Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

TÍCH PHÂN 141 bài tập TRẮC NGHIỆM NGUYÊN hàm NÂNG CAO file word image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 37 trang )

HTTP://DETHITHPT.COM

TỔNG BIÊN SOẠN VÀ TỔNG HỢP

141 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
NGUYÊN HÀM NÂNG CAO
TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ GIẢNG DẠY CHO HỌC SINH
KHÁ GIỎI


HTTP://DETHITHPT.COM
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN.
Dạng 1. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp phân tích
Phương pháp:
Để tìm nguyên hàm  f(x)dx , ta phân tích
f(x) = k1.f1(x) + k2 .f2 (x) + ... + kn .fn (x)

Trong đó: f1(x), f2 (x),...,fn (x) có trong bảng nguyên hàm hoặc ta dễ dàng tìm được nguyên hàm
Khi đó:  f(x)dx = k1  f1 (x)dx + k2  f2 (x)dx + ... + kn  fn (x)dx .
J=

Ví dụ 1 Tìm nguyên hàm: I =  (e x + 2e − x )2 dx

3x + 4.5x
7x

dx

Lời giải.
1. Ta có: (ex + 2e − x )2 = e 2x + 4 + 4.e −2x
1


2

Suy ra: I =  (e2x + 4 + 4e−2x )dx = e2x + 4x − 2e−2x + C
  3 x

x
 5 

1

 3

x

4

 5

x

.
+
.
+C
2. J =     + 4.    dx =
3  7 
5  7 
 7 
7 


ln
ln


7

7

Ví dụ 2 Tìm nguyên hàm:
I =  cos 4 2xdx

J =  (cos 3x.cos 4x + sin 3 2x)dx

Lời giải.

(

1
1
2
1 + cos 4x ) = 1 + 2cos 4x + cos 2 4x
(
4
4
1
1 + cos 8x  1
=  1 + 2 cos 4x +
 = ( 3 + 4 cos 4x + cos 8x )
4
2

 8

1. Ta có: cos4 2x =

I=

)

1
1
1

(3 + 4 cos 4x + cos 8x)dx =  3x + sin 4x + sin 8x  + C
8
8
8


1
2

2. Ta có : cos 3x.cos 4x = cos7x + cos x 
3
1
sin3 2x = sin 2x − sin 6x
4
4
1
1
3

1

Nên suy ra: J =   cos7x + cos x + sin 2x − sin 6x dx
2
4
4
2

=

1
1
3
1
sin7x + sin x − cos 2x + cos6x + C .
14
2
8
24

Dạng 2. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số
1


HTTP://DETHITHPT.COM
Phương pháp:
“ Nếu  f ( x ) dx = F ( x ) + C thì  f ( u ( x ) ) .u' ( x ) dx = F ( u ( x ) ) + C ”.

Giả sử ta cần tìm họ nguyên hàm I =  f ( x ) dx , trong đó ta có thể phân tích


(

)

f ( x ) = g u ( x ) u' ( x ) dx thì ta thức hiện phép đổi biến số t = u ( x )

(

)

 dt = u' ( x ) dx . Khi đó: I =  g ( t ) dt = G ( t ) + C = G u ( x ) + C

Chú ý: Sau khi ta tìm được họ nguyên hàm theo t thì ta phải thay t = u ( x )
Ví dụ 3 Tìm nguyên hàm:
I=

ln 2 x + 1
dx
x

J=

ln x.dx

K=

x(1 + 3ln x + 2)

3


ln x 2 + ln 2 x
dx
x

Lời giải.
dx
x
 t3

 ln 3 x

+ ln x  + C .
Suy ra I =  (t 2 + 1)dt =  + t  + C = 
 3

 3






1. Đặt t = ln x  dt =

2. Đặt t = 3ln x + 2  ln x =

t2 − 2
dx 2

= tdt

3
x 3

t2 − 2 2
. tdt
2 
1 
=   t2 − t − 1 +
Suy ra J =  3 3
 dt =
1+ t
9 
t +1


2  t3 t2
 − − t + ln(t + 1)  + C

9  3 2


với t = 3ln x + 2 .
3. Đặt t = 3 ln2 x + 2  ln2 x = t 3 − 2 
Suy ra I =

ln xdx 3 2
= t dt
x
2


3 3
3
3
t dt = t 4 + C = .3 (3ln x + 2)4 + C

2
8
8

Ví dụ 4 Tìm nguyên hàm: I = 

sin 4 2x.cos 3 x
dx




tan  x +  tan  x − 
4
4



Lời giải.













