå Xu©n Thµnh
12
ThiÕt kÕ kÕ ho¹ch bµi häc d¹y häc §Þa lÝ khèi 6
A
{
T
o
15
B






D
N
o
o
20
10
C





B
T
o
10
15
GV: Ngoài tọa đọ địa lý, còn các định
độ cao.
HS làm theo nhóm.
Nhóm 1: a Nhóm 3: c
Nhóm 2: b Nhóm 4: d
HS lên bảng ghi tọa độ địa lý cùa A,
B, C (H12).
HS làm việc cá nhân, lên bảng ghi tên
của các điểm có tọa độ địa lý
E






o
o
D
0
140
Đ





N
D
o
o
10
120
3. Bài tập
BT1: Các tuyến bay từ Hà nội đi:
a) Hà Nội → Viên Chăn: Tây Nam
b) Hà Nội → Gia-các-ta : Đông
Nam.
c) Hà Nội → Manila: Đông Nam.
d) Cu-la-lăm-pơ → Băng Cốc: Tây
Bắc.
BT2: Tọa độ địa lý của:
A






B
D
o
o
10
130
B





N
D
o
o
10
110
C





o
o

D
0
130
BT3: E





o
o
D
0
140
Đ





N
D
o
o
10
120
IV. Củng cố - §¸nh gi¸
? Căn cứ vào đâu để xác định phương hướng.
? Cách viết tạo độ địa lý 1 điểm, VD.
? Máy bay từ Hà nội Bắc

 →
Km1000
Đông
 →
Km1000
Nam
 →
Km1000
Tây.
Hỏi máy bay đó có về đúng Hà Nội không?
V. Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 1, 2 (SGK), Bài tập thực hành tập bản đồ.
- Đọc trước bài 5.
__________________________________________
Trêng THCS Cao ThÞnh GV: Hå Xu©n Thµnh
13
ThiÕt kÕ kÕ ho¹ch bµi häc d¹y häc §Þa lÝ khèi 6
Ngµy so¹n:
02/10/2008
Ngµy d¹y: 04/10 /
2008
Tiết 6/ Bµi 5: KÝ HIỆU BẢN ĐỒ, CÁCH BIỂU HIỆN ĐỊA
HÌNH TRÊN BẢN ĐỒ
I. Mục tiêu bài học:
Sau khi häc song bµi nµy, häc sinh cÇn
- HiÓu ®îc ký hiệu bản đồ. Biết đặc điểm và sự phân loại các ký hiệu bản
đồ.
- Biết cách đọc các ký hiệu trên bản đồ, sau khi đối chiếu với bảng chú
giải, đặc biệt là ký hiệu độ cao của địa hình.
II. Đå dùng d¹y häc:

- Bản đồ tự nhiên Việt Nam
- Bản đồ tự nhiên thế giới
- Bản đồ giao thông Việt Nam.
III. Tiến trình bài dạy
1. æn ®Þnh líp:
2. Kiểm tra bài cũ (Kh«ng kiÓm tra)
3. Bài mới:
- Vµo bµi: Dùa vµo phÇn giíi thiÖu trong SGK
Trêng THCS Cao ThÞnh GV: Hå Xu©n Thµnh
14
ThiÕt kÕ kÕ ho¹ch bµi häc d¹y häc §Þa lÝ khèi 6
Trêng THCS Cao ThÞnh GV: Hå Xu©n Thµnh
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS Néi dung chÝnh
HS quan sát bản đồ giao thông Việt Nam.
? Quan sát hệ thống ký hiệu, nhận xét các
ký hiệu với hình dạng thực tế của các đối
tượng.
? Tại sao muốn hiểu ký hiệu phải đọc chú
giải?
? H14: Kể tên các đối tượng được biểu
hiện bằng các lọai ký hiệu.
? Đặc điểm quan trọng nhất của ký hiệu là
gì?
HS quan sát bản đồ tự nhiên Việt Nam.
? Trên bản đồ tự nhiên Việt Nam, độ cao
của địa hình được ký hiệu như thế nào?
Đọc các độ cao ứng với các màu?
GV: Đồng mức: cùng độ cao.
? QS H16: Mỗi lát cắt cách nhau ?m.
Sườn nào dốc hơn

