HÌNH HỌC Oxyz.
BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN.
(
)
1/ Trong không gian tọa độ O; i, j , k , gọi I, J, K là các điểm sao cho i = OI , j = OJ , k = OK .
Gọi M là trung điểm của JK. Xác định tọa độ của OM .
1 1
A/ 0; ;
2 2
1 1
C/ 0; ;
3 3
1 1
B/ 0; ;
2 3
D/ ( 0;1;1)
( VD1.a/ trang 71/ HH12NC )
(
)
2/ Trong không gian tọa độ O; i, j , k , gọi I, J, K là các điểm sao cho i = OI , j = OJ , k = OK .
Gọi M là trung điểm của JK, G là trọng tâm tam giác IJK. Xác định tọa độ của MG .
1 1 1
A/ ; ;
3 2 2
1
1
1
B/ ; − ; −
6
6
3
1 1
C/ 0; − ; −
3 3
D/ ( 0;1;1)
( VD1.b/ trang 71/ HH12NC )
3/ Cho A ( 5; 3; −1) , B ( 2; 3; − 4) , C (1; 2; 0 ) , D (3; 1; − 2 ) . Tính DA.BC
A/ 0
B/ 1
C/ 2
D/ 3
( chế VD2/ trang 74/ HH12NC )
4/ Cho A ( 5; 3; −1) , B ( 2; 3; − 4) , C (1; 2; 0 ) , D (3; 1; − 2 ) . Tính DA + DB + DC
A/ 3
B/ 6
C/ 9
D/ 12
( chế VD2/ trang 74/ HH12NC )
5/ Cho A ( 5; 3; −1) , B ( 2; 3; − 4) , C (1; 2; 0 ) . Tính chu vi tam giác ABC.
1
A/ 3 2
B/ 6 2
D/ 12 2
C/ 9 2
( chế VD2/ trang 74/ HH12NC )
6/ Cho A ( 5; 3; −1) , B ( 2; 3; − 4) , C (1; 2; 0 ) , D (3; 1; − 2 ) . Tính tọa độ chân đường cao H của
hình chóp D.ABC.
8 7 4
A/ ; ; −
3 3 3
7 7 4
B/ ; ; −
3 3 3
8 8 5
D/ ; ; −
3 3 3
7 7 5
C/ ; ; −
3 3 3
( chế VD2/ trang 74/ HH12NC )
7/ Cho A ( 5; 3; −1) , B ( 2; 3; − 4) , C (1; 2; 0 ) , D (3; 1; − 2 ) . Chọn khẳng định sai ?
A/ Bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng.
B/ DA = DB = DC = 3
C/ Hình chóp D.ABC là hình chóp đều.
D/ AB = BC = CA = 2
( chế VD2/ trang 74/ HH12NC )
8/ Cho A ( 5; 3; −1) , B ( 2; 3; − 4) , C (1; 2; 0 ) , D (3; 1; − 2 ) và các khẳng định sau :
(1) : Bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng.
(2) : Tứ diện ABCD có các cạnh đối vuông góc với nhau.
(3) : Hình chóp D.ABC là hình chóp đều.
(4) : DA = DB = DC = 1 .
Khi đó số khẳng định đúng là :
A/ 0
B/ 1
C/ 2
D/ 3
( chế VD2/ trang 74/ HH12NC )
9/ Cho A ( 5; 3; −1) , B ( 2; 3; − 4) , C (1; 2; 0 ) . Tính diện tích tam giác ABC.
A/
9 3
2
B/
9 3
4
C/
3 3
4
D/
3 3
2
2
( chế VD2/ trang 74/ HH12NC )
10/ Cho u = (1;0; −1) và v = ( 2;1;1) . Tính u v .
A/ (1; −3;1)
C/ ( −1; −3; −1)
B/ ( −1;3; −1)
D/ (1;3;1)
( VD3/ trang 75/ HH12NC )
*ĐÁP ÁN :
1A
2B
3A
4C
5C
6D
7D
8D
9A
10A
11/ Cho bốn điểm A ( 0;1;1) , B ( −1;0;2) , C ( −1;1;0) , D ( 2;1; −2) . Tính thể tích tứ diện ABCD.
A/
5
6
B/
6
5
C/
7
5
D/
5
7
( VD4.d/ trang 77/ HH12NC )
12/ Cho bốn điểm A ( 0;1;1) , B ( −1;0;2) , C ( −1;1;0) , D ( 2;1; −2) . Tính độ dài đường cao của tứ
diện ABCD kẻ từ đỉnh D.
A/
3
5
B/
5
6
C/
5
7
D/
3
7
( VD4.d/ trang 77/ HH12NC )
13/ Cho ba điểm A ( 0;1;1) , B ( −1;0;2) , C ( −1;1;0 ) . Tính độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ
từ đỉnh A.
A/
5
6
B/
5
7
C/
7
5
D/
6
5
( VD4.b/ trang 77/ HH12NC )
3
14/ Cho ba điểm A ( 0;1;1) , B ( −1;0;2) , C ( −1;1;0 ) . Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam
giác ABC. Khi đó giá trị :
A/
6
B/
(
)
5 + 3 + 2 r bằng :
7
C/
8
D/ 3
( VD4.b/ trang 77/ HH12NC )
15/ Cho ba điểm B ( −1;0;2) , C ( −1;1;0 ) , D ( 2;1; −2 ) . Tính côsin của góc CBD.