tan x − 1 tan x + 1

Ta có: tan  x +  tan  x −  =
.
= −1
4
4
1 + tan x 1 − tan x




Suy ra: I = −16  sin x.cos x cos xdx
4

6

2


HTTP://DETHITHPT.COM
Đặt t = sin x  dt = sin xdx nên ta có:
I = −16  t 4 (1 − t 2 )3 dt = 16  t 4 (t 6 − 3t 4 + 3t 2 − 1)dt


 t11 t 9 3t 7 t 5 
 sin11 x sin 9 x 3 sin7 x sin 5 x 
= 16 
− +
−  + C = 16 

+

+C
 11 3

 11

7
5
3
7
5




tan xdx
Ví dụ 5 Tìm nguyên hàm: I = 
sin 2 x + 3

Lời giải.
Đặt t = cos x  dt = − sin xdx . Suy ra I = − 
• t  0  I = −


I=

dt
t2

4
t2

=
−1

1
2

dt

t 4 − t2
dy
2
(với y = )
t
y2 − 1

1
1
2
4
ln y + y 2 − 1 = ln
+
−1 + C

2
2 cos x
cos 2 x

• t0 I=

dt
t2

4
t2

−1

1
2
4
= − ln
+
−1 + C .
2 cos x
cos2 x

Dạng 3. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần
Phương pháp:
Cho hai hàm số u và v liên tục trên a; b  và có đạo hàm liên tục trên a; b  . Khi đó :

 udv = uv −  vdu ()

b


Để tính tích phân I =  f ( x ) dx bằng phương pháp từng phần ta làm như sau:
a

Bước 1: Chọn u,v sao cho f ( x ) dx = udv (chú ý: dv = v' ( x ) dx ).
Tính v =  dv và du = u'.dx .
Bước 2: Thay vào công thức () và tính  vdu .
Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân  vdu dễ tính hơn  udv .
Ta thường gặp các dạng sau
sin x 
 dx , trong đó P ( x ) là đa thức
cos x 

Dạng 1 : I =  P ( x ) 

3


HTTP://DETHITHPT.COM
sin x 

Với dạng này, ta đặt u = P ( x ) , dv = 
 dx .
cos x 
Dạng 2 : I =  ( x ) eax + bdx
u = P ( x )

Với dạng này, ta đặt 

ax + b

dx
dv = e

, trong đó P ( x ) là đa thức

Dạng 3 : I =  P ( x ) ln ( mx + n ) dx


u = ln ( mx + n )
.

dv = P ( x ) dx

Với dạng này, ta đặt 

sin x  x
 e dx
cos x 

Dạng 4 : I =  


sin x 
u = 

Với dạng này, ta đặt  cos x  để tính

x
dv = e dx



sin x 
u = 

 vdu ta đặt  cos x  .
x
dv = e dx

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số y = (1+ sinx)2 là:
A.

3
1
x - 2 cos x - sin 2x + C
2
4

B.

2
1
x + 2 cos x - sin 2x + C
3
4

C.

3
1

x - 2 cos x + sin 2x + C
2
4

D.

2
1
x - 2 cos 2x - sin 2x + C
3
4

Câu 2. Nguyên hàm của hàm số y =

A.

C.

7
4

-

4

-

(x + 4)
4


(4 + x )

1

3x - 2
2

(4 + x )

là:

3

+C

B.

3

+C

D.

(4 + x )
3

(4 + x )

4
4


-

4

+

(4 + x )
1

(4 + x )

1
3

+C

3

+C

(4 + x )
3

(4 + x )

4


HTTP://DETHITHPT.COM

Câu 3. Nguyên hàm của hàm số y = (2 - 3x 2 )sin 2x là:

A.

ö

3
çç3x 2 - 7 ÷
cos 2x - x sin 2x + C
÷
÷
ç


2

B. -

C.


çç3x 2 +
2 çè

D.

ö

3
cos 2x - x sin 2x + C

÷
÷

4

Câu 4. Nguyên hàm của hàm số y =

ö

3
çç3x 2 - 7 ÷
cos 2x + x sin 2x + C
÷
÷
ç


2

ö

3
çç- 3x 2 - 7 ÷
sin 2x - x cos 2x + C
÷
÷
ç


2


sin x
là:
sin x + cos x

A.

1
x - ln sin x + cos x + C
2

B.

1
x - ln sin x - cos x + C
2

C.

1
x + ln sin x + cos x + C
2

D.

1 2
x - ln sin x + cos x + C
2

Câu 5: Tìm hàm số f(x) biết rằng f '(x) = ax+

A.

x2 1 5
+ +
2 x 2

B.

x2 1 5
- +
2 x 2

b
, f '(1) = 0, f (1) = 4, f (- 1) = 2
x2

C.

x2 1 5
+ 2 x 2

Câu 6: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
A. f (x) =

x
k
x 2 + k + ln x +
2
2


x2 + k

B. f (x) =

1
x
x 2 + k + ln x +
2
2

x2 + k

C. f (x) =

k
ln x +
2

D. f (x) =

D. Kết quả khác

x 2 + k với k ¹ 0?

x2 + k

1
x2 + k

5



HTTP://DETHITHPT.COM
10x 2 - 7x + 2
Câu 7: Nếu f (x) = (ax + bx + c) 2x -1 là một nguyên hàm của hàm số g(x) =
trên
2x -1
2