Lưu ý:
Độ cao dùng số dương: 100m, 500m.
Độ sâu dùng số âm: -1000m,-200m …
1. Các loại ký hiệu trên bản đồ
- Ký hiệu bản đồ đa dạng, có tính qui
ước.
- Bảng chú giải: Giải thích nội dung và
ý nghĩa của ký hiệu.
Có 3 loại ký
hiệu





+ Điểm
+ Đường
+ Diện tích
Có 3 dạng ký
hiệu





+ Hình học
+ Chữ
+ Tượng hình

Ký hiệu phản ánh vị trí, đặc điểm,

sự phân bố đối tượng địa lý đưa lên
bản đồ.
2. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
- Độ cao của địa hình được biểu hiện
bằng thang màu hoặc đường đồng mức.
- Các đường đồng mức càng gần nhau
→ địa hình càng dốc.
15
Thiết kế kế hoạch bài học dạy học Địa lí khối 6
IV. Cng c - Đánh giá
? Ti sao khi dựng bn , trc tiờn phi xem chỳ gii?
? Tỡm ý ngha ca cỏc loi ký hiu trờn bn giao thụng Vit Nam.
V. Hng dn v nh
-Tr li cỏc cõu hi SGK, tp bn .
- Ôn tập tiết sau kiểm tra viết 1 tiết.
Trờng THCS Cao Thịnh GV: Hồ Xuân Thành
16
ThiÕt kÕ kÕ ho¹ch bµi häc d¹y häc §Þa lÝ khèi 6
Ngµy so¹n:
23/8//2008
Ngµy d¹y:
25/8/2008
Tiết 7/ Bµi: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Đề bài
Câu 1. Tỷ lệ bản đồ cho ta biết điều gì?
- Trên bản đồ, một con sông dài 6cm. Hỏi trên thực địa con sông đó dài
bao nhiêu km. Biết tỷ lệ bản đồ là 1:300000.
Câu 2. Tai sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên phải xem bảng chú giải?
Câu 3. Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) ở các cách ghi tọa độ địa lý như sau:
A






T
D
o
0
15
120
B
{
T
o
20
C





T
N
o
0
20
15
D






B
D
o
04
20
100
E





0
0
70 T
o
G
{
B
o
15
II. Đáp án
Câu 1 (4 điểm)
- Nêu được ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ: 2 điểm.
- Tính đúng: 2 điểm.
1cm trên bản đồ ứng với 300000cm trên thực địa hay 3km.

- Vậy con sông trên thực địa dài là: 6x3 = 18km.
Câu 2 (2 điểm)
(Bảng ghi chú của bản đồ giúp ta hiểu nội dung và ý nghĩa của các ký hiệu
dùng trên bản đồ).
Câu 3 (4 điểm) Điền đúng mỗi vị trí: 0,5điểm.
Trêng THCS Cao ThÞnh GV: Hå Xu©n Thµnh
17
Thiết kế kế hoạch bài học dạy học Địa lí khối 6
A: S D:
B: S E:
C: S G: S
Ngày soạn:
23/8//2008
Ngày dạy: 25/8/2008
Tit 8/ Bài 7 : S VN NG T QUAY QUANH TRC
CA TRI T V CC H QU
I. Mc tiờu
Sau bài học HS cần phải:
- Bit c trỏi t cú chuyn ng t quay quanh mt trc tng tng
theo hng t Tõy ụng. Thi gian t quay quanh mỡnh 1vũng l 24 gi.
- Trỡnh by c mt s h qu ca s vn ng t quay quanh trc (ngy,
ờm, s lch hng chuyn ng ca cỏc vt).
- Bit dựng qu a cu chng minh hin tng ngy ờm trờn trỏi t.
II. dựng
- Qu a cu, búng ốn, cỏc hỡnh SGK phúng to.
- Tranh Trái đất trong hệ mặt trời
III. Hat ng trờn lp
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra)
3. Bài mới

