28 bài tập - Ôn tập về Đạo hàm - File word có lời giải chi tiết
( x + 1) ( x − 4) ; g ' 1 bằng:
g ( x) =
()
2
Câu 1. Với hàm số
A. 20
x−2
B. 24
C. 25
D. 32
2
x 2 x3
Câu 2. Cho hàm số f ( x ) = và g ( x ) = − . Tập nghiệm của bất phương trình f ( g ) g ' ( x ) là:
x
2 3
A. 1;0 )
B. −1; + )
C. −1;0 )
D. ( 0;2
Câu 3. Cho hàm số g ( x ) = sin 4 x cos 4 x , g ' bằng:
3
A. −1
B. 2
D. −2
C. 1
Câu 4. Cho hàm số f ( x ) = x3 + ( a − 1) x 2 + 2 x + 1 . Để f ' ( x ) 0, x
nếu:
A. 1 − 6 a 1 + 6
B. 1 − 6 a 1 + 6
C. a 1 + 6
D. a 1 − 6
Câu 5. Hàm số nào sau đây có đạo hàm y ' =
x 2 − 3x + 1
A. y =
x−2
x2 − 4 x + 1
( x − 2)
2 x2 − x + 1
B. y =
x−2
2
:
x2 − 2 x + 3
C. y =
x−2
x2 − x + 3
D. y =
x−2
Câu 6. Cho chuyển động được xác định bởi phương trình S = 2t 3 − 3t 2 + 6t , trong đó t được tính bằng
giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 2s là:
A. 6m / s
B. 12m / s
C. 9m / s
D. 18m / s
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) . Ta quy ước phương trình f ' ( x ) = 0 có nghiệm thì nghiệm đó chính là
x 2 + 3x − 1
điểm cực trị của hàm số. Vậy hàm số y = f ( x ) =
có mấy điểm cực trị?
x +1
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) = x.5x và g ( x ) = 25x + f ' ( x ) − x.5x.ln 5 − 2 .
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. f ( 0) = g ( 0)
Câu 9. Cho hàm số f ( x ) =
A.
112
8
B. f ( 0) = g ( 0) + 1
C. 2 f ( 0) + g ( 0) = 3
D. f (1) − 5.g (1) = 2
3x + 5
+ 4 x3 + 2 x x . Khi đó f ' (1) có giá trị là:
2x + 6
B. 7
C.
121
8
D. 4
Câu 10. Cho chuyển động được xác định bởi phương trình S = t 3 − 2t 2 + 9t , trong đó t được tính bằng
giây và S được tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3s là:
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y =
1 4 1 3
x − x + 2 1 − 2x
2
3
2
1 − 2x
A. x3 − x 2 +
2
1 − 2x
B. x3 − x 2 −
2
1 − 2x
C. 2 x3 − x 2 +
D. 18m / s 2
C. 14m / s 2
B. 12m / s 2
A. 16m / s 2
2
1 − 2x
D. 2 x3 − x 2 −
Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x3 − 2 )(1 − x 2 )
A. 5x4 + 3x2 + 4 x
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y =
A. −
1
2 x
−
1
2 x3
B.
1
2 x
+
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y =
A.
(x
4x − 6
2
− 3x − 1)
3
B.
(x
C.
(
2
)
1
C. −
2 x3
(x
− 3x − 1)
− 3x − 1)
3
2 x
+
1
2 x3
D.
1
2 x
−
1
2 x3
2
C.
4x − 6
x − 3x − 1
D.
2
6 − 4x
x − 3x − 1
2
x3
x −1
B.
3
x 2 ( 2 x − 3)
2 ( x − 1)
2 x3 + 3x 2
2 x3 ( x − 1)
1
1
2
x 2 ( 3x − 2 )
2 x3 ( x − 1)
D. −5x4 − 3x2 − 4x
1
x +1
− 1
x
6 − 4x
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y =
A.
C. 5x4 − 3x2 − 4 x
B. −5x4 + 3x2 + 4x
D.