A/
9
120
B/
9
130
C/
9
140
D/
9
150
( VD4.c/ trang 77/ HH12NC )
16/ Cho bốn điểm A ( 0;1;1) , B ( −1;0;2) , C ( −1;1;0) , D ( 2;1; −2) . Gọi là góc giữa hai đường
39.cos bằng :
thẳng AB và CD. Khi đó giá trị :
A/ 2
B/ 3
C/ 4
D/ 5
( VD4.c/ trang 77/ HH12NC )
17/ Cho bốn điểm A ( 0;1;1) , B ( −1;0;2) , C ( −1;1;0) , D ( 2;1; −2) . Tìm khẳng định sai ?
A/ Bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng
C/ Thể tích tứ diện ABCD bằng
5
6
B/ Diện tích tam giác ABC bằng
D/ cos CBD =
6
2
9
131
( VD4/ trang 77/ HH12NC )
18/ Cho phương trình : x 2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 (1). Tìm khẳng định sai ?
A/ phương trình (1) là phương trình mặt cầu a 2 + b2 + c 2 d
B/ khi (1) là phương trình mặt cầu thì tọa độ tâm mặt cầu là điểm I ( −a; −b; −c )
4
C/ khi (1) là phương trình mặt cầu thì bán kính mặt cầu là R = a2 + b2 + c2 − d
D/ khi (1) là phương trình mặt cầu thì bán kính mặt cầu là R = a2 + b2 + c2 − d 2
( hỏi lý thuyết /trang 80/ HH12NC )
19/ Tìm tọa độ tâm của mặt cầu có phương trình : 3x 2 + 3 y 2 + 3z 2 − 2 x = 0 .
1
A/ ; 0; 0
3
1
D/ 0; ; 0
3
C/ ( 0;1;0)
B/ (1;0;0)
( H7.b/ trang 80/ HH12NC )
20/ Tìm bán kính của mặt cầu có phương trình : 3x 2 + 3 y 2 + 3z 2 − 2 x = 0 .
A/
1
2
B/
1
3
C/ 1
D/ 2
( H7.b/ trang 80/ HH12NC )
*ĐÁP ÁN :
11A
12B
13D
14A
15B
16D
17D
18D
19A
20B
21/ Tìm tọa độ tâm của mặt cầu có phương trình : ( x + y ) = 2 xy − z 2 + 1.
2
A/ ( 0;0;0 )
B/ ( 0;1;0)
C/ ( 0;1;1)
D/ (1;1;1)
( H7.d/ trang 80/ HH12NC )
22/ Tìm bán kính của mặt cầu có phương trình : ( x + y ) = 2 xy − z 2 + 1.
2
A/ 4
B/ 3
C/ 2
D/ 1
( H7.d/ trang 80/ HH12NC )
5
23/ Tìm tọa độ tâm của mặt cầu có phương trình : x 2 + y 2 + z 2 − 8x + 2 y + 1 = 0 .
A/ ( −4;1;0 )
B/ ( 4; −1;0 )
C/ ( 4;1;0)
D/ ( −4; −1;0)
( bài 13.a/ trang 82/ HH12NC )
24/ Tìm bán kính của mặt cầu có phương trình : x 2 + y 2 + z 2 − 8x + 2 y + 1 = 0 .
A/ 2
B/ 3
C/ 4
D/ 5
( bài 13.a/ trang 82/ HH12NC )
25/ Tìm tọa độ tâm của mặt cầu có phương trình : 3x 2 + 3 y 2 + 3z 2 + 6 x − 3 y + 15z − 2 = 0 .
1 5
A/ −1; ; −
2 2
1 5
B/ 1; − ;
2 2
3 15
C/ −3; ; −
2
2
3 15
D/ 3; − ;
2 2
( bài 13.b/ trang 82/ HH12NC )
26/ Tìm bán kính của mặt cầu có phương trình : 3x 2 + 3 y 2 + 3z 2 + 6 x − 3 y + 15z − 2 = 0 .
A/
7 6
6
B/
6
6
C/
5 6
6
D/
5 6
3
( bài 13.b/ trang 82/ HH12NC )
27/ Tìm tọa độ tâm của mặt cầu có phương trình : 9 x 2 + 9 y 2 + 9 z 2 − 6 x + 18 y + 1 = 0 .
1
A/ − ;1; 0
3
1
B/ ; −1; 0
3
C/ ( 3; −9;0 )
D/ ( −3;9;0 )
( bài 13.c/ trang 82/ HH12NC )
28/ Tìm bán kính của mặt cầu có phương trình : 9 x 2 + 9 y 2 + 9 z 2 − 6 x + 18 y + 1 = 0 .
A/ 1
B/ 2
C/ 3
D/ 4
( bài 13.c/ trang 82/ HH12NC )
6
29/ Hãy viết phương trình mặt cầu : có tâm I (1; 2;3) và tiếp xúc với mp(Oyz).