- Giỏo viờn vo bi: T khi c lm quen vi b mụn a lý, chỳng ta ó
hiu thờm bao iu lý thỳ. Cỏc s vt, hin tng ang din ra hng ngy, hng
gi trc mt chỳng ta, chng hn, mi sỏng sm khi ta thc dy, ta c
hng ỏnh sỏng chan hũa t Mt tri v cho n chiu ti, khi ụng Mt tri ó
i ng, ta li thy mn ờm buụng xung. Ti sao li cú hin tng nh vy?
ú ch l mt trong nhng kt qu do s chuyn ng ca Trỏi t to ra. Vn
ng t quay quanh trc l 1 trong nhng vn ng chớnh m hụm nay chỳng ta
s tỡm hiu cựng vi nhng h qu ca nú.
Trờng THCS Cao Thịnh GV: Hồ Xuân Thành
18
ThiÕt kÕ kÕ ho¹ch bµi häc d¹y häc §Þa lÝ khèi 6
Hoạt động của Giáo viên và HS Ghi bảng
HS quan sát quả địa cầu.
GV chỉ trục nối 2 quả địa cầu.
? Trục quả địa cầu có vuông góc với
mặt bàn không?
? Nhận xét hướng của trục so với mặt
bàn.
GV: Trục nghiêng là trục tự quay. Mặt
phẳng quĩ đạo là đường di chuyển của
Trái đất quanh trục.
GV đứng cùng hướng với HS, dùng
tay xoay quả địa cầu theo hướng Tây
→ Đông.
GV treo tranh H19 cho HS quan sát.
? Trái đất tự quay quanh trục theo
hướng nào? (ngược kim đồng hồ).
2 HS lên thực hiện quay.
? Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục
trong 1 ngày đêm được qui ước là bao

nhiêu giờ.
? Cùng 1 lúc trên Trái đất có bao
nhiêu giờ khác nhau (24 giờ).
Mục đích chia: cho tiện.
Giờ chính xác của kinh tuyến đi qua
giữ khu vực được tính là giờ chung
của khu vực đó.
GV treo tranh H20.
? Khu vực giờ gốc là khu vực nào?
Đánh số? Đọc số thứ tự của các khu
vực phía Đông, phía Tây kinh tuyến
gốc.
1. Sự vận động của Trái đất quanh
trục
- Trục (tưởng tượng) của Trái đất
nghiêng 66
0
33’ trên mặt phẳng quĩ
đạo.
- Hướng tự quay quanh trục: Từ Tây
→ Đông.
- Tr¸i ®Êt quay 1 vòng = 24 giờ (1 ngày
đêm).
- Chia bề mặt Trái đất thành 24 khu
vực, mỗi khu vực có 1 giờ riêng, gọi là
giờ khu vực.
- Giờ gốc (có kinh tuyến gốc): giờ
G.M.T
Trêng THCS Cao ThÞnh GV: Hå Xu©n Thµnh
19

