Trường THPT Phùng Khắc Khoan
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
π
3
Câu 1: Các nghiệm thuộc khoảng 0; 2 ÷ của phương trình sin 3 x.cos 3x + cos3 x.sin 3x = là:
8
A.
π 5π
,
12 12
.
π 5π
, .
8 8
B.
C.
π 5π
,
24 24
.
D.
π 5π
, .
6 6
Câu 2: Nghiệm của phương trình sinx = –1 là:
A.
x=−
π
.
+ kπ
2
B. x = kπ .
C.
π
x=−
π
.
+ k 2π
2
D.
3π
.
+ kπ
2
x=
4
4
Câu 3: Phương trình sin x − sin x + 2 ÷ = 4sin 2 cos 2 cos x có nghiệm là:
A. x =
3π
+ kπ .
12
B. x =
x
x
3π
+ kπ .
4
C. x =
3π
π
+k .
16
2
D. x =
3π
π
+k .
8
2
Câu 4: Phương trình sin2x + sin22x = sin23x + sin24x tương đương với phương trình nào sau đây?
A. cos x . cos 2 x . sin 3x = 0 .
B. cos x . sin 2 x . sin 5 x = 0 .
C. cos x . cos 2 x . cos 3 x = 0 .
D. sin x . cos 2 x . sin 5 x = 0 .
2x
− 600 ÷ = 0 có nhghiệm là:
Câu 5: Phương trình: sin
3
A.
x=
π k 3π .
+
2
2
B.
Câu 6: Phương trình 8cos x =
A.
π
π
x = 12 + k 2
x = π + kπ
3
.
B.
x=
π
.
+ kπ
3
3
1
+
sin x cos x
C. x = kπ .
D.
x=±
5π k 3π .
+
2
2
có nghiệm là:
π
π
x = 16 + k 2
x = 4π + kπ
3
.
C.
x =
x =
π
π
+k
8
2
.
π
+ kπ
6
D.
x =
x =
π
π
+k
9
2
.
2π
+ kπ
3
Câu 7: Tìm m để pt 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm:
A.
0≤m≤
4.
3
B. m < 0 ;
m≥
4.
3
C. 0 < m < 4 .
3
D.
m ≤ 0; m ≥
4.
3
Câu 8: Chu kỳ của hàm số y = tanx là:
A. kπ , k ∈ Z.
B. 2π .
π.
C. 4
D. π .
Câu 9: Xác định m để phương trình (3cosx – 2)(2cosx + 3m – 1) = 0 (1) có đúng 3 nghi ệm phân
3π
.
biệt x ∈ 0 ;
2
Trang 1/28
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
1
A. < m ≤ 1 .
3
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
1
m<
3.
C.
m > 1
B. m < −1 .
D.
1
< m < 1.
3
Câu 10: Nghiệm của pt 2.cos2x = –2 là:
A. x = π + k 2π .
B.
x=
π
.
+ k 2π
2
Câu 11: Tập xác định của hàm số y =
A. x ≠ k 2π .
C. x = k 2π .
D.
x=
π
.
+ kπ
2
x≠
π
.
+ kπ
2
1
là
sin x − cos x
B. x ≠ kπ .
C.
x≠
π
.
+ kπ
4
D.
Câu 12: Phương trình cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2 tương đương với phương trình nào
sau đây?
A. sin x . sin 2 x . sin 4 x = 0 .
B. cos x . cos 2 x . cos 4 x = 0 .
C. cos x . cos 2 x . cos 5 x = 0 .
D. sin x . sin 2 x . sin 5 x = 0 .
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x + 3 − 1 lần lượt là:
A. 4 2 và 8 .
B.
2 và 2 .
C. 4 2 − 1 và 7 .
D. 2 và 4 .
Câu 14: Phương trình lượng giác: 2 cos x + 2 = 0 có nghiệm là:
π
x = 4 + k 2π .
A.
−π
x=
+ k 2π
4
5π
x = 4 + k 2π .
B.
−5π
x=
+ k 2π
4
3π
x = 4 + k 2π .
C.
−3π
x=
+ k 2π
4
π
x = 4 + k 2π .
D.
3π
x=
+ k 2π
4
Câu 15: Phương trình : cos x − m = 0 vô nghiệm khi m là:
A. m < −1 .
m < −1 .
C. m > 1
B. m > 1 .
D. −1 ≤ m ≤ 1 .
π
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 7 − 2 cos( x + ) lần lượt là:
4
A. −2 và 2 .
B. 5 và 9 .
C. −2 và 7 .
D. 4 và 7 .
Câu 17: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên R?
A. y =
tan x
.
1+ x2
B. y = x.cos2x.
C. y = (x2 + 1).sinx.
1
2
Câu 18: Phương trình sin x + cos x = 1 − sin 2x có nghiệm là:
Trang 2/28
D. y =
cos x
.
1+ x2
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
π
x = + k2π
A. 2
.
x = k2π
B.
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
π
π
x = 6 + k 2
.
x = k π
4
C.
π
x = 8 + kπ
.
x = k π
2
π
x = + kπ
D. 4
.
x = kπ
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin 2 x − 5 lần lượt là:
A. −8 và − 2 .
B. −5 và 2 .
C. −5 và 3 .
D. 2 và 8 .
Câu 20: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai
A. sin x = 0 ⇔ x = kπ .
C.
sin x = 1 ⇔ x =
B. sin x = 0 ⇔ x = k 2π .
π
.
+ k 2π
2
D.
sin x = −1 ⇔ x = −
π
.
+ k 2π
2
Câu 21: Nghiệm của pt sinx – 3 cosx = 0 là:
A.
x=
π
.
+ k 2π
3
B.
x=
π
.
+ kπ
6
C.
Câu 22: Xác định m để phương trình (2m – 1).tan
A. − 1 < m < 1 .
4
1
m < − 2 .
B. m > 1
x=
π
.
+ kπ
3
D.
x=
π
.
+ k 2π
6
x
π
+ m = 0 có nghiệm x ∈ ; π .
2
2
m > 0
C.
.
m
<
−
1
D. 1 < m < 1 .
3
2
Câu 23: Phương trình: sin 3x ( cos x − 2sin 3x ) + cos 3x ( 1 + sin x − 2 cos 3x ) = 0 có nghiệm là:
π
4
π
2
A. x = + k .
π
3
B. Vô nghiệm.
π
2
C. x = + k2π .
D. x = + kπ .
C. R \ { 0} .
D. ( 0 ; + ∞ ) .
π
x ≠ + kπ .
2
C.
x ≠ k 2π
π
x ≠ 2 + kπ .
D.
π
x ≠ + kπ
3
C. x = k 2π .
D. x = kπ .
Câu 24: Tập xác định của hàm số y = cos x là
A. [ 0 ; + ∞ ) .
B. R .
Câu 25: Tập xác định của hàm số y =
A.
x=
π
.
+ k 2π
3
B. x ≠ k 2π .
Câu 26: Tập xác định của hàm số y =
A.
x=
π
.
+ kπ
2
tan x
là:
cos x − 1
B.
x≠k
π.
2
cot x
là:
cos x
Trang 3/28
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
5π
1
Câu 27: Phương trình sin cos πx ÷ = có mấy họ nghiệm?
3
2
A. 3 họ nghiệm.
B. 4 họ nghiệm.
Câu 28: Nghiệm của phương trình cosx =
A.
x=±
π
.
+ k 2π
2
B.
x=±
π
.
+ kπ
4
C. 2 họ nghiệm.
D. 1 họ nghiệm.
1
là:
2
C.
x=±
π
.
+ k 2π
3
D.
x=±
π
.
+ k 2π
6
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin 2 x − 5 lần lượt là:
A. −5 và 2 .
B. 2 và 8 .
C. −8 và − 2 .
D. −5 và 3 .
π
Câu 30: Điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x − ÷ là
3
A.
x≠
5π
.
+ kπ
12
B.
5π
π.
