Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT –THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ SƠN HOÀNG GIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.88 MB, 105 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
**********

NGUYỄN THỊ DIỆN

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT –THƯƠNG
MẠI – DỊCH VỤ SƠN HOÀNG GIA

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 7/2011


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
**********

NGUYỄN THỊ DIỆN

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT –THƯƠNG
MẠI – DỊCH VỤ SƠN HOÀNG GIA

Ngành: Kế Toán

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


Người hướng dẫn: Nguyễn Ý Nguyên Hân

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 7/2011


Hội đồng chấm báo cáo luận văn tốt nghiệp khoa Kinh tế, trường Đại Học Nông
Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh xác nhận luận văn “Kế toán và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Sơn Hoàng Gia” do
Nguyễn Thị Diện, sinh viên khóa 33, ngành Kế Toán, khoa Kinh Tế, đã bảo vệ thành
công trước hội đồng ngày

Nguyễn Ý Nguyên Hân
Người hướng dẫn

Ngày

tháng

năm 2011

Chủ tịch hội đồng chấm báo cáo

Thư ký hội đồng chấm báo cáo

Ngày

Ngày

tháng


năm 2011

tháng

năm 2011


LỜI CẢM TẠ
Những năm tháng trên giảng đường đại học là vô cùng quan trọng với mỗi sinh
viên, ngoài sự cố gắng của bản thân thì sự quan tâm, giúp đỡ của thầy cô, bạn bè và
người thân là rất quan trọng với tôi
Đầu tiên tôi xin gửi lời cám ơn chân thành đến toàn thể quý thầy cô trường Đại
Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh nói chung và quý thầy cô khoa Kinh Tế nói riêng đã
tận tình truyền đạt cho tôi những kiến thức bổ ích trong những năm tháng học tại
trường.
Xin gửi lời cám ơn sâu sắc tới cô Nguyễn Ý Nguyên Hân đã hết lòng giúp đỡ
và tận tình chỉ bảo tôi trong quá trình hoàn thành cuốn luận văn này.
Cảm ơn quý công ty TNHH Sản xuất - Thương mại – Dịch Vụ Sơn Hoàng Gia,
đặc biệt là các anh chị phòng kế toán đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn, tạo mọi điều kiện
thuận lợi cũng như cung cấp những số liệu cần thiết cho tôi trong quá trình thực tập tại
công ty và hoàn thành khóa luận này
Xin cảm ơn gia đình, người thân, cảm ơn những người bạn đã luôn bên cạnh
ủng hộ và động viên tôi trong suốt thời gian qua.
Xin chân thành cảm ơn!
Ngày 30 tháng 06 năm 2011
Nguyễn Thị Diện


NỘI DUNG TÓM TẮT

NGUYỄN THỊ DIỆN. Tháng 6 năm 2011. “Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh
Doanh Tại Công Ty TNHH Sản Xuất - Thương Mại - Dịch Vụ Sơn Hoàng Gia”.
NGUYEN THI DIEN. June 2010. “Accounting of Determining Trading
Result At The Royal Paint Services–Trading - Manufacture Limited Company ”.
Mục tiêu của đề tài là tìm hiểu tình hình thực tế và kế toán xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Sơn Hoàng Gia.
Nghiên cứu xem xét sự vận dụng chế độ kế toán trong thực tế, tìm hiểu sự khác biệt
giữa thực tiễn và lý thuyết để từ đó đưa ra nhận xét kiến nghị phù hợp hơn giúp hoàn
thiện công tác kế toán tại công ty.
Sử dụng phương pháp mô tả để mô tả quy trình kế toán DT như DT bán hàng,
DT hoạt động tài chính, DT khác và các khoản chi phí như chi phí bán hàng, chi phí
quản lí DN, chi phí khác từ đó xác định KQKD của DN. Thu thập số liệu ở đơn vị thực
tập. Tham khảo sách, bài giảng của một số thầy cô. Tham khảo thông tư, chế độ quy
định về tổ chức kế toán.
Khóa luận gồm 5 chương trong đó kết quả nghiên cứu thực tế được trình bày ở
chương 4, bao gồm:
- Mô tả quy trình, đặc điểm
- Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh doanh thu - chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty
- Đưa ra một số nhận xét và kiến nghị để hoàn thiện công tác kế toán doanh thu
- chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.

2


MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................................... ix
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................. xi
DANH MỤC PHỤ LỤC ............................................................................................. xiii

CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU ...................................................................................................1
1.1. Đặt vấn đề .............................................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................2
1.3. Phạm vi nghiên cứu của khoá luận .......................................................................2
1.4. Cấu trúc của khoá luận .........................................................................................2
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY ..................................................................3
2.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty ....................................................3
2.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty ....................................................................4
2.2.1. Chức năng ......................................................................................................4
2.2.2. Nhiệm vụ .......................................................................................................4
2.3. Quy mô hoạt động kinh doanh của công ty ..........................................................5
2.3.1. Năng lực sản xuất kinh doanh .......................................................................5
2.3.2. Lao động nhân sự ..........................................................................................5
2.4. Cơ cấu tổ chức của công ty ..................................................................................6
2.4.1. Sơ đồ bộ máy quản lý ....................................................................................6
2.4.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ..................................................6
2.5. Tổ chức công tác kế toán tại công ty ....................................................................8
2.5.1.Tổ chức bộ máy kế toán .................................................................................8
2.5.2. Chức năng nhiệm vụ của từng phần hành kế toán.........................................8
2.6. Mối quan hệ giữa phòng kế toán với các phòng ban ............................................9
2.7. Đặc điểm công tác kế toán tại công ty................................................................10
2.7.1. Hệ thống chứng từ kế toán ..........................................................................10
2.7.2. Hệ thống tài khoản kế toán và báo cáo kế toán ...........................................10
2.7.3. Hình thức kế toán ........................................................................................10
2.7.4. Những chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng tại công ty...........................12
2.7.5. Các chính sách kế toán áp dụng ..................................................................12
v


CHƯƠNG 3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...............................13

3.1. Cơ sở lý luận .......................................................................................................13
3.1.1. Định nghĩa kế toán.......................................................................................13
3.1.2. Khái niệm doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ...................13
3.1.3. Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh....................................14
3.2. Kế toán doanh thu ...............................................................................................14
3.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .......................................14
3.2.2. Doanh thu bán hàng nội bộ..........................................................................17
3.2.3. Kế toán các khoản làm giảm trừ doanh thu .................................................19
3.3. Kế toán thuế GTGT phải nộp .............................................................................20
3.3.1. Khái niệm: ...................................................................................................20
3.3.2. Tài khoản sử dụng: ......................................................................................20
3.4. Kế toán giá vốn hàng bán ...................................................................................22
3.4.1. Khái niệm: ...................................................................................................22
3.4.2. Tài khoản sử dụng .......................................................................................22
3.5. Kế toán chi phí bán hàng ....................................................................................23
3.5.1. Khái niệm ....................................................................................................23
3.5.2. Tài khoản sử dụng: ......................................................................................23
3.6. Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp .................................................................24
3.6.1. Khái niệm ....................................................................................................24
3.6.2. Tài khoản sử dụng .......................................................................................24
3.7. Kế toán hoạt động tài chính ................................................................................25
3.7.1. Khái niệm ....................................................................................................25
3.7.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................25
3.7.3. Kế toán chi phí họat động tài chính .............................................................25
3.8. Kế toán các khoản thu nhập khác .......................................................................26
3.8.1. Khái niệm: ...................................................................................................26
3.8.2. Tài khoản sử dụng: ......................................................................................26
3.9. Kế toán các khoản chi phí khác .........................................................................27
3.9.1. Khái niệm: ...................................................................................................27
3.9.2. Tài khoản sử dụng: ......................................................................................28

vi


3.10. Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành .............................................................28
3.10.1. Khái niệm ..................................................................................................28
3.10.2. Tài khoản sử dụng: ....................................................................................28
3.11. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..............................................29
3.11.1. Khái niệm: .................................................................................................29
3.11.2. Tài khoản sử dụng: ....................................................................................29
3.12. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................30
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ......................................31
4.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..............................................31
4.1.1. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh chính tại công ty ........................31
4.1.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng ....................................................................32
4.1.3. Phương pháp hạch toán tại công ty .............................................................32
4.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ...............................................................38
4.3. Kế toán giá vốn hàng bán ...................................................................................39
4.3.1. Đặc điểm ......................................................................................................39
4.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng ....................................................................39
4.3.3 Hạch toán giá vốn bán hàng tại công ty .......................................................40
4.4. Kế toán chi phí bán hàng ....................................................................................42
4.4.1. Đặc điểm ......................................................................................................42
4.4.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng ....................................................................42
4.4.3. Phương pháp hạch toán tại công ty .............................................................43
4.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................................46
4.5.1. Đặc điểm ......................................................................................................46
4.5.2. Tài khoản sử dụng .......................................................................................46
4.5.3. Chứng từ và phương pháp hạch toán tại công ty .........................................46
4.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .............................................................511
4.6.1. Đặc điểm ....................................................................................................511

4.6.2. Tài khoản sử dụng .....................................................................................511
4.6.3. Chứng từ và phương pháp hạch toán.........................................................511
4.7. Kế toán chi phí tài chính.....................................................................................54
4.7.1. Đặc điểm ......................................................................................................54
vii


4.7.2. Tài khoản sử dụng .......................................................................................54
4.7.3. Chứng từ và phương pháp hạch toán...........................................................54
4.8. Kế toán thu nhập khác ........................................................................................57
4.8.1. Đặc điểm ......................................................................................................57
4.8.2. Tài khoản sử dụng .......................................................................................57
4.8.3. Chứng từ và phương pháp hạch toán...........................................................57
4.9. Kế toán chi phí khác ...........................................................................................58
4.9.1. Đặc điểm ......................................................................................................58
4.9.2. Tài khoản sử dụng .......................................................................................58
4.9.3. Chứng từ và phương pháp hạch toán chi phí khác ......................................58
4.10. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................................59
4.10.1. Đặc điểm tại công ty: .................................................................................59
4.10.2. Tài khoản sử dụng .....................................................................................59
4.10.3. Chứng từ và phương pháp hạch toán:........................................................59
4.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...............................................................61
4.11.1. Đặc điểm ....................................................................................................61
4.11.2. Tài khoản sử dụng .....................................................................................61
4.11.3. Phương pháp hạch toán: ............................................................................61
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................64
5.1. Kết luận...............................................................................................................64
5.1.1. Nhận xét về hoạt động sản xuất kinh doanh:...............................................64
5.1.2. Nhận xét về tổ chức bộ máy quản lý kinh doanh ........................................65
5.1.3. Nhận xét về tổ chức bộ máy kế toán ...........................................................65