ThiÕt kÕ kÕ ho¹ch bµi häc d¹y häc §Þa lÝ khèi 6
? Nước ta ở kinh tuyến giờ thứ mấy.
? HS làm việc theo nhóm
Nếu kinh tuyến gốc là 12 giờ thì nước
ta là mấy giờ, Niu-oóc là mấy giờ.
? Qua đó rút ra nhận xét về giờ ở phía
Đông và giờ phía Tây.
GV giới thiệu đường 180
0
: Là đường
đổi ngày quốc tế.
GV dùng quả địa cầu và ngọn đèn
? Nhận xét diện tích được chiếu sáng
và không được chiếu sáng, giải thích.
? Nếu trái đất không tự quay quanh
trục thì có hiện tượng ngày và đêm
không?
? Tại sao ta thấy Mặt trời mọc ở phía
Đông và lăn ở phía Tây.
GV treo H22 cho HS quan sát.
HS làm việc theo nhóm, trả lời: Nếu
nhìn xuôi theo chiều chuyển động thì
vật chuyển động từ P → N, từ O → S
(ở nửa cầu Bắc) bị lệch bên nào. Giải
thích?
? Lên vẽ hướng gió thổi từ xích đạo
lên chí tuyến Bắc?
- Phía Đông có giờ sớm hơn phía Tây.
2. Hệ quả của sự vận động tự quay
quanh trục của Trái đất

a) Hiện tượng ngày và đêm
- Khắp nơi trên Trái đất lần lượt có
ngày và đêm.
b) Sự lệch hướng chuyển động của các
vật
- Nửa cầu Bắc: lệch phải.
- Nửa cầu Nam: lệch trái.
IV. Củng cố - §¸nh gi¸:
- GV yªu cÇu mét HS lên thể hiện hướng tự quay của Trái đất, nêu hệ quả.
+ Nếu giờ gốc là 0 giờ thì ở Mat-xờ-kơ-va là mấy giờ (2 giờ).
Ở Niu Oóc là mấy giờ (19 giờ của ngày hôm trước).
Trêng THCS Cao ThÞnh GV: Hå Xu©n Thµnh
20
Thiết kế kế hoạch bài học dạy học Địa lí khối 6
- Gii thớch s nhm ln ca Mazenlng i vũng quanh th gii v phớa
Tõy lch v 6/9; thc t l 7/9.
V. Hng dn v nh:
- Tr li cõu hi SGK, tp bn .
- Tìm hiểu trái đất quay quanh mặt trời diễn ra nh thế nào ? Hiện tợng này
đa lại hệ quả gì?
Tuần 9: Ngày soạn:
23/8//2008
Ngày dạy:
25/8/2008
Tit 9/ Bài 8: S CHUYN NG CA TRI T QUANH
MT TRI
I. Mc tiờu
Sau bài học, HS cần phải
- Hiu c c ch ca s chuyn ng ca Trỏi t quanh mt tri (qu
o thi gian chuyn ng v tớnh cht ca s chuyn ng).

- Nh cỏc v trớ: Xuõn phõn, H chớ, Thu phõn, ụng chớ trờn qu o Trỏi
t.
- Bit s dng qu a cu lp li hin tng chuyn ng tnh tin ca
Trỏi t trờn qu o v chng minh hin tng cỏc mựa.
II. Thit b dy hc:
- Qu a cu
- Tranh v s chuyn ng ca Trỏi t quanh Mt tri.
III. Hot ng trờn lp
1. ổn định lớp
2. Kim tra bi c:
? Bng qu a cu, hóy th hin s vn ng t quay quanh trc ca
Trỏi t v nờu cỏc h qu.
3. Bi mi
GV vo bi: Hng ngy ta thy Mt tri, Mt trng di chuyn t ụng sang Tõy
nhng thc ra l Mt tri ng yờn, Trỏi t ó di chuyn t Tõy sang ụng
quanh Mt tri. S chuyn ng tnh tin ny ó sinh ra nhng h qu quan
Trờng THCS Cao Thịnh GV: Hồ Xuân Thành
21
ThiÕt kÕ kÕ ho¹ch bµi häc d¹y häc §Þa lÝ khèi 6
trọng như thế nào, có ý nghĩa với sự sống trên Trái đất ra sao đó là Nội dung
bài học hôm nay.
Họat động của GV và HS
Néi dung chÝnh
GV giới thiệu tranh H23.
HS quan sát (chú ý các mũi tên quanh
trục và quanh Mặt trời).
? Trái đất cùng một lúc tham gia mấy
chuyển động, hướng chuyển động?
? So sánh hướng của trục ở các vị trí
Xuân phân, Thu phân, Hạ chí, Đông