+k
12
2
x≠
Câu 31: Phương trình lượng giác
A. Vô nghiệm.
B.
x=
C.
x≠
π kπ .
+
6 2
D.
x≠
π
.
+ kπ
2
x=
π
+ kπ
6
.
x=
π
.
+ k 2π
2
cos x − 3 sin x
=0
có nghiệm là :
1
sin x −
2
π
+ k 2π
6
.
C.
x=
7π
+ k 2π
6
.
D.
Câu 32: Phương trình lượng giác: cos 2 x + 2 cos x − 3 = 0 có nghiệm là:
A. Vô nghiệm.
B. x = k 2π .
2
Câu 33: Phương trình : cos 2 x + cos 2 x −
A.
x=±
π
.
+ k 2π
6
B.
x=±
C. x = 0 .
D.
3
= 0 có nghiệm là :
4
2π
.
+ kπ
3
C.
x=±
π
.
+ kπ
6
x=±
π
.
+ kπ
3
D. x = −
π
+ kπ .
4
D.
Câu 34: Phương trình: 3(sinx + cosx) – sin2x – 1 = 0 có nghiệm là:
A. x =
2π
+ kπ .
3
B. x =
π
+ kπ .
3
C. x =
π
+ kπ .
6
Câu 35: Phương trình 6sin 2 x + 7 3 sin 2x − 8cos 2 x = 6 có các nghiệm là:
A.
π
x = 8 + kπ
.
x = π + kπ
12
B.
x =
x =
π
+ kπ
2
.
π
+ kπ
6
C.
3π
x = 4 + kπ
.
x = 2 π + kπ
3
π
Câu 36: Số nghiệm của phương trình : sin x + ÷ = 1 với π ≤ x ≤ 3π là :
4
Trang 4/28
D.
x =
x =
π
+ kπ
4
.
π
+ kπ
3
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
A. 2.
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
B. 0.
C. 3.
D. 1.
Câu 37: Giải phương trình : tan 2 x = 3 có nghiệm là :
A.
x=
π
.
+ kπ
6
B. vô nghiệm.
C.
x=±
π
.
+ kπ
6
D.
±
π
.
+ kπ
3
Câu 38: Chu kì của hàm số y = cos4 x + sin4x là:
π
.
2
A. T =
Câu 39: Phương trình: 48 −
A. x =
π
π
+k .
12
4
C. T = 2 π .
B. T = 4 π .
π
.
4
D. T =
1
2
−
( 1 + cot 2x.cot x ) = 0 có các nghiệm là:
cos 4 x sin 2 x
π
8
π
4
B. x = + k .
C. x =
π
π
+k .
16
4
π
4
π
4
D. x = + k .
Câu 40: Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :
π
x = 4 + k 2π .
A.
π
x = − + k 2π
4
π
.
x = + k 2π
C.
4
B. x = k 2π .
x = k 2π
.
π
D. x = + k 2π
2
Câu 41: Nghiêm của pt sin2x = – sinx + 2 là:
A. x = kπ .
B.
x=
π
.
+ kπ
2
C.
x=
π
.
+ k 2π
2
D.
x=−
π
.
+ k 2π
2
28π m − 1
;
nằm trên đồ thị hàm số y = cos4x + sin4x:
Câu 42: Tìm m để điểm A
8
3
A. m = – 2.
B. m = 6.
A.
π
.
+ kπ
3
B.
x=−
D. m = 3.
3.tan x − 3 = 0 có nghiệm là:
Câu 43: Phương trình lượng giác:
x=
C. m = – 4.
π
.
+ k 2π
3
C.
x=
π
.
+ kπ
6
D.
x=−
π
.
+ kπ
3
π
Câu 44: Tìm x ∈ 0 ; thoả mãn phương trình cos5x . sin4x = cos3x . sin2x
2
A. π ; 5π ; 7π .
12 12 12
B. π ; π .
6 8
C. π ; 3π ; 5π .
14 14 14
π π .
;
D. 4 10
x
Câu 45: Giải phương trình lượng giác : 2 cos + 3 = 0 có nghiệm là
2
A.
x=±
5π
.
+ k 2π
6
B.
x=±
5π
.
+ k 4π
6
C.
x=±
5π
.
+ k 4π
3
Câu 46: Phương trình lượng giác: 2 cot x − 3 = 0 có nghiệm là:
Trang 5/28
D.
x=±
5π
.
+ k 2π
3
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
A.
C.
x=
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
π
x = 6 + k 2π .
B.
−π
x=
+ k 2π
6
π
.
+ kπ
6
x = arc cot
.
3
+ kπ
2
x=
D.
π
.
+ kπ
3
Câu 47: Phương trình nào sau đây vô nghiệm
A. tan x + 3 = 0.
B. 3sin x – 2 = 0.
C. 2cos2x – cosx - 1 = 0.
D. sin x + 3 = 0.
Câu 48: Nghiêm của pt sin2x = 1 là
A. x = π + k 2π .
C. x = π + k 2π .
2
B. x = k 2π .
Câu 49: Điều kiện xác định của hàm số y =
π
x ≠ 2 + kπ .
A.
π
x ≠ + kπ
3
D.
x=
π
+ kπ .
2
tan x
là:
cos x − 1
π
.
x = + k 2π
C.
3
B. x ≠ k 2π .
π
π
x ≠ + kπ .
2
D.
x ≠ k 2π
π
2
Câu 50: Để phương trình: 4 sin x + 3 ÷.cos x − 6 ÷ = a + 3 sin 2x − cos 2x có nghiệm, tham số a phải
thỏa điều kiện:
A. −1 ≤ a ≤ 1 .
1
2
B. −2 ≤ a ≤ 2 .
1
2
C. − ≤ a ≤ .
D. −3 ≤ a ≤ 3 .
Câu 51: Phương trình lượng giác: cos 3x = cos120 có nghiệm là:
A.
x=±
π
.
+ k 2π
15
B.
x=
π k 2π .
+
45
3
2
Câu 52: Phương trình: cos 2 x + cos 2 x −
A.
x=±
π
.
+ k 2π
6
B.
x=±
C.
x=±
π k 2π .
+
45
3
D.
x=
−π k 2π .
+
45
3
3
= 0 có nghiệm là:
4
2π
.
+ kπ
3
C.
x=±
π
.
+ kπ
3
D.
x=±
π
.
+ kπ
6
π
Câu 53: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 7 − 2 cos( x + ) lần lượt là:
4
A. 5 và 9 .
B. −2 và 2 .
C. −2 và 7 .
π
π
4
4
4
Câu 54: Phương trình: sin x + sin x + 4 ÷+ sin x − 4 ÷ = 4 có nghiệm là:
5
Trang 6/28
D. 4 và 7 .
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
π
4
π
8
π
2
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
π
4
π
2
B. x = + k .
A. x = + k .
C. x = + kπ .
Câu 55: Nghiệm của phương trình 2sin(4x –
A.
x = k 2π ; x =
D. x = π + k2π .
π
) – 1 = 0 là:
3
π
.
+ k 2π
2
x=
B.
C. x = kπ ; x = π + k 2π .
π
π
7π
π .
+k ;x =
+k
8
2
24
2
x = π + k 2π ; x = k
D.
π .
2
Câu 56: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 3sin x – 2 = 0.
2
B. 2 cos x − cos x − 1 = 0 .
C. tan x + 3 = 0.
D. sin x + 3 = 0.
Câu 57: Nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 là:
π
x = 4 + k 2π .
A.
π
x = − + k 2π
4
π
.
x = + k 2π
B.
4
x = k 2π
.
π
C. x = + k 2π
2
D. x = k 2π .
π
Câu 58: Số nghiệm của phương trình: sin x + ÷ = 1 với π ≤ x ≤ 5π là:
4
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Câu 59: : Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
C.
cos x ≠ 1 ⇔ x ≠
π
.
+ kπ
2
cos x ≠ 0 ⇔ x ≠
π
.
+ k 2π
2
B.
D.
cos x ≠ 0 ⇔ x ≠
π
.