æ1
khoảng ççç ; + ¥
è2

ö
÷
thì a+b+c có giá trị là
÷
÷
ø

A. 3

B. 0

C. 4

D. 2

Câu 8: Xác định a, b, c sao cho g(x) = (ax 2 + bx + c) 2x - 3 là một nguyên hàm của hàm số


f (x) =

20x 2 - 30x + 7
trong khoảng
2x - 3

A.a=4, b=2, c=2

æ3
çç ; + ¥
çè 2

ö
÷
÷
ø÷

B. a=1, b=-2, c=4

C. a=-2, b=1, c=4

D. a=4, b=-2, c=1

Câu 9: Một nguyên hàm của hàm số: f (x) = x sin 1 + x 2 là:
A. F(x) = - 1 + x 2 cos 1 + x 2 + sin 1 + x 2 B. F(x) = - 1 + x 2 cos 1 + x 2 - sin 1 + x 2
C. F(x) = 1 + x 2 cos 1 + x 2 + sin 1 + x 2

D. F(x) = 1 + x 2 cos 1 + x 2 - sin 1 + x 2

Câu 10: Trong các hàm số sau:

(I) f (x) =
(II) f (x) =
(III) f (x) =

(IV) f (x) =

x2 + 1
x2 + 1 + 5

1
x2 + 1
1
x2 + 1

-2

Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F(x) = ln x +
A. Chỉ (I)

B. Chỉ (III)

x2 + 1

C. Chỉ (II)

D. Chỉ (III) và (IV)
6


HTTP://DETHITHPT.COM

2

æ
ö
1 ÷
Câu 11: Một nguyên hàm của hàm số f (x) = çç 3 x +
là hàm số nào sau đây:
÷
÷
çè

3
12 6 5
x + ln x
A. F(x) = x 3 x 2 +
5
5

(

C. F(x) = x 3 x +

3


1 ö
÷
B. F(x) = çç 3 x +
÷
ø

3 çè


2

x

)

D. F(x) =

3 3 2
12 5 6
x x + ln x +
x
5
5

Câu 12: Xét các mệnh đề
2

æ x

(I) F(x) = x + cos x là một nguyên hàm của f (x) = ççsin - cos ÷
÷
çè 2
ø


(II) F(x) =


x4
3
+ 6 x là một nguyên hàm của f (x) = x 3 +
4
x

(III) F(x) = tan x là một nguyên hàm của f (x) = -ln cos x
Mệnh đề nào sai ?
A. (I) và (II)

B. Chỉ (III)

C. Chỉ (II)

D. Chỉ (I) và (III)

Câu 13: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ?
(I) ò
(II)
(III)

xdx
1
= ln(x 2 + 4) + C
2
x +4 2
1

ò cot xdx = - sin

òe

2cos x

2

x

+C

1
sin xdx = - e2cos x + C
2

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (III)

C. Chỉ (I) và (II)

D. Chỉ (I) và (III)

Câu 14: Tìm nguyên hàm F(x) = ex 2 (a tan 2 x + b tan x + c) là một nguyên hàm của f (x) = ex

2

tan3 x

æ p pö
trên khoản ççç- ; ÷

÷
è 2 2 ø÷
1
A. F(x) = e x 2 ( tan 2 x 2

2
2
tan x +
)
2
2

1
B. F(x) = e x 2 ( tan 2 x 2

2
1
tan x + )
2
2
7


HTTP://DETHITHPT.COM
1
D. F(x) = e x 2 ( tan 2 x 2

1
2
1

tan x + )
C. F(x) = e x 2 ( tan 2 x +
2
2
2
Câu 15: Nguyên hàm của hàm số y =

A.

x 2 - 2x
+C
x2

B. ln

2
tan x 2

2
)
2

x- 1

x

x- 1
+C
x


æx 2
ö
C. çç - x÷
÷
ln x + C
÷
çè 2
÷
ø

D. x - ln x + C

Câu 16: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 + sin 2x . Tìm F(x) biết F(p ) = 5
A. F(x) = x - 2 cos 2x + p - 2

C. F(x) = x +

cos2x
1
+ p+
2
2

B. F(x) = x -

cos2x
1
+ p2
2


D. F(x) = x -

cos2x
1
+ p+
2
2

Câu 17: Một nguyên hàm của f (x ) = (x 2 + 2x )e x là
A. (2x + 2)ex

Câu 18: Họ nguyên hàm của f (x ) =

A. -

ln x
1
+C
2
4x
8x 2

C. (x 2 + x )e x

B. x 2 e x

B.

D. (x 2 - 2x )e x


ln x

2x 3

ln x
1
+
+C
2
2x
4x 2

C. -

ln x
1
+C
2
2x
4x 2

D.

ln x
1
+C
2
2x
4x 2


Câu 19: Cho hàm số f (x )= x 2 + 2x . Tìm nguyên hàm F(x ) của f (x ) biết F (- 1) =

x3
x3
2
+ x + 1 B. F (x ) =
+ x2
A. F(x ) =
3
3

5
.
3

x3
x3
2
+ x2 + 3
+ x - 1 D. F(x ) =
C. F(x ) =
3
3

Câu 20 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = -

1
và F(0) = 1 .Khi đó F(x) là
cos 2 x


8


HTTP://DETHITHPT.COM
B. -tanx+1

A. tanx-1

x+ 1
liên tục trên đoạn [1;a ] và
x

Câu 21 : Cho hàm số f (x) =

A.