chí.
? Sự chuyển động đó gọi là gì? (tịnh
tiến).
GV đặt ngọn đèn giữa bàn. Di chuyển
quả địa cầu quanh bàn từ trái qua phải
(thể hiện đồng thời 2 chuyển động).
? 2 HS lên lặp lại.
? Thời gian Trái đất quay Mặt trời 1
vòng?
? Thời gian tại 4 vị trí H23.
? Khi di chuyển trên quĩ đạo trục
nghiêng và hướng tự quay của Trái
đất có thay đổi không?
? Ngày 22/6: Nước nào ngả nhiều về
Mặt trời, lượng ánh sáng, nhiệt độ
nhận được như thế nào? Mùa gì?
? Ngày 22/12: (tương tự)
? Trái đất hướng đều cả 2 nửa cầu về
phía Mặt trời vào những ngày nào?
Khi đó ánh sáng Mặt trời chiếu thẳng
góc vào nơi nào trên Trái đất? (xích
đạo), Đó là mùa gì?
1. Sự chuyển động của Trái đất quanh
Mặt trời (10’)
- Trái đất chuyển động quanh Mặt trời
theo hướng từ Tây sang Đông trên quĩ
đạo hình elíp gần tròn.
(Chuyển động tịnh tiến)
- Thời gian Trái đất chuyển động 1
vòng quanh Mặt trời là 365 ngày 6 giờ.

2. Hiện tượng các mùa (20’)
- Do trục Trái đất nghiêng và không đổi
hướng khi chuyển động trên qũi đạo
nên lần lượt các nửa cầu Bắc và Nam
ngả về phía Mặt trời → sinh ra các
mùa.
Bảng phụ (hoặc chiếu đèn)
Ngày Nửa cầu Bắc Nửa cầu Nam
Trêng THCS Cao ThÞnh GV: Hå Xu©n Thµnh
22
ThiÕt kÕ kÕ ho¹ch bµi häc d¹y häc §Þa lÝ khèi 6
GV đưa bảng phụ hoặc dùng đèn
chiếu.
? Em có nhận xét gì về lượng nhiệt,
ánh sáng, cách tính mùa ở 2 nửa cầu?
GV đưa bảng phụ
? Câu hỏi 3 SGK.
GV mở rộng: Các nước ôn đới có 4
mùa khá rõ rệt. Việt Nam ở đới nóng
nên 4 mùa không rõ rệt.
+ Miền Bắc: 2 mùa xuân thu ngắn.
+ Miền Nam: Nóng quanh năm.
22/6
Hạ chí
Mùa nóng
Đông chí
Mùa lạnh
22/12
Đông chí
Mùa lạnh

Hạ chí
Mùa nóng
21/3
Xuân phân
Chuyển tiếp từ
lạnh sang nóng
Thu phân
Chuyển tiếp từ
nóng sáng lạnh
23/9
Thu phân
Chuyển tiếp từ
nóng sang lạnh
Xuân phân
Chuyển tiếp từ
lạnh sang nóng
- Sự phân bố nhiệt độ, ánh sáng, cách
tính mùa ở 2 nửa cầu trái ngược nhau.
IV. Củng cố - §¸nh gi¸
? Vì sao có các mùa trên trái đất?
BT bảng phụ
Chọn từ trong khung, điền vào chỗ chấm cho thích hợp.
Nửa cầu Băc, nửa cầu Nam, trục, tự quay, lệch hướng, ngày, đêm, tịnh tiến, các
mùa, mặt trời, nghiêng.
“Trái đất đồng thời có 2 chuyển động:
- Chuyển động …………….. quanh ……………… một vòng hết 24 giờ,
sinh ra hiện tượng …………….., và sự ……………… chuyển động của các vật
trên Trái đất.
- Chuyển động ……………… quanh ………………… một vòng hết 365
ngày 6 giờ. Do trục Trái đất …………….… và không đổi hướng nên khi