A/ ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 2
B/ ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 1
C/ ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 1
D/ ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
( bài 14.c/ trang 82/ HH12NC )
30/ Hãy viết phương trình mặt cầu : có bán kính bằng 2, tiếp xúc với mp(Oyz) và có tâm nằm
trên tia Ox .
A/ ( x − 2 ) + y 2 + z 2 = 4
B/ ( x + 2 ) + y 2 + z 2 = 4
C/ ( x − 3) + y 2 + z 2 = 4
D/ ( x + 3) + y 2 + z 2 = 4
2
2
2
2
( bài 14.b/ trang 82/ HH12NC )
*ĐÁP ÁN :
21A
22D
23B
24C
25A
26A
27B
28A
29B
30A
31/ Hãy viết phương trình mặt cầu : đi qua 3 điểm A ( 0;8;0) , B ( 4;6;2) , C ( 0;12;4) và có tâm
nằm trên mp(Oyz).
A/ x 2 + ( y − 7 ) + ( z − 5 ) = 26
B/ x 2 + ( y + 7 ) + ( z − 5 ) = 26
C/ x 2 + ( y + 7 ) + ( z + 5 ) = 26
D/ x 2 + ( y − 7 ) + ( z + 5 ) = 26
2
2
2
2
2
2
2
2
( bài 14.a/ trang 82/ HH12NC )
32/ Hãy viết phương trình mặt cầu : có tâm I (1;0; −1) , đường kính bằng 8.
A/ ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 64
2
2
B/ ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 16
2
2
7
C/ ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 64
2
D/ ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 16
2
2
2
( bài 29.a/ trang 120/ SBTHH12NC )
33/ Hãy viết phương trình mặt cầu : có đường kính AB với A ( −1;2;1) , B ( 0;2;3) .
2
2
1
5
2
2
B/ x − + ( y + 2 ) + ( z + 2 ) =
2
4
2
1
9
2
2
D/ x + + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) =
2
4
1
5
2
2
A/ x + + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) =
2
4
1
9
2
2
C/ x − + ( y + 2 ) + ( z + 2 ) =
2
4
2
( bài 29.b/ trang 120/ SBTHH12NC )
34/ Hãy viết phương trình mặt cầu : có tâm O ( 0;0;0) và tiếp xúc với mặt cầu ( S ) có tâm
(3; −2;4) , bán kính bằng 1.
A/ x 2 + y 2 + z 2 = 1
B/ x 2 + y 2 + z 2 = 1
C/ x 2 + y 2 + z 2 = 30 29
D/ x 2 + y 2 + z 2 = 30 2 29
( bài 29.c/ trang 120/ SBTHH12NC )
35/ Hãy viết phương trình mặt cầu : có tâm I ( 3; −2; 4 ) và đi qua A ( 7;2;1) .
A/ ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 4 ) = 41
B/ ( x + 3) + ( y + 2 ) + ( z + 4 ) = 41
C/ ( x + 3) + ( y + 2 ) + ( z + 4 ) = 14
D/ ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 4 ) = 14
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
( bài 29.d/ trang 120/ SBTHH12NC )
36/ Hãy viết phương trình mặt cầu : có tâm I ( 2; −1;3) và tiếp xúc với mp ( Oxy ) .
A/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 4
2
2
2
B/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 1
2
2
2
8
C/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 9
2
2
2
D/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 16
2
2
2
( bài 29.e/ trang 120/ SBTHH12NC )
37/ Hãy viết phương trình mặt cầu : có tâm I ( 2; −1;3) và tiếp xúc với mp ( Oxz ) .
A/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 4
B/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 1
C/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 9
D/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 16
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
( bài 29.g/ trang 120/ SBTHH12NC )
38/ Hãy viết phương trình mặt cầu : có tâm I ( 2; −1;3) và tiếp xúc với mp ( Oyz ) .
A/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 4
B/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 1
C/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 9
D/ ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 16
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
( bài 29.h/ trang 120/ SBTHH12NC )
39/ Cho mặt cầu ( S ) đi qua A (1;2; −4) , B (1; −3;1) , C ( 2;2;3) và có tâm nằm trên mp ( Oxy ) .
Tìm tọa độ tâm của ( S ).
A/ ( 2;1;0)
B/ ( −2;1;0 )
C/ ( −2; −1;0)
D/ ( 2; −1;0 )
( chế bài 31.a/ trang 121/ SBTHH12NC )
40/ Cho mặt cầu ( S ) đi qua A (1;2; −4) , B (1; −3;1) , C ( 2;2;3) và có tâm nằm trên mp ( Oxy ) .
Tìm bán kính của ( S ).
A/
26
B/
27
C/
28
D/
29
( chế bài 31.a/ trang 121/ SBTHH12NC )
*ĐÁP ÁN :
9
31A
32B
33A
34D
35A
36C
37B
38A
39B
40A
41/ Cho mặt cầu ( S ) đi qua A ( 3; −1;2) , B (1;1; −2) và có tâm thuộc trục Oz. Tìm tọa độ tâm của
( S ).
A/ ( 0;0;1)
B/ ( 0;0;2 )
C/ ( 0;0;3)
D/ ( 0;0;4 )
( chế bài 31.b/ trang 121/ SBTHH12NC )
42/ Cho mặt cầu ( S ) đi qua A ( 3; −1;2) , B (1;1; −2) và có tâm thuộc trục Oz. Tìm bán kính của
mặt cầu ( S ).