3
2
x3
x −1
−2 x3 − 3x 2
2 x3 ( x − 1)
3
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − 1) e2 x
A. y ' = ( x + 1) e2 x
B. y ' = ( x − 1) e2 x
C. y ' = ( 2 x + 1) e2 x
D. y ' = ( 2 x − 1) e2 x
Câu 17. Cho hàm số y = cot x xác định trên tập xác định. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. y '+ 2 y 2 + 2 = 0
B. 2 y '+ y 2 + 2 = 0
C. y '+ y 2 + 1 = 0
D. y '+ 2 y 2 + 1 = 0
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y = 4 x.ln x
1
A. y ' = 4 x ln 2 x +
x
1
B. y ' = 4 x ln x +
x
1
C. y ' = 4 x ln 4.ln x +
x
D. y ' = 4 x.ln x +
1
x
Câu 19. Cho hàm số y = x.tan x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. x 2 . y ''− 2 ( x 2 − y 2 ) (1 + y ) = 0
B. x 2 . y ''− 2 ( x 2 + y 2 ) (1 + y ) = 0
C. x 2 . y ''− 2 ( x 2 + y 2 ) (1 − y ) = 0
D. x 2 . y ''+ 2 ( x 2 + y 2 ) (1 + y ) = 0
3x
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y =
là:
sin 2 x
3x ( ln 3.sin 2 x − 2cos 2 x )
A. y ' =
sin 2 2 x
3x ( 2ln 3sin 2 x − 2cos 2 x )
B. y ' =
sin 2 2 x
3x ( ln 3.sin 2 x − cos 2 x )
C. y ' =
sin 2 2 x
3x ( ln 3.sin 2 x − cos 2 x )
D. y ' =
2sin 2 2 x
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y = sin ( ln x ) + cos ( ln x ) là:
A. y ' =
cos ( ln x ) + sin ( ln x )
2x
B. y ' =
C. y ' =
cos ( ln x ) − sin ( ln x )
x
D. y ' = cos ( ln x ) − sin ( ln x )
− cos ( ln x ) + sin ( ln x )
x
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y = x tan ( x 2 + 1) là:
2x2
A. y ' = − tan ( x + 1) +
cos 2 ( x 2 + 1)
x2
B. y ' = tan ( x + 1) +
cos 2 ( x + 1)
2x2
C. y ' = tan ( x + 1) −
cos 2 ( x 2 + 1)
2x2
D. y ' = tan ( x + 1) +
cos 2 ( x 2 + 1)
2
2
2
2
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y = sin ( eln x + 1) là:
A. y ' = cos ( eln x + 1) .eln x
(
)
C. y ' = cos eln x + 1 .
eln x
x
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = log 2 ( x 2 + x ) là:
(
)
B. y ' = − cos eln x + 1 .
(
)
D. y ' = cos eln x + 1 .
eln x
x
eln x+1
x
A. y ' =
C. y ' =
ln ( x 2 + x )
ln 2
. ( 2 x + 1)
B. y ' =
2x + 1
x ( x + 1) ln 2
D. y ' =
( 2 x + 1) ln 2
x2 + x
1
x ln 2
Câu 25. Cho hàm số y = x ln x . Nghiệm của phương trình y ' = 2016 là:
A. x = e2017
B. x = e2015
C. x = e−2015
D. x = e2016
Câu 26. Cho hàm số f ( x ) = log2 ( x + 2) và g ( x ) = 2 x . Giá trị của biểu thức f ' ( 2).g ' ( 4) là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y = 2x cot x là:
A. y ' = 2 x ln 2.cot x − 2 x −1.
C. y ' = 2 x.cot x − 2 x −1.
1
x sin 2 x
1
x sin 2 x
B. y ' = 2 x ln 2.cot x − 2 x.
D. y ' = 2 x ln 2.cot x − 2 x −1.
1
x sin 2 x
1
sin
2
x
Câu 28. Đạo hàm của hàm số nào sau đây không phụ thuộc vào biến x.
A. y = sin 3 x + cos3 x
B. y = sin 3 x − cos3 x
C. y = x sin x + cos x
2
D. y = cos 2 x + cos 2 x +
3
2
2
+ cos x −
3
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án A
( 3x
Ta có g ' ( x ) =
2
− 4 x − 7 ) ( x − 2 ) − ( x + 1) ( x − 4 )
2
( x − 2)
2
=
2 ( x + 1) ( x 2 − 5 x + 9 )
( x − 2)
2
nên g ' ( x ) = 20 .
Câu 2. Chọn đáp án C
Ta có g ' ( x ) = x − x 2 .
f ( x) g '( x)
2 − x 2 + x 3 0
x 1
2
2
2 − x 2 + x3
.
x − x2 − x + x2 0
0
x
0
x
x
x
x
0
Câu 3. Chọn đáp án D
1
1
8
= −2 .
