Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
Bài 1: Cho số phức z thoả mãn z = 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = z + 1 + z 2 − z + 1 . Tính giá trị của M.n
A.
13 3
4
B.
39
4
C. 3 3
D.
13
4
➢ Cách 1:
Re(z) là phần thực của số phức z, Im(z) là phần ảo của số phức z, z = 1 z.z = 1
❖ Đặt t = z + 1 , ta có: 0 = z − 1 z + 1 z + 1 = 2 t 0;2
(
)
❖ t 2 = (1 + z ) 1 + z = 1 + z.z + z + z = 2 + 2 Re( z ) Re( z ) =
t2 − 2
2
❖ z 2 − z + 1 = z 2 − z + z.z = z z − 1 + z = t 2 − 3
❖ Xét hàm số: f (t ) = t + t 2 − 3 , t 0; 2 . Xét 2 TH:
Maxf (t ) =
13
13 3
; Minf (t ) = 3 M .n =
4
4
➢ Cách 2:
❖ z = r (cos x + i s inx) = a + bi
z.z = z 2 = 1
❖ Do z = 1
r = a 2 + b2 = 1
❖ P = 2 + 2cos x + 2cos x − 1 , dặt t = cos x −1;1 f (t ) = 2 + 2t + 2t − 1
1
❖ TH1: t −1;
2
max f (t ) = f (1) = 3
1
f '(t ) =
+20
1
2 + 2t
min f (t ) = f 2 = 3
1
❖ TH2: t ;1
2
1
7
7 13
− 2 = 0 t = − max f (t ) = f − =
8
2 + 2t
8 4
f '(t ) =
Maxf (t ) =
13
;
4
Minf (t ) = 3 M .n =
13 3
4
Bài 2: Cho số phức z thoả mãn z − 3 − 4i = 5 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỉ nhất của
biểu thức P = z + 2 − z − i . Tính module số phức w = M + mi.
2
2
1
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
A. w = 2 314
C. w = 3 137
B. w = 1258
D. w = 2 309
➢ Cách 1:
❖ P = 4x + 2 y + 3 y =
P − 4x − 3
2
2
2
2
P − 4x − 3
❖ z − 3 − 4i = 5 ( x − 3) + ( y − 4 ) = 5 ( x − 3) +
− 4 − 5 = f ( x)
2
2
❖ f '( x) = 8( x − 3) − 8( P − 4 x − 11) = 0 x = 0, 2 P − 1, 6 y = 0,1P + 1, 7
P = 33
2
❖ Thay vào f ( x ) ta được: ( 0, 2 P − 1, 6 − 3) + (0,1P + 1, 7 − 4) 2 − 5 = 0
P = 13
➢ Cách 2:
❖ z − 3 − 4i = 5 ( x − 3) + ( y − 4 ) = 5 : (C )
2
❖
2
( ) : 4x + 2 y + 3 − P = 0
❖ Tìm P sao cho dường thẳng ∆ và đường tròn (C) có điểm chung
d ( I ; ) R 23 − P 10 13 P 33
❖ Vậy MaxP = 33; MinP = 13
❖ w = 33 + 13i w = 1258
Bài 3: Cho số phức z thoả mãn z = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = z + 1 + 2 z − 1
B. Pmax = 2 10
A. Pmax = 2 5
D. Pmax = 3 2
C. Pmax = 3 5
➢ Giải: Theo BĐT Bunhiacopxki:
(
❖ P = z + 1 + 2 z − 1 (12 + 22 ) z + 1 + z − 1
2
2
) = 10 ( z + 1) = 2
2
5
Bài 4: Cho số phức z = x + yi ( x, y R) thoả mãn z − 2 − 4i = z − 2i và m = min z . Tính module số
phức w = m − ( x + y )i.
B. w = 3 2
A. w = 2 3
C. w = 5
D. w = 2 6
➢ Cách 1:
❖ z − 2 − 4i = z − 2i x + y = 4
❖ z = x +y
2
2
( x + y)
2
2
=
42
=2 2
2
x + y = 4 x = 2
w = 2 2 − 4i w = 2 6
❖ min z = 2 2 , Dấu “=” xảy ra khi
y = 2
x = y
2
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
Chú ý: Với mọi x, y là số thực ta có: x 2 + y 2
( x + y)2
2
Dấu “=” xảy ra khi x = y
➢ Cách 2:
❖ z − 2 − 4i = z − 2i y = 4 − x
❖ z = x2 + y 2 = x 2 + (4 − x)2 = 2( x − 2)2 + 8 2 2
x + y = 4 x = 2
❖ min z = 2 2 . Dấu “=” xảy ra khi
w = 2 2 − 4i w = 2 6
y = 2
x = 2
Bài 5: Cho số phức z = x + yi ( x, y R) thoả mãn z + i + 1 = z − 2i . Tìm môđun nhỏ nhất của z.
C. min z = 0
B. min z = 1
A. min z = 2
D. min z =
1
2
➢ Cách 1:
❖ z + i + 1 = z − 2i x − y = 1
❖ x2 + y 2
( x − y)2 1
=
2
2
1
1
=
2
2
❖ z = x2 + y 2
Chú ý: Với mọi x, y là số thực ta có: x 2 + y 2
( x − y )2
2
➢ Cách 2:
❖ z + i + 1 = z − 2i y = x − 1
2
1 1
1
1
=
❖ z = x 2 + y 2 = x 2 + ( x − 1)2 = 2 x − +
2 2
2
2
❖ Vậy min z =
1
2
Bài 6 : Cho số phức z thoả mãn z = 1 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
P = z 3 + 3z + z − z + z . Tính M + m
A.
