Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

PHAN TICH CAU VA HANH VI CA NHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223 KB, 41 trang )

BÀI 2
PHÂN TÍCH CẦU VÀ HÀNH VI CÁ
NHÂN
NHÓM 1
Phạm Thị Nhân
Ngô Quang Việt
Huỳnh Văn Nguyễn Tấn Lộc
GVHD: PGS, TS, NGUYỄN VĂN NGÃI
TÀI LIỆU THAM KHẢO
MICHAEL R. BAYE (1994) MANAGERIAL ECONOMICS AND
BUSINESS STRATEGY Publisher: McGraw-Hill Irwin, pp.73-154.


+
Chương 3:
Phân tích cầu

McGraw-Hill/Irwin
Michael R. Baye, Managerial Economics and
Business Strategy

Copyright © 2008 by the McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.


+ TỔNG QUAN

I. Độ co giãn


Độ co giãn của giá




Độ co giãn và tỏng doanh thu



Độ co giãn chéo của cầu the giá



Độ co giãn theo thu nhập

II. Chức năng cầu tuyến tính

3-3


+

3-4

ĐỘ CO GIÃN


Biến đổi biến số “G” so với biến số “S”

EG , S

%G


%S

Nếu EG,S > 0, khi S và G có liên quan trực tiếp nha..
Nếu EG,S < 0, khi S và G có liên quan ngược.
Nếu EG,S = 0, khi S và G không có liên quan nhau.


+

3-5

ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU

EQX , PX


%QX

%PX

d

Luật nhu cầu

Co giãn (Elastic): EQX , PX  1
Kém co giãn (Inelastic): EQ X , PX  1
Co giãn bằng đơn vị (Unitary): EQX , PX 1


+


3-6

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

Giá

Giá
D
Cầu co giãn hoàn
toàn

Cầu
không
co
giãn

D

Lượng
Perfectly Elastic ( EQ X ,PX  )

Lượng
Perfectly Inelastic ( EQX , PX 0)


3-7

+


ĐỘ CO GIÃN VÀ TỔNG DOANH
THU


Elastic




Inelastic




Increase (a decrease) in price leads to a decrease (an
increase) in total revenue .

Increase (a decrease) in price leads to an increase (a
decrease) in total revenue.

Unitary


Total revenue is maximized at the point where
demand is unitary elastic.


+

3-8


Elasticity, Total Revenue and
Linear Demand

P
100

TR

0

10

20

30

40

50

Q

0

Q


+


3-9

Elasticity, Total Revenue and
Linear Demand

P
100

TR

80

800

0

10

20

30

40

50

Q

0


10

20

30

40

50

Q


+

3-10

Elasticity, Total Revenue and
Linear Demand

P
100

TR

80
1200

60


800

0

10

20

30

40

50

Q

0

10

20

30

40

50

Q



+

3-11

Elasticity, Total Revenue and
Linear Demand

P
100

TR

80
1200

60
40

800

0

10

20

30

40


50

Q

0

10

20

30

40

50

Q


+

3-12

Elasticity, Total Revenue and
Linear Demand

P
100


TR

80
1200

60
40

800

20

0

10

20

30

40

50

Q

0

10


20

30

40

50

Q


+

3-13

Elasticity, Total Revenue and
Linear Demand

P
100

TR
Elastic

80
1200

60
40


800

20

0

10

20

30

40

50

Q

0

10

20

Elastic

30

40


50

Q


+

3-14

Elasticity, Total Revenue and
Linear Demand

P
100

TR
Elastic

80
1200

60
Inelastic

40

800

20


0

10

20

30

40

50

Q

0

10
Elastic

20

30

40
Inelastic

50

Q



+

3-15

Elasticity, Total Revenue and
Linear Demand

P
100

TR
Elastic

80

Unit elastic
Unit elastic
1200

60
Inelastic

40

800

20

0


10

20

30

40

50

Q

0

10
Elastic

20

30

40
Inelastic

50

Q



+

3-16

Demand, Marginal Revenue
(MR) and Elasticity
 For

P
100

Elastic

80

a linear
inverse demand
function, MR(Q)
= a + 2bQ,
where b < 0.

Unit elastic

60
Inelastic

40

 When



20



0

10

20

40
MR

50

Q



MR > 0, demand is
elastic;
MR = 0, demand is
unit elastic;
MR < 0, demand is
inelastic.


Các
yếu

tố
ảnh
hưởng
đến
độ
co
+
giãn của cầu theo giá


Hàng thay thế có sẵn






3-17

Càng nhiều hàng thay thế có sẵn cho sản phẩm tốt thì
nhu cầu co giãn càng cao.

Thời gian


Nhu cầu có khuynh hướng không linh hoạt trong thời
gian ngắn hơn so với thoiwf gian dài.




Thời gian cho phép khách hàn tìm ra sản phẩm thay thế
có sẵn.

Chia sẻ chi tiêu


Hàng hoá chiếm một phần nhỏ trong ngân sách của
người tiêu dùng có khuynh hướng không co giãn hơn so
với hàng hoá mà người tiêu dùng chi tiêu phần lớn thu
nhập của họ.


+

3-18

Độ co giãn chéo của cầu theo
giá (để đo lường sự thay đổ
lượng cầu của hàng hóa này
theo sự thay đổi hàng hóa
d
khác)
%QX
EQX , PY 

%PY

Nếu EQX,PY > 0, khi X và Y thay thế cho
nhau.
Nếu EQX,PY < 0, Khi X và Y bổ sung cho nhau.



+

3-19

Đo lường mức độ nhạy cảm của
cầu theo thu nhập
EQX , M

%QX

%M

d

Nếu EQX,M > 0, khi X là hàng hóa thông thường.
Nếu EQX,M < 0, khi X là hàng hóa thứ cấp.


+

3-20

Uses of elasticities


Định giá.




Quản lý dòng tiền.



Tác động của sự thay đổi về giá.



Tác động của sự bùn nổ và suy thoái kinh tế.



Tác động của các chiến dịch quảng cáo.



Và nhiều hơn nữa


+Managerial Economics & Business
Strategy

Chương 4
HÀNH VI NGƯỜI TIÊU
DÙNG

McGraw-Hill/Irwin
Michael R. Baye, Managerial Economics and
Business Strategy


Copyright © 2008 by the McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.


+ TỔNG QUAN
I. Hành vi người tiêu dùng



Đường bàng quan
Nhu cầu người tiêu dùng

II. Hạn chế




Hạn chế về ngân sách
Thay đổi về thu nhập
Thay đổi về giá

III. Cân bằng tiêu dùng
IV. Phân tích đường bàng quan và đường cầu



Cầu cá nhân
Cầu thị trường

4-22



+ Consumer Behavior


Consumer Opportunities




Consumer Preferences




The possible goods and services consumer can afford
to consume.

The goods and services consumers actually consume.

Given the choice between 2 bundles of goods a
consumer either


Prefers bundle A to bundle B: A  B.



Prefers bundle B to bundle A: A  B.




Is indifferent between the two: A  B.

4-23


Indifference Curve Analysis
Indifference Curve


A curve that defines the
combinations of 2 or more
goods that give a consumer
the same level of
satisfaction.

4-24

Good Y
III.
II.
I.

Marginal Rate of Substitution


The rate at which a
consumer is willing to
substitute one good for

another and maintain the
same satisfaction level.

Good X


+

4-25

Consumer Preference Ordering
Properties


Completeness



More is Better



Diminishing Marginal Rate of Substitution



Transitivity



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×