+ kπ
2
cos x ≠ −1 ⇔ x ≠ k 2π
.
Câu 60: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ trên tập xác định của nó?
A. y =
cos x
.
x + x2
B. y =
sin x
.
1 − sin x
C. y =
tan x
.
1 + sin 2 x
D. y =
sin 2 x
.
1 + cos x
4π
+ kπ .
3
D. x =
5π
+ kπ .
3
Câu 61: Phương trình 2sin 2 x + 3 sin 2x = 3 có nghiệm là:
π
3
A. x = + kπ .
B. x =
2π
+ kπ .
3
C. x =
Câu 62: Phương trình lượng giác: cos x − 3 sin x = 0 có nghiệm là:
A.
x=
π
.
+ kπ
2
B.
x=
π
.
+ k 2π
6
C.
x=−
π
.
+ k 2π
6
D. Vô nghiệm.
Câu 63: Xác định m để phương trình m.cos2x – m.sin2x – sin2x + 2 = 0 có nghiệm
Trang 7/28
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
A. − 3 ≤ m ≤ 1 .
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
m ≤ −1
B.
.
m ≥ 2
tan x
1
m ≤ −2
C.
.
m ≥ 0
D. −
1
3
≤m≤ .
2
2
π
Câu 64: Phương trình 1 − tan 2 x = 2 cot x + 4 ÷ có nghiệm là:
π
8
π
4
A. x = + k .
π
3
π
6
B. x = + kπ .
π
2
C. x = + k .
D. x =
π
π
+k .
12
3
Câu 65: Nghiệm dương bé nhất của phương trình : 2sin 2 x + 5sin x − 3 = 0 là :
A.
x=
π.
6
B.
x=
5π .
6
C.
x=
π.
2
D.
x=
3π .
2
Câu 66: Phương trình sin 3x − 4sin x.cos 2x = 0 có các nghiệm là:
x = k2π
π
A.
.
x = ± + nπ
3
x = kπ
π
B.
.
x = ± + nπ
6
C.
π
x = k 2
.
x = ± π + nπ
4
D.
2π
x = k 3
.
x = ± 2 π + nπ
3
Câu 67: Hàm số y = 1 + sin2x có chu kì là:
A. T = π .
π
.
2
B. T =
C. T = 4 π .
D. T = 2 π .
Câu 68: Phương trình lượng giác: 2 cot x − 3 = 0 có nghiệm là:
A.
C.
x=
π
.
+ kπ
3
x=
π
.
+ kπ
6
π
x = 6 + k 2π .
B.
−π
x=
+ k 2π
6
D.
x = arc cot
.
3
+ kπ
2
Câu 69: Điều kiện để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm là
m ≤ −4 .
A. m ≥ 4
B. −4 < m < 4 .
π
C. m > 4 .
π
D. m < −4 .
Câu 70: Phương trình cos 2 x + 3 ÷+ 4 cos 6 − x ÷ = 2 có nghiệm là:
A.
π
x = − 6 + k2π
.
x = π + k2π
2
B.
π
x = 6 + k2π
.
x = 3π + k2π
2
5
C.
π
x = − 3 + k2π
.
x = 5π + k2π
6
D.
x =
x =
Câu 71: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 − 2cos x − cos 2 x là:
A. 0 .
B. 5 .
C. 2 .
Trang 8/28
D. 3 .
π
+ k2π
3
.
π
+ k2π
4
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
Câu 72: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai
A.
sin x = −1 ⇔ x = −
π
.
+ k 2π
2
B.
sin x = 1 ⇔ x =
π
.
+ k 2π
2
D. sin x = 0 ⇔ x = kπ .
C. sin x = 0 ⇔ x = k 2π .
Câu 73: Với giá trị nào của m thì phương trình cos2x – (2m + 1)cosx + m + 1 = 0 có nghi ệm
π 3π
x ∈ ; ?
2 2
A.
1
< m ≤ 1.
2
B. − 1 ≤ m < 0 .
C. 0 < m < 1 .
D. − 1 ≤ m ≤
1
.
2
Câu 74: GTNN và GTLN của hàm số y = 5cos2x – 12sin2x + 4 bằng:
A. 4 và 15.
B. – 10 và 14.
C. – 4 và 8.
D. – 9 và 17.
Câu 75: Phương trình sin 8x − cos 6x = 3 ( sin 6x + cos8x ) có các họ nghiệm là:
A.
x =
x =
π
+ kπ
3
.
π
π
+k
6
2
B.
π
x = 4 + kπ
x = π + k π
12
7
.
π
x = + kπ
C. 5
.
x = π + k π
7
2
π
x = + kπ
D. 8
.
x = π + k π
9
3
Câu 76: Xác định m để hàm số y = (2m – 1)cosx + (2m + 1)sinx là hàm số lẻ trên R?
A. m ≠
1
.
2
B. m = ±
1
.
2
C. m =
1
.
2
1
D. m = − .
2
Câu 77: Phương trình: 3sin 3x + 3 sin 9x = 1 + 4sin 3 3x có các nghiệm là:
A.
π
2π
x = − 9 + k 9
.
x = 7 π + k 2π
9
9
B.
π
2π
x = − 6 + k 9
.
x = 7 π + k 2π
6
9
Câu 78: Phương trình sin2x – (1 +
π
x = 4 + k 2π .
A.
π
x = + kπ
3
C.
π
2π
x = − 54 + k 9
.
x = π + k 2π
18
9
3 ). sinx. cosx +
π
x = 4 + kπ .
B.
π
x = + k 2π
3
D.
π
2π
x = − 12 + k 9
x = 7 π + k 2π
12
9
.
3 cos2x = 0 có nghiệm là:
π
x = 4 + kπ .
C.
π
x = + kπ
3
π
x = 4 + k 2π .
D.
π
x = + k 2π
3
Câu 79: Nghiêm của pt cotgx + 3 = 0 là:
A.
x=−
π
.
+ kπ
6
B.
x=−
π
.
+ kπ
3
C.
x=
π
.
+ k 2π
3
D.
x=
π
.
+ kπ
6
Câu 80: Nghiệm của phương trình lượng giác: cos 2 x − cos x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π là:
A.
x=
−π .
2
B. x = 0.
C. x = π .
Trang 9/28
D.
x=
π.
2
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
Câu 81: Phương trình lượng giác: 2 cos x + 2 = 0 có nghiệm là:
3π
x
=
+ k 2π
4
.
A.
−3π
x=
+ k 2π
4
π
x
=
+ k 2π
4
.
B.
−π
x=
+ k 2π
4
5π
x
=
+ k 2π
4
.
D.
−5π
x=
+ k 2π
4
π
x
=
+ k 2π
4
.
C.
3π
x=
+ k 2π
4
Câu 82: Tập xác định của hàm số y = tan 2x là
A.
x≠
π kπ .
+
4 2
B.
x≠
−π kπ .
+
4
2
C.
Câu 83: Phương trình 2 tan x + cot 2x = 2sin 2x +
A. x = ±
π
π
+k .
12
2
π
.
+ kπ
2
x≠
D.
π
.
+ kπ
4
x≠
1
có nghiệm là:
sin 2x
π
3
π
9
B. x = ± + kπ .
π
6
C. x = ± + kπ .
D. x = ± + kπ .
3
3
5
5
Câu 84: Phương trình sin x + cos x = 2 ( sin x + cos x ) có nghiệm là:
π
6
π
2
A. x = + k .
π
4
π
8
π
2
π
4
Câu 85: Nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện:
A.
x=
π .
3
B.
x=−
π
3
C. x = + k .
B. x = + k .
3π .
2
π
2
D. x = + k .
π
3π
2
2
D. x = 3π .
2
C. x = π .
Câu 86: Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng?
A. y = (x3 + x).tanx.
B. y = (x2 + 1)sinx.
Câu 87: Phương trình sin 6 x + cos 6 x =
A. x = ± π + k π .
4
2
B.
x=±
C. y = (2x + 1)cosx.
D. y = x . cot 2 x .
7
có nghiệm là:
16
π
π
+k .