7
4
B.
13
4
C.
3
4
D.
15
4
Sáng tác: Phạm Minh Tuấn
➢ Cách 1:
3
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
❖ Ta có: z = 1 z.z = 1
2
❖ Đặt t = z + z 0; 2 t 2 = ( z + z )( z + z ) = z 2 + 2 z.z + z = 2 + z 2 + z
2
2
2
❖ z 3 + 3z + z = z z 2 + 3 + z = t 2 + 1 = t 2 + 1
2
1 3 3
❖ P = t − t +1 t − +
2 4 4
2
3
❖ Vậy min P = ; max P = 3 khi t = 2
4
❖ M +n=
15
4
➢ Cách 2: Cách này của bạn Trịnh Văn Thoại
❖
P = z + 3z + z − z + z =
❖
P = z + z +1− z + z
3
2
z 3 + 3z + z
z
(
2
)
2
− z + z = z2 + 3 + z − z + z = z + z +1 − z + z
3
. Đến đây các bạn tự tìm max nhé
4
Bài 7: Cho các số phức a, b, c, z thoả az 2 + bz + c = 0(a 0) . Gọi z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm của
phương trình bậc hai đã cho. Tính giá trị của biểu thức P = z1 + z2 + z1 − z2 − 2 ( z1 − z2
2
A. P = 2
B. P =
c
a
C. P = 4
2
)
2
c
a
1 c
D. P = .
2 a
c
a
➢ Giải:
(
)
(
)
❖ Ta có: z1 + z2 + z1 − z2 = ( z1 + z2 ) z1 + z2 + ( z1 − z2 ) z1 − z2 = 2 z1 + 2 z2
2
2
2
2
❖ Khi đó: P = 4 z1 z2
❖ Ta lại có: z1 z2 =
c
c
P = 4 z1 z2 = 4
a
a
Bài 8: Cho 3 số phức z1, z2, z3 thoả mãn z1 + z2 + z3 = 0 và z1 = z2 = z3 = 1 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. z1 + z2 + z2 + z3 + z3 + z1 là số thuần ảo
2
2
2
B. z1 + z2 + z2 + z3 + z3 + z1 là số nguyên tố
2
2
2
C. z1 + z2 + z2 + z3 + z3 + z1 là số thực âm
2
2
2
4
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
D. z1 + z2 + z2 + z3 + z3 + z1 là số 1
2
2
2
❖ Chứng minh công thức:
✓
z1 + z2 + z2 + z3 + z3 + z1 = z1 + z2 + z3 + z1 + z2 + z3
2
2
2
2
2
2
2
❖ Ta có: z = z.z và z1 + z2 + ... + zn = z1 + z2 + ... + zn . Áp dụng tính chất này ta có vế trái :
2
(
)
(
)
(
= ( z1 + z2 ) z1 + z2 + ( z2 + z3 ) z2 + z3 + ( z3 + z1 ) z3 + z1
)
= z1 z1 + z2 z2 + z3 z3 + z1 z1 + z2 z2 + z3 z3 + z1 z2 + z2 z1 + z2 z3 + z3 z2 + z3 z1 + z1 z3
(
)
(
)
(
= z1 + z2 + z3 + z1 z1 + z2 + z3 + z2 z1 + z2 + z3 + z3 z1 + z2 + z3
2
2
2
(
= z1 + z2 + z3 + ( z1 + z2 + z3 ) z1 + z2 + z3
2
2
2
= z1 + z2 + z3 + z1 + z2 + z3
2
2
2
)
)
2
❖ Áp dụng công thức đã chứng minh suy ra: z1 + z2 + z2 + z3 + z3 + z1 = 3 là số nguyên tố
2
2
z
Bài 9: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn hai điều kiện z = 1 và +
z
A. 5
B. 6
C. 7
2
z
=1 ?
z
D. 8
➢ Giải:
❖ Ta có: z = 1 = z.z
2
❖ Đặt z = cos x + isin x, x 0;2 z 2 = cos 2 x + isin 2 x
z
❖ +
z
1
2
cos 2 x =
2
z
z +z
2
= 1 2 cos 2 x = 1
=1
z
z.z
cos 2 x = − 1
2
❖ Giải 2 phương trình lượng giác trên với x 0; 2 nên ta chọn được các giá trị
5 7 11 2 4 5
x= ; ;
;
; ;
;
;
6 6 6 6 3 3 3 3
❖ Vậy có 8 số phức thoả 2 điều kiện đề cho
Bài 10: Cho các số phức z1, z2, z3 thoả mãn đồng thời hai điều kiện z1 = z2 = z3 = 1999 và
z1 + z2 + z3 0 . Tính P =
z1 z2 + z2 z3 + z3 z1
.
z1 + z2 + z3
A. P = 1999
C. P = 999,5
B. P = 1999 2
D. P = 5997
➢ Giải
5
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
z z + z z + z z z . z + z .z + z .z
❖ P2 = 1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3 1
z1 + z2 + z3
z1 + z2 + z3
19992
z
=
1
z1
19992
❖ Mặc khác: z1 = z2 = z3 = 1999 z1 z1 = z2 z2 = z3 z3 = 19992 z2 =
z2
19992
z3 =
z3
19992 19992 19992 19992 1999 2 1999 2
.