A/ 10
B/ 11
C/ 12
D/ 13
( chế bài 31.b/ trang 121/ SBTHH12NC )
43/ Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 đi qua bốn điểm
A (1;1;1) , B (1;2;1) , C (1;1;2) , D ( 2;2;1) . Khi đó giá trị : 2a + 2b + 2c + d bằng :
A/ 13
B/ 14
C/ 15
D/ 16
( chế bài 31.c/ trang 121/ SBTHH12NC )
44/ Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 đi qua bốn điểm
A (1;1;1) , B (1;2;1) , C (1;1;2) , D ( 2;2;1) . Khi đó giá trị : 8abc + d bằng :
A/ 30
B/ 31
C/ 32
D/ 33
( chế bài 31.c/ trang 121/ SBTHH12NC )
45/ Cho sáu điểm A ( a;0;0) , B ( 0; b;0) , C ( 0;0; c ) , A ' ( a ';0;0 ) , B ' (0; b ';0 ) , C (0;0; c ' ) với
aa ' = bb ' = cc ' 0 ; a a ', b b ', c c ' . Tọa độ tâm của mặt cầu đi qua sáu điểm đã cho là :
10
A/ ( a + a ' ; b + aa ' ; c + aa ')
B/ ( a + a ' ; b + 2aa ' ; c + 2aa ')
a + a ' b2 + aa ' c 2 + aa '
C/
;
;
2
2
2
a + a ' b2 + aa ' c 2 + aa '
D/
;
;
2b
2c
2
( chế bài 32/ trang 121/ SBTHH12NC )
46/ Tìm tập hợp tâm các mặt cầu đi qua điểm A ( a; b; c ) cho trước và có bán kính R không đổi.
A/ Là mặt cầu ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R 2
2
2
2
B/ Là mặt cầu ( x + a ) + ( y + b ) + ( z + c ) = R 2
2
2
2
C/ Là mặt cầu ( x + a ) + ( y + b ) + ( z + c ) = R
2
2
2
D/ Là mặt cầu ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R
2
2
2
( chế bài 33.a/ trang 121/ SBTHH12NC )
47/ Cho bốn điểm A ( 2;0;0) , B ( 0;4;0 ) , C ( 0;0;6 ) , D ( 2;4;6 ) . Tìm tập hợp các điểm M trong
không gian sao cho MA + MB + MC + MD = 4 .
A/ là mặt cầu ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 1 .
2
2
2
B/ là mặt cầu ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 4 .
2
2
2
C/ là mặt cầu ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 1 .
2
2
2
D/ là mặt cầu ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 4 .
2
2
2
( chế bài 33.b/ trang 121/ SBTHH12NC )
48/ Cho ba điểm A ( a;0;0) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) . Tìm tập hợp các điểm M trong không gian sao
cho MA2 + MB 2 + MC 2 = MO 2 ( với O là gốc tọa độ ).
11
A/ là mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 − ax − by − cz +
a 2 + b2 + c 2
=0
2
a 2 + b2 + c2
=0
2
B/ là mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz +
a 2 + b2 + c 2
C/ là mặt cầu x + y + z − ax − by − cz +
=0
4
2
2
2
D/ là mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz +
a 2 + b2 + c2
=0
4
( chế bài 33.c/ trang 121/ SBTHH12NC )
49/ Cho phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 4mx + 4 y + 2mz + m2 + 4m = 0 . Xác định m để nó là phương
trình của một mặt cầu.
A/ m = 1
C/ m 0
B/ m
D/ m
( bài 34.a/ trang 121/ SBTHH12NC )
50/ Cho mặt cầu : x 2 + y 2 + z 2 − 4mx + 4 y + 2mz + m2 + 4m = 0 . Tìm m để bán kính mặt cầu là
nhỏ nhất.
B/ m =
A/ m = 1
1
2
C/ m =
3
2
D/ m =
1
4
( bài 34.a/ trang 121/ SBTHH12NC )
*ĐÁP ÁN :
41A
42B
43C
44D
45D
46A
47A
(
48A
49D
50B
)
51/ Cho phương trình x 2 + y 2 + z 2 + 2 x cos − 2 y sin − 4 z − 4 + sin 2 = 0 . Xác định để nó
là phương trình của một mặt cầu.
12
A/
B/
C/ = 0
D/ =
( bài 34.b/ trang 121/ SBTHH12NC )
(
)
52/ Cho mặt cầu : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x cos − 2 y sin − 4 z − 4 + sin 2 = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của bán kính mặt cầu.
A/ 1
B/ 2
C/ 3
D/ 4
( bài 34.b/ trang 121/ SBTHH12NC )
(
)
53/ Cho mặt cầu : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x cos − 2 y sin − 4 z − 4 + sin 2 = 0 . Tìm giá trị lớn nhất
của bán kính mặt cầu.
C/ 11
B/ 10
A/ 3
D/ 2 3
( bài 34.b/ trang 121/ SBTHH12NC )
(
( )
)
54/ Cho vectơ v = 3i + 5 j − k . Tìm côsin của góc v, i .
