Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

257 câu ôn tập lớp 10 lượng giác file word có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 31 trang )

257 CÂU TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC CÓ ĐÁP ÁN
CHƯƠNG 6 – ĐẠI SỐ 10

I. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Tìm khẳng định sai:
A. Với ba tia Ou , Ov, Ow , ta có: sđ ( Ou, Ov ) +sđ ( Ov, Ow ) = sđ ( Ou, Ow ) - k 2 ( k  Z ) .
Ð

Ð

Ð

B. Với ba điểm U , V , W trên đường tròn định hướng : sđ UV +sđ VW = sđ UW + k 2 ( k  Z ) .
C. Với ba tia Ou, Ov, Ox , ta có: sđ ( Ou, Ov ) = sđ ( Ox, Ov ) - sđ ( Ox, Ou ) + k 2 ( k  Z ) .
D. Với ba tia Ou , Ov, Ow , ta có: sđ ( Ov, Ou ) +sđ ( Ov, Ow ) = sđ ( Ou, Ow ) + k 2 ( k  Z ) .
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:
I.


4

II. −

7
4

III.

13
4


IV. −

71
4

Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II

B. Chỉ I, II và III

C. Chỉ II,III và IV

D. Chỉ I, II và IV

Câu 3: Một đường tròn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 300 là :
A.

5
.
2

B.

5
.
3

C.

2

.
5

D.


.
3

Câu 4: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy
đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5cm (lấy  = 3,1416 )
A. 22054cm

B. 22043cm

C. 22055cm

D. 22042cm

Câu 5: Xét góc lượng giác ( OA; OM ) =  , trong đó M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và
Oy. Khi đó M thuộc góc phần tư nào để tan  ,cot  cùng dấu
A. I và II.

B. II và III.

C. I và IV.

D. II và IV.

Câu 6: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm:

A. 0,5.
Câu 7: Góc có số đo −
A. 330 45'

B. 3.

C. 2.

D. 1.

3
được đổi sang số đo độ là :
16
B. - 29030'

C. -33045'

D. -32055'

Câu 8: Số đo radian của góc 300 là :

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 1/31 - Mã đề thi 257


A.


.
6


B.


.
4

C.


.
3

D.


.
2

Câu 9: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ, biết sđ ( Ox, OA) = 300 + k 3600 , k Z . Khi đó sđ ( OA, AC ) bằng:
A. 1200 + k 3600 , k Z

B. −450 + k 3600 , k Z

C. −1350 + k 3600 , k  Z

D. 1350 + k 3600 , k Z

Câu 10: Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia Ou, Ov, Ox . Xét các hệ thức sau:


I. sđ ( Ou , Ov ) = sđ ( Ou, Ox ) + sđ ( Ox, Ov ) + k 2 , k  Z
II. sđ ( Ou , Ov ) = sđ ( Ox, Ov ) + sđ ( Ox, Ou ) + k 2 , k  Z
III. sđ ( Ou, Ov ) = sđ ( Ov, Ox ) + sđ ( Ox, Ou ) + k 2 , k  Z
Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc:
A. Chỉ I

B. Chỉ II

C. Chỉ III

D. Chỉ I và III

Câu 11: Góc lượng giác có số đo  (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo
dạng :
A.  + k1800 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
B.  + k 3600 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
C.  + k 2 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
D.  + k (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).
Câu 12: Cho hai góc lượng giác có sđ ( Ox, Ou ) = −
sđ ( Ox, Ov ) = −


2

5
+ m2 , m  Z và
2

+ n 2 , n  Z . Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Ou và Ov trùng nhau.

B. Ou và Ov đối nhau.

C. Ou và Ov vuông góc.

D. Tạo với nhau một góc

Câu 13: Số đo độ của góc
A. 600 .


.
4


là :
4
B. 900 .

Câu 14: Nếu góc lượng giác có sđ ( Ox, Oz ) = −
A. Trùng nhau.
C. Tạo với nhau một góc bằng

C. 300 .

D. 450 .

63

thì hai tia Ox và Oz
2
B. Vuông góc.

3
4

D. Đối nhau.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 2/31 - Mã đề thi 257


Câu 15: Trên đường tròn định hướng góc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn
sđ AM = 300 + k 450 , k Z ?
A. 6

B. 4

C. 8

D. 10

Câu 16: Số đo radian của góc 2700 là :
A.  .

B.

3
.

2

C.

3
.
4

D. −

5
.
27

Câu 17: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ, biết sđ ( Ox, OA) = 300 + k 3600 , k Z . Khi đó sđ ( Ox, BC ) bằng:
A. 1750 + h3600 , h  Z

B. −2100 + h3600 , h  Z

C. 1350 + h3600 , h Z

D. 2100 + h3600 , h  Z

Câu 18: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có
số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo 42000.
A. 1300.

B. 1200.


C. −1200.

D. 4200.

C. 1,108rad

D. 1,113rad

Câu 19: Góc 63048' bằng (với  = 3,1416 )
A. 1,114rad

B. 1,107 rad

Câu 20: Cung tròn bán kính bằng 8, 43cm có số đo 3,85 rad có độ dài là:
A. 32, 46cm

B. 32, 45cm

C. 32, 47cm

D. 32,5cm

Câu 21: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57cm và kim phút dài 13,34cm .Trong 30 phút mũi kim
giờ vạch lên cung tròn có độ dài là:
A. 2,77cm .

B. 2, 78cm .

C. 2, 76cm .


D. 2,8cm .

Câu 22: Xét góc lượng giác ( OA; OM ) =  , trong đó M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và
Oy. Khi đó M thuộc góc phần tư nào để sin  , cos  cùng dấu
A. I và II.

B. I và III.

C. I và IV.

D. II và III.

Câu 23: Cho hai góc lượng giác có sđ ( Ox, Ou ) = 450 + m3600 , m Z và
sđ ( Ox, Ov ) = −1350 + n3600 , n Z . Ta có hai tia Ou và Ov
A. Tạo với nhau góc 450 B. Trùng nhau.

C. Đối nhau.

D. Vuông góc.

Câu 24: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ, biết sđ ( Ox, OA) = 300 + k 3600 , k Z . Khi đó sđ ( Ox, AB ) bằng
A. 1200 + n3600 , n Z B. 600 + n3600 , n Z
Câu 25: Góc

C. −300 + n3600 , n  Z D. −600 + n3600 , n Z

5
bằng:
8


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 3/31 - Mã đề thi 257


A. 112030 '

B. 11205'

C. 112050'

D. 1130

Câu 26: Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được một góc có số đo
bằng:
A. 129600.

B. 32400 0.

C. 3240000.

D. 648000.

Câu 27: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là :
A. 120

B.

3
2


Câu 28: Biết góc lượng giác ( Ou, Ov ) có số đo là −
A. 0, 6

B. 27, 4

C. 12

D.

2
3

137
 thì góc ( Ou, Ov ) có số đo dương nhỏ nhất là:
5

C. 1, 4

D. 0, 4

Câu 29: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ AM =
A. 6

B. 4

C. 3


3


+

k
,k Z ?
3

D. 12

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 4/31 - Mã đề thi 257


II. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC – GTLG CỦA CÁC CUNG LIÊN
QUAN ĐẶC BIỆT
Câu 30: Biểu thức sin 2 x.tan 2 x + 4sin 2 x − tan 2 x + 3cos2 x không phụ thuộc vào x và có giá trị bằng :
A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 31: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. cos90o30  cos100o.

B. sin 90o  sin150o.

C. sin 90o15  sin 90o30.


D. sin 90o15  sin 90o30.

Câu 32: Giá trị của M = cos2 150 + cos2 250 + cos2 350 + cos2 450 + cos2 1050 + cos2 1150 + cos2 1250 là:

7
2

B. M = .

A. M = 4.

1
C. M = .
2

D. M = 3 +

2
.
2

Câu 33: Cho tan  + cot  = m Tính giá trị biểu thức cot 3  + tan3  .
B. m3 − 3m

A. m3 + 3m
Câu 34: Cho cos = −

A.


2 
2
   
5 
3

21
5

Câu 35: Cho sin a + cos a =
A. 1

A. (–4; 7)

9
32

21
5

21
3

D.

C.

3
16


D.

5
4

p+ q
1
và 00  x  1800 thì tan x = −
với cặp số nguyên (p, q) là:
2
3
B. (4; 7)

Câu 37: Tính giá trị của G = cos 2
A. 3

C. −

5
. Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng :
4

B.

Câu 36: Nếu cos x + sin x =

D. 3m3 − m


 . Khi đó tan  bằng:



21
2

B. −

C. 3m3 + m


6

+ cos 2

B. 2

C. (8; 14)

D. (8; 7)

2
5
+ ... + cos 2
+ cos 2  .
6
6

C. 0

D. 1


Câu 38: Biểu thức A = cos 200 + cos 400 + cos600 + ... + cos1600 + cos1800 có giá trị bằng :
A. A = 1 .

B. A = −1

C. A = 2 .

D. A = −2 .

 sin + tan 
Câu 39: Kết quả rút gọn của biểu thức 
 + 1 bằng:
 cos +1 
2

A. 2

B. 1 + tan

C.

1
cos2 

D.

1
sin 2 


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 5/31 - Mã đề thi 257


Câu 40: Tính E = sin


5

+ sin

A. 0

2
9
+ ... + sin
5
5

C. −1

B. 1

Câu 41: Cho cot  = 3 . Khi đó
A. −

1
.
4


D. −2

3sin  − 2cos 
có giá trị bằng :
12sin3  + 4cos3 

5
B. − .
4

C.

3
.
4

D.

1
.
4


3
Câu 42: Biểu thức A = sin( + x) − cos( − x) + cot(2 − x) + tan( − x) có biểu thức rút gọn là:
2
2
B. A = −2sin x

A. A = 2sin x .


C. A = 0 .

D. A = −2cot x .

Câu 43: Biểu thức A = sin8 x + sin6 x cos2 x + sin 4 x cos2 x + sin 2 x cos2 x + cos2 x được rút gọn thành :
A. sin 4 x .

B. 1.

C. cos4 x .

D. 2.

Câu 44: Giá trị của biểu thức tan 200 + tan 400 + 3 tan 200.tan 400 bằng
3
.
3

A. −

B.

3
.
3

C. -

3.


D.

3.

D.

3
−1
3

Câu 45: Tính B = cos 44550 − cos 9450 + tan10350 − cot ( −15000 )
A.

3
+1
3

B.

3
−1− 2
1

C.

3
+1+ 2
3


Câu 46: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. tan 45o  tan 60o.

B. cos 45o  sin 45o.

C. sin 60o  sin80o.

D. cos35o  cos10o.

Câu 47: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng?
A. cos150o =

3
.
2

B. cot 150o = 3.

C. tan150o = −

1
.
3

D. sin150o = −

3
.
2


Câu 48: Tính M = tan10 tan 20 tan 30....tan890
B. 2

A. 1
Câu 49: Giả sử (1 + tan x +
A. 4.

C. −1

D.

1
2

1
1
)(1 + tan x −
) = 2 tan n x (cos x  0) . Khi đó n có giá trị bằng:
cos x
cos x
B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 50: Để tính cos1200, một học sinh làm như sau:
(I) sin1200 =

3

2

(II) cos21200 = 1 – sin21200

(III) cos21200 =

1
4

(IV) cos1200=

1
2

Lập luận trên sai ở bước nào?
A. (I)

B. (II)

C. (III)

D. (IV)

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 6/31 - Mã đề thi 257


Câu 51: Biểu thức thu gọn của biểu thức A =

sin 2a + sin 5a - sin 3a


1 + cos a - 2sin 2 2a

B. sin a .

A. cosa .

D. 2sin a .

C. 2cos a .

Câu 52: Cho tan  + cot  = m với | m | 2 . Tính tan  − cot 
A. m2 − 4

m2 − 4

B.

C. − m2 − 4

D.  m2 − 4

Câu 53: Cho điểm M trên đường tròn lượng giác gốc A gắn với hệ rục toạ độ Oxy . Nếu
sđ AM =


2

+ k , k  Z thì sin 





+ k  bằng:
2


B. ( −1)

A. −1

k

Câu 54: Tính giá trị biểu thức P = sin 2
B. 4

A. 2

C. 1


6

+ sin 2


3

+ sin 2



4

D. 0

+ sin 2

9


+ tan cot
4
6
6

C. 3

D. 1

Câu 55: Biểu thức A = sin 2 100 + sin 2 200 + ..... + sin 2 1800 có giá trị bằng :
A. A = 6

B. A = 8.

C. A = 3 .

D. A = 10 .

Câu 56: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ AM =  + k 2 , k  Z . Xác định vị trí của M khi


sin  = 1 − cos2 
A. M thuộc góc phần tư thứ I

B. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ II

C. M thuộc góc phần tư thứ II

D. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV

Câu 57: Cho sin x + cos x = m . Tính theo m giá trị.của M = sin x.cosx :
A. m 2 − 1

B.

m2 − 1
2

C.

m2 + 1
2

D. m 2 + 1

Câu 58: Biểu thức A = cos2 100 + cos2 200 + cos2 300 + ... + cos2 1800 có giá trị bằng :
A. A = 9 .
Câu 59: Cho cot  =

A.


2
.
5

B. A = 3 .

1
2

C. A = 12 .

D. A = 6

3 

2
   
 thì sin  .cos  có giá trị bằng :
2 

B.

−4
.
5 5

C.

4
5 5


.

D.

−2
.
5

Câu 60: Giá trị của biểu thức S = 3 – sin2900 + 2cos2600 – 3tan2450 bằng:
A.

1
2

B. −

Câu 61: sin

1
2

C. 1

D. 3

3
bằng:
10


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 7/31 - Mã đề thi 257


A. cos

4
5

C. 1 − cos

5



D. − cos

5


5

2  

 −  x  0  thì sin x có giá trị bằng :
5  2


Câu 62: Cho cos x =


3
.
5

A.



B. cos

B.

−3
.
5

C.

−1
.
5

D.

1
.
5

Câu 63: Tính A = sin 3900 − 2sin11400 + 3cos18450
A.


(

1
1+ 2 3 + 3 2
2

)

B.

(

1
1− 3 2 − 2 3
2

)

C.

(

1
1+ 3 2 − 2 3
2

)

D.


(

1
1+ 2 3 − 3 2
2

)

Câu 64: Tính A = cos 6300 − sin15600 − cot12300
A.

3 3
2

3
2

B. −

C.

3
2

D. −

3 3
2


Câu 65: Cho cot x = 2 + 3 . Tính giá trị của cos x :
A. A = 5
Câu 66: Nếu tan =

A.

r
s

B. A =

C. A = 4

D. A = 7

2rs
với  là góc nhọn và r>s>0 thì cos bằng:
r − s2
2

B.

r 2 − s2
2r

Câu 67: Giả sử 3sin 4 x − cos 4 x =
A. 1.

2+ 3
2


C.

rs
r 2 + s2

D.

r 2 − s2
r 2 + s2

1
thì sin 4 x + 3cos4 x có giá trị bằng :
2

B. 2.

C. 3.

D. 4.

C. 2

D. 3

Câu 68: Tính P = cot10 cot 20 cot 30...cot 890
A. 0

B. 1


 3

 3

 3

 3

Câu 69: Rút gọn biểu thức B = cos 
− a  + sin 
− a  − cos 
− a  − sin 
+ a
 2

 2

 2

 2


A. −2sin a

B. −2cos a

C. 2sin a

D. 2cos a


Câu 70: Cho hai góc nhọn  và  trong đó    . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos   cos  .

B. sin   sin  .

C. cos  = sin    +  = 90o.

D. tan  + tan   0.

Câu 71: Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cos   0.

B. tan  0.

C. cot   0.

D. sin  0.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 8/31 - Mã đề thi 257




Câu 72: Cho 0   
A.

2

2

sin 

. Tính
B.

1 + sin 
1 − sin 
+
1 − sin 
1 + sin 
2
cos 

C. −

2
sin 

D. −

Câu 73: Rút gọn biểu thức sau A = ( tan x + cot x ) − ( tan x − cot x )
2

A. A = 2
Câu 74: Cho cos  = −
A. −10 .

Câu 75: Cho tan  = 3,    

3 10

10

Câu 76: Cho cos  =
A. sin  = −

2 2
.
3

D. A = 3


4
với     . Tính giá trị của biểu thức : M = 10sin  + 5cos 
5
2
B. 2 .

A. sin  = −

2

C. A = 4

B. A = 1

2
.
cos 


C. 1 .

D.

1
4

3
.Ta có:
2

B. Hai câu (A) và (B)

C. cos  = −

10
10

D. cos  = 

10
10

7
1
   4 , khẳng định nào sau đây là đúng ?

2
3
B. sin  =


2 2
.
3

C. sin  =

2
.
3

2
D. sin  = − .
3

Câu 77: Đơn giản biểu thức G = (1 − sin 2 x) cot 2 x + 1 − cot 2 x
A. sin 2 x

B.

1
cos x

C. cosx

D.

1
sin x


Câu 78: Tính các giá trị lượng giác của góc  = − 300
A. cos  =

1
3
1
; sin  =
; tan  = 3 ; cot  =
2
2
3

1
3
1
B. cos  = − ; sin  = −
; tan  = − 3 ; cot  = −
2
2
3

C. cos  = −
D. cos  =

2
2
; sin  =
; tan  = − 1; cot  = − 1
2
2


3
1
; sin  = − ;
2
2

t an  = −

1

; cot  = − 3

3

Câu 79: Nếu tan  + cot  = 2 thì tan 2 a + cot 2 a bằng bao nhiêu ?
A. 1 .
Câu 80: Cho sin  =

B. 4 .

C. 2 .

D. 3 .

1 0
0    900 ) . Khi đó cos bằng:
(
3


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 9/31 - Mã đề thi 257


A. cos =

2
.
3

Câu 81: Cho sin  =
A. tan  =

B. cos = −

2 2
.
3

2
3

C. cos = − .

D. cos =

2 2
.
3


5 
,     .Ta có:
13 2

−5
12

B. cos  =

12
13

C. cot  = −

12
5

D. Hai câu (B) và (C)

Câu 82: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. cos 45o = sin135o.
Câu 83: Nếu tan =

B. −

7
4

C.


Câu 84: Đơn giản biểu thức T = tan x +
A.

1
sin x

Câu 85: Cho tan  = −

D. cos30o = sin120o.

7
8

D. 

7
8

cos x
1 + sin x

B. sinx

C. cosx

D.

1
cos x


15
p
với < a < p , khi đó giá trị của sin  bằng
7
2

7
.
274

A.

C. cos 45o = sin 45o.

7 thì sin bằng:

7
4

A.

B. cos120o = sin 60o.

B.

15
.
274

C. −


7
.
274

D. -

15
.
274

 sin  + tan  
 + 1 bằng
 cos +1 
2

Câu 86: Kết quả đơn giản của biểu thức 
A.

1
.
cos 2

B. 1+ tan a .

C. 2 .

D.

1

.
sin 2 a

Câu 87: Biểu thức A = sin 200 + sin 400 + sin 600 + ... + sin 3400 + sin 3600 có giá trị bằng :
A. A = 0 .
Câu 88: Tính F = sin 2

B. A = −1


6

+ sin 2

C. 1

Câu 89: Đơn giản biểu thức E = cot x +
A.

1
sin x

B. cosx

C. sinx

7
 3

 3



− a  − sin 
− a  + cos  a −
2
 2

 2



B. −2cos a

D. 4

sin x
ta được
1 + cos x

Câu 90: Đơn giản biểu thức C = cos 
A. 2cos a

D. A = 2 .

2
5
+ .... + sin 2
+ sin 2 
6
6


B. 2

A. 3

C. A = 1 .

C. 2 sin a

D.

1
cos x

7 


 − sin  a −

2 


D. −2sin a

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 10/31 - Mã đề thi 257


Câu 91: Tìm giá trị của  (độ) thỏa mãn
A. 150 .


1
sin 75o − cos 75o
=
.
o
o
cos 75 + sin 75
3

B. 350 .

D. 750 .

C. 450 .

Câu 92: Các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng ?
A. sin16560 = sin 360.

B. sin16560 = − sin360.

C. cos16560 = cos360.

D. cos16560 = cos540.

Câu 93: Biểu thức (cot + tan)2 bằng:
A. cot2 – tan2+2

Câu 94: Cho tan  =
A. sin  =


2 34
.
17

Câu 95: Cho cosa =

A. -

153
.
169

B.

1
1

sin 2  cos2 

C. cot2 + tan2–2

D.

1
sin  cos 2 
2

9
2 2

và 4   
, khẳng định nào sau đây là đúng ?
3
2
B. sin  = −

2 2
.
17

C. sin  =

3 17
.
17

D. sin  = −

3 17
.
17


4
với 0    , khi đó giá trị của sin  bằng
13
2
B.

3 17

.
13

C.

153
.
169

D. -

153
.
169

Câu 96: Tính Q = tan 200 tan 700 + 3 cot 200 cot 700
A. 1

B.

D. 1 − 3

C. 1 + 3

3

Câu 97: Giá trị D = tan10 tan 20...tan 890 cot 890...cot 20 cot10 bằng
B. 2

A. 0


D. 4

C. 1

Câu 98: Cho điểm M trên đường tròn lượng giác gốc A gắn với hệ trục toạ độ Oxy . Nếu
Ð

sđ AM = k , k  Z thì hoành độ điểm M bằng:
A. ( −1)

k

B. 0

Câu 99: Cho sin x + cos x =

1
8

A. M = .

D. −1

C. 1

1
và gọi M = sin3 x + cos3 x. Giá trị của M là:
2


B. M =

11
.
16

C. M = −

7
.
16

D. M = −

11
.
16

 5

− a  + cos (13 + a ) − 3sin ( a − 5 )
Câu 100: Đơn giản biểu thức D = sin 
 2


A. 3sin a − 2 cos a

B. 3sin a

C. −3sin a


D. 2cos a + 3sin a

Câu 101: sin   0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung  thuộc góc phần tư thứ

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 11/31 - Mã đề thi 257


A. I và IV

B. II

Câu 102: Cho

C. I và II

D. I

7
   2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
4

A. tan   0

B. cot   0

D. sin   0

C. cos   0


sin(−3280 ).sin 9580 cos(−5080 ).cos( −10220 )
Câu 103: Biểu thức A =
có giá trị bằng :

cot 5720
tan(−2120 )
A. A = 1 .

Câu 104: Cho cot  = −3 với

3
.
10

A.

C. A = 2 .

B. A = −1

D. A = −2 .

3
   2 , khi đó giá trị của cos bằng
2

B.

−1

.
10

C. -

3
.
10

1
.
10

D.

Câu 105: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx

B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx

C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x

D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x


Câu 106: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho cung AM có sđ AM =  + k 2 , k  Zx,     . Xét
2
các mệnh đề sau đây:





I. cos   +





III. cot   +   0
2




II. sin   +   0
2


0
2

Mệnh đề nào đúng?
A. Cả I, II và III

B. Chỉ I

Câu 107: Cho sin a = - 0, 7 với 0   
A. −

51

.
10

B.

C. Chỉ II và III

D. Chỉ I và II

3
, khi đó giá trị của tan a bằng
2

51
.
10

C.

7 51
.
51

D. −

7 51
.
51

Câu 108: Giá trị của biểu thức S = cos2120 + cos2780 + cos210 + cos2890 bằng:

A. 0

B. 1

Câu 109: Cho 0   

A.

2
cos 


2

C. 2

. Rút gọn biểu thức
B. −

2
sin 

Câu 110: Cho tan x = 2 . Tính A =
A. A = 4

D. 4

1 − sin 
1 + sin 


1 + sin 
1 − sin 
C. −

2
cos 

D.

2
sin 

sin 2 x − 2sin x.cos x
cos 2 x + 3sin 2 x

B. A = 0

C. A = 1

D. A = 2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 12/31 - Mã đề thi 257


Câu 111: Cho tan  = 3 . Khi đó
A.

7
.

9

2sin  + 3cos 
có giá trị bằng :
4sin  − 5cos 

7
B. − .
9

Câu 112: Tính D = cos


5

+ cos

C.

C. 1

Câu 113: Tìm giá trị của  ( độ) thỏa mãn
A. 150 .

9
D. − .
7

2
9

+ ... + cos
5
5

B. −1

A. 0

9
.
7

cos  + sin 
=
cos  − sin 

D. 2

3.
D. 350 .

C. 450 .

B. 750 .

Câu 114: cos  0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung  thuộc góc phần tư thứ
A. I và II

B. II và IV


C. I và IV

D. I và III

Câu 115: Tính giá trị nhỏ nhất của F = cos2 a + 2sin a + 2
B. −1

A. 2

C. 1

D. 0

Câu 116: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. sin900>sin1800

B. sin90013’>sin90014’

C. tan450>tan460

D. cot1280>cot1260

Câu 117: Rút gọn biểu thức sau A =
A. A = 1

cot 2 x − cos 2 x sin x.cos x
+
cot x
cot 2 x
D. A = 4


C. A = 3

B. A = 2

Câu 118: Nếu tan a − cot a = 3 thì tan2 a + cot 2 a có giá trị bằng :
A. 10.
Câu 119: Cho sin  =
A.

3
4

B. 9.

C. 11.

4

và 0    . Tính tan  .
5
2

B.

3
4

C.


(

4
3

) (

Câu 120: Rút gọn biểu thức sau A = 2 sin 6 x + cos6 x − 3 sin 4 x + cos 4 x
A. A = −1

D. 12.

B. A = 0

C. A = 3

D.

3
5

)
D. A = 4

Câu 121: Câu nào sau đây đúng?
A. Nếu a dương thì sin a = 1 − cos2 a
B. Nếu a dương thì hai số cos a,sin a là số dương.
C. Nếu a âm thì cosa có thể âm hoặc dương.
D. Nếu a âm thì ít nhất một trong hai số cos a,sin a phải âm.
Câu 122: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 13/31 - Mã đề thi 257


(

)

B. tan  = tan 180o −  .

C. cos  = cos 180o −  .

D. cot  = cot 180o −  .

A. sin  = sin 180o −  .

(

)

Câu 123: Cho tan x = 3 . Tính A =
A.

4
23

B.

(


)

(

)

2sin 2 x − 5sin x.cos x + cos 2 x
2sin 2 x + sin x.cos x + cos2 x

4
26

C.

23
4

D. A = 4

3 

 3

+ a
Câu 124: Tính A = cos ( 3 − a ) + sin ( a − 3 ) − cos  a −
 − sin 
2 

 2



A. 4
Câu 125: Tính C = cos


9

B. 0

C. 1

+ cos

2
8
+ ... + cos
+ cos 
9
9

B. −1

A. 0
Câu 126: Cho cos x =
A. A =

D. −1

D. 1


C. 2


1
, 0    . Tính giá trị của sin x :
2
3

3
8

B. A =

2 2
3

C. A = 2 2

D. A = 3

Câu 127: Tính giá trị của biểu thức P = tan  − tan  sin 2  nếu cho cos  = −
A.

12
15

B. − 3

Câu 128: Cho sin  =

A. cos =

2 2
.
3

(

C.

1
3

4
3
(    )
5
2

D. 1

)

1
900    1800 . Khi đó cos bằng:
3

B. cos = −

2 2

.
3

C. cos =

2
.
3

2
D. cos = − .
3

Ð

Câu 129: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ AM =  + k 2 , k  Z . Xác định vị trí của M khi
cos2  = cos 

A. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV

B. M thuộc góc phần tư thứ IV

C. M thuộc góc phần tư thứ I

D. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ III

Câu 130: Cho tan  = −3 . Khi đó cot  bằng:
A. cot  = 3 .

1

B. cot  = .
3

1
C. cot  = − .
3

D. cot  = −3 .

Câu 131: Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào
sai?

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 14/31 - Mã đề thi 257


B. cot  = cot  .

A. tan  = − tan  .

D. cos  = − cos  .

C. ..

Câu 132: Chọn giá trị của x để siny0 + sin(x–y)0 = sinx0 đúng với mọi y .
A. 90

B. 180

Câu 133: Biết cosx =

A.

C. 270

D. 360

1
. Giá trị biểu thức P = 3sin2x + 4cos2x bằng:
2

7
4

B. 7

C.

Câu 134: Tính giá trị biểu thức S =
B. 1 +

A. -1

1
4

D.

13
4


4 − 2 tan 2 450 + cot 4 600
3sin 3 900 − 4cos 2 600 + 4cot 450

1
3

C.

D. −

25
2





Câu 135: Tính giá trị biểu thức T = 3 sin
−  2 tan  − 8 cos 2 + 3 cot 3
4 
4
6
2
2

B. 1 +

A. -1

1

3



19
54
3

C.

19
54

D. −

25
2

Câu 136: Tính L = tan 200 tan 450 tan 700
A. 1

B. 0

D. −1

C. 2

Câu 137: Tính giá trị lớn nhất của E = 2sin  − sin 2  + 3
B. 2


A. 1

C. 4

D. 3

2sin 2 x − 5sin x.cos x + cos 2 x
Câu 138: Cho tan x = 2 . Tính A =
2sin 2 x + sin x.cos x + cos 2 x
A. A =

1
11

Câu 139: Tính N = 5sin
A. N = 1

B. A = −11

C. A = −

1
11

D. A = 11

9
16
3


− 3 tan
+ 4 cos sin
2
3
2
7

B. N = 2

C. N = 3

D. N = 1

Ð

Câu 140: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho cung AM có sđ AM =  + k 2 , k  Zx,     . Xét
2

các mệnh đề sau


I. cos  −    0
2




II. sin  −    0
2





III. tan  −    0
2


Mệnh đề nào sai?
A. Cả I, II và III

B. Chỉ II và III

C. Chỉ II

D. Chỉ I

Câu 141: Cho số nguyên k bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 15/31 - Mã đề thi 257


A. cos(k ) = (−1) k

B. tan(

 k
2
C. sin( + ) = (−1)k
4 2

2

D. sin(


4


2

+

k
) = (−1) k
2

+ k ) = (−1) k

Câu 142: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. cos 9300 = −

3
2

B. sin 3150 = −

C. tan 4950 = −1

2
2


D. cot 4050 = − 3

Câu 143: Cho góc x thoả 00  x  900 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. sin x  0

B. cos x  0

C. tan x  0

D. cot x  0

Câu 144: Giá trị của biểu thức tan 90 − tan 270 − tan 630 + tan 810 bằng
A.

2.

B. 4 .

C. 2 .

D.

1
.
2

3
2
Câu 145: Cho sin  = − ,    

. Tính cos .
2
5

A.

21
25

21
5

B.

C. −

21
25

D. −

21
5

Câu 146: Tính N = sin 2 200 + cos2 400 + ... + cos2 1600 + sin2 1800
C. 2

B. 1

A. 4


D. 3



Câu 147: Cho tan = −2       thì cos  có giá trị bằng :
2


A.

−1
.
5

B.

1
.
5

C.

−3
.
5

D.

3

.
5

Câu 148: Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. sin 4 x + cos4 x = 1 + 2sin 2 x cos2 x.

B. sin 4 x + cos4 x = 1.

C. sin6 x + cos6 x = 1 + 3sin 2 x cos2 x.

D. sin 4 x − cos 4 x = sin 2 x − cos 2 x.

Câu 149: Giá trị của biểu thức P = msin00 + ncos00 + psin900 bằng:
A. n – p

B. m + p

C. m – p

D. n + p

Câu 150: Nếu tan + cot =2 thì tan2 + cot2 bằng:
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1


Câu 151: Tính sin2 100 + sin2 200 + sin2 300 + ... + sin2 700 + sin2 800
A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 152: Cho hai góc  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. sin  = − cos  .

B. tan  = cot  .

C. cot  = tan  .

D. cos  = sin  .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 16/31 - Mã đề thi 257


Câu 153: Cho góc x thoả 900  x  1800 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
B. sin x  0

A. cos x  0

D. cot x  0

C. tan x  0


Câu 154: Cho a = 15000 . Xét ba đẳng thức sau:
I. sin  =

3
2

II. cos  =

1
2

III. tan  = 3

Đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ I và II

B. Cả I, II và III

C. Chỉ II và III

D. Chỉ I và III

Câu 155: Tính các giá trị lượng giác của góc  = 240 0
A. cos  =

3
1
1
; sin  = − ; tan  = −

; cot  = − 3
2
2
3

B. cos  = −

2
2
; sin  =
; tan  = − 1 ; cot  = − 1
2
2

1
3
1
C. cos  = − ; sin  = −
; tan  = − 3 ; cot  = −
2
2
3

D. cos  =

1
3
1
; sin  =
; tan  = 3 ; cot  =

2
2
3

Câu 156: Giá trị của biểu thức Q = mcos900 + nsin900 + psin1800 bằng:
A. m

B. n

C. p

D. m + n

Câu 157: Kết qủa rút gọn của biểu thức A = a2sin900 + b2cos900 + c2cos1800 bằng:
B. a2 – b2

A. a2 + b2
Câu 158: Cho 3   

Câu 159: Đơn giản biểu thức F =
1
cos x

D. b2 + c2

10
. Khẳng định nào sau đây đúng?
3

B. cot   0


A. cos   0

A.

C. a2 – c2

B.

D. sin   0

C. tan   0

cos x tan x
− cot x cos x
sin 2 x

1
sin x

C. cosx

D. sinx

Câu 160: Cho tan150 = 2 − 3 .Tính M = 2 tan10950 + cot 9150 − tan 5550

(

A. M = 2 2 − 3


)

(

B. M = 2 2 + 3

)

C. M = 2 + 3

D. M = 4

Câu 161: Xét các mệnh đề sau:
I. sin

11
 5

 sin 
+ 1505 
6
 6


II. sin k = ( −1) , k  Z
k

III. cos k = ( −1) , k  Z
k


Mệnh đề nào sai?

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 17/31 - Mã đề thi 257


A. Chỉ I và III

B. Chỉ I và II

C. Chỉ II và III

D. Chỉ I

tan 2 x − sin 2 x
Câu 162: Giả sử
= tan n x ( giả thiết biểu thức có nghĩa). Khi đó n có giá trị là
2
2
cot x − cos x
A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 163: Giá trị của biểu thức S = sin230 + sin2150 + sin2750 + sin2870 bằng:
A. 1


B. 0

C. 2

D. 4

Câu 164: Rút gọn biểu thức S = cos(900–x)sin(1800–x) – sin(900–x)cos(1800–x), ta được kết quả:
A. S = 1

C. S = sin2x – cos2x

B. S = 0

D. S = 2sinxcosx

Câu 165: Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. cos2 x =

1
.
1 + tan 2 x

B.

1
= 1 + cot 2 x.
2
sin x


D. sin 2 x = 1 − cos 2 x.

C. cos x = 1 − sin 2 x

Câu 166: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. sin13200 = −

3
2

B. cos 7500 =

3
2

C. cot12000 =

3
3

D. tan 6900 = −

3
3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 18/31 - Mã đề thi 257


III. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Câu 167: Giả sử A = tan x.tan (
A. 2.





− x) tan ( + x) được rút gọn thành A = tan nx . Khi đó n bằng :
3
3

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 168: Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng:
A.

3
10

B.

2
9

C.


1
4

D.

1
6

Câu 169: Giá trị của biểu thức tan1100.tan 3400 + sin1600.cos1100 + sin 2500.cos3400 bằng

Câu 170: Cho sin a =

A.

17 5
27

Câu 171: Biết cot

A.

C. −1 .

B. 1 .

A. 0 .

D. 2 .

5

. Tính cos 2a sin a
3
B. −

5
9

C.

5
27

D. −

5
27

x
sin kx
− cot x =
, với mọi x để các biểu thức có nghĩa. Lúc đó giá trị của k là:
x
4
sin sin x
4

5
4

B.


3
4

C.

5
8

D.

3
8

D.


8



Câu 172: Nếu cos  + sin  = 2  0     thì  bằng:
2

A.


6

B.



3

C.


4

Câu 173: Nếu a = 200 và b = 250 thì giá trị của (1+tana)(1+tanb) là:
A.

2

Câu 174: Tính B =
A. −

2
21

B. 2

C.

3

C.

2
21


D. 1 +

2

1 + 5cos 

, biết tan = 2 .
2
3 − 2 cos 
B.

20
9

D. −

10
21



3 

Câu 175: Giá trị của tan   +  bằng bao nhiêu khi sin =       .
3
5 2




A.

38 + 25 3
.
11

B.

Câu 176: Giá trị của biểu thức

8−5 3
.
11
1
0

sin18



C.
1
sin 540

8− 3
.
11

D.


38 − 25 3
.
11

bằng

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 19/31 - Mã đề thi 257


1− 2
.
A. 2

C. −2 .

B. 2 .

1+ 2
.
D. 2

Câu 177: Biểu thức tan300 + tan400 + tan500 + tan600 bằng:

3
A. 4 1 +

3 



B.

8 3
cos200
3

C. 2

D.

4 3
sin 700
3

Câu 178: Nếu  là góc nhọn và sin2 = a thì sin + cos bằng:
A.

(

)

2 −1 a +1

Câu 179: Giá trị biểu thức
3
2

A.

a + 1 − a2 − a


B.

B. -1

Câu 180: Giá trị biểu thức

A. −1



cos



+ sin

cos



3

Câu 182: Đơn giản biểu thức C =

C. 1

D.

1

2

C. 3

D.

1
2

C. 8cos 200

D. 8sin 200


4

1
3
+
sin100 cos100

B. 4cos 200
3
. Khi đó cos 2 bằng:
4

1
.
8


B.

sin

Câu 184: Giá trị biểu thức

A. -



B. 2

Câu 183: Cho sin  =

D. - sin(a − b)

C. 1

Câu 181: Cho  = 600 , tính E = tan  + tan

A. 4 sin 20 0

a + 1 + a2 − a

D.

15
10
10
15 bằng:

2

2

cos
cos − sin
sin
15
5
5
5

B.

A. 1

a +1

cos800 − cos 200
bằng
sin 400.cos100 + sin100.cos 400

sin

A.

C.

3
2


7
.
4



.cos

C. −



+ sin



cos

7
.
4

1
D. − .
8



15

10
10
15 là
2

2

cos
cos − sin
.sin
15
5
15
5

B. -1

C. 1

D.

3
2

Câu 185: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức?
1) sin2x = 2sinxcosx

2) 1–sin2x = (sinx–cosx)2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

Trang 20/31 - Mã đề thi 257


3) sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1)
A. Chỉ có 1)

C. Tất cả trừ 3)

B. 1) và 2)

Câu 186: Biết sin a =


–x)
2

D. Tất cả

5
3 

; cos b = (  a   ; 0  b  ) Hãy tính sin(a + b) .
13
5 2
2

A. 0

B.


63
65

C.

Câu 187: Nếu  là góc nhọn và sin
x −1
A.
x +1


2

12 - 2 3
.
2+ 3

B.

D.

1
C.
x

x −1
2

B.


56
65

−33
65

x −1
thì tan a bằng
2x

=

Câu 188: Giá trị của biểu thức A = tan 2
A.

4) sin2x = 2cosxcos(


24

+ cot 2

12 + 2 3
.
2− 3


24

D.


x2 −1
x

D.

12 − 2 3
.
2− 3

bằng

C.

12 + 2 3
.
2+ 3

Câu 189: Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng

1 1 1 1 1 1
x

+
+
+ cos x = cos , 0  x  .
2 2 2 2 2 2
n
2
A. 4.

Câu 190: Cho a =
A.

B. 2.

D. 6.

1

và (a+1)(b+1) =2; đặt tanx = a và tany = b với x, y  (0; ), thế thì x+y bằng:
2
2


3

B.

Câu 191: Cho cos 2a =

A.

C. 8.


6

C.



4

D.


2

C.

3 10
16

D.

5 6
8

1
. Tính sin 2a cos a
4

3 10
8

B.

5 6
16

 1


+ 1 .tan x là
 cos2x 

Câu 192: Biểu thức thu gọn của biểu thức B = 
B. cot 2x .

A. tan 2x .
Câu 193: Ta có sin 4 x =
A. 2.
Câu 194: Biểu thức

C. cos2x .

a 1
b
− cos 2 x + cos 4 x với a, b 
8 2
8
B. 1.

C. 3.

D. sin x .
. Khi đó tổng a + b bằng :
D. 4.

sin100 + sin200
bằng:
cos100 + cos200


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 21/31 - Mã đề thi 257


A. tan100+tan200

B. tan300

B. 2.

C. 3.

Câu 196: Nếu  là góc nhọn và sin
x2 − 1
x

A.

B.

D. tan150

a
b
c
+ cos 4 x + cos x với a, b  . Khi đó a − 5b + c bằng:
64 16
16


Câu 195: Ta có sin8x + cos8x =
A. 1.

C. cot100+ cot 200


2

=

D. 4.

x −1
thì cot  bằng:
2x

x −1
x +1

x2 − 1
x2 − 1

C.

1

D.

x2 + 1


Câu 197: Nếu sin2xsin3x = cos2xcos3x thì một giá trị của x là:
A. 180
Câu 198: Tính C =

B. 300

Câu 199: Cho sin a =

1 1
- .
6 2

Câu 200: Cho cos a =
A.

23
16

D. 450


3 tan 2  − tan 
, biết tan = 2 .
2
2
2 − 3 tan 

A. −2

A.


C. 360

B. 14

C. 2

D. 34



1

với 0    , khi đó giá trị của cos   +  bằng
3
2
3

B.

6 −3.

C.

6
− 3.
6

6−


D.

1
.
2

3
3a
a
.Tính cos cos
4
2
2
B. B

C.

7
16

D.

23
8

 

Câu 201: Nếu sin  − cos  = − 2  −    0  thì  bằng:
 2



A. −


6

B. −


4

C. −


8

D. −


3

 3

+   = ... ”. Chọn phương án đúng để điền vào dấu …?
Câu 202: “ Với mọi  , sin 
 2


A. cos


B. sin 

C. − cos

Câu 203: Với a ≠ k, ta có cos a.cos 2a.cos 4a... cos 16a =
A. 8.

B. 12.

C. 32.

D. − sin 

sin xa
Khi đó tích x. y có giá trị bằng
x.sin ya
D. 16.

Câu 204: Đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức?
A. cos3 = 3cos3 +4cos

B. cos3 = –4cos3 +3cos

C. cos3 = 3cos3 –4cos

D. cos3 = 4cos3 –3cos

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 22/31 - Mã đề thi 257



(

Câu 205: Tính E = tan 400 cot 200 − tan 200
A. 2

B.

)

1
4

C.

1
2

D. 1



Câu 206: Nếu tan  + cot  = 2  0     thì  bằng:
2

A.


8


B.


6

C.


3

D.


4

Câu 207: Biểu thức nào sau đây có giá trị phụ thuộc vào biến x ?
A. cosx+ cos(x+

4
2
)+ cos(x+
)
3
3

C. cos2x + cos2(x+

B. sinx + sin(x+

4

2
) + cos2(x+
)
3
3

4
2
) + sin(x+
)
3
3

D. sin2x + sin2(x+

2
4
) + sin2(x)
3
3

Câu 208: Tính cos 360 − cos 720
A. −

1
2

Câu 209: Cho cot

B. 1


B. −

Câu 210: Biểu thức M = sin


5

Câu 211: Tính D = cos


7

1
2

Câu 212: Biểu thức A =

− cos

a
2

cos

B. −

A. 1

A. 2 x .


1
4

D.

1
2

D.

a
4

1
3


2
4
6
= a .Tính K = sin
+ sin
+ sin
14
7
7
7

A. a


A. −

C.

C.


10

+ sin

1
2


30

cos

a
2

4
có giá trị bằng:
5
C.

1
2


D.

C.

1
2

D. −1

2
3
+ cos
7
7

B. 1

sin 4 x − cos 4 x + cos 2 x
được rút gọn thành A = cos2  . Khi đó  bằng :
2
2(1 − cos x)
B.

x
.
3

C.


x
.
2

D. x .

Câu 213: Giá trị của biểu thức tan90–tan270–tan630+tan810 bằng:
A. 2

B.

2

C. 0,5

Câu 214: Tính giá trị của biểu thức P = sin 4  + cos4  biết sin 2 =

D. 4
2
3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 23/31 - Mã đề thi 257


A.

1
.
3


B. 1 .

C.

9
.
7

D.

7
.
9

C.

2
2

D.

2
8

Câu 215: Tính cos150 cos 450 cos750
A.

2
16


B.

2
4

. Khi đó tổng a + b bằng:

Câu 216: Giả sử cos6 x + sin 6 x = a + b cos 4 x với a, b 
A.

3
.
8

B.

5
.
8

C. 1 .

D.

3
.
4

D.


1
2
1 −

2
2 

900
2700
Câu 217: Giá trị biểu thức sin
bằng:
cos
4
4
A.

1
2
1 +

2
2 

Câu 218: Cho sin a + cosa =
A. −

3
.
4


2 −1

B.

B.

C.

1 2 
− 1

2  2


3
1
    . Khi đó giá trị của tan 2a bằng
với
4
2

3
.
7

3
.
7


C. −

D.

3
.
4

Câu 219: Giá trị của biểu thức cot 300 + cot 400 + cot 500 + cot 600 bằng
A.

4sin100
.
3

Câu 220: Biết
A. −2 .

B.

8cos 200
.
3

C.

4 3
.
3


D. 4 .

1
1
1
1
+
+
+
= 6 . Khi đó giá trị của cos2x bằng
2
2
2
sin x cos x tan x cot 2 x

B. 2 .

C. −1 .

D. 0 .

C.

6

D.

6
2


C.

3

D.

3
3

D.

1
2

Câu 221: Tính giá trị của A = cos 750 + sin1050
A. 2 6

B.

6
4

5
9
9
Câu 222: Tính giá trị của F =

5
cos + cos
9

9
sin

A. − 3

B. −

Câu 223: Nếu sin  + cos  =
A.

3
4



+ sin

3
3

1
thì sin 2 bằng:
2

B. −

3
4

C.


3
8

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 24/31 - Mã đề thi 257


Câu 224: Cho cos120 = sin180 + sin0, giá trị dương nhỏ nhất của  là
A. 35 .
Câu 225: Cho sin a = −

A.

B. 42 .

D. 6 .

12 3


;
 a  2 . Tính cos  − a  .
13 2
3


12 − 5 3
.
26


B.

12 + 5 3
.
26

Câu 226: Cho  là góc thỏa sin  =
A.

C. 32 .

15
.
8

B. −

C.

−5 + 12 3
.
26

D.

−5 − 12 3
.
26


1
. Tính giá trị của biểu thức A = (sin 4 + 2sin 2 ) cos 
4

225
.
128

C.

225
.
128

D. −

C.

1
2

D. 2

C.

1
16

D.


15
.
8

Câu 227: Tính C = cos360 cos720
A. 1

B.

1
4

Câu 228: Tính F = sin100 sin 300 sin 500 sin 700
A.

1
32

Câu 229: Tính H = cos
A.

B.

1
4

1
8

2

4
8
+ cos
+ cos
9
9
9

1
2

B. −1

C. 1

D. 0

Câu 230: Biểu thức A = cos20o.cos40o.cos60o.cos80o có giá trị bằng :
A.

1
.
2

B. 2 .

C.

1
.

8

D.

1
.
4

Câu 231: Giá trị của biểu thức cos360 – cos720 bằng:
A.

1
3

B.

Câu 232: Tính D = sin

A.

2


16

cos
B.

1
2



16

C. 3 − 6

cos

2
2

D. 2 3 − 3


8
C.

2
4

D.

2
8

Câu 233: Tính cos4 750 + sin 4 750 + 4sin 2 750 cos2 750
A.

3
4


B.

5
4

C.

9
8

D.

7
8

Câu 234: Số đo bằng độ của góc dương x nhỏ nhất thoả mãn sin6x + cos4x = 0 là:
A. 9

B. 18

C. 27

D. 45

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 25/31 - Mã đề thi 257



×