2
1- e

Câu 22 :Tính

B. e

òx

2

D. -tanx

C. tanx+1


C.

a

ò
1

x+ 1
dx = e . Khi đó giá trị của a là
x

e
2

D.

- 2
1- e

x 3 + 5dx .Kết quả là :

A. (x 3 + 5) x 3 + 5 +C

B. 2(x 3 + 5) x 3 + 5 +C

2
C. (x 3 + 5) x 3 + 5 +C
3


2
D. (x 3 + 5) x 3 + 5 +C
9

Câu 23: Cho hàm số f (x ) thoả mãn f '(x)= x 2 , f (- 1)= 1 thì f (2) bằng
A. e3

B. e 2

C. 2e

D. e + 1

Câu 24: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau .Nếu f (x) = (1-

x )' thì một nguyên hàm của

f(x) là :
A.

F(x) = 1-

x

D. F(x) = -

2
x+ C
3


B. F(x) = -

x

C. F(x) = 2016 -

x

Câu 25. Nguyên hàm của hàm số y = sin 2 x cos3 x là:
A.

1 3
1
sin x - sin 5 x + C
3
5

C. sin 3 x - sin 5 x + C

B. -

1 3
1
sin x + sin 5 x + C
3
5

D. Đáp án kháC.

Câu 26. Nguyên hàm của hàm số: y = cos 2 x sin x là:

9


HTTP://DETHITHPT.COM
A.

1
cos3 x + C
3

B. - cos3 x + C

1 3
sin x + C
3

C.

D.Đáp án kháC.

Câu 27. Một nguyên hàm của hàm số y = cos 5x cos x là:
A. F(x ) = cos6x

C.

B. F(x) = sin6x

ö

çç1 sin 6x + 1 sin 4x ÷

÷
ø÷
2 çè6
4

D. -

ö

ççsin 6x + sin 4x ÷
÷
2 çè 6
4 ø÷

Câu 28. Một nguyên hàm của hàm số y = sin5x.cos3x là:
A. -

ö

ççcos 6x + cos 2x ÷
÷
ç
2è 8
2 ø÷

B.

D. Đáp án kháC.

C. cos8x + cos2x


Câu 29. . Tính: P =

ò

x2 + 1
dx
x

A. P = x x 2 + 1 - x + C

C. P =

ö

çç cos 6x + cos 2x ÷
÷
ç
2è 8
2 ø÷

2

x + 1 + ln

1+

B. P =

x2 + 1

+C
x

Câu 30. . Một nguyên hàm của hàm số: y =

A. F(x) = x 2 - x 2

B. -

(

x 2 + 1 + ln x +

)

x2 + 1 + C

D. Đáp án kháC.

x3
2 - x2

là:

1 2
1
x + 4) 2 - x 2 C. - x 2 2 - x 2
(
3
3


Câu 31. . Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số: y =

D. -

1 2
x - 4) 2 - x 2
(
3

1
4 + x2
10


HTTP://DETHITHPT.COM

(

A. F(x) = ln x -

4 + x2

(

)

B. F(x) = ln x +

C. F(x) = 2 4 + x 2


4 + x2

)

D. F(x) = x + 2 4 + x 2

Câu 32.. Một nguyên hàm của hàm số: f (x) = x sin 1 + x 2 là:
A. F(x) = - 1 + x 2 cos 1 + x 2 + sin 1 + x 2 B. F(x) = - 1 + x 2 cos 1 + x 2 - sin 1 + x 2
C. F(x) = 1 + x 2 cos 1 + x 2 - sin 1 + x 2

C. F(x) = 1 + x 2 cos 1 + x 2 + sin 1 + x 2

Câu 33. . Một nguyên hàm của hàm số: f (x) = x 1 + x 2 là:

A. F(x) =

1
2

(

1+ x 2

2

)

B. F(x) =


1
3

(

Câu 34: Một nguyên hàm của hàm số: y =

A. ln 5sin x - 9

Câu 35: Tính: P =

B.

1+ x 2

3

)

C. F(x) =

x2
2

(

2

)


1 + x 2 D. F(x) =

1
3

(

1+ x 2

2

)

cos x
là:
5sin x - 9

1
ln 5sin x - 9
5

C. -

1
ln 5sin x - 9
5

D. 5ln 5sin x - 9

ò x.e dx


A. P = x.e x + C

x

B. P = e x + C

Câu 36: Tìm hàm số f(x) biết rằng f '(x) = ax+

C. P = x.e x - e x + C

D. P = x.e x + e x + C .

b
, f '(1) = 0, f (1) = 4, f (- 1) = 2
x2

11


HTTP://DETHITHPT.COM
x2 1 5
A.
+ +
2 x 2

x2 1 5
B.
- +
2 x 2


x2 1 5
C.
+ 2 x 2

Câu 37: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
A. f (x) =

x
k
x 2 + k + ln x +
2
2

x2 + k

B. f (x) =

1
x
x 2 + k + ln x +
2
2

x2 + k

C. f (x) =

k
ln x +

2

D. f (x) =

D. Kết quả khác

x 2 + k với k ¹ 0?