A/
1
59
3
59
B/
C/
5
59
D/
7
59
D/
7
59
D/
7
59
( bài 1.b/ trang 80/ HH12NC )
(
( )
)
55/ Cho vectơ v = 3i + 5 j − k . Tìm côsin của góc v, j .
A/
1
59
B/
3
59
C/
5
59
( bài 1.b/ trang 80/ HH12NC )
(
( )
)
56/ Cho vectơ v = 3i + 5 j − k . Tìm côsin của góc v, k .
A/
−1
59
B/
3
59
C/
−5
59
13
( bài 1.b/ trang 80/ HH12NC )
(
)
57/ Cho vectơ v = 3i + 5 j − k ; w = 2i − k + 3 j . Tính v. w .
A/ 26
B/ 27
C/ 28
D/ 29
( bài 1.c/ trang 80/ HH12NC )
( )
( )
( )
58/ Cho vectơ u tùy ý khác 0 . Tính giá trị của : cos 2 u, i + cos 2 u, j + cos 2 u, k + 2017
A/ 2016
B/ 2017
C/ 2018
D/ 2019
( chế bài 2/ trang 80/ HH12NC )
( )
59/ Cho u = (1;1;1) ; v = ( 2;1; −1) . Tính cos u, v .
A/
1
3
B/
2
3
C/
3
3
D/
2
3
( bài 3.a/ trang 81/ HH12NC )
60/ Biết u = 2, v = 5 , góc giữa hai vectơ u và v bằng
2
. Tìm k để vectơ p = ku + 17v
3
vuông góc với vectơ q = 3u − v .
A/ 37
B/ 38
C/ 39
D/ 40
( bài 4/ trang 81/ HH12NC )
*ĐÁP ÁN :
51.A
52.C
53.B
54.B
55.C
56.C
57.A
58.C
59.B
60.D
61/ Cho điểm M ( a; b; c ) . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên mp(Oxy).
14
A/ M ' ( a;0;0 )
B/ M ' ( a; b;0 )
C/ M ' ( 0; b;0 )
D/ M ' ( 0; b; c )
( bài 5.a/ trang 81/ HH12NC )
62/ Cho điểm M ( a; b; c ) . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên mp(Oyz).
A/ M ' ( 0; b; c )
B/ M ' ( 0; b;0 )
C/ M ' ( 0;0; c )
D/ M ' ( a;0; c )
( bài 5.a/ trang 81/ HH12NC )
63/ Cho điểm M ( a; b; c ) . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên mp(Oxz).
A/ M ' ( 0; b; c )
B/ M ' ( 0; b;0 )
C/ M ' ( 0;0; c )
D/ M ' ( a;0; c )
( bài 5.a/ trang 81/ HH12NC )
64/ Cho điểm M ( a; b; c ) . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox.
A/ M ' ( a;0;0 )
B/ M ' ( a; b;0 )
C/ M ' ( 0; b;0 )
D/ M ' ( 0; b; c )
( bài 5.a/ trang 81/ HH12NC )
65/ Cho điểm M ( a; b; c ) . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên trục Oy.
A/ M ' ( a;0;0 )
B/ M ' ( a; b;0 )
C/ M ' ( 0; b;0 )
D/ M ' ( 0; b; c )
( bài 5.a/ trang 81/ HH12NC )
66/ Cho điểm M ( a; b; c ) . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên trục Oz.
A/ M ' ( a;0;0 )
B/ M ' ( a; b;0 )
C/ M ' ( 0; b;0 )
D/ M ' ( 0;0; c )
( bài 5.a/ trang 81/ HH12NC )
67/ Cho điểm M ( a; b; c ) . Tính : d ( M , ( Oxy ) ) + d ( M , ( Oyz ) ) + d ( M , ( Ozx ) )
15
A/ a + b + c
D/ 3 ( a + b + c )
C/ −a − b − c
B/ a + b + c
( bài 5.b/ trang 81/ HH12NC )
68/ Cho điểm M ( a; b; c ) . Tính khoảng cách từ M đến trục Ox .
B/ a
A/ a
C/
b2 + c 2
D/
a 2 + b2 + c 2
D/
a 2 + b2 + c 2
D/
a 2 + b2 + c 2
( bài 5.b/ trang 81/ HH12NC )
69/ Cho điểm M ( a; b; c ) . Tính khoảng cách từ M đến trục Oy .
B/ b
A/ b
C/
a2 + c2
( bài 5.b/ trang 81/ HH12NC )
70/ Cho điểm M ( a; b; c ) . Tính khoảng cách từ M đến trục Oz .
B/ c
A/ c
C/
a 2 + b2
( bài 5.b/ trang 81/ HH12NC )
*ĐÁP ÁN :
61.B
62.A
63.D
64.A
65.C
66.D
67.A
68.C
69.C
70.C
71/ Cho điểm M ( a; b; c ) . Tìm tọa độ của điểm đối xứng với M qua mp ( Oxy ) .
A/ ( a; b; −c )
B/ ( a; −b; −c )
C/ ( −a; −b; −c )
D/ ( −a; b; c )
( bài 5.c/ trang 81/ HH12NC )
72/ Cho điểm M ( a; b; c ) . Tìm tọa độ của điểm đối xứng với M qua mp ( Oyz ) .