+
.
+
.
z1 z2 + z2 z3 + z3 z1 z1
z
z
z
z
z1
2
2
2
3
3
❖ Suy ra P =
2
2
2
1999 1999 1999
z1 + z2 + z3
+
+
z1
z2
z3
= 19992
❖ P = 1999
❖ Tổng quát: z1 = z2 = z3 = k z1 z2 + z2 z3 + z3 z1 = k z1 + z2 + z3
Bài 11: Cho số phức z thoả mãn
3 − 3 2i
z − 1 − 2i = 3 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
1 + 2 2i
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z = 3 = 3i . Tính M.m
B. M .n = 20
A. M .n = 25
C. M .n = 24
D. M .n = 30
➢ Dạng tổng quát: Cho số phức z thoả mãn z1 z − z2 = r . Tính Min, Max của z − z3 . Ta có
Max =
z2
z
r
r
− z3 +
; Min =
− 2 − z3
z1
z1
z1
z1
➢ Áp dụng Công thức trên với z1 =
3 − 3 2i
; z2 = 1 + 2i, z3 = 3 + 3i; r = 3 ta được
1 + 2 2i
Max = 6; Min = 4
Bài tập áp dụng:
1) Cho số phức z thoả mãn z − 2 + 2i = 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của z . Tính M .m
A. M .n = 7
B. M .n = 5
2) Cho số phức z thoả mãn
C. M .n = 2
D. M .n = 4
1 + 2i
z − 2 = 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
1− i
nhất của z + i . Tính M .m
A. M .n =
1
5
B. M .n =
1
3
C. M .n =
1
10
D. M .n =
1
4
6
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
z
− i 4 n +1 = i 4 n với n . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
i+2
3) Cho số phức z thoả mãn
giá trị nhỏ nhất của z − 3 + i . Tính M .m
A. M .n = 20
C. M .n = 24
B. M .n = 15
D. M .n = 30
Bài 12: Cho số phức z thảo mãn z + 1 + z − 1 = 4 . Gọi m = min z và M = max z , khi đó M .n bằng:
A. 2
B. 2 3
C.
2 3
3
D.
3
➢ Giải:
➢ Dạng Tổng quát: z1 z + z2 + z1 z − z2 = k với z1 = a + bi; z2 = c + di; z = x + yi
k 2 − 4 z2
❖ Ta có: Min z =
2 z1
2
và Max z =
k
2 z1
❖ Chứng minh công thức:
❖ Ta có: k = z1 z + z2 + z1 z − z2 z1 z + z2 + z1 z − z2 = 2 z1z z
k
k
. Suy ra Max z =
2 z1
2 z1
❖ Mặc khác:
❖ z1 z + z2 + z1 z − z2 = k
( ax − by + c ) + ( ay + bx + d )
2
2
+
( ax − by − c ) + ( ay + bx − d )
2
2
=k
❖ Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có:
k = 1.
( ax − by + c ) + ( ay + bx + d )
2
(1
2
2
+ 1.
( ax − by − c ) + ( ay + bx − d )
2
2
)
2
2
2
2
+ 12 ( ax − by + c ) + ( ay + bx + d ) + ( ax − by − c ) + ( ay + bx − d )
= 4 ( a 2 + b2 )( x2 + y 2 ) + 4 ( c2 + d 2 )
❖ Suy ra z = x + y
2
2
(
k 2 − 4 c2 + d 2
(
4 a 2 + b2
)
)=
k 2 − 4 z2
2
2 z1
42 − 4
m =
2
= 3
❖ ADCT trên ta có: z1 = 1; z2 =1; k = 4
4
M = = 2
2
Bài 13: Cho số phức z thoả mãn iz +
2
2
+ iz −
= 4 . Gọi m = min z và M = max z , khi đó
1− i
1− i
M .n bằng:
A. 2
B. 2 2
C. 2 3
D. 1
7
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
❖ ADCT Câu 12 ta có: z1 = 1; z2 =
2
m = 2
;k = 4
1− i
M = 2
Bài 14: Cho số phức z1, z2, z3 thoả mãn z1 z2 z3 =
1
3
+
i . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
P = z1 + z2 + z3 .
2
2
2
A. Pmin = 1
C. Pmin = 3
1
3
D. Pmin = 2
B. Pmin =
➢ Giải:
❖ Áp dụng BĐT AM-GM ta có: P 3 3 z1 . z2 . z3
2
❖ Mặc khác: z1 z2 z3 =
2
2
1
3
+
i z1 z2 z3 = 1 z1 z2 z3 = 1
2 2
❖ Suy ra P 3 . Dấu “=” xảy ra khi z1 = z2 = z3 = 1
Bài 15: Cho số phức z = x + yi với x, y là các số thực không âm thoả mãn
2
(
P = z2 − z + i z2 − z
2
z −3
= 1 và biểu thức
z − 1 + 2i
) z(1 − i) + z(1 + i) . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P lần lượt là:
A. 0 và -1
C. 3 và 0
B. 3 và -1
D. 2 và 0
➢ Giải:
❖
z −3
= 1 z − 3 = z − 1 + 2i x + y = 1
z − 1 + 2i
1
x+ y
❖ P = 16 x 2 y 2 − 8xy , Đặt t = xy 0 t
=
4
2
2
1
❖ P = 16t 2 − 8t , t 0; MaxP = 0; MinP = −1
4
Bài 16: Cho các số phức z thoả mãn z = 1 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 1 + z + 1 + z2 + 1 + z3 .