5.1.4. Nhận xét về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh .................66
5.2. Kiến nghị ............................................................................................................67
5.2.1. Về hoạt động sản xuất kinh doanh: .............................................................67
5.2.2. Về bộ máy kế toán .......................................................................................67
5.2.3. Về việc hạch toán một số nghiệp vụ............................................................68
5.2.4. Về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty68
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................70

viii


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BCKQHĐKD

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

BCTC

Báo cáo tài chính

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN


Bảo hiểm thất nghiệp

CĐKT

Cân đối kế toán

CKTM

Chiết khấu thương mại

CPBH

Chi phí bán hàng

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

CPTC

Chi phí tài chính

CTY

Công ty

ĐGBQGQCK

Đơn giá bình quân gia quyền cuối kì


DNTN

Doanh nghiệp tư nhân

DT

Doanh thu

DTBH

Doanh thu bán hàng

DN

Doanh nghiệp

GTCL

Giá trị chênh lệch

GTGT

Giá trị gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán




Giám đốc

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

HĐTC

Hoạt động tài chính

HĐBH

Hóa đơn bán hàng

KC

Kết chuyển

KC

Khách hàng

KQKD

Kết quả kinh doanh

NH

Ngân hàng


NXT

Nhập – Xuất – Tồn
ix


PC

Phiếu chi

QLDN

Quản lí doanh nghiệp

QĐ_BTC

Quyết định - Bộ tài chính

SXKD

Sản xuất kinh doanh

SC

Sổ cái

SCT

Sổ chi tiết


SPS

Số phát sinh

SX_TM_DV

Sản xuất - thương mại – dịch vụ

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

Tài sản cố định

XHCN

Xã hội chủ nghĩa




Xác định

x


DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1. Sơ Đồ Tổ Chức Bộ Máy Quản Lý Công Ty ...................................................6 
Hình 2.2. Sơ Đồ Tổ Chức Bộ Máy Kế Toán ...................................................................8
Hình 2.3. Sơ Đồ Mối Quan Hệ Giữa Phòng Kế Toán với Các Phòng Ban.....................9
Hình 2.4. Trình Tự Ghi Sổ Kế Toán Theo Hình Thức Kế Toán Trên Máy Vi Tính ....11
Hình 3.1. Sơ Đồ Hạch Toán Doanh Thu Bán Hàng và Cung Cấp Dịch Vụ. ................15
Hình 3.2. Sơ Đồ Hạch Toán TK 512(Doanh Thu Bán Hàng Nội Bộ) ..........................18
Hình 3.3. Sơ Đồ Hạch Toán Kế Toán Chiết Khấu Thương Mại. ..................................19
Hình 3.4. Sơ Đồ Hạch Toán Kế Toán Giảm Giá Hàng Bán .........................................20
Hình 3.5. Sơ Đồ Hạch Toán Kế Toán Hàng Bán Bị Trả Lại ........................................20
Hình 3.6. Sơ Đồ Hạch Toán Thuế GTGT Theo Phương Pháp Khấu Trừ (TK 3331) ...21
Hình 3.7. Sơ Đồ Hạch Toán Thuế GTGT Theo Phương Pháp Trực Tiếp ....................22
Hình 3.8. Sơ Đồ Hạch Toán Giá Vốn Hàng Bán ..........................................................22
Hình 3.9. Sơ Đồ Hạch Toán Kế Toán Chi Phí Bán Hàng .............................................23
Hình 3.10. Sơ Đồ Hạch Toán Kế Toán Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp ....................24
Hình 3.11. Sơ Đồ Hạch Toán Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính .................................25
Hình 3.12. Sơ Đồ Hạch Toán Kế Toán Chi Phí Tài Chính ...........................................26
Hình 3.13. Sơ Đồ Hạch Toán Kế Toán Thu Nhập Khác ...............................................27
Hình 3.14. Sơ Đồ Hạch Toán Kế Toán Chi Phí Khác ...................................................28
Hình 3.15. Sơ Đồ Hạch Toán Kế Toán Chi Phí Thuế TNDN Hiện Hành ....................29
Hình 3.16. Sơ Đồ Hạch Toán Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh......................30
Hình 4.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng phát sinh trong tháng 12/ 2010 ...........35
Hình 4.2. Trích Sổ Cái TK 511 “Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Vụ” (Trang
1 & 3) ...........................................................................................................................366

Hình 4.3. Trích Trang 1 Nhật Kí Chung (Tháng 12/2010)………………………...…37
Hình 4.4. Sơ Đồ Hạch Toán Kế Toán Giá Vốn Hàng Bán Tại Công ty .......................40
Hình 4.5. Sổ cái TK 632 “Giá vốn hàng bán” Tháng 12/2010......................................41
Hình 4.6. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Bán Hàng Tại Công Ty ......................................43
Hình 4.7. Sổ Cái Tài Khoản 641 “Chi Phí Bán Hàng” tháng 12/2010 .........................45
Hình 4.8. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp Tại Công Ty ................47
xi


Hình 4.9. Trích Sổ Cái Tài Khoản 642 “Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp” .................49
Hình 4.10. Sơ Đồ Kế Toán Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính Tại Cty ........................52
Hình 4.11. Sổ Cái TK 515 “Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính” Tháng 12/20100. ......53
Hình 4.12. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Tài Chính ..........................................................55
Hình 4.13. Trích Sổ Cái TK 635 “Chi Phí Tài Chính” Tháng 12/2010 ........................56
Hình 4.14. Sơ Đồ Kế Toán Thu Nhập Khác Tại Công Ty ............................................57
Hình 4.15. Sơ Đồ Kế Toán Chi Phí Khác ...................................................................588
Hình 4.16 Sơ đồ kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp...................................................60
Hình 4.17. Sơ Đồ Hạch Toán Kết Quả Kinh Doanh Năm 2010 ...................................63

xii


DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Hóa Đơn GTGT Số 0095599 Ngày 01/12/2010
Phụ lục 2. Hóa Đơn GTGT Số 0075329 Ngày 03/12/2010 & hợp đồng số HD-HM
020_HĐKT
Phụ lục 3. Hóa Đơn GTGT Số 005382 Ngày 27/12/2010
Phụ lục 4. Hóa Đơn GTGT Số 0078552 Ngày 08/12/2010 của công ty Tài Lộc
Phụ lục 5. Hóa Đơn GTGT Số 014545 Ngày 05/12/2010 của công ty Minh Thành
Phụ lục 6. Trích Bảng Tổng Hợp Nhập – Xuất – Tồn Tháng 12/2010 (Trang 1 & 4)

Phụ lục 7. Bảng Lương công ty Tháng 12/2010
Phụ lục 8. Giấy Báo Nợ Ngân Hàng Vietcombank
Phụ lục 9. Giấy Báo Có Ngân Hàng Vietcombank
Phụ lục 10. Bảng Kê Giao Dịch Ngân Hàng Á Châu Tháng 12/2010( Trang 1 & 6)
Phụ lục 11. Bảng Phân Bổ Chi Phí Ngắn Hạn Năm 2010
Phụ lục 12. Sổ Theo Dõi & Trích Khấu Hao TSCĐ Năm 2010
Phụ lục 13. Tờ Khai Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Tạm Tính Quý 4/2010
Phụ lục 14. Tờ Khai Tự quyết Toán Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Năm 2010
Phụ lục 15. Báo Cáo Kết Quả Kinh Doanh Năm 2010

xiii


CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU

1.1. Đặt vấn đề
Trong nền kinh tế thị trường với sự cạnh tranh gay gắt, để tồn tại và phát triển,
vấn đề đặt ra cho mỗi doanh nghiệp, đơn vị sản xuất kinh doanh là phải quan tâm đến
tất cả các mặt quản lý từ sản xuất đến tiêu thụ, thu hồi vốn về để cho chi phí bỏ ra là
nhỏ nhưng có thể thu về được lợi nhuận tối đa. Có như vậy, doanh nghiệp mới có thể
có khả năng bù đắp được những chi phí bỏ ra và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với nhà
nước, cải thiện đời sống cho người lao động và thực hiện mở rộng tái sản xuất
Để đạt được những mục tiêu trên, bên cạnh việc thực hiện các biện pháp cải tiến
kĩ thuật, máy móc, thực hiện công tác marketing bán hàng, huy động tối đa các nguồn
nhân lực thì việc tính toán cân đối giữa doanh thu chi phí để xác định kết quả kinh
doanh là rất quan trọng nhằm cung cấp thông tin kịp thời để đánh giá hiệu quả các
biện pháp thực hiện có hiệu quả hay không, từ đó để có những cải thiện theo hướng
phát triển hơn nhằm mang lại kết quả tốt nhất cho doanh nghiệp. Và đây cũng là nhiệm
vụ rất quan trọng đặt ra cho công tác kế toán tại mỗi doanh nghiệp. Việc tính toán có

kế hoạch và chính xác doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh là một khâu
quan trọng trong hệ thống quản lý của doanh nghiệp, nó được sử dụng như một công
cụ có hiệu quả để phản ánh khách quan và giám đốc quá trình kinh doanh tại doanh
nghiệp
Với nhà nước, kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp là cơ sở để đánh giá
hiệu quả của các công cụ, chính sách điều hành kinh tế đã đề ra và đây cũng là cơ sở
để nhà nước kiểm tra việc thực hiện các nghĩa vụ với nhà nước của các doanh nghiệp,
tổ chức kinh tế. Chính vì những lý do trên mà em đã quyết định chọn đề tài “Xác định
kết quả kinh doanh” tại công ty TNHH SX - TM - DV Sơn Hoàng Gia để làm đề tài
cho khóa luận tốt nghiệp của mình.
1


1.2. Mục tiêu nghiên cứu
- Tìm hiểu về cách thức hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH SX - TM - DV Sơn Hoàng Gia. Từ đó rút ra những ưu điểm
và nhược điểm, qua đó đưa ra những nhận xét về việc vận dụng chế độ kế toán trong
điều kiện hoạt động cụ thể của doanh nghiệp, đồng thời làm rõ tác động của công tác
kế toán đến phương thức quản lý và hoạt động của doanh nghiệp.
- Tìm hiểu sự khác biệt giữa thực tiễn so với lý thuyết, nhằm củng cố, nâng cao
kiến thức, học hỏi kinh nghiệm trong môi trường làm việc thực tế
- Đưa ra một số đề xuất nhằm nâng cao hiệu quả công tác kế toán tại đơn vị.
1.3. Phạm vi nghiên cứu của khoá luận
- Công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH SX – TM DV Sơn Hoàng Gia
- Về thời gian: Từ ngày 08 tháng 03 năm 2011 đến ngày 08 tháng 06 năm 2011
- Về không gian: Nghiên cứu quá trình xác định kết quả kinh doanh tại công ty
TNHH SX – TM – DV Sơn Hoàng Gia
1.4. Cấu trúc của khoá luận
Luận văn gồm 5 chương:
Chương 1. Mở đầu: Nêu lí do, ý nghĩa, mục tiêu, phạm vi nghiên cứu và sơ

lược cấu trúc của khoá luận.
Chương 2. Tổng quan về công ty: Giới thiệu sơ lược về lịch sử hình thành và
phát triển, cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý và bộ máy kế toán của Cty và những vấn đề
khác liên quan đến công ty
Chương 3. Nội dung và phương pháp nghiên cứu: Trình bày những khái niệm,
TK áp dụng và phương pháp hạch toán kế toán. Đồng thời, nêu rõ những phương pháp
nghiên cứu được dùng để thực hiện khoá luận.
Chương 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận: Mô tả công tác kế toán bán hàng,
CP bán hàng, CP quản lý doanh nghiệp, kế toán hoạt động tài chính, kế toán hoạt động
khác,kế toán thuế TNDN và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH
SX _ TM _DV Sơn Hoàng Gia
Chương 5. Kết luận và đề nghị: Đưa ra một số nhận xét và trên cơ sở đó đưa ra
một số kiến nghị về công tác kế toán xác định kết quả kinh đoanh tại công ty
2


CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY

2.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty
Được thành lập vào ngày 22/05/2006. Công ty Sơn Hoàng Gia là một công ty
đang dần khẳng định được vị thế của mình tại Việt Nam. Trên cơ sở công nghệ tiên
tiến của cộng hòa liên bang Đức, công ty đã nghiêm túc hoạch định cho mình một
hướng đi đúng đắn bằng chính việc khẳng định chất lượng của sản phẩm. Một loạt sản
phẩm có chất lượng cao ra đời đã góp phần khẳng định vị thế cho công ty, gắn kết
khách hàng với công ty trong nhiều năm qua
Hiện nay năng lực sản xuất của công ty đã đạt 2000 tấn/năm. Chủ yếu phục vụ
cho các nghành tàu biển, sơn mài, gỗ xuất khẩu, sàn công nghiệp, cơ khí, sơn nước xây
dựng, công trình,v.v…
Bằng hướng đi đúng đắn và nỗ lực không ngừng của tập thể cán bộ, công nhân

viên, công ty Sơn Hoàng Gia đã và đang nhận được sự tín nhiệm của khách hàng và
được các tổ chức trao tặng nhiều bằng khen và giải thưởng cao quý. Có được những
thành quả đó là nhờ vào tính chuyên nghiệp cao của đội ngũ kĩ sư và công nhân lành
nghề, nhiệt tình với công việc. Bằng những nghiên cứu và sáng tạo mới, công ty đã
không ngừng nâng cao chất lượng của sản phẩm để tạo cho khách hàng một loạt sản
phẩm có chất lượng cao và tiện ích nhất
Một số thông tin về công ty
Tên cơ sở kinh doanh: Cty TNHH SX – TM – DV Sơn Hoàng Gia
Tên giao dịch: ROYAL PAINT SERVICE TRADING – MANUFACTURE CO
.,LTD.
Lĩnh vực kinh doanh: Thương Mại

3


Ngành nghề kinh doanh: sản xuất và mua bán sơn, hóa chất (trừ hóa chất có
tính độc hại mạnh), hàng kim khí điện máy, trang trí nội thất, xây dựng công trình dân
dụng.v.v..
Mã số thuế: 0304601884
Website:
Email:
Ngân hàng giao dịch: ACB bank và Vietcombank
Văn phòng chính công ty:
Địa chỉ: 389 Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận, Q.12.TPHCM
Điện thoại: 08.2591577 - 08.2591518 - 08.2591579
Fax: 2581576
Chi nhánh 1:
Địa chỉ: Phường Tân Biên, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: 061.3989441
Fax: 613980441

Chi nhánh 2: Khu công nghiệp Phú Tài, TP.Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Điện thoại: 056.3741984
Fax: 56541262
Nhà Máy:
Địa chỉ: Khu công nghiệp Sóng Thần, Tỉnh Bình Dương
2.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty
2.2.1. Chức năng
Công ty hoạt động theo phương thức hạch toán kinh tế XHCN, lấy hiệu quả
kinh tế xã hội làm mục đích, phát huy cao độ tính sáng tạo, mở rộng hợp tác và phân
công chuyên môn hóa. Giải quyết đúng đắn các mối quan hệ xã hội, gắn lợi ích công
ty với lợi ích của người lao động.
Công ty được quản lý theo chế độ một chủ trên cơ sở chế độ quản lý của tập thể
người lao động
2.2.2. Nhiệm vụ
Tự sản xuất kinh doanh và dịch vụ kể cả kế hoạch đầu tư và xuất nhập khẩu,
đáp ứng nhu cầu thị trường
4


Tổ chức quản lý, phân công sản xuất, dịch vụ theo hướng chuyên môn hóa, tạo
ra mối quan hệ kinh tế ổn định, gắn bó giữa các đơn vị nhằm không ngừng nâng cao
năng suất lao động, nâng cao năng suất của máy móc thiết bị, quay nhanh đồng vốn
sản xuất
Nghiên cứu, thực hiện các biện pháp kĩ thuật để không ngừng tăng số lượng
cũng như chất lượng sản phẩm, cải tiến mẫu mã, đa dạng hóa các mặt hàng
Thường xuyên chăm lo đến đời sống, chế độ lao động thích hợp cho người lao
động theo từng yêu cầu hoạt động của công ty trong từng thời kì. Thực hiện chế độ
thưởng phạt vật chất đầy đủ
Làm tốt công tác bảo vệ tài sản XHCN, sử dụng hợp lý và bảo vệ môi trường,
bảo vệ an ninh, trât tự xã hội

Với những nhiệm vụ đã đề ra thì tính cho đến nay Cty Sơn Hoàng Gia được
đánh giá là một đơn vị hoạt động có hiệu quả về khả năng và phạm vi, được đông đảo
khách hàng biết đến về chất lượng, mẫu mã sản phẩm, đáp ứng nhu cầu khách hàng,
hoàn thành tốt các nghĩa vụ đối với địa phương, nộp thuế đối với ngân sách nhà nước
2.3. Quy mô hoạt động kinh doanh của công ty
2.3.1. Năng lực sản xuất kinh doanh
Vốn điều lệ: 1.700.000.000 đồng
Công ty có cơ sở, mạng lưới kinh doanh tại TP Hồ Chí Minh, Bình Dương,
Đồng Nai, Bình Định.v.v...
Với nhà máy đặt tại Bình Dương và nhiều chi nhánh hoạt động kinh doanh,
cộng với đội ngũ cán bộ công nhân viên có tay nghề cao, nhiệt tình, thì công ty Sơn
Hoàng Gia đang hoạt động có hiệu quả. Ngành nghề sản xuất kinh doanh chính là sản
xuất, kinh doanh sơn và hóa chất các loại, chủ yếu phục vụ cho các nghành tàu biển,
sơn mài, gỗ xuất khẩu, sàn công nghiệp, sơn nước xây dựng công trình dân dụng, kim
khí.v.v...Xuất nhập khẩu nguyên liệu, hóa chất (trừ các hóa chất độc hại), máy móc
phụ tùng các loại, hàng kim khí điện máy luôn đạt chất lượng và uy tín với khách hàng
2.3.2. Lao động nhân sự
Làm việc tại văn phòng có khoảng hơn 10 nhân viên bao gồm ban giám đốc
công ty, nhân viên kế toán, nhân viên kinh doanh, các nhân viên bán hàng và nhân
viên trợ lý khác
5


Một số làm viêc tại phân xưởng sản xuất bao gồm đội ngũ kĩ sư, thợ máy và
công nhân trực tiếp sản xuất
2.4. Cơ cấu tổ chức của công ty
2.4.1. Sơ đồ bộ máy quản lý
Hình 2.1. Sơ Đồ Tổ Chức Bộ Máy Quản Lý Công Ty
GIÁM ĐỐC


P.GIÁM ĐỐC

PHÒNG QUẢN
LÝ, HÀNH
CHÍNH

PHÒNG KINH
DOANH

PHÒNG KẾ
TOÁN

Nguồn tin: Phòng kế toán
2.4.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban
Giám đốc: Là người có quyền quyết định mọi hoạt động sản xuất kinh doanh
của công ty, đại diện cho công ty, trực tiếp điều hành công ty theo đúng quy định của
pháp luật, trực tiếp theo dõi hoạt động của các phòng ban trong công ty
Trực tiếp kí kết hợp đồng, nếu vắng mặt sẽ ủy quyền cho Phó Giám Đốc
Có trách nhiệm và quyền hạn quyết định phương hướng, kế hoạch kinh doanh và
các chiến lược lớn của công ty, đảm bảo việc thi hành các quyết định của công ty
Xây dựng mục tiêu, cam kết chất lượng, nhằm thỏa mãn yêu cầu của khách hàng,
nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty

6


Thiết lập bộ máy, tuyển dụng, đào tạo nhân sự có đủ năng lực để thực hiện công
việc đồng thời trang thiết bị các phương tiện hỗ trợ cần thiết cho các bộ phận trong
công ty làm việc đạt hiệu quả cao nhất
Đề bạt và miễn nhiệm kế toán trưởng, bổ nhiệm và bãi nhiệm trưởng phòng,

phó phòng trong công ty
Kiểm tra định kì hoặc thường xuyên các kết quả hoạt động của từng phòng ban
để đưa ra các quyết định kịp thời
Phó giám đốc: Điều hành công ty theo sự phân công và ủy quyền của Giám
đốc, đồng thời chịu trách nhiệm trước giám đốc về những nhiệm vụ được Giám đốc
phân công
Phòng quản lý, hành chính: Quản lý tốt tài sản tại đơn vị, tổ chức theo dõi, sửa
chữa, nâng cấp, thay thế trang thiết bị nhà xưởng, máy móc, dụng cụ phục vụ cho
công tác quản lý hành chính, đảm bảo kịp thời và tiết kiệm .
Quản lý công tác bảo vệ trật tự an toàn, phòng chống cháy nổ, công tác vệ sinh
môi trường và phòng hộ lao động tại đơn vị
Quản lý đội ngũ cán bộ công nhân viên theo hồ sơ theo quy định
Quản lý và điều hành tốt các phương tiện đi lại, phương tiện vận chuyển phục
vụ kịp thời cho công tác của lãnh đạo và các bộ phận chuyên môn
Phòng kế toán: Có nhiệm vụ tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với yêu cầu phát
triển của công ty và đồng thời theo đúng chế độ kế toán, luật thống kê của nhà nước
Xây dựng hệ thống kế toán, chế độ chứng từ và các báo cáo kế toán cho công ty
Xây dựng các kế hoạch tài chính của công ty theo đúng quy định, thực hiện chế
độ báo cáo đầy đủ, kịp thời, chính xác mọi hoạt đông về tài chính của công ty theo quy
định hiện hành và báo cáo đột xuất khi có yêu cầu cấp trên
Thực hiện quyết toán theo đúng quy định
Tổ chức ghi chép, cập nhật đầy đủ các nghiệp vụ kế toán phát sinh, thường
xuyên nghiên cứu, vận dụng các chính sách của nhà nước vào hoạt động kinh doanh
của công ty
Cập nhật các báo cáo kế toán của hệ thống công ty
Thực hiện soạn thảo các hợp đồng kinh tế có liên quan đến tài chính

7



2.5. Tổ chức công tác kế toán tại công ty
2.5.1. Tổ chức bộ máy kế toán
Bộ máy kế toán tại công ty được tổ chức tập trung, gọn nhẹ, mỗi phần hành
đều có người phụ trách và chịu trách nhiệm cụ thể. Tạo điều kiện cho việc quản lý và
ứng dụng các thiết bị hiện đại có hiệu quả, nâng cao chất lượng và hiệu quả công việc
Hình 2.2. Sơ Đồ Tổ Chức Bộ Máy Kế Toán
Kế Toán
Trưởng

Kế Toán
Tiền
Mặt,Tiền
Gửi

Kế Toán
Công Nợ
Bán Hàng

Kế Toán
Tổng
Hợp

Thủ Quỹ

Nguồn tin: phòng kế toán
2.5.2. Chức năng nhiệm vụ của từng phần hành kế toán
Kế toán trưởng: Điều hành công việc chung, lập kế hoạch tổ chức, thực hiện
các chế độ tài chính kế toán do nhà nước ban hành
Phân công, chỉ đạo các phần hành kế toán, giúp Giám đốc kiểm soát tình hình tài
chính tại công ty

Giúp Giám đốc công ty tổ chức và chỉ đạo thực hiện toàn bộ công tác kế toán,
thông tin kế toán hạch toán kinh tế của công ty theo đúng luật kế toán.
Kế toán trưởng chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Giám đốc, chịu trách nhiệm trước
Giám đốc và trước pháp luật về công việc trực thuộc phạm vi trách nhiệm, quyền hạn
của Kế toán trưởng được quy định theo điều lệ. Cuối kỳ chịu trách nhiệm báo cáo
HĐSXKD của công ty cho Giám đốc kèm theo bảng tính lương và trả lương, thuyết
minh các báo cáo tài chính (BCTC), báo cáo lưu chuyển tiền tệ, báo cáo HĐSXKD và
chịu trách nhiệm về các báo cáo trên.
8


Kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng: Theo dõi, mở sổ kế toán tiền mặt kế
toán tiền mặt tại quỹ, ghi chép hằng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản
thu, chi, xuất, nhập, tồn quỹ tại công ty
Theo dõi, mở sổ chi tiết tiền gửi, kiểm tra đối chiếu số liệu với chứng từ gốc của
ngân hàng
Thông tin kịp thời về số tiền tại quỹ và ngân hàng:
Kế toán công nợ vật tư và công nợ hàng hóa: Theo dõi tình hình mua bán vật
tư, hàng hóa tại công ty. Thông tin kịp thời số lượng hàng hóa để có hướng giải quyết
kịp thời
Kế toán tổng hợp: Theo dõi chứng từ, sổ sách kế toán để có báo cáo kịp thời
Kiểm tra toàn bộ các phần hành kế toán
Tổ chức tập hợp và phân bổ các nguồn chi phí
Thủ quỹ: Là người chịu trách nhiệm nhập, xuất tiền mặt, ngoại tệ và vàng bạc
tại quỹ tiền mặt. Hằng ngày kiểm tra và đối chiếu sổ quỹ với sổ sách kế toán
2.6. Mối quan hệ giữa phòng kế toán với các phòng ban
Hình 2.3. Sơ Đồ Mối Quan Hệ Giữa Phòng Kế Toán với Các Phòng Ban
Giám Đốc,
P.Giám Đốc


Nhân Viên
Kinh Doanh

Phòng Kế
Toán

Nhân Viên
Giao Nhận

Nhân Viên
Bán Hàng
Nguồn tin: Phòng kế toán

Phòng kinh doanh: Sau khi nhận được đơn đặt hàng sẽ chuyển xuống bộ phận
bán hàng thực hiện các thủ tục bán hàng. Nhân viên bán hàng sẽ cung cấp thông tin về
9


lượng hàng bán ra cho bộ phận kế toán. Thủ kho lập phiếu xuất kho chuyển cho nhân
viên kế toán lập hóa đơn GTGT. Hóa đơn GTGT được trình cho kế toán trưởng, giám
đốc và người mua kí nhận. Sau đó hóa đơn được giao cho bộ phận chuyển hàng
chuyển đến kho người mua
Phòng kinh doanh cung cấp thông tin về khách hàng, nội dung đơn đặt hàng cho
bộ phận kế toán, giúp bộ phận này theo dõi công nợ của khách hàng, thực hiện các
điều khoản quy định trong hợp đồng
Cuối tháng, phòng kế toán sẽ báo cáo tình hình thu chi của công ty lên giám đốc,
giúp giám đốc nắm bắt được tình hình hoạt động của công ty
2.7. Đặc điểm công tác kế toán tại công ty
2.7.1. Hệ thống chứng từ kế toán
Công ty áp dụng hệ thống chứng từ theo chế độ kế toán ban hành theo quyết định

số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính. Ngoài những
chứng từ mang tính bắt buộc như: phiếu thu, phiếu chi, hóa đơn bán hàng, công ty còn
sử dụng những chứng từ mang tính hướng dẫn như: giấy đề nghị thanh toán, giấy đề
nghị tạm ứng, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho…
2.7.2. Hệ thống tài khoản kế toán và báo cáo kế toán
- Công ty sử dụng hệ thống tài khoản theo chế độ kế toán ban hành theo quyết
định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính.
- Công ty lập báo cáo tài chính hàng năm theo yêu cầu quản lý. Báo cáo tài
chính gồm 4 biểu mẫu quy định trong chế độ kế toán ban hành quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính.
+ Bảng cân đối kế toán mẫu số B01 – DN
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh mẫu số B02 – DN
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ mẫu số B03 – DN
+ Thuyết minh báo cáo tài chính mẫu số B09 – DN
2.7.3. Hình thức kế toán
Hình thức kế toán: Dựa vào đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh, yêu cầu
quản lý, công ty TNHH Sản Xuất - Thương Mại - Dịch Vụ Sơn Hoàng Gia lựa chọn
hình thức kế toán là Nhật ký chung trên máy vi tính. Toàn bộ công việc hàng ngày

10


được thực hiện trên máy vi tính, cuối kỳ sẽ tiến hành in các sổ sách để cất giữ và đối
chiếu kiểm tra. Báo cáo định kỳ về thu chi tiền mặt, nhập - xuất - tồn kho hàng hóa.
Các loại sổ kế toán công ty đang áp dụng gồm:
- Sổ nhật ký chung, sổ nhật ký bán hàng.
- Sổ cái tài khoản.
- Các sổ chi tiết như: sổ quỹ tiền mặt, sổ chi tiết nhập – xuất – tồn vật tư, hàng
hóa, thành phẩm nhập - xuất - tồn, sổ chi tiết (các tài khoản)
Hình 2.4. Trình Tự Ghi Sổ Kế Toán Theo Hình Thức Kế Toán Trên Máy Vi Tính


CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

SỔ KẾ TOÁN

PHẦN MỀM
KẾ TOÁN

- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết

MÁY VI TÍNH
BẢNG TỔNG HỢP
CHỨNG TỪ KẾ
TOÁN CÙNG LOẠI

Ghi chú:

- Báo cáo tài chính
- Báo cáo kế toán
quản trị

Nhập số liệu hàng ngày
In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm
Đối chiếu, kiểm tra
Nguồn tin: Phòng kế toán

Trình tự ghi sổ:
- Hàng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ
kế toán cùng loại đã được kiểm tra, để dùng làm căn cứ ghi sổ, xác định tài khoản ghi

Nợ, tài khoản ghi Có để nhập dữ liệu vào máy vi tính theo các bảng, biểu được thiết kế
sẵn trên phần mềm kế toán.
Theo quy trình của phần mềm kế toán, các thông tin được tự động nhập vào sổ
kế toán tổng hợp: Sổ Cái và các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.

11


×