16
A/ ( a; b; −c )
B/ ( a; −b; −c )
C/ ( −a; −b; −c )
D/ ( −a; b; c )
( bài 5.c/ trang 81/ HH12NC )
73/ Cho điểm M ( a; b; c ) . Tìm tọa độ của điểm đối xứng với M qua mp ( Oxz ) .
A/ ( a; b; −c )
B/ ( a; −b; c )
C/ ( −a; −b; −c )
D/ ( −a; b; c )
( bài 5.c/ trang 81/ HH12NC )
74/ Cho hai điểm A ( x1; y1; z1 ) và B ( x2 ; y2 ; z2 ) . Tìm tọa độ điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k
(tức là MA = kMB ), trong đó k 1 .
x − kx2 y1 − ky2 z1 − kz2
A/ M 1
;
;
1− k
1− k
1− k
x + kx2 y1 + ky2 z1 + kz2
B/ M 1
;
;
1− k
1− k
1− k
x + kx2 y1 + ky2 z1 + kz2
;
;
C/ M 1
1+ k
1+ k
1+ k
x − kx2 y1 − ky2 z1 − kz2
;
;
D/ M 1
1+ k
1+ k
1+ k
( bài 6/ trang 81/ HH12NC )
75/ Cho hình bình hành ABCD với A ( −3; −2;0) , B ( 3; −3;1) , C ( 5;0;2) . Tìm tọa độ đỉnh D.
A/ D ( −1;1;2)
B/ D (1;1;3)
C/ D ( −1;1;1)
D/ D (1;1;1)
( bài 7/ trang 81/ HH12NC )
76/ Cho hình bình hành ABCD với A ( −3; −2;0) , B ( 3; −3;1) , C ( 5;0;2) . Tính góc giữa hai vectơ
AC và BD .
A/
3
B/
2
3
C/
6
D/
5
6
( bài 7/ trang 81/ HH12NC )
77/ Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho M cách đều hai điểm A (1;2;3) và B ( −3; −3;2) .
17
A/ M ( −1;0;0)
C/ M ( −2;0;0 )
B/ M (1;0;0)
D/ M ( 2;0;0 )
( bài 8.a/ trang 81/ HH12NC )
78/ Có mấy điểm M trên trục Ox sao cho M cách đều hai điểm A (1;2;3) và B ( −3; −3;2) .
A/ 3
B/ 2
C/ 1
D/ 0
( chế bài 8.a/ trang 81/ HH12NC )
(
)
79/ Cho ba điểm A ( 2;0; 4 ) , B 4; 3;5 , C ( sin 5t;cos3t;sin 3t ) . Tìm t để AB vuông góc với OC
( O là gốc tọa độ )
t = − 24 + k 4
A/
t = 2 + k
3
t = − 24 + k 4
B/
t = 2 + k
5
t
=
−
+
k
8
4
C/
t = + k
5
t
=
−
+
k
8
4
D/
t = 3 + k
5
( bài 8.b/ trang 81/ HH12NC )
80/ Cho u = ( 4;3; 4 ) , v = ( 2; −1; 2 ) , w = (1; 2;1) . Tìm khẳng định đúng ?
A/ u = 11
B/ v = 2
C/ Ba vectơ đã cho không đồng phẳng.
D/ Ba vectơ đã cho đồng phẳng.
( chế bài 9.a/ trang 81/ HH12NC )
*ĐÁP ÁN :
71.A
72.D
73.B
74.A
75.C
76.B
77.A
78.C
79.A
80.D
18
81/ Cho ba điểm A (1;0;0) , B ( 0;0;1) , C ( 2;1;1) . Tính chu vi tam giác ABC.
A/
2+ 3+ 5
B/ 1
C/ 2
D/
2+ 3+ 7
( bài 10.b/ trang 81/ HH12NC )
82/ Cho ba điểm A (1;0;0) , B ( 0;0;1) , C ( 2;1;1) . Tính diện tích tam giác ABC.
A/
5
2
B/
6
2
C/
6
4
D/
5
4
( bài 10.b/ trang 81/ HH12NC )
83/ Cho ba điểm A (1;0;0) , B ( 0;0;1) , C ( 2;1;1) . Tính độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ từ
đỉnh A.
A/
30
3
B/
30
4
C/
30
5
D/
30
6
( bài 10.c/ trang 81/ HH12NC )
84/ Cho ba điểm A (1;0;0) , B ( 0;0;1) , C ( 2;1;1) . Chọn khẳng định sai ?
A/ A, B, C không thẳng hàng.
B/ Diện tích tam giác ABC bằng
C/ Đường cao của tam giác ABC kẻ từ A bằng
30
5
6
2
D/ Góc BAC bằng 1200
( chế bài 10/ trang 81/ HH12NC )
85/ Cho tam giác ABC với A (1;0;0) , B ( 0;0;1) , C ( 2;1;1) . Tính giá trị :
A/ 1
B/
2
C/
3
5 cos B
D/ 2
( chế bài 10.d/ trang 81/ HH12NC )
19
86/ Cho bốn điểm A (1;0;0) , B ( 0;1;0) , C ( 0;0;1) , D ( −2;1; −2 ) . Gọi là góc tạo bởi hai đường
thẳng AD và BC. Tính giá trị : 14cos
A/ 3 7
B/ −3 7
C/ 2 7
D/ −2 7
( chế bài 11.b/ trang 82/ HH12NC )
87/ Cho bốn điểm A (1;0;0) , B ( 0;1;0) , C ( 0;0;1) , D ( −2;1; −2 ) . Tính thể tích tứ diện ABCD.