A. Pmin = 1
C. Pmin = 3
B. Pmin = 4
D. Pmin = 2
➢ Giải:
❖ Ta có: z = 1 − z = 1
8
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
(
)
❖ P = 1 + z + 1 + z 2 + 1 + z3 = 1 + z + − z 1 + z 2 + 1 + z3 1+ z − z 1+ z 2 + 1+ z3 = 2
6z − i
1 . Tìm giá trị lớn nhất của z .
2 + 3iz
Bài 17: Cho số phức z thoả mãn
A. max z =
1
2
C. max z =
B. max z =
3
4
D. max z = 1
1
3
➢ Giải:
6z − i
2
2
1 6 z − i 2 + 3iz 6 z − i 2 + 3iz
2 + 3iz
( 6 z − i ) ( 6 z − i ) ( 2 + 3iz ) ( 2 + 3iz ) ( 6 z − i ) ( 6 z − i ) ( 2 + 3iz ) ( 2 + 3iz )
z. z
1
1
z
9
3
Bài 18: Cho z = a + bi, ( a, b
) thoả
z 2 + 4 = 2 z và P = 8(b2 − a 2 ) − 12 . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. P = z − 2
(
2
)
(
2
)
B. P = z − 4
2
C. P = ( z − 2 )
2
D. P = ( z − 4 )
2
2
➢ Giải:
❖ z 2 + 4 = 2 z ( a 2 − b 2 + 4 ) + ( 2ab ) − 4 ( a 2 + b 2 ) = 0
2
2
❖ Chuẩn hoá b = 0 a 4 + 4a 2 + 16 = 0 a = −1 − i 3 z = −1 − i 3 P = 4
2
2
❖ Thử đáp án: - ĐÁP ÁN A: P = −1 − i 3 − 2 = 4 Nhận
Bài 19: Cho số phức z thoả mãn z − 2 − 3i = 1 . Gọi M = max z + 1 + i , m = min z + 1 + i . Tính giá trị
của biểu thức ( M 2 + n 2 ) .
A. M 2 + m 2 = 28
C. M 2 + m2 = 26
B. M 2 + m2 = 24
D. M 2 + m2 = 20
➢ Giải:
❖ z − 2 − 3i = 1 ( x − 2 ) + ( y − 3) = 1 (1)
2
2
❖ Đặt P = z + 1 + i ( x + 1) + ( y − 1) = P 2
2
2
(2) với P 0
9
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
❖ Lấy (1)-(2) ta được: y =
P 2 + 10 − 6 x
. Thay vào (1):
4
2
P 2 + 10 − 6 x
− 3 = 1 52 x 2 − 40 + 12 P 2 x + P 4 − 4 P 2 + 52 = 0
❖ ( x − 2) +
4
(
2
) (
)
(*)
❖ Để PT (*) có nghiệm thì:
(
= 40 + 12 P 2
)
2
(
)
− 4.52. P 4 − 4 P 2 + 52 0 14 − 2 13 P 14 + 2 13
❖ Vậy M = 14 + 2 13 , m = 14 − 2 13 M 2 + m 2 = 28
Bài 20: Cho số phức z * thoả mãn z 3 +
1
1
2 và M = max z + . Khẳng định nào sau đây
3
z
z
đúng?
C. 2 M
A. −1 M 2
B. 1 M
5
2
7
2
D. M 3 + M 2 + M 3
➢ Giải:
3
3
1
1
1
1
1
1
❖ z + = z3 + 3 + 3 z + z3 + 3 = z + − 3 z +
z
z
z
z
z
z
3
z3 +
3
1
1
1
1
1
= z + − 3 z + z + − 3 z + 2
3
z
z
z
z
z
3
3
1
1
1
1
−3 z +
❖ Mặc khác: z + − 3 z + z +
z
z
z
z
3
1
1
1
− 3 z + 2 , đặt t = z + 0 , ta được:
❖ Suy ra: z +
z
z
z
❖ t 3 − 3t − 2 0 ( t − 2 )( t + 1) 0 t 2 z +
2
1
2 M =2
z
Bài 21: Cho số phức z thoả mãn ( z − 3 + 1)(1 − i ) = (1 + i )
2017
. Khi đó số thực = z +1 − i có phần ảo
bằng:
A. ( z ) = 21008 − 1
C. ( z ) = 21008
B. ( z ) = 21008 − 3
D. ( z ) = 21008 − 2
➢ Giải:
❖
( z − 3 + 1)(1 − i ) = (1 + i )
2017
( z − 3 + 1)(1 − i ) (1 + i ) = (1 + i )
2018
10
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
1009
1009
(1 + i )2
2i
❖ z=
+ 3−i =
+ 3 − i = 22008 i + 3 − i
2
(1 − i ) (1 + i)
❖ = 22008 i + 3 − i + 1 − i = 4 + ( 21008 − 2 ) i ( z ) = 21008 − 2
(
)
Bài 22: Cho số phức z thoả mãn 1 − 5i z =
2 42
+ 3i + 15 . Mệnh đề nào dưới đây đúng:
z
5
z 4
2
A.
1
z 2
2
C.
B.