Ta có g ( x ) = sin 8 x g ' ( x ) = 8. .cos8 x = 4cos8 x g ' = 4cos
2
2
3
3
Câu 4. Chọn đáp án B
Ta có f ' ( x ) = 3x 2 + 2 ( a − 1) x + 2 . Do f ' ( x ) 0 3x 2 + 2 ( a − 1) x + 2 0
Để ý hệ số a = 3 0 để f ( x ) 0 ' 0
' = ( a − 1) − 3.2 0 a 2 − 2a − 5 0 1 − 6 a 1 + 6 .
2
Câu 5. Chọn đáp án C
Ta có y =
ax 2 + bx + c
amx 2 + 2anx + bn − cm
y' =
2
mx + n
( mx + n )
Câu 6. Chọn đáp án D
Ta có v = s(/t ) = 6t 2 − 6t + 6 . Tại thời điểm t = 2s thì V = S(/2) = 6.22 − 6.2 + 6 = 18 .
Câu 7. Chọn đáp án D
2 x + 3)( x + 1) − x 2 − 3x + 1 x 2 + 2 x + 3
(
x 2 + 3x − 1
Ta có y = f ( x ) =
y' =
=
0; x −1 .
2
2
x +1
( x + 1)
( x + 1)
Nên hàm số y = f ( x ) không có cực trị.
Câu 8. Chọn đáp án A
Ta có f ( x ) = x.5x f ( 0 ) = 0 và f ' ( x ) = ( x.5x ) = 5x + x.5x.ln 5 nên g ( x ) = 25x + 5x − 2 .
f (1) = 5
Suy ra g ( 0) = 0 = f ( 0) . Mà
f (1) − 5 g (1) −1.
g (1) = 28
Câu 9. Chọn đáp án C
Ta có f ( x ) =
3x + 5
8
121
+ 4 x3 + 2 x x f ' ( x ) =
+ 12 x 2 + 3 x f ' (1) =
.
2
2x + 6
18
( 2x + 6)
Câu 10. Chọn đáp án C
Ta có a = v(/t ) = s(//t ) . Lại có s(//t ) = 6t − 4 nên a = s(//3) = 6.3 − 4 = 14 .
Câu 11. Chọn đáp án D
Ta có y ' =
(1 − 2 x ) ' = 2 x3 − x2 − 2 .
4 3 3 2
x − x + 2.
2
3
2 1 − 2x
1 − 2x
Câu 12. Chọn đáp án B
Ta có ( uv ) ' = u ' v + v ' u nên y ' = 3x 2 (1 − x 2 ) − 2 x ( x3 − 2 ) = −3x 4 − 2 x 4 + 3x 2 + 4 x = −5 x 4 + 3x 2 + 4 x
Câu 13. Chọn đáp án A
1
1 1
A có ( uv ) ' = u ' v + v ' u nên y ' =
− 1 + − 2 x
x
2 x x
Vậy y ' = −
1
2 x
−
1
2 x3
(
)
x +1 =
1
1
1
1
−
−
−
2 x 2 x 2 x 2 x3
.
Câu 14. Chọn đáp án B
( x − 3x − 1) ) ' 2 ( 2 x − 3) ( x − 3x − 1)
(
=−
=
Ta có y = −
2
2
(x
2
2
− 3x − 1)
4
( x2 − 3x − 1)
4
6 − 4x
( x 2 − 3x − 1)
3
.
Câu 15. Chọn đáp án B
2 x3 − 3x 2
x3
2
'
x − 1)
x 2 ( 2 x − 3)
x
−
1
(
Ta có y ' =
.
=
=
x3
x3
x3
2
2
2
2 ( x − 1)
x −1
x −1
x −1
Câu 16. Chọn đáp án D
Ta có y ' = ( x − 1) e2 x y ' = e2 x + 2 ( x − 1) e2 x = ( 2 x − 1) e2 x .
Câu 17. Chọn đáp án C
2
2
1
1
cos x − sin x − cos x
= − 2 → y '+ y 2 + 1 = − 2 + cot 2 x + 1
Ta có y = cot x y ' =
' =
2
sin x
sin x
sin x
sin x
=−
1
cos2 x sin 2 x sin 2 x + cos2 x − 1
+
+
=
= 0.
sin 2 x sin 2 x sin 2 x
sin 2 x
Câu 18. Chọn đáp án C
1
1
Ta có y ' = ( 4 x.ln x ) ' = 4 x.ln x.ln x + 4 x. = 4 x ln 2 x + .
x
x
Câu 19. Chọn đáp án B
Ta có y = x.tan x y ' = tan x +
x
1
cos2 x + x.sin 2 x
2
x.sin 2 x
.
y
''
=
+
=
+
cos2 x
cos2 x
cos4 x
cos2 x cos4 x
x.sin 2 x
2
2
2
2
+
Suy ra x 2 . y ''− 2 ( x 2 + y 2 ) (1 + y ) = x 2
− 2 ( x + x tan x ) (1 + x tan x )
2
4
cos x cos x
=
2x2
x3 .sin 2 x
2 x 2 x.sin x
2
2
2
+
−
1 +
= 0 x . y ''− 2 ( x + y ) + (1 + y ) = 0 .
2
4
2
cos x
cos x
cos x
cos x
Câu 20. Chọn đáp án A
x
3x
3x ln 3.sin 2 x − 2cos 2 x.3x 3 ( ln 3.sin 2 x − 2cos 2 x )
Ta có y ' =
.
y' =
=
sin 2 x
sin 2 2 x
sin 2 2 x
Câu 21. Chọn đáp án C
Ta có y = sin ( ln x ) + cos ( ln x ) y ' = ( ln x ) 'cos ( ln x ) − ( ln x ) 'sin ( ln x ) =
1
cos ( ln x ) − sin ( ln x )
x
Câu 22. Chọn đáp án D
Ta có y = x tan ( x + 1) y ' = 1.tan ( x + 1) +
2
2
x ( x 2 + 1) '
cos 2 ( x 2 + 1)
= tan ( x 2 + 1) +
Câu 23. Chọn đáp án C
1
Ta có y = sin ( eln x + 1) y ' = ( eln x + 1) 'cos ( eln x + 1) = .eln x cos ( eln x + 1) .
x
Chú ý: eln x = x y = sin ( eln x + 1) = sin ( x + 1)
Câu 24. Chọn đáp án C
Ta có y = log 2 ( x + x ) y ' =
2
(x
(x
2
2
+ x) '
+ x ) ln 2
=
2x + 1
2x +1
=
.
( x + x ) ln 2 x ( x + 1) ln 2
2
Câu 25. Chọn đáp án B
Ta có ( uv ) ' = u ' v + v ' u nên y ' = 1.ln x +
1
x = ln x + 1
x
Do vậy y ' = 2016 ln x + 1 = 2016 ln x = 2015 x = e 2015 .
Câu 26. Chọn đáp án B
2 x2
cos 2 ( x 2 + 1)
Ta có f ' ( x ) =
1
1
nên f ' ( 2 ) =
và g ' ( x ) = 2 x.ln 2 nên g ' ( 2 ) = 24.ln 2
4ln
2
( x + 2) ln 2
Vậy f ' ( 2 ) .g ' ( 4 ) =
1
.16ln 2 = 4 .
4ln 2
Câu 27. Chọn đáp án A
1
2 x −1
Ta có ( uv ) ' = u ' v + v ' u nên y ' = 2 x ln 2.cot x − 2 2 x .2 x = 2 x ln 2.cot x −
sin x
x .sin 2 x
Câu 28. Chọn đáp án D
Ta có:
A. y ' = 3sin 2 x cos x − 3cos 2 x sin x = 3sin x cos x ( sin x − cos x ) (loại)
B. y ' = 3sin 2 x cos x + 3cos 2 x sin x = 3sin x cos x ( sin x + cos x ) (loại)
C. y ' = sin x + x cos x (loại)
2
2
2
2
D. y ' = −2cos x sin x − 2cos x +
sin x +
− 2cos x −
sin x −
3
3
3
3
−2cos x sin x = − sin ( 2 x )
2
2
4
Để ý thấy 2cos x +
sin x +
= sin 2 x +
3
3
3
2
2
4
2cos x −
sin x −
= sin 2 x −
3
3
3
4
4
4
Mà sin 2 x +
+ sin 2 x −
= 2sin ( 2 x ) cos
= − sin ( 2 x )
3
3
3
Nên y ' = − sin ( 2 x ) − ( − sin ( 2 x ) ) = 0 .