chuyển động quanh quĩ đạo, các …………… và ………….… lần lượt ngả về
phía mặt trời sinh ra …………..…”
V. Hướng dẫn về nhà
Trêng THCS Cao ThÞnh GV: Hå Xu©n Thµnh
23
Thiết kế kế hoạch bài học dạy học Địa lí khối 6
- Tr li cõu hi SGK v tp bn .
- c bi 9
- Tìm hiểu hiện tợng ngày và đêm ? Tại sao ngày đêm dài ngắn theo mùa ?
Tuần 10: Ngày soạn:
23/8//2008
Ngày dạy:
25/8/2008
Tit 10/ Bài 9: HIN TNG NGY ấM DI NGN THEO
MA
I. Mc tiờu:
Sau bài học HS cần phải
- Bit c hin tng ngy ờm chờnh lch gia cỏc mựa l h qu ca s
vn ng ca Trỏi t quanh Mt tri.
- Cú khỏi nim v cỏc ng: chớ tuyn Bc, chớ tuyn Nam, Vũng cc
Bc, Vũng cc Nam
- Bit cỏch dựng qu a cu v ngn ốn gii thớch hin tng ngy
ờm di ngn khỏc nhau.
II. Thit b dy hc :
- Qu a cu.
- H24, 25 (SGK) phúng to.
III. Hat ng trờn lp:
1. ổn định lớp
2. Kim tra bi c
? Nờu nguyờn nhõn sinh ra cỏc mựa trờn trỏi t.

Trờng THCS Cao Thịnh GV: Hồ Xuân Thành
24
ThiÕt kÕ kÕ ho¹ch bµi häc d¹y häc §Þa lÝ khèi 6
? Phân tích các mùa ở nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam ở ngày 22/6.
3. Bài mới:
- GV dùa vào phÇn ®Çy cña bài (SGK).
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS Néi dung chÝnh
? Nhắc lại diện tích được chiếu sáng
của Trái đất, nguyên nhân?
HS quan sát H24 và làm thảo luận
theo nhóm.
? Tại sao đường Bắc Nam và đường
sáng tối không trùng nhau, chúng cắt
nhau ở đâu? Sinh ra hiện tượng gì?
HS thảo luận tiếp:
? So sánh độ dài của ngày và đêm ở
các điểm A, B, C vào ngày 22/6

Kết luận?
? Tại xích đạo, ngày đêm ntn?
? So sánh độ dài ngày, đêm ở A’, B’
(nửa cầu Nam) vào 22/6
GV giao bài tập về nhà cho HS: phân
tích tương tự ở 22/12.
HS thảo luận nhóm:
? 22/6: ánh áng Mặt trời vuông góc
với mặt đất ở vĩ tuyến mấy? đó là
đường gì?
22/12: tương tự.
1. Hiện tượng ngày đêm dài ngắn ở

các vĩ độ khác nhau trên Trái đất
- Đường phân chia sáng tối không
trùng với trục Trái đất (BN) → sinh ra
hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác
nhau theo vĩ độ.
- Ngày 22/6: Nửa cầu Bắc ngả về Mặt
trời

Ngày > đêm.
- Tại xích đạo: ngày = đêm.
- Nửa cầu Nam: Cách xa Mặt trời

Ngày < đêm.
(Càng xa xích đạo về phía 2 cực, ngày
đêm chênh lệch càng lớn)
21/3 và 23/9: Mọi nơi đều có ngày =
đêm.
- Vĩ tuyến 22
0
27’B: Chí tuyến Băc.
- Vĩ tuyến 23
0
27’N: Chí tuyến Nam.
2. Ở hai miền cực có số ngày đêm dài
24 giờ thay đổi theo mùa
Trêng THCS Cao ThÞnh GV: Hå Xu©n Thµnh
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×