3
z 3
2
D. 3 z 5
➢ Giải:
(1 − 5i ) z = 2 z42 +
3i + 15
(
)
(
)( z − 3i ) = 2 z42 1 −
(
)
1 − 5i z − 3i 1 − 5i =
❖
1 − 5i
6 z +3 =
2
2 42
z
(
5i z − 3i =
2 42
z
)
2 42
2
2
6 z + 3 . z − 4.42 = 0 z = 2
z
Bài 23: Cho ba số phức z, z1, z2 thoả mãn 2 z − i = 2 + iz và z1 − z2 = 1 . Tính giá trị của biểu thức
P = z1 + z2 .
A. P =
3
2
C. P = 2
D. P =
B. P = 3
2
2
➢ Giải:
❖ Đặt z = x + yi, 2z − i = 2 + iz x2 + y 2 = 1
❖ Gọi A, B là hai điểm biểu diễn z1, z2.
❖ Ta có z1 − z2 = OA − OB = AB = 1
❖ Suy ra AB = OA = OB hay tam giác OAB đều.
❖ P = z1 + z2 = OA + OB = 2OM = 2.
3
= 3
2
Bài 24: Cho ba số phức z1, z2, z3 thoả mãn z1 = z2 = z3 = 1 và z1 + z2 + z3 = 0 . Tính giá trị của biểu
thức P = z12 + z22 + z32 .
11
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
A. P = 1
C. P = −1
B. P = 0
D. P = 1 + i
➢ Giải: Chuẩn hoá z1 =
1
3
1
3
+
i, z2 = −
i, z3 = −1 Suy ra P = 0
2 2
2 2
Bài 25: Cho hai số phức z1, z2 thoả mãn z1 + z2 = 8 + 6i và z1 − z2 = 2 . Tính giá trị lớn nhất của biểu
thức P = z1 + z2 .
A. Pmax = 5 + 3 5
C. Pmax = 4 6
B. Pmax = 2 26
D. Pmax = 34 + 3 2
➢ Giải:
❖ Ta có: z1 + z2 = 8 + 6i z1 + z2 = 10
(
❖ z1 + z2 + z1 − z2 = 2 z1 + z2
2
2
2
2
) 52 = z
1
2
+ z2
2
(z
1
+ z2
2
)
2
z1 + z2 2.52 = 2 26
Bài 26: Cho z1, z2, z3 thoả mãn z1 = z2 = z3 = 1 và z1 + z2 + z3 = 0 . Khẳng định nào dưới đây là sai.
A. z13 + z23 + z33 = z13 + z23 + z33
B. z13 + z23 + z33 z13 + z23 + z33
C. z13 + z23 + z33 z13 + z23 + z33
D. z13 + z23 + z33 z13 + z23 + z33
➢ Giải: Chuẩn hoá z1 =
1
3
1
3
+
i, z2 = −
i, z3 = −1 Suy ra đáp án D
2 2
2 2
Bài 27: Cho z1, z2, z3 thoả mãn z1 = z2 = z3 = 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. z1 + z2 + z3 = z1 z2 + z2 z3 + z3 z1
B. z1 + z2 + z3 z1 z2 + z2 z3 + z3 z1
C. z1 + z2 + z3 z1 z2 + z2 z3 + z3 z1
D. z1 + z2 + z3 z1 z2 + z2 z3 + z3 z1
➢ Giải: Chuẩn hoá z1 =
1
3
1
3
+
i, z2 = −
i, z3 = −1 Suy ra đáp án A
2 2
2 2
Bài 28: Cho z1, z2, z3 thoả mãn z1 = z2 = z3 = 1 và z1 + z2 + z3 = 1 . Biểu thức
P = z12 n +1 + z22 n +1 + z32 n +1 , (n *) nhận giá trị nào sau đây?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
➢ Giải: Chuẩn hoá n = 1, z1 = 1, z2 = i, z3 = −i Suy ra đáp án A
Bài 29: Cho ba số phức z1, z2, z3 thoả mãn z1 = z2 = z3 = 1 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=
1
z1 − z2 z1 − z3
+
1
1
+
.
z2 − z1 z2 − z3 z3 − z1 z3 − z2
12
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
3
4
C. Pmin =
1
2
B. Pmin = 1
D. Pmin =
5
2
A. Pmin =
➢ Giải:
(
)
+ z )( z + z
(
+z )
)
(
❖ z1 − z2 + z2 − z3 + z3 − z1 = ( z1 − z2 ) z1 − z2 + ( z2 − z3 ) z2 − z3 + ( z3 − z1 ) z3 − z1
2
2
2
= 9 − ( z1 + z2
3
= 9 − z1 + z2 + z3
1
2
)
3
2
❖ Theo BĐT Cauchy- Schwarz:
P
9
9
9
=
2
2
2
2
z1 − z2 z1 − z3 + z2 − z1 z2 − z3 + z2 − z1 z2 − z3
z1 − z2 + z2 − z3 + z3 − z1
9 − z1 + z2 + z3
❖ Do đó: P
2
9
= 1 (do z1 + z2 + z3 0 )
9
Bài 30: Cho ba số phức z thoả mãn z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =
A. Pmax = 1
B. Pmax =
C. Pmax =
1
2
2z − i
:
2 + iz
3
4
D. Pmax = 2
z = 1
➢ Giải: Chuẩn hoá: z 1
z = 0
❖ z =1 P =
2−i
= 1 do đó loại B, C
2+i
❖ z =0 P =
−i 1
= do đó loại D, chọn đáp án A
2
2
Bài 31: Cho 3 số phức z1, z2, z3 thoả mãn z1 + z2 + z3 = 0 và z1 = z2 = z3 =
2 2
. Mệnh đề nào dưới
3
đây đúng?