A/
1
3
B/
2
3
C/ 1
D/
4
3
( bài 11.c/ trang 82/ HH12NC )
88/ Cho bốn điểm A (1;0;0) , B ( 0;1;0) , C ( 0;0;1) , D ( −2;1; −2 ) . Tính độ dài đường cao của tứ
diện ABCD kẻ từ đỉnh A.
A/
2 3
3
B/
5 3
3
C/
7 3
3
D/
8 3
3
( bài 11.c/ trang 82/ HH12NC )
89/ Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = h , đáy là tam giác ABC vuông tại C,
AC = b, BC = a . Gọi M là trung điểm của AC và N là điểm sao cho SN =
1
SB . Tính độ dài
3
đoạn thẳng MN theo a, b, h.
A/
1 2
b + 4a 2 + 16h 2
6
B/
1
4b 2 + a 2 + 16h 2
6
C/
1
4b 2 + a 2 + h 2
6
D/
1
2b 2 + 4a 2 + 16h 2
6
( bài 12.a/ trang 82/ HH12NC )
20
90/ Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = h , đáy là tam giác ABC vuông tại C,
AC = b, BC = a . Gọi M là trung điểm của AC và N là điểm sao cho SN =
1
SB . Tìm sự liện hệ
3
giữa a, b, h để MN vuông góc với SB.
A/ h 2 = 2a 2 − b 2
B/ 2h 2 = 2a 2 − b 2
C/ 3h 2 = 2a 2 − b 2
D/ 4h 2 = 2a 2 − b 2
( bài 12.b/ trang 82/ HH12NC )
*ĐÁP ÁN :
81.A
82.B
83.C
84.D
85.B
86.A
87.B
88.A
89.A
90.D
91/ Cho vectơ u = ( 3; −5;6 ) , biết tọa độ điểm đầu của u là ( 0;6;2 ) . Tìm tọa độ điểm cuối của
u.
A/ ( 3;1;8)
B/ ( −3;1;8)
C/ ( −3; −1;8)
D/ ( −3; −1; −8)
( bài 4.a/ trang 116/ SBTHH12NC )
92/ Cho vectơ v = (1;1;1) , biết tọa độ điểm cuối của v là ( 2;1;4) . Tìm tọa độ điểm đầu của v .
A/ ( −1;0;3)
B/ (1;0;3)
C/ (1;0; −3)
D/ ( −1;0; −3)
( bài 4.b/ trang 116/ SBTHH12NC )
93/ Bộ ba điểm A, B, C nào sau đây thẳng hàng ?
A/ A = (1;3;1) , B = ( 0;1;2) , C = ( 0;0;1)
B/ A = (1;1;1) , B = ( −4;3;1) , C = ( −9;5;1)
C/ A = ( 0; −2;5) , B = ( 3;4;4) , C = ( 2;2;1)
D/ A = (1; −1;5) , B = ( 0; −1;6 ) , C = (3; −1;5)
( bài 5/ trang 116/ SBTHH12NC )
21
94/ Cho ba điểm A ( 2;5;3) , B ( 3;7;4) , C ( x; y;6 ) . Tìm x, y để A, B, C thẳng hàng.
A/ x = 2, y = 8
C/ x = 4, y = 10
B/ x = 3, y = 9
D/ x = 5, y = 11
( bài 6.a/ trang 116/ SBTHH12NC )
95/ Cho ba điểm A ( 2;5;3) , B ( 3;7;4) , C ( x; y;6 ) . Khi A, B, C thẳng hàng thì : x + y bằng :
A/ 15
B/ 16
C/ 17
D/ 18
( chế bài 6.a/ trang 116/ SBTHH12NC )
96/ Cho hai điểm A ( −1;6;6) , B (3; −6; −2 ) . Tìm điểm M thuộc mp ( Oxy ) sao cho MA + MB nhỏ
nhất.
A/ M ( 2;3;0)
C/ M ( −2; −3;0)
B/ M ( −2;3;0 )
D/ M ( 2; −3;0 )
( bài 6.b/ trang 116/ SBTHH12NC )
97/ Cho hai điểm A ( −1;6;6) , B (3; −6; −2 ) . Xét điểm M thuộc mp ( Oxy ) , tìm giá trị nhỏ nhất
của : MA + MB .
A/ 14
C/ 3 14
B/ 2 14
D/ 4 14
( chế bài 6.b/ trang 116/ SBTHH12NC )
98/ Cho bốn điểm A (1; −1;1) , B (1;3;1) , C ( 4;3;1) , D ( 4; −1;1) . Chọn khẳng định đúng ?
A/ A, B, C thẳng hàng.
B/ ABCD là hình thoi
C/ ABCD là hình vuông
D/ ABCD là hình chữ nhật.