3
2
C. x = ± π + k π .
5
2
D. x = ± π + k π .
6
2
Câu 88: Để phương trình: 2sin x + 2cos x = m có nghiệm, thì các giá trị cần tìm của tham số m là:
2
A. 2 ≤ m ≤ 2 2 .
2
B. 3 ≤ m ≤ 4 .
C. 2 2 ≤ m ≤ 3 .
D. 1 ≤ m ≤ 2 .
Câu 89: Nghiệm của phương trình 2sin2x – 5sinx – 3 = 0 là:
A.
C.
x=
π
.
+ kπ ; x = π + k 2π
2
x=
π
5π
.
+ k 2π ; x =
+ k 2π
4
4
B.
D.
x=−
x=
π
7π
.
+ k 2π ; x =
+ k 2π
6
6
π
5π
.
+ k 2π ; x =
+ k 2π
3
6
4
4
6
6
2
Câu 90: Cho phương trình: 4 ( sin x + cos x ) − 8 ( sin x + cos x ) − 4sin 4x = m trong đó m là tham số. Để
phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:
Trang 10/28
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
A. −1 ≤ m ≤ 0 .
3
2
A.
5π
.
+ k 2π
6
3
2
B. −2 ≤ m ≤ − .
Câu 91: Phương trình : sin x =
x=
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
B.
C. − ≤ m ≤ −1 .
D. m < −2 hay m > 0 .
1
−π
π
≤ x ≤ là :
có nghiệm thõa
2
2
2
x=
π.
6
C.
x=
π.
3
D.
x=
π
.
+ k 2π
3
x=
π
.
+ kπ
6
Câu 92: Phương trình lượng giác: sin 2 x − 3cos x − 4 = 0 có nghiệm là:
A.
x=−
π
.
+ k 2π
2
B. Vô nghiệm.
C. x = −π + k 2π .
D.
Câu 93: Chu kì của hàm số y = cosx. cos5x + sin2x. sin4x là:
A. T = 4 π .
B. T = 2 π .
Câu 94: Phương trình
π
6
π
2
A. x = + k .
C. T =
D. T = π .
sin x + sin 2x + sin 3x
= 3 có nghiệm là:
cos x + cos 2x + cos3x
π
3
π
2
B. x = + k .
C. x =
Câu 95: Điều kiện xác định của hàm số y =
A. x ≠ π + k 2π .
π
.
2
2π
π
+k .
3
2
D. x =
5π
π
+k .
6
2
1 − sin x
là
sin x + 1
B. x ≠ k 2π .
C.
x≠
π
.
+ k 2π
2
D.
x≠
3π
.
+ k 2π
2
π
2
Câu 96: Phương trình sin 2 x + = m − 3m + 3 vô nghiệm khi :
7
A. − 1 < m < 0 .
m < 1
C.
.
m > 2
B. − 3 < m < −1 .
m < −2
D.
.
m > 0
Câu 97: Điều kiện để phương trình m.sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là :
A. m ≥ 4 .
m ≤ −4 .
B. m ≥ 4
C. m ≥ 34 .
sin 3x + cos 3x
3 + cos 2x
5
π 5π
,
12 12
.
C.
Câu 98: Cho phương trình: sin x + 1 + 2sin 2x ÷ =
D. −4 ≤ m ≤ 4 .
. Các nghiệm của phương trình thuộc
khoảng ( 0; 2π ) là:
A.
π 5π
, .
3 3
B.
π 5π
, .
6 6
D.
π 5π
, .
4 4
Câu 99: Phương trình lượng giác: sin 2 x − 3cos x − 4 = 0 có nghiệm là:
A. x = −π + k 2π .
B.
x=−
π
.
+ k 2π
2
C.
x=
Trang 11/28
π
.
+ kπ
6
D. Vô nghiệm.
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
Câu 100: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x − 4sin x − 5 là:
A. −9 .
B. – 8.
C. −20 .
x
2
Câu 101: Phương trình sin 2x = cos 4 − sin 4
A.
x =
x =
π
2π
+k
6
3 .
π
+ k2π
2
B.
x =
x =
x
2
D. 0 .
có các nghiệm là;
π
π
+k
4
2.
π
+ kπ
2
C.
π
x = 3 + kπ .
x = 3 π + k2π
2
D.
π
π
x = 12 + k 2
x = 3π + kπ
4
.
Câu 102: Phương trình lượng giác: 3cot x − 3 = 0 có nghiệm là:
A.
x=
π
.
+ k 2π
3
B. Vô nghiệm.
C.
x=
π
.
+ kπ
3
D.
x=
π
.
+ kπ
6
Câu 103: Cho phương trình cos3x = 2m 2 – 3m + 1 (1). Xác định m để phương trình (1) có
π
nghiệm x ∈ 0 ; .
6
1
3
A. m ∈ 0 ; ∪ 1 ; .
2 2
3
m ∈ ( − ∞ ; 1] ∪ ; + ∞ .
2
B.
3
C. m ∈ ( 0 ; 1] ∪ ; + ∞ .
2
3
D. m ∈ [ 0 ; 1) ∪ ; 2 .
2
Câu 104: Hàm số y =
A. T = π .
1
1
+
có chu kì là:
2
1 + tan x 1 + cot 2 2 x
C. T = 4 π .
B. T = 2 π .
D. T =
π
.
2
Câu 105: Điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x là:
A.
x≠
−π kπ .
+
4
2
B.
x≠
π
.
+ kπ
4
C.
Câu 106: Điều kiện xác định của hàm số y =
A. x = k 2π .
B. x = kπ .
x≠
π kπ .
+
4 2
D.
x≠
π
.
+ kπ
2
x=
π
.
+ kπ
2
cot x
là:
cos x
C.
x≠k
π.
2
D.
π
m
11π
2
Câu 107: Cho phương trình sin 2 x − = 3m + . Biết x =
là một nghiệm của phương
5
2
60
trình . Tính m.
Trang 12/28
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
3
m = − 2 .
A.
m = 0
1
m=−
2.
C.
m = 1
3
m = 1
B.
.
1
m =
2
Câu 108: Phương trình : sin 2x =
A. 3.
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
−1
có bao nhiêu nghiệm thõa : 0 < x < π
2
B. 4.
Câu 109: Phương trình 2sin 3x −
A. x = −
3π
+ kπ .
4
Câu 110: Phương trình:
π 1
sin 3x + ÷ = .
A.
6 2
1
m=−
4.
D.
m = 2
3
C. 2.
D. 1.
1
1
= 2 cos 3x +
có nghiệm là:
sin x
cos x
π
4
B. x = − + kπ .
C. x =
3π
+ kπ .
4
π
4
D. x = + kπ .
3.sin 3x + cos 3x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây:
π
1
sin 3x + ÷ = − .
B.
6
2
π
π
sin 3x + ÷ = − .
C.
6
6
π
1
sin 3x − ÷ = − .
D.
6
2
Câu 111: Kết quả nào sau đây sai?
π
A. sin x + cos x = 2 sin x + .
4
π
B. sin 2 x + cos 2 x = 2 sin 2 x − .
4
π
C. sin 2 x + cos 2 x = 2 cos 2 x − .
4
π
D. sin x − cos x = − 2 cos x + .
4
3.tan x + 3 = 0 có nghiệm là :
Câu 112: Phương trình lượng giác :
A.
x=
π
.
+ kπ
6
B.
x=−
π
.
+ kπ
3
C.
x=
π
.
+ kπ
3
D.
x=−
π
.
+ k 2π
3
Câu 113: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x − m = 1 có nghiệm là:
A. 0 ≤ m ≤ 1 .
B. −2 ≤ m ≤ 0 .
C. m ≤ 0 .
D. m ≥ 1 .
Câu 65: Nghiệm của phương trình lượng giác: sin 2 x − 2sin x = 0 có nghiệm là:
A.
x = kπ
.