A. z1 + z2 + z2 + z3 + z3 + z1 =
2 2
3
B. z1 + z2 + z2 + z3 + z3 + z1 =
8
3
2
2
2
2
2
2
C. z1 + z2 + z2 + z3 + z3 + z1 = 2 2
2
2
2
D. z1 + z2 + z2 + z3 + z3 + z1 = 1
2
2
2
13
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
➢ Giải: z1 + z2 + z2 + z3 + z3 + z1 = z1 + z2 + z3 + z1 + z2 + z3 =
2
2
2
2
2
2
2
8
3
Bài 32: Gọi S là tập hợp các số phức z thoả mãn z − i 3 và z − 2 − 2i 5 . Kí hiệu z1, z2 là hai số
phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức
P = z2 + 2 z1 .
A. P = 2 6
C. P = 33
B. P = 3 2
D. P = 8
➢ Giải:
❖ 3 z − i z +1 z 2
x 2 + ( y − 1)2 = 9
z1 = −2i
o Dấu “=” xảy ra khi: 2
2
x + y = 4
❖ z − 2 2 z − 2 − 2i 5 z 5 + 2 2
( x − 2 )2 + ( y − 2 )2 = 25
4+5 2 4+5 2
z2 =
+
o Dấu “=” xảy ra khi:
i
2
2
2
2
x + y = 33 + 20 2
❖ P=
4+5 2 4+5 2
+
i − 4i = 33
2
2
Bài 33: Gọi z là số phức có phần thực lớn hơn 1 và thoả mãn z + 1 + i = 2 z + z − 5 − 3i sao cho biểu
thức P = z − 2 − 2i đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm phần thực của số phức z đó.
A. ( z ) =
8+ 7
2
C. ( z ) =
4+ 6
2
B. ( z ) =
8+ 2
2
D. ( z ) =
12 + 2
2
➢ Giải:
❖ z + 1 + i = 2 z + z − 5 − 3i y = ( x − 2 )
❖ P=
( x − 2) + ( y − 2)
2
2
=
y + ( y − 2)
2
2
2
3 7
7
= y− +
2 4
4
y = 3
4+ 6 3
+ i
❖ Dấu “=” xảy ra khi:
2 z =
2
2
y = ( x − 2 )
Bài 34: Cho số phức z thoả mãn z = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = z 3 − z + 2 .
14
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
A. Pmax =
11
2
B. Pmax = 2 3
C. Pmax =
13
2
D. Pmax = 3 5
➢ Giải:
Câu 35: Cho phương trình: z 3 + az 2 + bz + c = 0,(a, b, c ) . Nếu z1 = 1 + i, z2 = 2 là hai nghiệm của
phương trình thì a + b + c bằng:
A. z =
1
2
B. z =
3
4
D. Pmax = 2
C. Pmax = 1
Bài 37: Cho phương trình: z 4 + az 3 + bz 2 + cz + d = 0,(a, b, c, d ) có bốn nghiệm phức là z1, z2, z3,
z4. Biết rằng z1z2 = 13 + i, z3 + z4 = 3 + 4i , khẳng định nào sau đây đúng?
B. b 50
A. b 53
C. b 55
D. b 51
Bài 38: Cho số phức z thoả mãn z1 = z2 = z3 = 1 và z1 + z2 z3 ; z2 + z3 z1 ; z3 + z1z2 là các số thực. Tính
( z1 z2 z3 )
2017
.
A. 1
C. ±1
B. −22017
D. 22017
(
)
Bài 39: Cho số phức z thoả mãn đồng thời z + z = 2 và z + 3z = 2 + i 3 z . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
1
z 2
2
C.
B.
3
z 3
2
D. 3 z 5
5
z 4
2
z −1
Bài 40: Cho z1, z2, z3, z4 là nghiệm phức của phương trình:
= 1 . Tính giá trị của biểu thức
2z − i
4
(
)(
)(
)(
)
P = z12 + 1 z22 + 1 z32 + 1 z42 + 1 ;
A. P = 1
C. P =
18
5
B. P = −1
D. P =
17
9
Bài 41: Cho số phức z thoả mãn z = 1 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = z 3 + 1 + z 2 + z + 1 . Tính M + m .
A. 2
B. 7
C. 6
D. 5
15
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
Bài 42: Cho hai số phức z1, z2 thoả mãn
P=
z1 + z2
z1 + z2
=
1
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
z1 z2
.
+
z1 z2
A. 2
B.0,75
C. 0,5
D. 1
Bài 43: Trong mặt phẳng phức với gốc toạ độ O, cho hai điểm A, B (khác O) biểu diễn hai số phức z1,
z2 thoả mãn z12 + z22 = z1 z2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ∆OAB vuông cân tại A
B. ∆OAB đều
C. ∆OAB cân, không đều
D. ∆OAB cân tại A
Bài 44: Cho ba số phức z1, z2, z3 thoả mãn z1 = z2 = z3 =
2
và z1 + z2 + z3 = 0 . Tính giá trị lớn
2
nhất của biểu thức P = z1 + z2 + 2 z2 + z3 + 2 z3 + z1 .