( chế bài 7/ trang 116/ SBTHH12NC )
(
)
99/ Cho bốn điểm A (1; −1;1) , B (1;3;1) , C ( 4;3;1) , D ( 4; −1;1) . Tính cos AC , BD .
22
A/
−7
25
B/
7
25
C/
−8
25
D/
8
25
( bài 7/ trang 116/ SBTHH12NC )
100/ Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' . Biết A (1;0;1) , B ( 2;1;2) , D (1; −1;1) , C ' ( 4;5; −5) . Tìm
tọa độ điểm A ' .
A/ ( 3;5;6 )
D/ ( 3; −5; −6)
C/ ( 3;5; −6 )
B/ ( 3; −5;6 )
( bài 8.b/ trang 117/ SBTHH12NC )
*ĐÁP ÁN :
91.A
92.B
93.B
94.D
95.B
96.D
97.D
98.D
99.A
100.C
101/ Tính tích có hướng u , v , biết : u = (1; 2; −3) , v = ( −4;1; 2 ) .
A/ ( 7;10;9 )
B/ ( −7;10;9 )
C/ ( 7; −10;9)
D/ ( 7; −10; −9 )
( bài 9.a/ trang 117/ SBTHH12NC )
102/ Tính u, v , biết : u = 3i + 2 j − k , v = −i − 3 j + k .
A/
6
B/ 2 6
C/ 3 6
D/ 4 6
( chế bài 9.b/ trang 117/ SBTHH12NC )
103/ Tính u, v .w , biết : u = ( 0;3; 2 ) , v = ( −4;1; −3) , w = (1; −2; 2 ) .
A/ 28
B/ 29
C/ 30
D/ 31
( bài 10.a/ trang 117/ SBTHH12NC )
104/ Tính diện tích hình bình hành có tọa độ các đỉnh là : (1;1;1) , ( 2;3;4) , ( 6;5;2) , ( 7;7;5) .
23
330
A/
331
B/
332
C/
333
D/
( bài 11/ trang 117/ SBTHH12NC )
105/ Tính thể tích của hình hộp có tọa độ 8 đỉnh là :
( 0;0;0) , (3;0;0) , ( 0;5;1) , (3;5;1) , ( 2;0;5) , (5;0;5) , ( 2;5;6) , (5;5;6) .
A/ 72
B/ 73
C/ 74
D/ 75
( bài 12/ trang 117/ SBTHH12NC )
106/ Tìm tung độ của điểm M trên trục Oy sao cho M cách đều hai điểm A ( 3;1;0) , B ( −2;4;1) .
A/
11
6
B/
13
6
C/
15
6
D/
17
6
( chế bài 13.a/ trang 117/ SBTHH12NC )
107/ Xét điểm M ( a; b; c ) thuộc mp ( Oxz ) . Tính : 6a + 2017b − 6c , biết M cách đều ba điểm
A (1;1;1) , B ( −1;1;0) , C ( 3;1; −1) .
A/ 11
B/ 12
C/ 13
D/ 14
( chế bài 13.b/ trang 117/ SBTHH12NC )
108/ Cho hai điểm A ( 2; −1;7 ) , B ( 4;5; −2) . Đường thẳng AB cắt mp ( Oyz ) tại M. Tìm tọa độ
điểm M.
A/ ( 0; −7;16)
B/ ( 0;7; −16)
C/ ( 0; −7; −16 )
D/ ( 0;7;16 )
( bài 14/ trang 117/ SBTHH12NC )
109/ Cho hai điểm A ( 2; −1;7 ) , B ( 4;5; −2) . Đường thẳng AB cắt mp ( Oyz ) tại M. Điểm M chia
đoạn thẳng AB theo tỉ số nào ?
A/ 1
B/
1
2
C/
3
2
D/ 2
24
( bài 14/ trang 117/ SBTHH12NC )
110/ Cho ba vectơ u (1; −1;1) , v ( 0;1; 2 ) , w ( 4; 2;3) . Hãy chọn khẳng định đúng ?
A/ Độ dài vectơ u bằng 3
B/ Độ dài vectơ v bằng 3
C/ Ba vectơ đã cho đồng phẳng
D/ Ba vectơ đã cho không đồng phẳng.
( chế bài 15.a/ trang 117/ SBTHH12NC )
*ĐÁP ÁN :
101.A
102.C
103.B
104.C
105.D
106.A
107.B
108.A
109.B
110.D
111/ Cho u ( 2; −1;1) , v ( m;3; −1) , w (1; 2;1) . Tìm m để ba vectơ đồng phẳng.
A/ −
8
3
B/ −
10
3
C/ −
7
4
D/ −
9
4
( bài 16.a/ trang 118/ SBTHH12NC )
112/ Cho u (1; 2;3) , v ( 2;1; m ) , w ( 2; m;1) . Tìm m để ba vectơ đã cho không đồng phẳng.
A/ m = 1
B/ m 1
C/ m 1 và m 2
D/ m 1 và m 9
( bài 16.b/ trang 118/ SBTHH12NC )
113/ Cho u (1;1; 2 ) , v ( −1;3;1) . Có bao nhiêu vectơ đơn vị đồng phẳng với u , v và tạo với u góc
450 .
A/ 1
B/ 2
C/ 3
D/ 4
( chế bài 16.c/ trang 118/ SBTHH12NC )
25