x2 + k

1
x2 + k

Câu 38: Nếu f (x) = (ax 2 + bx + c) 2x -1 là một nguyên hàm của hàm số g(x) =

æ1
khoảng ççç ; + ¥
è2

10x 2 - 7x + 2
trên
2x -1

ö
÷
thì a+b+c có giá trị là
÷
ø÷

A. 3


B. 0

C. 4

D. 2

Câu 39: Xác định a, b, c sao cho g(x) = (ax 2 + bx + c) 2x - 3 là một nguyên hàm của hàm số

f (x) =

20x 2 - 30x + 7
trong khoảng
2x - 3

A.a=4, b=2, c=2

æ3
çç ; + ¥
çè 2

ö
÷
÷
÷
ø

B. a=1, b=-2, c=4

C. a=-2, b=1, c=4


D. a=4, b=-2, c=1

Câu 40: Một nguyên hàm của hàm số: f (x) = x sin 1 + x 2 là:
A. F(x) = - 1 + x 2 cos 1 + x 2 + sin 1 + x 2 B. F(x) = - 1 + x 2 cos 1 + x 2 - sin 1 + x 2
12


HTTP://DETHITHPT.COM
C. F(x) = 1 + x 2 cos 1 + x 2 + sin 1 + x 2

D. F(x) = 1 + x 2 cos 1 + x 2 - sin 1 + x 2

Câu 41: Trong các hàm số sau:

x2 + 1

(I) f (x) =
(III) f (x) =

(II) f (x) =

1

(IV) f (x) =

x2 + 1

B. Chỉ (III)


1
x2 + 1

-2

x2 + 1

Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F(x) = ln x +
A. Chỉ (I)

x2 + 1 + 5

C. Chỉ (II)

D. Chỉ (III) và (IV)

2

æ
ö
1 ÷
Câu 42: Một nguyên hàm của hàm số f (x) = çç 3 x +
là hàm số nào sau đây:
÷
çè
ø

3
12 6 5
x + ln x

A. F(x) = x 3 x 2 +
5
5

(

C. F(x) = x 3 x +

3


1 ö
÷
B. F(x) = çç 3 x +
÷
ç
ø



2

x

)

D. F(x) =

3 3 2
12 5 6

x x + ln x +
x
5
5

Câu 43: Xét các mệnh đề
2
æ x

(I) F(x) = x + cos x là một nguyên hàm của f (x) = ççsin - cos ÷
÷
çè 2
ø


(II) F(x) =

x4
3
+ 6 x là một nguyên hàm của f (x) = x 3 +
4
x

(III) F(x) = tan x là một nguyên hàm của f (x) = -ln cos x
Mệnh đề nào sai ?
13


HTTP://DETHITHPT.COM
A. (I) và (II)


B. Chỉ (III)

C. Chỉ (II)

D. Chỉ (I) và (III)

Câu 44: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ?
(I) ò

(II)

(III)

xdx
1
= ln(x 2 + 4) + C
2
x +4 2
1

ò cot xdx = - sin
òe

2cos x

2

x


+C

1
sin xdx = - e2cos x + C
2

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (III)

C. Chỉ (I) và (II)

D. Chỉ (I) và (III)

Câu 45: Tìm nguyên hàm F(x) = ex 2 (a tan 2 x + b tan x + c) là một nguyên hàm của f (x) = ex

2

tan3 x

æ p pö
trên khoản ççç- ; ÷
÷
è 2 2 ø÷
1
A. F(x) = e x 2 ( tan 2 x 2

2
2
tan x +

)
2
2

1
B. F(x) = e x 2 ( tan 2 x 2

2
1
tan x + )
2
2

1
2
1
tan x + )
C. F(x) = e x 2 ( tan 2 x +
2
2
2
1
D. F(x) = e x 2 ( tan 2 x 2

2
tan x 2

2
)
2


Câu 46
: Nguyên hàm của hàm số: y = cos 2

x
là:
2

14


HTTP://DETHITHPT.COM
A.

1
(x + sin x) + C
2

B.

1
(1 + cosx) + C
2

C.

1
x
cos + C
2

2

D.

C.

1 3
sin x + C
3

D. -

1
x
sin + C .
2
2

Câu 47: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
A.

1
cos3 x + C
3

B. - cos3 x + C

1
cos3 x + C .
3


ex
Câu 48: Một nguyên hàm của hàm số: y = x
là:
e +2
A.2 ln(e x + 2) + C
Câu 49: Tính: P =

ò sin

B. ln(e x + 2) + C
3

C. ex ln(ex + 2) + C

xdx

A. P = 3sin 2 x.cos x + C

C. P = - cos x +

B. P = - sin x +

1
cos3 x + C
3

Câu 50: Một nguyên hàm của hàm số: y =

A. x 2 - x 2


C. -

D. e 2 x + C.

1 2
x 2 - x2
3

D. P = cosx +

x3
2 - x2

1 3
sin x + C
3

1 3
sin x + C .
3

là:

B. -

1 2
x + 4) 2 - x 2
(
3


D. -

1 2
x - 4) 2 - x 2
(
3

Câu 51. Tìm hàm số F(x) biết rằng F¢(x) = 4x 3 - 3x 2 + 2 và F(- 1) = 3
A. F(x) = x 4 - x 3 + 2x + 5

B. F(x) = x 4 - x 3 + 2x - 5

15


HTTP://DETHITHPT.COM
C. F(x) = x 4 - x 3 + 2x + 3
Câu 52.Hàm số f (x) =

D. F(x) = 12x 2 - 6x - 15

1
có nguyên hàm là:
x - x- 6
2

A. ln x 2 - x - 6 + C
C. -


B. ln x - 3 - ln x + 2 + C

1
(ln x - 3 - ln x + 2 ) + C
5

D.

1
(ln x - 3 - ln x + 2 ) + C
5

Câu 53. ò 22x.3x.7 x dx bằng :
A.

22x.3x.7 x
+C
ln 4.ln 3.ln 7

B.

84x
+C
ln 84

C. 84 x ln 84 + C

D. 48x 2 + C

æ

ö
e- x ÷
Câu 54. Nguyên hàm của hàm số: y = e x çç2 +
÷ là:
2 ÷
çè
cos x ÷
ø

A. 2e x - tan x + C

B. 2e x -

1
+C
cos x

C. 2e x +

1
+C
cos x

D. 2e x + tan x + C

Câu 55.Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. F(x) =

C.


ö

çç1 cos 6x + 1 cos 4x ÷
÷
÷
ø
2 çè6
4

ö

çç1 sin 6x + 1 sin 4x ÷
÷
ø÷
2 çè6
4

B. F(x) =

1
sin5x.sinx
5

D. -

ö

ççsin 6x + sin 4x ÷
÷
2 çè 6

4 ø÷

B.

2 3
e2017x
x x+
+C
5
2017

Câu 56.Nguyên hàm ò x x + e2017x dx là:

(

A.

5 2
e 2017x
x x+
+C
2
2017

)

16


HTTP://DETHITHPT.COM

3 2
e2017x
C. x x +
+C
5
2017
Câu 57.Nguyên hàm

A.

òx

2

2 2
e2017x
D. x x +
+C
5
2017

dx
là:
+ 4x - 5

1 x- 1
ln
+C
6 x+ 5


B.

1 x+ 5
ln
+C
6 x- 1

C.

1 x+ 1
ln
+C
6 x- 5

D.

1 x- 1
ln
+C
6 x+ 5

Câu 58. Biểu thức nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số y = sin x.cos x

A. -

cos 2 x
+ C.
2

B.


sin 2 x
+ C.
2

C. -

1
cos 2x + C .
4

D.

sin 2x
+ C.
2

Câu 59: Một nguyên hàm của hàm số f (x) = x 1 + x 2 là:
A. F(x) =

1
2

2

( 1+ x ) .

x2
C. F(x) =
2


2

1
3

( 1+ x ) .

D. F(x) =

1
3

( 1+ x ) .

2

( 1+ x ) .
2

3

B. F(x) =

2

2

2


Câu 60: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x cosx 2 là:
A.

1 2
sin x + C .
2

Câu 61: Cho

A.

ò f (x)dx = x

x5 x3
+C .
5
3

B.
2

1
sin x 2 + C .
2

- x + C Vậy

C. -

ò f (x


B. x 4 - x 2 + C .

Câu 62: Nguyên hàm F(x ) của hàm số f (x) =

2

1
sin x 2
2

D. -

1 2
sin x + C .
2

2 3
x - x+ C.
3

D. -

2 3
x - x+ C .
3

)dx là :

C.


x 3 + 3x 2 + 3x - 7
2

(x + 1)

với F(0) = 8 là:
17


HTTP://DETHITHPT.COM
x2
8
+ x+
A.
2
x+ 1

.

x2
8
+ xB.
.
2
x+ 1

x2
8
- x+

2
x+ 1

.

D. -

C.

Câu 63. Nguyên hàm của hàm số: y =

x2
8
- x+
.
2
x+ 1

x3
.
x- 1

A.

1 3 1 2
x + x + x + ln x - 1 + C .
3
2

B.


1 3 1 2
x + x + x + ln x + 1 + C .
3
2

C.

1 3 1 2
x + x + x + ln x - 1 + C .
6
2

D.

1 3 1 2
x + x + x + ln x - 1 + C .
3
4

Câu 64. Một nguyên hàm của hàm số f (x ) =

x2
+ 3x + 6ln x + 1
B.
2

x2
- 3x + 6 ln x + 1 .
A.

2
C.

x2
+ 3x - 6 ln x + 1 .
2

Câu 65. Tìm nguyên hàm: ò

x 2 - 2x + 3
là:
x+ 1

D.

x2
- 3x + 6ln (x + 1).
2

1
dx
x (x + 3)

A.

1
x
ln
+ C.
3 x+ 3


B. -

C.

2 x+ 3
ln
+ C.
3
x

D.

Câu 66. Tìm nguyên hàm:

.

1

ò x (x -

3)

1
x
ln
+ C.
3 x+ 3

2

x
ln
+ C.
3 x+ 3

dx
18


HTTP://DETHITHPT.COM
A.

1 x- 3
ln
+ C.
3
x

B.

1 x+ 3
ln
+ C.
3
x

1 x- 1
ln
+ C.
3 x+ 2


1
x
ln
+ C.
3 x+ 3

D.

1
x
ln
+ C.
3 x- 3

1
là:
x + x- 2

Câu 67. Họ nguyên hàm của hàm số f (x )=

A.

C.

2

1 x+ 2
+ C.
B. ln

3 x- 1

C. ln

x- 1
+ C.
x+ 2

D. ln x 2 + x - 2 + C .

2

æ1- x ÷
ö
Câu 68. Họ nguyên hàm của hàm số f (x ) = çç
÷
÷ là:
çè x ø

A. -

C.

1
- 2 ln x + x + C .
x

1
- 2 ln x + x + C .
x


Câu 69. Nguyên hàm của hàm số: f (x ) =

1
x- a
ln
+C
2a
x
+
a
A.

B. -

1
- 2 ln x + x + C
x

D. -

1
- 2 ln x - x + C .
x

.

1
là:
x - a2

2

.

1 x- a
ln
+C
a
x
+
a
C.
.

1
x+ a
ln
+C
B. 2a x - a
.
1 x+ a
ln
+C
D. a x - a
.

Câu 70. Gọi F(x ) là nguyên hàm của hàm số f (x ) =

x
8- x2


thoả mãn F(2)= 0 . Khi đó phương trình

F(x )= x có nghiệm là
A. x = 1-

3.

B. x = 1 .

C. x = - 1 .

D. x = 0 .

19


HTTP://DETHITHPT.COM
Câu 71. Nếu F(x ) là một họ nguyên hàm của hàm số y =

A. ln 2 + 1 .

B. ln

3
.
2

1
và F(2)= 1 thì F(3) bằng:

x- 1

C. ln 2

Câu 72. Gọi F(x ) là nguyên hàm của hàm số f (x ) =

ln 2 x + 1.

1
.
2

.D.

1
ln x
thoả mãn F (1) = . Giá trị của
3
x

F2 (e) là:
A.

8
.
9

B.

1

.
9

C.

Câu 73. Nguyên hàm F(x ) của hàm số f (x ) = 2x +

A. - cot x + x 2 -

p2
.
16

B. cot x - x 2 +

p2
.
16

8
.
3

D.

1
.
3

æp ö

1
và F ççç ÷
÷= - 1 là:
2
è 4 ø÷
sin x
C. - cot x + x 2 .

D. cot x - x 2 -

p2
.
16

Câu 74. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos2 x.sin x .
A.

ò f (x)dx = -

cos3 x
+ C.
3

sin 2 x
+ C.
C. ò f (x)dx = 2
Câu 75. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =

B.


ò f (x)dx =

cos3 x
+ C.
3

sin 2 x
+ C.
D. ò f (x)dx =
2
sin 2x
.
cos 2x - 1

A.

ò f (x)dx = -

ln sin x + C .

B.

ò f (x)dx = ln cos 2x - 1 + C .

C.

ò f (x)dx = ln sin 2x + C .

D.


ò f (x)dx = ln sin x + C .
20


HTTP://DETHITHPT.COM
Câu 76. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x.cos 2x.dx .
A.

ò f (x)dx =

- 2 cos3 x
+ cos x + C .
3

B.

ò f (x)dx =

1
1
cos 3x + sin x + C .
6
2

C.

ò f (x)dx =

cos3 x
+ cos x + C .

3

D.

ò f (x)dx =

1
1
cos 3x - sin x + C .
6
2

Câu 77. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x.cos 3x .
1
1
cos 2x - cos 4x + C .
2
4

A.

ò f (x)dx =

C.

ò f (x)dx = 2cos

4

x + 3cos 2 x + C .


1
1
cos 2x + cos 4x + C .
2
4

B.

ò f (x)dx =

D.

ò f (x)dx = 3cos

4

x - 3cos 2 x + C .

Câu 78. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 3 x.sin 3x .

3 æsin 2x sin 4x ö÷ 1 æ
sin 6x ö÷
- ççx ÷
÷+ C .
÷
2
4 ø 8 èç
6 ø÷


A.

ò f (x)dx = 8 çççè

B.

ò f (x)dx = 8 çççè

C.

ò f (x)dx =

D.

ò f (x)dx = 8 çççè

ö
3 æsin 2x sin 4x ÷
+
÷
ø
2
4 ÷

ö

ççx - sin 6x ÷
+ C.
÷
ø

8 èç
6 ÷

ö 3 æ sin 6x ö÷

ççsin 2x - sin 4x ÷
÷- ççx ÷+ C .
8 çè 2
4 ø÷ 8 èç
6 ø÷
3 æsin 2x sin 4x ö÷ 1 æ
sin 6x ö÷
+
- ççx +
÷
÷+ C .
÷
2
4 ø 8 èç
6 ø÷

Câu 79. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 3 x.cos3x + cos3 x.sin 3x .
A.

ò f (x)dx =

- 3
cos 4x + C .
16


B.

3

ò f (x)dx = 16 cos 4x + C .
21


HTTP://DETHITHPT.COM
C.

ò f (x)dx =

- 3
sin 4x + C .
16

D.

3

ò f (x)dx = 16 sin 4x + C .

Câu 80. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = sin 2

A.

x sin x 1
+ .
2

2
2

B.

x sin x 3
+
+ .
2
2
2

C.

æp ö p
x
biết F ççç ÷
÷= .
è2÷
ø 4
2

x sin x 1
+
+ .
2
2
2

D.


x sin x 5
+
+ .
2
2
2

æ
e- x ö
÷
Câu 81. Hàm số f (x) = ex ççln 2 +
có họ các nguyên hàm là hàm số nào sau đây?
÷
÷
÷
çè
sin 2 x ø

A. e x ln 2 - cot x + C .
C. e x ln 2 +

1
+ C.
cos 2 x

B. e x ln 2 + cot x + C .
D. e x ln 2 -

1

+ C.
cos 2 x

Câu 82. Hàm số f (x) = 3x - 2x.3x có nguyên hàm bằng

3x
6x
+ C.
A.
ln 3 ln 6
C.

3x
3x.2x
+
+ C.
ln 3 ln 6

B. 3x ln 3(1 + 2x ln 2) + C .

D.

3x
6x
+
+ C.
ln 3 ln 3.ln 2

Câu 83. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = (e- x + ex )2 thỏa mãn điều kiện F(0) = 1 là:
A. F(x) = -


1 - 2x 1 2x
e + e + 2x + 1 .
2
2

B. F(x) = - 2e- 2x + 2e2x + 2x + 1.

C. F(x) = -

1 - 2x 1 2x
e + e + 2x .
2
2

D. F(x) = -

Câu 83. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =

1 - 2x 1 2x
e + e + 2x - 1 .
2
2

2x - 1
.
x+ 1

22



HTTP://DETHITHPT.COM
A. 2x - 3ln x + 1 + C .

B. 2x + 3ln x + 1 + C .

C. 2x - ln x + 1 + C .

D. 2x+ln x + 1 + C .

2x 2 + 2x + 3
Câu 84. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
.
2x + 1
A.

1
5
2
(2x + 1) + ln 2x + 1 + C .
8
4

B.

2

2

D. (2x + 1) - ln 2x + 1 + C .


C. (2x + 1) + ln 2x + 1 + C .

Câu 85. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =

A.

x3 - x
.
x2 + 1

x2
- ln (x 2 + 1)+ C .
2

B.

C. x 2 - ln (x 2 + 1)+ C .

x2
+ ln (x 2 + 1)+ C .
2

D. x 2 + ln (x 2 + 1)+ C

Câu 86. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
A. ln (ln x + 1)+ C .

1
2

(2x + 1) + 5ln 2x + 1 + C .
8

1
.
x ln x + x

B. ln (ln x - 1)+ C .

Câu 87. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =

C. ln (x + 1)+ C .

D. ln x + 1+ C .

e 2x
.
ex + 1

A. e x - ln (e x + 1)+ C . B. e x + ln (e x + 1)+ C C. ln (e x + 1)+ C .
Câu 88. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =

(

A. 2 x - 2ln 1 +

)

x + C.


D. e 2x - e x + C .

1
.
x+1

(

B. 2 x + 2ln 1 +

)

x + C.
23


HTTP://DETHITHPT.COM
(

C. ln 1 +

(

)

x + C.

)

D. 2 + 2 ln 1 +


Câu 89. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =

x + C.

x+ 2 1
ln (x 2 + 1)+ C .
2
x+ 1

A.

2
(x + 4) x + 1 + C .
3

B. (x + 4) x + 1 + C .

C.

x
+ C.
2 (x + 1) x + 1

D.

Câu 90. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =

x + 1+


1
+ C.
x+ 1

2x - 1
.
1- x
2
(2x + 1) 1- x + C .
3

A. -

2
(2x + 1) 1- x + C .
3

B.

C. -

2
(2x - 1) 1- x + C .
3

D. - 2 1- x +

Câu 91. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =

x

3x 2 + 2

.

A.

1
3x 2 + 2 + C .
3

B. -

C.

1
3x 2 + 2 + C .
6

D.

Câu 92. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =

x3
4 - x2

.
1 2
(x + 8) 4 - x 2 + C .
3


1 2
(x + 8) 4 - x 2 + C .
3

B.

C. -

1
4- x2 + C .
3

D. -

A. 1 .

òe

x

1
3x 2 + 2 + C .
3

2
3x 2 + 2 + C
3

A. -


Câu 93 .Tính F(x) =

1
+ C.
1- x

2 2
x + 8) 4 - x 2 + C .
(
3

cos xdx = e x (A cos x + Bsin x) + C . Giá trị của biểu thức A + B bằng
B. - 1 .

C. 2 .

D. - 2 .
24


×