A. Pmax =
7 2
3
C. Pmax =
3 6
2
B. Pmax =
4 5
5
D. Pmax =
10 2
3
➢ Giải:
❖
z1 + z2 + z2 + z3 + z3 + z1 = z1 + z2 + z3 + z1 + z2 + z3 =
2
2
2
2
2
2
2
3
2
❖ Theo BĐT Bunhiacopxki ta có:
P = z1 + z2 + 2 z2 + z3 + 2 z3 + z1
(1 + 2
2
+ 22
)( z + z
1
2
2
+ z2 + z3 + z3 + z1
2
2
) = 3 26
Bài 45: Cho số phức z thoả mãn z = 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = z 2 + 1 + 1 − z . Tính P = M 2 + n 2
A. 12
C. 15
B. 20
D. 18
Bài 46: Cho bốn số phức a, b, c, z thoả mãn az 2 + bz + c = 0 và a = b = c 0 . Gọi
M = max z , m = min z . Tính môđun của số phức = M + mi .
A. = 2
C. = 3
B. = 2
D. = 1
16
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
Bài 47: Cho số phức z thoả mãn z − 1 = 2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = z + i + z − 2 − i . Tính môđun của số phức = M + mi .
A. = 2 6
C. = 3 5
B. = 4 2
D. = 4
➢ Giải:
❖ z − 1 = 2 ( x − 1) + y 2 = 2
2
❖ P = x 2 + ( y + 1) +
( 2 − x ) + ( y − 1)
❖ P = x 2 + ( y + 1) +
( 2 − x ) + ( y − 1)
2
2
2
2
2
2
vecto
( x + 2 − x) + ( y +1+1− y )
2
bunhiacopxki
2
=2 2
2.2 ( x − 1) + y 2 + 2 = 4
2
❖ = 4 + 2 2i = 2 6
Bài 48: Cho hai số phức z1, z2 thoả mãn z1 + z2 =
3 4
+ i, z1 − z2 = 3 và biểu thức
5 5
P = 4 z1 + 4 z2 − 3 z1 − 3 z2 + 5 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính z1 + z2 .
3
3
A. 1
B.
C. 2
3
4
D.
3
➢ Giải:
❖ Ta có: z1 + z2 = 1; 3 = z1 − z2 z1 + z2
(
❖ z1 + z2 + z1 − z2 = 2 z1 + z2
2
(
2
❖ P = 4 z1 + z2
3
3
2
) − 3( z
1
2
)2= z
2
1
+ z2 ) + 5 ( z1 + z2
+ z2
)
3
2
(z
1
+ z2
)
2
2
3 z1 + z2 2
− 3 ( z1 + z2 ) + 5
t = 1
❖ Xét hàm số: f (t ) = t 3 − 3t + 5, t 3; 2 ; f '(t ) = 3t 2 − 3 = 0
t = −1
❖ Do đó min f (t ) = 3 min P = 3
❖ Dấu “=” xảy ra khi z1 + z2 = 1
Bài 49: Cho số phức z thoả mãn z +
3
2
2
= 3 2 . Gọi M = max z và m = min z , tính môđun của số
2
phức = M + mi .
A. = 4 22
C. = 5 10
B. = 7 56
D. = 3 62
17
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
➢ Giải:
(
)(
)
(
)
2
4
2
z2 + 3 z2 + 3
z +3 z + z −6 z +9
z2 + 3
3
z+ =3 2
= 18
= 18
= 18
2
2
2
2
z
z
z
2
z −6 z +9
4
2
z
2
= 18 12 − 3 15 z 12 + 3 15
2
Do đó: = 3 62
Bài 50: Cho số phức z thoả mãn z 2 − 2 z + 5 = ( z − 1 + 2i )( z + 3i − 1) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = z − 2 + 2i .
1
2
A. Pmin =
C. Pmin = 2
B. Pmin = 1
3
2
D. Pmin =
Bài 51: Cho số phức z thoả mãn z 2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z+i
. Tính giá trị của biểu thức M.n:
z
biểu thức P =
A.
1
4
C. 1
B. 2
D.
3
4
Bài 52: Chi số phức z thoả mãn z 2 + 4 = 2 z . Gọi M = max z và m = min z , tính môđun của số
phức = M + mi .
A. = 2 3
B. =
6
3
C. = 14
D. =
2
3
Bài 53: Cho số phức: z = x + yi, ( x, y ) là số phức thoả mãn hai điều kiện z + 2 + z − 2 = 26 và
2
biểu thức P = z −
2
3
3
−
i đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức (x.y)
2
2
A. xy =
9
4
C. xy =
9
2
B. xy =
16
9
D. xy =
17
2
18
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
Bài 54:Cho ba số phức z1, z2, z3 thoả mãn z1 z2 z3 =
1
15
−
i . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4
4
1
1
1
1
+
+
+
.
z1 z2
z3
z1 + z2 + z3
P=
A. Pmin = 6
C. Pmin = 5
B. Pmin = 4
D. Pmin = 3
Bài 55: Cho hai số phức z1, z2 thoả mãn z1 = z2 = 1 . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = z1 + 1 + z2 + 1 + z1z2 + 1 . Khẳng định nào sau đây sai?
7
m3
4
A.
B. 1 m
C. 3 m
11
5
D.
7
2
1
5
m
4
2
Bài 56: Cho số phức z = a + bi 0 sao cho z không phải là số thực và =
z
z
là số thực. Tính
1 + z3
2
1+ z
2
.