B.
x = k 2π
Câu 114: Phương trình lượng giác:
A.
x=
π
.
+ kπ
3
B.
x=−
.
C.
A.
π
.
+ kπ
2
B.
x≠
π
.
+ kπ
2
D.
x=
π
.
+ k 2π
2
x=
π
.
+ kπ
6
3.tan x − 3 = 0 có nghiệm là:
π
.
+ kπ
3
C.
Câu 115: Điều kiện xác định của hàm số y =
x≠
x=
π
.
+ k 2π
2
x=−
π
.
+ k 2π
3
D.
2sin x + 1
là
1 − cos x
C. x ≠ k 2π .
Trang 13/28
D. x ≠ kπ .
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
Câu 116: Nghiệm của phương trình sinx =
A.
x=
π
.
+ k 2π
6
B.
x=
1
là:
2
π
.
+ kπ
6
C.
π
.
+ k 2π
3
x=
D. x = kπ .
π π
Câu 117: Tìm m để phương trình cos2x – (2m – 1)cosx – 2m = 0 có nghiệm x ∈ − ; .
2 2
A.
1
≤ m ≤ 1.
3
1
m < − 2
B.
.
m > 1
2
C.
1
< m < 1.
2
D. −
1
1
2
2
Câu 118: Nghiệm của pt tanx + cotx = –2 là:
A.
x=−
π
.
+ k 2π
4
Câu 119: Phương trình
A. x = kπ .
B.
x=
π
.
+ k 2π
4
C.
cos 4 x − cos 2x + 2sin 6 x = 0
D.
x=−
π
.
+ kπ
4
có nghiệm là:
B. x = π + kπ .
C.
2
Câu 120: Cho phương trình
π
.
+ kπ
4
x=
x=
π
π
+k
4
2
cos 5x cos x = cos 4x cos 2x + 3cos 2 x + 1 .
.
D. x = k2π .
Các nghiệm thuộc khoảng ( −π; π )
của phương trình là:
A. −
2π π
, .
3 3
π 2π
.
3 3
π π
2 4
C. − ,
B. − , .
π π
2 2
D. − , .
Câu 121: Phương trình 2 2 ( sin x + cos x ) .cos x = 3 + cos 2x có nghiệm là:
π
6
A. x = − + kπ .
π
6
B. x = + kπ .
C. Vô nghiệm.
π
3
D. x = + k2π .
Câu 122: Số nghiệm của phương trình cosx.(4cos2x – 3) – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0 trên [ 0 ; 14] là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 123: Tập xác định của hàm số y = cotx là:
A. x ≠ kπ .
B.
x≠
π
.
+ kπ
4
C.
x≠
π
π.
+k
8
2
D.
x≠
π
.
+ kπ
2
Câu 124: Phương trình 3cos x + 2 | sin x |= 2 có nghiệm là:
π
2
A. x = + kπ .
π
6
π
4
B. x = + kπ .
C. x = + kπ .
π
8
D. x = + kπ .
Câu 125: Cho ∆ ABC, biết cos(B – C) = 1. Hỏi ∆ ABC có đặc điểm gì ?
A. ∆ ABC cân.
Câu 126: Phương trình
B. ∆ ABC vuông.
C. ∆ ABC nhọn.
sin 4 x + cos 4 x 1
= ( tan x + cot x )
sin 2x
2
có nghiệm là:
Trang 14/28
D. ∆ ABC đều.
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
π
3
A. x = + k2π .
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
π
4
B. Vô nghiệm.
π
2
C. x = + k .
π
2
D. x = + kπ .
Câu 127: Phương trình 2 cot 2x − 3cot 3x = tan 2x có nghiệm là:
π
3
B. x = k .
A. x = kπ .
Câu 128: Phương trình
A. vô số nghiệm.
C. Vô nghiệm.
D. x = k2π .
C. 2 nghiệm.
D. 3 nghiệm.
sin x π
=
có mấy nghiệm:
x
18
B. 1 nghiệm.
2
0
2
0
0
Câu 129: Cho phương trình cos ( x − 30 ) − sin ( x − 30 ) = sin ( x + 60 ) và các tập hợp số thực:
I.
x = 30 0 + k1200
II.
x = 600 + k1200
III.
x = 300 + k3600
IV.
x = 600 + k3600
Chọn trả lời đúng về nghiệm của phương trình:
A. Chỉ I.
B. I, III.
C. Chỉ II.
D. I, IV.
Câu 130: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2 sin 2 x − 3sin x + 1 = 0 thõa điều kiện 0 ≤ x <
là:
A.
x=
5π .
6
B.
x=
π.
3
Câu 131: Phương trình cos x + sin x =
A.
5π
x = 4 + kπ
x = 3π + kπ .
8
x = k π
4
B.
C.
x=
π.
6
D.
x=
π.
2
cos 2x
có nghiệm là:
1 − sin 2x
π
x = − 4 + k2π
x = π + kπ .
8
x = k π
2
C.
π
x = 4 + k2π
x = π + kπ .
2
x
=
k
π
D.
3π
x = 4 + kπ
x = − π + k2π .
2
x
=
k2
π
Câu 132: Xác định m để phương trình m. cos2x – m.sin2x – sin2x + 2 = 0 có nghiệm.
m ≤ −2
A.
.
m ≥ 0
B. − 3 ≤ m ≤ 1 .
Câu 133: Số nghiệm của phương trình :
A. 0.
Câu 134: Cho x =
A. sin x = 1.
B. 2.
m ≤ −1
C.
.
m ≥ 2
D. −
π
2 cos x + ÷ = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là :
3
C. 3.
D. 1.
p
+ kp là nghiệm của phương trình nào sau đây:
2
B. cos2x = - 1.
C. cos2x = 0.
D. sin x = 0 .
Câu 135: Số nghiệm của phương trình sin x + cos x = 1 trên khoảng ( 0; π ) là
A. 0.
1
3
≤m≤ .
2
2
B. 1.
C. 2.
Trang 15/28
D. 3.
π
2
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
Câu 136: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng
A.
C.
cos x ≠ 0 ⇔ x ≠
π
.
+ kπ
2
cos x ≠ −1 ⇔ x ≠ −
B.
π
.
+ k 2π
2
cos x ≠ 0 ⇔ x ≠
π
.
+ k 2π
2
cos x ≠ 1 ⇔ x ≠
π
.
+ kπ
2
D.
π
π
Câu 137: Phương trình: cos 2x + 4 ÷+ cos 2x − 4 ÷+ 4 sin x = 2 + 2 ( 1 − sin x ) có nghiệm là:
A.
x =
x =
π
+ k2π
4
.
3π
+ k2π
4
B.
π
x = 12 + k2π
.
x = 11π + k2π
12
C.
x =
x =
π
+ k2π
6
.
5π
+ k2π
6
D.
x =
x =
π
+ k2 π
3
.
2π
+ k2π
3
Câu 138: Tập xác định của hàm số y = cos x là
A. x ≠ 0 .
B. R .
C. x ≥ 0 .
D. x > 0 .
2
Câu 139: Phương trình: ( sin x − sin 2x ) ( sin x + sin 2x ) = sin 3x có các nghiệm là:
2π
x=k
3 .
A.
x = kπ
B.
Câu 140: Để phương trình
A. | a |≥ 2 .
Câu 141: Phương trình
A.
π
π
x = 6 + k 3
.
x = − π + kπ
2
π
x = k 3
.
x = k π
2
C. .
a2
sin 2 x + a 2 − 2
=
2
cos 2x
1 − tan x
B. | a |≥ 1 .
sin 2 x + sin 2 2x = 1
B.
π
x = k 6
x = k π
4
x = k3π
D. x = k2π .
có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện:
C. | a |≥ 3 .
D. | a |≥ 4 .
có nghiệm là:
π
π
x = 12 + k 3
.
x = − π + kπ
3
C.
π
π
x = 3 + k 2
.
x = − π + kπ
4
D. Vô nghiệm.
Câu 142: Phương trình 4 cos x − 2 cos 2x − cos 4x = 1 có các nghiệm là:
A.
π
π
x = 6 + k 3 .
x = k π
4
π
π
B. x = + k .
4
2
x = kπ
C.
Câu 143: Điều kiện xác định của hàm số y =
A. x ≠ k 2π .
B.
x≠
π
.
+ kπ
4
π
2π
x = 3 = k 3
x = k π
2
.
π
2
x = k2π
D. x = + kπ .
1
là
sin x − cos x
C.
x≠
Câu 144: Giải phương trình: tan 2 x = 3 có nghiệm là:
Trang 16/28
π
.
+ kπ
2
D. x ≠ kπ .
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
A. vô nghiệm.
B.
x=−
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
π
.
+ kπ
3
C.
x=±
π
.
+ kπ
3
D.
x=
π
.
+ kπ
3
y=
x2 +1 .
x
Câu 145: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y = sinx –x.
B. y = x.sinx.
C. y = cosx.
D.
Câu 146: Điều kiện xác định của hàm số y =
A. x ≠ kπ .
B.
x≠
π
.
+ k 2π
2
1 − sin x
là
cos x
C.
x≠
π
.
+ kπ
2
D.
x≠−
π
.
+ k 2π
2
Câu 147: Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < π
A.
x=−
π.
2
B. x = π .
6
C.
x=
π .
4
D.
x=
π .
2
x
Câu 148: Giải phương trình lượng giác: 2 cos + 3 = 0 có nghiệm là:
2
A.
x=±
5π
.
+ k 2π
6
B.
x=±
5π
.
+ k 4π
3
C.
x=±
5π
.
+ k 4π
6
D.
x=±
5π
.
+ k 2π
3
Câu 149: Nếu đặt t = sinx + 3cosx thì điều kiện của t là:
A. t ≤ 10 .
B. t ≤ 2 .
C. t ≥ 2 .
D. t ≥ 10 .
2
Câu 150: Hàm số y = f ( x) = x tan2x - cot x là hàm số
A. Vừa chẵn, vừa lẻ.
B. Chẵn.
C. Không có tính chẵn, lẻ.
D. Lẻ.
Câu 151: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
1
1.
cos 4 x =
A. 4
2
B.
2
C. cot x − cot x + 5 = 0 .
D. 2sin x + 3cos x = 1 .
3 sin x = 2
.
Câu 152: Phương trình sin 2 x − 2 sin x = 0 có nghiệm là :
A. x = k 2π .
B.
x=
π
.
+ k 2π
2
C. x = kπ .
D.
x=
π
.
+ kπ
2
Câu 153: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x + 3 − 1 lần lượt là:
A.
2 và 2 .
B. 4 2 − 1 và 7 .
C. 4 2 và 8 .
D. 2 và 4 .
Câu 154: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin 2 x + 5sin x − 3 = 0 là:
Trang 17/28
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
A.
x=
5π .
6
B.
x=
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
π.
2
Câu 155: Phương trình lượng giác:
A.
x=
π
.
+ kπ
6
B.
x=
C.
x=
π.
6
D.
x=
3π .
2
3.tan x + 3 = 0 có nghiệm là:
π
.
+ kπ
3
C.
x=−
π
.
+ k 2π
3
D.
x=−
π
.
+ kπ
3
π
2
Câu 156: Phương trình 2 sin 3x + 4 ÷ = 1 + 8sin 2x.cos 2x có nghiệm là:
A.
π
x = 18 + kπ
.
x = 5 π + kπ
18
B.
π
x = 6 + kπ
.
x = 5 π + kπ
6
C.
π
x = 12 + kπ
.
x = 5 π + kπ
12
D.
π
x = 24 + kπ
.
x = 5 π + kπ
24
2x
− 600 ÷ = 0 có nhghiệm là :
Câu 157: Phương trình : sin
3
A.
x=
π k 3π .
+
2
2
B.
x=
π
.
+ kπ
3
C.
x=±
5π k 3π .
+
2
2
D. x = kπ .
Câu 158: Tìm m để phương trình 5cos x − m sin x = m + 1 có nghiệm.
A. m ≤ −13 .
B. m ≥ 24 .
C. m ≤ 12 .
D. m ≤ 24 .
Câu 159: Nếu đặt t = 3sin5x + 4cos5x + 6 với x thuộc R thì điều kiện của t là:
A. − 1 ≤ t ≤ 13 .
B. 6 ≤ t ≤ 11 .
C. 1 ≤ t ≤ 11 .
D. 6 ≤ t ≤ 13 .
Câu 160: Các nghiệm thuộc khoảng ( 0; π ) của phương trình: tan x + sin x + tan x − sin x = 3tan x là:
A.
π 5π
, .
6 6
B.
π 3π
, .
4 4
C.
π 5π
, .
8 8
D.
π 2π
,
.
3 3
Câu 161: Điều kiện để phương trình m.sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là:
A. m ≥ 4 .
m ≤ −4 .
B. m ≥ 4
C. −4 ≤ m ≤ 4 .
D. m ≥ 34 .
Câu 162: Điều kiện để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm là
m ≤ −4 .
A. m ≥ 4
B. m < −4 .
C. m > 4 .
D. −4 < m < 4 .
Câu 163: A. f[sin(– x)] = – f(sinx).
B. sin[ f(– x)] = sin[ f(x) ].
C. f[cos(– x)] = f(cosx.
D. cos[ f(– x)] = cos[ f(x) ].
Câu 164: Phương trình lượng giác: 3cot x − 3 = 0 có nghiệm là:
A.
x=
π
.
+ kπ
6
B.
x=
π
.
+ kπ
3
C. Vô nghiệm.
Trang 18/28
D.
x=
π
.
+ k 2π
3
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
Câu 165: Cho phương trình:
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
sin 6 x + cos 6 x
= 2m.tan 2x ,
cos 2 x − sin 2 x
trong đó m là tham số. Để phương trình có
nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:
A. m ≤ − 1 hay m ≥ 1 .
8
B. m ≤ − 1 hay m ≥ 1 .
8
4
Câu 166: Cho phương trình
4
C.
m≤−
1
1
hay m ≥
2
2
.
D. m ≤ −1 hay m ≥ 1 .
1
4 tan x
cos 4x +
= m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số
2
1 + tan 2 x
m phải thỏa mãn điều kiện:
5
2
A. − ≤ m ≤ 0 .
5
2
3
2
B. m < − hay m > .
C. 0 < m ≤ 1 .
3
2
D. 1 < m ≤ .
Câu 167: Phương trình 2sin 2x − 3 6 | sin x + cos x | +8 = 0 có nghiệm là:
A.
π
x = 6 + kπ
.
x = 5π + kπ
4
B.
π
x = 3 + kπ
.
x = 5π + kπ
3
π
x = + kπ
C. 4
.
x
=
5
π
+
k
π
D.
Câu 168: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 2 x − tan 2 x =
π
x = 12 + kπ
.
x = 5π + k π
12
cos 2 x − cos 3 x − 1
trên
cos 2 x
[1 ; 70]
A. 188 π .
B. 263 π .
D. 363 π .
C. 365 π .
Câu 169: Phương trình lượng giác: cos 2 x + 2 cos x − 3 = 0 có nghiệm là:
A.
x=
π
.
+ k 2π
2
B. x = 0 .
Câu 170: Phương trình: sin 2x =
A. 2.
C. x = k 2π .
−1
có bao nhiêu nghiệm thỏa: 0 < x < π
2
B. 4.
C. 3.
π
2π
÷+ cos 3x = 1
Câu 171: Phương trình: 4 sin x.sin x + 3 ÷.sin x + 3
A.
π
2π
x = 6 + k 3
.
x = k 2π
3
Câu 172: Phương trình
π
x=k
3 .
A.
x = k2π
B.
π
x = 4 + kπ
.
x = k π
3
π
x = k 12
.
x = k π
4
D. 1.
có các nghiệm là:
π
x = + k2π
C. 3
.
x = kπ
sin 2 3x − cos 2 4x = sin 2 5x − cos 2 6x
B.
D. Vô nghiệm.
D.
π
x = 2 + k2π
.
x = k π
4
D.
π
x = k 9
.
x = k π
2
có các nghiệm là:
π
x=k
6.
C.
x = kπ
Câu 173: Phương trình tan2x – 2m.tanx + 1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
Trang 19/28
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
m ≤ −1
A.
.
m ≥ 1
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
B. − 1 ≤ m ≤ 1 .
Câu 174: Tập xác định của hàm số y =
A. x ≠ k 2π .
B.
C. m ≠ ±4 .
2sin x + 1
là
1 − cos x
π
.
+ kπ
2
x≠
D. m ≠ ±1 .
C.
x≠
π
.
+ k 2π
2
D. x ≠ kπ .
Câu 175: Phương trình sin 3 x + cos3 x + sin 3 x.cot x + cos3 x.tan x = 2sin 2x có nghiệm là:
A. x =
3π
+ k2π .
4
π
8
π
4
B. x = + kπ .
π
4
C. x = + kπ .
D. x = + k2π .
Câu 176: Phương trình: cos x − m = 0 vô nghiệm khi m là:
A. −1 ≤ m ≤ 1 .
m < −1 .
C. m > 1
B. m > 1 .
(
D. m < −1 .
)
Câu 177: Nghiệm của phương trình : sin x. 2 cos x − 3 = 0 là :
π
.
x = ± + k 2π
A.
6
x = kπ
.
π
B. x = ± + kπ
6
x = k 2π
.
π
C. x = ± + k 2π
3
x = kπ
.
π
D. x = ± + k 2π
6
2
Câu 178: Phương trình ( 2sin x + 1) ( 3cos 4x + 2sin x − 4 ) + 4 cos x = 3 có nghiệm là:
A.
π
x = − 6 + k2π
x = 7 π + k2π
.
6
x = k π
2
B.
π
x = 6 + k2π
x = 5π + k2π
.
6
x = kπ
C.
π
x = − 3 + k2π
x = 4π + k2π
.
3
x = k2π
D.
π
x = 3 + k2π
x = 2π + k2π
.
3
x = k 2π
3
D.
π
π
x = 18 + k 2
.
x = π + k π
9
3
Câu 179: Phương trình sin x + cos x = 2 sin 5x có nghiệm là:
A.
π
π
x = 16 + k 2
x = π + k π
8
3
.
B.
x =
x =
π
π
+k
4
2
.
π
π
+k
6
3
C.
π
π
x = 12 + k 2
x = π + k π
24
3
.
Câu 180: Xác đinh a để hai phương trình sau tương đương: 2cosx.cos2x = 1 + cos2x + cos3x (1)
4cos3x + acosx + (4 – a)(1 + cos2x) = 4cos2x + 3cosx (2)
a = 3
A. a = 4 .
a < 1
a = 3
a = 4
B.
.
a < 1
a > 5
a < 1
C. a = 4 .
a > 5
π
Câu 181: Số nghiệm của phương trình : sin x + ÷ = 1 với π ≤ x ≤ 3π là :
4
Trang 20/28
a < 3
a = 4
D.
.
a = 1
a > 5
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
A. 2.
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
B. 3.
C. 0.
D. 1.
Câu 182: Cho phương trình cos 2x.cos x + sin x.cos 3x = sin 2x sin x − sin 3x cos x và các họ số thực:
π
4
π
2
I. x = + kπ
III. x =
II. x = + k2π
π
2π
+k
14
7
π
7
IV. x = + k
4π
7
Chọn trả lời đúng: Nghiệm của phương trình là:
A. I, II.
B. II, III.
C. I, III.
D. II, IV.
π
Câu 183: Số nghiệm của phương trình 6cos2x + sinx – 5 = 0 trên khoảng ; 2π là:
2
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Câu 184: Phương trình: 5 ( sin x + cos x ) + sin 3x − cos 3x = 2 2 ( 2 + sin 2x ) có các nghiệm là:
π
2
π
4
A. x = + k2π .
π
2
B. x = + k2π .
Câu 185: Phương trình :
π
1
sin 3x + ÷ = − .
A.
6
2
C. x = − + k2π .
π
4
D. x = − + k2π .
3.sin 3x + cos 3x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây :
π 1
sin 3x + ÷ = .
B.
6 2
π
π
sin 3x + ÷ = − .
C.
6
6
π
1
sin 3x − ÷ = − .
D.
6
2
2
2
Câu 186: Cho phương trình: ( m + 2 ) cos x − 2m sin 2x + 1 = 0 . Để phương trình có nghiệm thì giá trị
thích hợp của tham số là:
1
4
A. −1 ≤ m ≤ 1 .
Câu 187: Phương trình:
A.
1
4
1
2
B. − ≤ m ≤ .
4 cos5 x.sin x − 4 sin 5 x.cos x = sin 2 4x
π
x = k 2
.
π
π
x = + k
4
2
π
x=k
B.
4
1
2
C. − ≤ m ≤ .
có các nghiệm là:
x = kπ
.
x = 3π + kπ
4
.
C.
x = π + k π
8
2
D. | m |≥ 1 .
x = k2π
.
x = π + k2π
3
D.
2
Câu 188: Để phương trình: sin x + 2 ( m + 1) sin x − 3m ( m − 2 ) = 0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của
tham số m là:
−2 ≤ m ≤ −1
A. 0 ≤ m ≤ 1 .
Câu 189: Phương trình
A.
π
x = − 2 + k2π
.
x = π + k2π
3
1
1
− ≤m≤
3.
C. 3
1 ≤ m ≤ 3
−1 ≤ m ≤ 1
B. 3 ≤ m ≤ 4 .
(
)
3 − 1 sin x −
B.
(
)
3 + 1 cos x + 3 − 1 = 0
π
x = − 4 + k2π
.
x = π + k2π
6
C.
có các nghiệm là:
π
x = − 6 + k2π
.
x = π + k2π
9
Câu 190: Phương trình lượng giác : cos 3x = cos120 có nghiệm là :
Trang 21/28
1
1
− ≤m<
2.
D. 2
1 ≤ m ≤ 2
D.
π
x = − 8 + k2π
.
x = π + k2π
12
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
A.
x=±
π
.
+ k 2π
15
B.
x=
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
−π k 2π .
+
45
3
x=±
C.
π k 2π .
+
45
3
D.
x=
π k 2π .
+
45
3
Câu 191: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x − 4sin x − 5 là:
A. 0 .
B. −9 .
Câu 192: Phương trình: sin x =
A.
x=
5π
.
+ k 2π
6
B.
C. 9 .
D. −20 .
1
−π
π
≤ x ≤ là:
có nghiệm thỏa
2
2
2
x=
π.
6
x=
C.
π
.
+ k 2π
3
D.
x=
π.
3
Câu 193: Nghiệm của phương trình lượng giác : 2 sin 2 x − 3sin x + 1 = 0 thõa điều kiện 0 ≤ x <
π
2
là :
A.
x=
5π .
6
B.
x=
π.
3
x=
C.
π.
6
D.
x=
π.
2
Câu 194: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
3 sin x = 2 .
A.
B. 2sin x + 3cos x = 1 .
1
1.
cos 4 x =
C. 4
2
D. cot 2 x − cot x + 5 = 0 .
Câu 195: Để phương trình
sin 6 x + cos 6 x
=m
π
π
tan x + ÷tan x − ÷
4
4
có nghiệm, tham số m phải thỏa mãn điều
kiện:
1
A. 4
≤ m ≤1.
B. −1 ≤ m ≤ − 1 .
C. −2 ≤ m ≤ −1 .
4
D. 1 ≤ m ≤ 2 .
1
2
Câu 196: Phương trình sin 3 x + cos3 x = 1 − sin 2x có các nghiệm là:
A.
3π
x = 4 + kπ
.
x = k π
2
π
x = + kπ
B. 4
.
x = kπ
C.
3π
x = 2 + k2 π
.
x = ( 2k + 1) π
π
x = + k2π
D. 2
.
x = k2π
Câu 197: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A.
3 sin x − cos x = −3 .
C.
3 sin 2 x − cos 2 x = 2
B. 3sin x − 4 cos x = 5 .
.
D.
sin x =
π.
3
Câu 198: Cho phương trình: sin x cos x − sin x − cos x + m = 0 , trong đó m là tham số thực. Để phương
trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:
Trang 22/28
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
A.
1
+ 2 ≤ m ≤ 2.
2
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
1
2
B. −2 ≤ m ≤ − − 2 .
Câu 199: Tập xác định của hàm số y =
A.
x≠
π
.
+ k 2π
2
1
2
C. 1 ≤ m ≤ + 2 .
1
2
D. − − 2 ≤ m ≤ 1 .
1 − sin x
là
cos x
B. x ≠ kπ .
C.
x≠
π
.
+ kπ
2
D.
x≠−
π
.
+ k 2π
2
Câu 200: Để phương trình sin 6 x + cos6 x = a | sin 2x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a
là:
1
8
1
4
B. 0 ≤ a < .
A. a < .
C.
1
3
8
8
1
4
D. a ≥ .
Câu 201: Điều kiện có nghiệm của pt asin5x + bcos5x = c là:
A. a2 + b2 ≤ c2.
B. a2 + b2 < c2.
C. a2 + b2 > c2.
D. a2 + b2 ≥ c2.
Câu 202: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x − m = 1 có nghiệm là:
A. m ≥ 1 .
B. 0 ≤ m ≤ 1 .
C. m ≤ 0 .
(
D. −2 ≤ m ≤ 0 .
)
Câu 203: Nghiệm của phương trình: sin x. 2 cos x − 3 = 0 là:
x = k 2π
.
π
A. x = ± + k 2π
3
π
.
x = ± + k 2π
B.
6
x = kπ
.
π
C. x = ± + kπ
6
Câu 204: Nghiệm của phương trình sin2x + sinx = 0 thỏa điều kiện: −
A. x = π .
B.
x=
C. x = π .
3
π .
2
x = kπ
.
π
D. x = ± + k 2π
6
π
π
2
2
D. x = 0 .
Câu 205: Nghiêm của pt sinx.cosx.cos2x = 0 là:
A.
x = k.
π.
4
B. x = kπ .
C.
x = k.
π.
8
D.
x = k.
π.
2
Câu 206: Nghiệm của pt cos2x + sinx + 1 = 0 là:
A.
x=−
π
.
+ k 2π
2
B.
x=
π
.
+ k 2π
2
C.
x=−
π
.
+ kπ
2
D.
x=±
Câu 207: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 − 2 cos x − cos 2 x là:
A. 3 .
B. 0 .
C. 5 .
π
Câu 208: Tập xác định của hàm số y = tan 2x − ÷ là
3
Trang 23/28
D. 2 .
π
.
+ k 2π
2
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
A.
5π
.
+ kπ
12
x≠
B.
x≠
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
5π
π.
+k
12
2
C.
Câu 209: Nghiệm của phương trình sinx + 3 cosx =
A.
C.
x=−
x=
π
5π
.
+ k 2π ; x =
+ k 2π
12
12
B.
π
2π
.
+ k 2π ; x =
+ k 2π
3
3
D.
π
.
+ kπ
2
x≠
D.
x≠
π kπ .
+
6 2
2 là:
x=−
π
3π
.
+ k 2π ; x =
+ k 2π
4
4
x=−
π
5π
.
+ k 2π ; x = −
+ k 2π
4
4
Câu 210: Nghiệm của phương trình 2cos2x + 1 = 0 là:
A.
C.
-
p
p
.
+ k2p;+ k2p
3
3
B.
-
2p
2p
.
+ k2p;
+ k2p
3
3
D.
-
p
p
.
+ kp;+ kp
3
3
-
p
2p
.
+ k2p;
+ k2p
6
3
Câu 211: Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 1 là:
A.
C.
x = kπ ; x = −
x=
π
.
+ k 2π
2
B.
π
.
+ kπ ; x = k 2π
6
D.
x = k 2π ; x =
x=
π
.
+ k 2π
2
π
.
+ kπ ; x = k π
4
Câu 212: Tìm m để phương trình (m + 3)(1 + sinx.cosx) = (m + 2).cos2x có nghiệm.
A. m ≤ 3 .
B. m ≥ 1 .
Câu 213: Tập xác định của hàm số y =
A. x ≠ π + k 2π .
B. x ≠ k 2π .
Câu 214: Tập xác định của hàm số y =
C. m ≤ −3 .
m ≤ −3
D.
.
m ≥ 1
1 − sin x
là
sin x + 1
C.
x≠
π
.
+ k 2π
2
D.
x≠
1 − 3cos x
là
sin x
A. { x ∈ R x ≠ kπ } .
B. { x ∈ R x ≠ k 2π } .
kπ
C. x ∈ R x ≠
.
2
π
x ∈ R x ≠ + kπ .
2
D.
Câu 215: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin3x + cos3x là
A. 2 .
B. 0 .
C. 2.
Trang 24/28
D. 1.
3π
.
+ k 2π
2
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
Ôn tập chương 1 lớp 11 đại số
π
π
π
2
Câu 216: Phương trình: 2 3 sin x − 8 ÷cos x − 8 ÷+ 2 cos x − 8 ÷ = 3 + 1 có nghiệm là:
A.
3π
x = 8 + kπ
.
x = 5π + kπ
24
B.
3π
x = 4 + kπ
.
x = 5π + kπ
12
C.
Câu 217: Nghiệm của phương trình sin2x A.
p
.
+ kp
6
x=
B.
x=
5π
x = 8 + kπ
.
x = 7 π + kπ
24
D.
5π
x = 4 + kπ
.
x = 5π + k π
16
3cos2x = 0 là :
p
p.
+k
3
2
Câu 218: Số nghiệm của phương trình:
A. 3.
C.
x=
p
p.
+k
6
2
D.
x=
p
.
+ kp
3
π
2 cos x + ÷ = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là:
3
B. 2.
C. 1.
D. 0.
3
4
Câu 219: Phương trình sin 2 2x − 2cos 2 x + = 0 có nghiệm là:
π
3
A. x = ± + kπ .
B. x = ±
2π
+ kπ .
3
π
6
π
4
C. x = ± + kπ .
D. x = ± + kπ .
x
2
Câu 220: Các nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2π ) của phương trình: sin 4 + cos 4
A. π , 2π , 4π .
3 3
3
B.
π π 3π
, ,
4 2 2
Câu 221: Tìm m để pt sin2x + cos2x =
A. 1 − 5 ≤ m ≤ 1 + 5 .
C. π , 3π , 5π .
.
8 8
x 5
= là:
2 8
D. π ; 5π ; π .
8
6 6
m
có nghiệm là:
2
B. 1 − 3 ≤ m ≤ 1 + 3 .
C. 1 − 2 ≤ m ≤ 1 + 2 .
D. 0 ≤ m ≤ 2 .
Câu 222: Nghiệm của phương trình lượng giác : cos 2 x − cos x = 0 thõa điều kiện 0 < x < π là :
A. x = π .
B.
x=
−π .
2
Câu 223: Tập xác định của hàm số y =
A.
x≠
kπ .
2
B. x ≠ k 2π .
Câu 224: Phương trình:
A.
π
x = 8 + kπ
x = α + kπ
(
)
C.
.
π.
2
D. x = 0.
1 − 3cos x
là
sin x
C. x ≠ kπ .
)
D.
(
3 − 1 cos 2 x = 0
B.
π
x = 4 + kπ
x = α + kπ
3 + 1 sin 2 x − 2 3 sin x cos x +
( Ví i tan α = 1 − 3 )
x=
Trang 25/28
x≠
π
.
+ kπ
2
có các nghiệm là:
( Ví i tan α = 2 − 3 )
.