A.
1
3a + 1
C.
1
3a + 2
B.
2
a+2
D.
1
2a + 1
➢ Giải:
b = 0( Loai )
z
z
2
−
= 0 z − z 1− z z + z = 0 2 1
❖ Theo đề:
z =
1 + z3 1 + z3
2a
(
)
(
)
1
1
= 2a =
❖
2
2
a
+
1
2a + 1
1+ z
2a
z
2
Bài 57: Cho hai số phức z , khác 0 và thoả mãn z − = 2 z = . Gọi a, b lân lượt là phần thực và
phần ảo của số phức u =
z
. Tính a 2 + b 2 = ?
A.
1
2
C.
1
8
B.
7
2
D.
1
4
➢ Giải:
19
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
❖ Chuẩn hoá: = 1 . Theo đề bài ta có:
(
)
2
2
2
2
z −1 = 2 z
1
15
1
15
1
( x − 1) + y = 4 x + y
z=
iu =
i a 2 + b2 =
2
2
z −1 = 1
8
8
8
8
4
( x − 1) + y = 1
Bài 58: Cho hai số phức z , khác 0 và thoả mãn z − = 5 z = . Gọi a, b lần lượt là phần thực và
phần ảo của số phức u = z. . Tính a 2 + b 2 = ?
A.
1
50
C.
1
100
B.
1
25
D.
1
10
➢ Giải:
❖ Chuẩn hoá: = 1 . Theo đề bài ta có:
(
)
2
2
2
2
z −1 = 5 z
1 3 11
1 3 11
1
( x − 1) + y = 25 x + y
z=
iu =
i a 2 + b2 =
2
2
z −1 = 1
50
50
50
50
25
( x − 1) + y = 1
Bài 59: Cho số phức và hai số thực a, b. Biết rằng + i và 2 − 1 là hai nghiệm của phương trình
z 2 + az + b = 0 . Tính a + b = ?
A.
5
9
B. −
C. −
1
9
D.
5
9
1
9
➢ Giải:
3 + i − 1 = −a
1 − i − a 2 − 2i − 2a
❖ Theo định lý Viet ta có:
+ i
− 1 = b
+
i
2
−
1
=
b
(
)(
)
3
3
2a 2 a 1
a = −2
− + =b
2a 2 a 1 2
4
5
9
9
3
− + − a + i = b
13 a + b = −
9 3 9
9
9
9
2 a + 4 = 0
b = 9
9
9
Bài 60: Cho hai số phức z1, z2 thoả mãn điều kiện z1 = z2 = 2017 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
z1 + z2
z1 − z2
P=
+
2
2
2017 + z1 z2 2017 − z1 z2
2
A.
1
2017
C.
2
2017 2
B.
2
2017
D.
1
2017 2
20
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
Đặt z1 = 2017 ( cos 2 x + i sin 2 x ) và z2 = 2017 ( cos 2 y + i sin 2 y )
Ta có:
z1 + z2
cos 2 x + i sin 2 x + cos 2 y + i sin 2 y
cos( x − y)
=
=
2
2017 + z1 z2 2017 (1 + cos ( 2 x + 2 y ) + i sin ( 2 x + 2 y ) ) 2017 cos( x + y)
Tương tự:
z1 − z2
sin( y − x)
=
2
2017 + z1 z2 2017 sin( y + x)
Suy ra P =
cos2 ( x − y)
sin 2 ( y − x)
+
20172 cos 2 ( x + y) 2017 2 sin 2 ( y + x)
cos2 ( x + y) 1
1
1
cos 2 ( x − y ) + sin 2 ( x − y ) =
Vì 2
nên P
2
2017
2017 2
sin ( x + y) 1
Bài 61: Cho ba số phức z1, z2, z3 thoả mãn điều kiện z1 = z2 = z3 = 1 và
z2
z12
z2
+ 2 + 3 +1 = 0 .
z2 z3 z3 z1 z1 z2
Khẳng định nào sau đây đúng?.
A. z1 + z2 + z3 = 3
C. z1 + z2 + z3 = 2
1
3
D. z1 + z2 + z3 = 4
B. z1 + z2 + z3 =
Bài 62: Cho số phức z thoả mãn điều kiện z = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 1008 1 + z + 1 + z 2 + ... + 1 + z 2016 + 1 + z 2017
A. 2017
C. 2018
B. 1008
D. 2016
Bài 63: Cho ba số phức z1, z2, z3 thoả mãn điều kiện z1 = z2 = z3 = 1, z1 + z2 + z3 0 và
z12 + z22 + z32 = 0 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. z12017 + z22017 + z12017 = 0
C. z12017 + z22017 + z12017 = 1
B. z12017 + z22017 + z12017 = 3
D. z12017 + z22017 + z12017 = 4
Bài 64: Cho số phức z ∈ ℂ ∖ℝ và =
1+ z + z2
là số thực. Khẳng định nào sau đây đúng?.
1− z + z2
A. 0 z 2
C. 1 z 3
B. 2 z 4
D. 3 z 5
Bài 65: Cho ba số phức z1, z2, z3 thoả mãn điều kiện z1 + z2 + z3 = 0 và z1 z2 + z2 z3 + z3 z1 = 0 . Tính giá
trị của biểu thức P =
A. 3
z1 z2 + z2 z3 + z3 z1
z22
C. 2
21
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao
B.
1
2
D.
1
3
22
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất