Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

TÍCH vô HƯỚNG TÍCH vô HƯỚNG của HAI VECTƠ (lý thuyết + bài tập ứng dụng) file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 41 trang )

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải
§2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
1. Định nghĩa:
a) Góc giữa hai vectơ.
Cho hai vectơ a và b đều khác 0 . Từ điểm O bất kỳ dựng các vectơ OA = a và OB = b .
Số đo góc AOB được gọi là số đo góc giữa hai vectơ a và b .
+ Quy ước : Nếu a = 0 hoặc b = 0 thì ta xem góc giữa hai vectơ a và b là tùy ý (từ 0 0
đến 1800 ).

( )

+ Kí hiệu: a; b

b) Tích vô hướng của hai vectơ.
Tích vô hướng của hai véc tơ a và b là một số thực được xác định bởi:

a.b = a b .cos(a, b) .
2. Tính chất: Với ba véc tơ bất kì a , b , c và mọi số thực k ta luôn có:

1) a.b = b.a
2) a( b  c) = a.b  a.c
3) ( ka)b = k( a.b) = a( kb)
2

2

4) a  0, a = 0  a = 0
Chú ý: Ta có kết quả sau:
+ Nếu hai véc tơ a và b khác 0 thì a ⊥ b  a.b = 0
2



2

+ a.a = a = a gọi là bình phương vô hướng của véc tơ a .
2

2

2

+ ( a  b)2 = a  2a.b + b , ( a + b)( a − b) = a − b

2

3. Công thức hình chiếu và phương tích của một điểm với đường tròn.
a) Công thức hình chiếu.


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải
Cho hai vectơ AB, CD . Gọi A', B' lần lượt là hình chiếu của A, B lên đường thẳng CD
khi đó ta có AB.CD = A ' B '.CD
b) phương tích của một điểm với đường tròn.
Cho đường tròn ( O ; R ) và điểm M. Một đường thẳng qua N cắt đường tròn tại hai
điểm A và B. Biểu thức MA.MB được gọi là phương tích của điểm M đối với đường tròn

( O; R ) . Kí hiệu là P

M / (O )

.


Chú ý: Ta có PM / (O ) = MA.MB = MO 2 − R2 = MT 2 với T là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
điểm M
3.Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
Cho hai vectơ a = ( x1 ; y1 ) và b = ( x2 ; y2 ) . Khi đó
1) a.b = x1 x2 + y1 y2
2) a = ( x; y) |a|= x2 + y 2
3) cos( a , b) =

a.b
a b

=

x1 x2 + y1 y2
x12 + y12 x22 + y22

Hệ quả:
+ a ⊥ b  x1x2 + y1 y2 = 0
+ Nếu A( xA ; y A ) và B( xB ; y B ) thì AB = ( xB − xA )2 + ( yB − yA )2
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
 DẠNG 1 : Xác định biểu thức tích vô hướng, góc giữa hai vectơ.
1. Phương pháp giải.

( )

• Dựa vào định nghĩa a.b = a . b cos a; b

• Sử dụng tính chất và các hằng đẳng thức của tích vô hướng của hai vectơ
2. Các ví dụ:



– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, BC = 2a và G là trọng tâm.
a) Tính các tích vô hướng: BA.BC ; BC.CA
A. BA.BC = 2a2 , BC.CA = −3a2

B. BA.BC = a2 , BC.CA = 3a2

C. BA.BC = a2 , BC.CA = −a2

D. BA.BC = a2 , BC.CA = −3a2

b) Tính giá trị của biểu thức AB.BC + BC.CA + CA.AB
A. AB.BC + BC.CA + CA.AB = 4a2

B. AB.BC + BC.CA + CA.AB = −a2

C. AB.BC + BC.CA + CA.AB = −4a2

D. AB.BC + BC.CA + CA.AB = −2a2

c) Tính giá trị của biểu thức GA.GB + GB.GC + GC.GA
A. GA.GB + GB.GC + GC.GA = −

a2
3

B. GA.GB + GB.GC + GC.GA = −


5a 2
D. GA.GB + GB.GC + GC.GA = −
3

4a2
C. GA.GB + GB.GC + GC.GA = −
3

Bài làm:

C

(hình 2.2)
a) * Theo định nghĩa tích vô hướng ta có

(

)

(

)

(

)

a 1
=
2a 2


Nên BA.BC = a2
* Ta có BC.CA = −CB.CA = − CB . CA cos ACB
Theo định lý Pitago ta có CA =
Suy ra BC.CA = −a 3.2a.

( 2a )

a 3
= −3a2
2a

2

− a2 = a 3

M

N

BA.BC = BA . BC cos BA, BC = 2a2cos BA, BC .
Mặt khác cos BA, BC = cos ABC =

2a2
3

G
A

P

Hình 2.2

B


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải
b) Cách 1: Vì tam giác ABC vuông tại A nên CA.AB = 0 và từ câu a ta
có AB.BC = −a2 , BC.CA = −3a2 . Suy ra AB.BC + BC.CA + CA.AB = −4a2
Cách 2: Từ AB + BC + CA = 0 và hằng đẳng thức

( AB + BC + CA)

2

(

)

= AB2 + BC 2 + CA2 + 2 AB.BC + BC.CA + CA.AB Ta có

AB.BC + BC.CA + CA.AB = −

(

)

1
AB2 + BC 2 + CA2 = −4a2
2


c) Tương tự cách 2 của câu b) vì GA + GB + GC = 0 nên

GA.GB + GB.GC + GC.GA = −

(

1
GA2 + GB2 + GC 2
2

)

Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB
2

2

4a2
Dễ thấy tam giác ABM đều nên GA =  AM  =
9
3

2

Theo định lý Pitago ta có:

GB2 =

4
4

4
3a 2  7 a 2
BN 2 = AB2 + AN 2 =  a2 +
=
9
9
9
4  9

(

)

4
4
4
a2  13a2
GC 2 = CP 2 = AC 2 + AP 2 =  3a2 +  =
9
9
9
4
9

(

)

1  4a2 7 a2 13a2 
4a 2

Suy ra GA.GB + GB.GC + GC.GA = − 
+
+
=−
2 9
9
9 
3
Ví dụ 2: Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là trung điểm của AB, G là trọng tâm tam
giác ADM . Tính giá trị các biểu thức sau:
a) ( AB + AD)( BD + BC)
A. ( AB + AD)( BD + BC) = 3a2

B. ( AB + AD)( BD + BC) = 2a2

C. ( AB + AD)( BD + BC) = a2

D. ( AB + AD)( BD + BC) = 4a2


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải

(

b) CG. CA + DM

A.

)


21a2
4

B.

11a 2
4

C.

9a2
4

D.

a2
4

Bài làm:
(hình 2.3)
a) Theo quy tắc hình bình hành ta có AB + AD = AC
Do đó ( AB + AD)( BD + BC) = AC.BD + AC.BC

M

A

= CA.CB = CA . CB cos ACB

B


G

( AC.BD = 0 vì AC ⊥ BD )
D

Mặt khác ACB = 45 và theo định lý Pitago ta có :
0

C
Hình 2.3

AC = a2 + a2 = a 2
Suy ra ( AB + AD)( BD + BC) = a.a 2 cos 450 = a2
b) Vì G là trọng tâm tam giác ADM nên CG = CD + CA + CM

(

)

Mặt khác theo quy tắc hình bình hành và hệ thức trung điểm ta có CA = − AB + AD và

CM =

(

)

(


)

(

1
1
1
CB + CA = CB − AB + AD  = − AB + 2 AD

2
2
2

(

)

) 21 ( AB + 2 AD) = −  25 AB + 2 AD 

Suy ra CG = − AB − AB + AD −

(

)

1

Ta lại có CA + DM = − AB + AD + AM − AD = −  AB + 2 AD 
2



(

)

5
 1

Nên CG. CA + DM =  AB + 2 AD  AB + 2 AD 
2
 2



– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải

=

5
21a2
AB2 + 4 AD 2 =
4
4

Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c . M là trung điểm của BC, D là
chân đường phân giác trong góc A.
a) Tính AB.AC
A.

(


)

1 2 2 2
c +b −a
2

b) Tính AD

B.

(

1 2 2 2
c +b −a
4

)

C.

(

1 2 2 2
c +b −a
3

)

D.


(

1 2 2
c + b − 2a 2
2

)

2

2

C. AD =

2

p ( p − a)

B. AD =

2

p ( p − a)

D. AD =

4c

2


A. AD =

(b + c)
4bc

(b − c)

2

2

4bc

(b + c)

2

4bc

(b + c)

2

( p − a)
p ( p − a)

Bài làm:
(hình 2.3)


A

a) Ta có AB. AC =

=

(

)

2
2
1 2

AB
+
AC

AB

AC


2

(

1
1
 AB2 + AC 2 − CB2  = c 2 + b2 − a2



2
2

)

B

Hình 2.3

Mặt khác AB.AC = AB.AC cos A = cb cos A
Suy ra

c 2 + b2 − a2
1 2 2 2
c + b − a = cb cos A hay cos A =
2bc
2

(

)

b) * Vì M là trung điểm của BC nên AM =
2

Suy ra AM =

(


1
AB + AC
4

)

2

DM

(

1
AB + AC
2

)

2
2
1
=  AB + 2 ABAC + AC 
4


C


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải


Theo câu a) ta có AB.AC =

(

)

1 2 2 2
c + b − a nên
2

(

)

2 b2 + c 2 − a2
1 2
1 2 2 2
2
AM =  c + 2. c + b − a + b  =
4
2
4


(

2

)


* Theo tính chất đường phân giác thì
Suy ra BD =

BD AB c
=
=
DC AC b

BD
b
DC = DC (*)
DC
c

Mặt khác BD = AD − AB và DC = AC − AD thay vào (*) ta được
AD − AB =

(

)
= ( bAB ) + 2bcABAC + ( cAC )

b
AC − AD  ( b + c ) AD = bAB + cAC
c

 ( b + c ) AD
2


2

2

 ( b + c ) AD = b 2 c 2 + 2bc.
2

2

2

 AD =

bc

(b + c)

2

Hay AD =

2

(

2

)

1 2 2 2

c + b − a + c 2b2
2

( b + c − a )( b + c + a )

4bc

(b + c)

2

p ( p − a)

Nhận xét : Từ câu b) suy ra độ dài đường phân giác kẻ từ đỉnh A là la =

2 bc
p ( p − a)
b+c

3. Bài tập luyện tập:
Bài 2.13. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tính các tích vô hướng:
a) AB.AC
A.

5a 2
2

b) AC.CB

B.


a2
2

C.

3a 2
2

D. −

a2
2


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải

A. −

a2
2

B. −

5a 2
2

C. −

7 a2

2

B. −

a2
2

C.

a2
3

D. −

3a 2
2

D. −

5a 2
2

c) AB.BC
A. −

a2
2

Bài làm:


(

)

a2
Bài 2.13. a) AB.AC = AB.AC.cos AB; AC = a cos 60 =
2
b) AC.CB = −CA.CB = −CA.CB.cos 600 = −
c) AB.BC = −

2

0

a2
2

a2
2

Bài 2.14 .Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, AC = 8 .
a) Tính AB.AC
A. AB.AC = 40

B. AB.AC = 10

C. AB.AC = 30

D. AB.AC = 20


B. AC.BC = 41

C. AC.BC = 42

D. AC.BC = 44

b) Tính AC.BC .
A. AC.BC = 45

c) Gọi D là điểm trên CA sao cho CD = 3 . Tính CD.CB .
A. CD.CB =

31
2

B. CD.CB =

35
2

C. CD.CB =

33
2

Bài làm:
2

2


(

Bài 2.14. a) 2 AB.AC = AB + AC − AB − AC
Suy ra AB.AC = 20

)

2

= AB2 + AC 2 − BC 2

D. CD.CB =

37
2


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải

Ta có AB.AC = 20  AB.AC.cos A = 20  cos A =

(

)

1
 A = 600
2

2


b) AC.BC = AC. AC − AB = AC − AB.AC = 8 2 − 20 = 44
c) Ta có AC.BC = AC.BC.cos C = 44  cos C =
Do đó CD.CB = CD.CB.cos C = 3.7.

11
14

11 33
=
14 2

Bài 2.15. Cho các véctơ a , b có độ dài bằng 1 và thoả mãn điều kiện 2a − 3b = 7 . Tính

( )

cos a , b .

( )

A. cos a, b =

2
4

( )

B. cos a, b =

( )


1
4

C. cos a, b =

( )

1
2

D. cos a, b =

1
3

Bài làm:
2

( )

2

Bài 2.15. 2a − 3b = 7  4a − 12a.b + 9b = 7  cos a, b =

1
4

Bài 2.16. Cho các véctơ a , b có độ dài bằng 1 và góc tạo bởi hai véc tơ bằng 600 . Xác
định cosin góc giữa hai vectơ u và v với u = a + 2b , v = a − b


( )

A. cos u; v = −

1
2

( )

B. cos u; v = −

1
6

( )

C. cos u; v = −

1
4

( )

D. cos u; v = −

Bài làm:

(


)( )

Bài 2.16. u.v = a + 2b a − b = 1 − 2 +
2

2

2

1
1
=−
2
2
2

2

2

Mặt khác u = a + 4b + 8a.b = 9  u = 3 , v = a + b − 2a.b = 1  v = 1

( )

Suy ra cos u; v = −

1
6

Bài 2.17. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 3. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho


1
3


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải

BM = 1 , trên cạnh CD lấy điểm N sao cho DN = 1 và P là trung điểm BC. Tính
cos MNP .

A. cos MNP =

C. cos MNP =

13

B. cos MNP =

5 10
13

D. cos MNP =

10

13
4 10
13
45 10


Bài làm:
Bài 2.17. Ta có NM =
Suy ra NM. NP =

1
2
1
AB − AD, NP = AB − AD
3
3
2

2 1 13
+ =
9 2 18

Mặt khác NM = 10 , NP =

5
13
 cos MNP =
2
45 10

Bài 2.18. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2 . M là điểm được xác định bởi
AM = 3 MB , G là trọng tâm tam giác ADM . Tính MB.GC

A. MB.GC =

5

8

B. MB.GC =

3
8

C. MB.GC =

Bài làm:
Bài 2.18. Ta có MB =

1
AB
4

Vì G là trọng tâm tam giác ADM nên 3CG = CA + CD + CM

(

)

9
 3CG = − AB + AD − AB + CB + BM = − AB − 2 AD
4
 GC =

3
2
AB + AD

4
3

Suy ra MB.GC =

1
3
2
 3
AB.  AB + AD  =
4
3
4
 8

3
7

D. MB.GC =

1
8


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải
Bài 2.19. Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DA, BC. Tính góc
giữa hai đường thẳng AB và CD biết AB = CD = 2a , MN = a 3 .
A. ( AB, CD) = 500

B. ( AB, CD) = 600


C. ( AB, CD) = 800

D. ( AB, CD) = 300

Bài làm:

1
Bài 2.19. Ta có: MN = ( AB + CD) suy ra
2
1
MN 2 = ( AB2 + CD2 + 2 AB.CD)  AB.CD = 2a2 .
4
Do đó cos( AB, CD) =

AB.CD
2a 2
1
=
=  ( AB, CD) = 600 .
AB.CD 2a.2a 2

Bài 2.20: Cho tứ giác ABCD có AB = BC = 2 5, CD = BD = 5 2 , BD = 3 10 , AC = 10 .
Tìm góc giữa hai vectơ AC , DB .
Bài làm:
Bài 2.20. Với điểm O bất kỳ ta có :

(

)(

)
+ OB − (OC − OB ) = OC

2 AC.DB = 2 OC − OA OB − OD = 2OC.OB + 2OA.OD − 2OC.OD − 2OA.OB Mặt khác
2OC.OB = OC

2

2

2

2

2

+ OB − BC

2

Xây dựng các đẳng thức tương tự thay vào ta tính được
2 AC.DB = AB2 + CD2 − BC 2 − AD2

(

)

Suy ra cos AC , DB =

AB2 + CD 2 − BC 2 − AD 2

AC.BD

Bài 2.21: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Gọi D là điểm đối xứng với C qua
đường thẳng AB, M là trung điểm của cạnh CB.
a) Xác định trên đường thẳng AC điểm N sao cho tam giác MDN vuông tại D. Tính
diện tích tam giác đó.


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải

A. SMDN =

3
20

B. SMDN =

7 3
2

C. SMDN =

7
20

D. SMDN =

7 3
20


b) Xác định trên đường thẳng AC điểm P sao cho tam giác MPD vuông tại M. Tính
diện tích tam giác đó.
A. SPMD =

3
40

B. SPMD =

3
4

C. SPMD =

7
40

D. SPMD =

7 3
40

c) Tính côsin góc hợp bởi hai đường thẳng MP và PD
A. cos ( MP; PD ) =

2
14

B. cos ( MP; PD ) =


2
4

C. cos ( MP; PD ) =

21
16

D. cos ( MP; PD ) =

21
14

Bài làm:
Bài 2.21. HD: Đặt CA = a , CB = b . Khi đó CD = a + b, CM =

2
b 2
1
, a = b = 1, a.b =
2
2

a) Giải sử CN = nCA = na . Khi đó ta có:

MD = CD − CM = a +

b
và ND = CD − CN = (1 − n) a + b . Suy ra
2



b
9 − 5n
9
MD.ND =  a +  ( 1 − n ) a + b  =
 CN = a


2  
4
5

Để tam giác MDN vuông tại D ta phải có MD.ND = 0  n =

9
5

2

2

2
b 7
 4

21
7 3
Ta có MD =  a +  = , ND =  − a + b  =
 SMDN =


2  4
20
 5
 25

2

b) Tương tự câu a) ta có CP =

2
7 3
a, SPMD =
5
40

c) Theo câu a) và b) ta có MD =

2a b
3a
+ , DD = CD − CP = + b
5 2
5


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải
2

Do đó MP =


2
21
49
21
.
, PD =
, MP. PD = −
100
25
100

Suy ra cos ( MP; PD ) =

MP.PD
MP . PD

=

21
14

 DẠNG 2: Chứng minh các đẳng thức về tích vô hướng hoặc độ dài của đoạn
thẳng.
1. Phương pháp giải.
• Nếu trong đẳng thức chứa bình phương độ dài của đoạn thẳng thì ta chuyển về
2

vectơ nhờ đẳng thức AB2 = AB
• Sử dụng các tính chất của tích vô hướng, các quy tắc phép toán vectơ
• Sử dụng hằng đẳng thức vectơ về tích vô hướng.

2. Các ví dụ:
Ví dụ 1: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là điểm tùy ý.
Chứng minh rằng : MA.MB = IM 2 − IA2
Bài làm:
2

Đẳng thức cần chứng minh được viết lại là MA.MB = IM − IA

2

Để làm xuất hiện IM , IA ở VP, sử dụng quy tắc ba điểm để xen điểm I vào ta được

(

)(

) (

)(

VT = MI + IA . MI + IB = MI + IA . MI − IA
2

)

2

= IM − IA = VP (đpcm)
Ví dụ 2: Cho bốn điểm A, B, C, D bất kì. Chứng minh rằng:
DA.BC + DB.CA + DC.AB = 0 (*).


Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui".
Bài làm:
Ta có: DA.BC + DB.CA + DC.AB


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải

(

)

(

)

(

= DA. DC − DB + DB. DA − DC + DC. DB − DA

)

= DA.DC − DA.DB + DB.DA − DB.DC + DC.DB − DC.DA = 0
(đpcm)
Gọi H là giao của hai đường cao xuất phát từ đỉnh A, B.
Khi đó ta có HA.BC = 0, HC.AB = 0 (1)
Từ đẳng thức (*) ta cho điểm D trùng với điểm H ta được
HA.BC + HB.CA + HC.AB = 0 (2)

Từ (1) (2) ta có HB.CA = 0 suy ra BH vuông góc với AC

Hay ba đường cao trong tam giác đồng quy (đpcm).
Ví dụ 3: Cho nửa đường tròn đường kính AB. Có AC và BD là hai dây thuộc nửa đường
tròn cắt nhau tại E. Chứng minh rằng : AE.AC + BE.BD = AB2
Bài làm:

C

D

(hình 2.4)

(

)

(

Ta có VT = AE. AB + BC + BE. BA + AD

)

E
A
Hình 2.4

= AE.AB + AE.BC + BE.BA + BE.AD

B

Vì AB là đường kính nên ADB = 900 , ACB = 900

Suy ra AE.BC = 0, BE.AD = 0

(

)

2

Do đó VT = AE.AB + BE.BA = AB AE + EB = AB = VP (đpcm).
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và I là tâm đường tròn nội tiếp.
Chứng minh rằng aIA2 + bIB2 + cIC2 = abc
Bài làm:


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải

(

Ta có: aIA + bIB + cIC = 0  aIA + bIB + cIC

)

2

=0

 a2 IA2 + b2 IB2 + c 2 IC 2 + 2abIA.IB + 2bcIB.IC + 2caIC.IA = 0

(
− BC ) + ca ( IA


)

 a 2 IA 2 + b2 IB2 + c 2 IC 2 + ab IA 2 + IB2 − AB2 +

(

+ bc IB + IC

(

2

)

2

(
+ (c

2

2

)

+ IC − CA 2 = 0
2

)

+ ca + cb ) IC − ( abc

 a 2 + ab + ca IA 2 + b 2 + ba + bc IB 2 +
2

2

(

2

)

+ ab 2 c + a 2 bc = 0

)

 ( a + b + c ) a2 IA2 + b2 IB2 + c 2 IC 2 = ( a + b + c ) abc

 a2 IA2 + b2 IB2 + c2 IC 2 = abc (đpcm)
3. Bài tập luyện tập:
Bài 2.22. Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AD, BE, CF.
Chứng minh rằng: BC.AD + CA.BE + AB.CF = 0 .
Bài làm:
Bài 2.22. Sử dụng các đẳng thức về trung điểm

AD =

(


)

(

)

(

1
1
1
AB + AC , BE = BC + BA , CF = CA + CB
2
2
2

)

Bài 2.23. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O và M là một điểm bất kì. Chứng minh
rằng:
a) MA.MC = MB.MD
b) MA2 + MB.MD = 2 MA.MO
Bài làm:

(

)(

)


2

Bài 2.23. a) VT = OA − OM OC − OM = OM − OA

2


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải

(

)(

)

2

VP = OB − OM OD − OM = OM − OC

2

Suy ra MA.MC = MB.MD

(

)

b) VT = MA2 + MA.MC = MA MA + MC = MA.2MO = VP
Bài 2.24: Cho tam giác ABC có trực tâm H, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng


MH.MA =

1
BC 2 .
4
Bài làm:

Bài 2.24: VT = HM.AM =

=

(

)

(

) (

1
1
HB + HC . AB + AC
2
2

(

)

)


(

)

2
1
1
1
1
AB.HB + AC.HC = AB HC + CB + AC HB + BC = BC = VP
4
4
4
4

Bài 2.25: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và BC = a, CA = b, AB = c .
Chứng minh rằng: GA2 + GB2 + GC 2 =

(

1 2 2 2
a +b +c
3

)

Bài làm:

(


Bài 2.25: GA + GB + GC = 0  GA + GB + GC

)

2

=0

 GA2 + GB2 + GC 2 + 2GA.GB + 2GB.GC + GC.GA = 0 (*)
2

2

(

Mặt khác 2GAGB = GA + GB − GA − GB

)

2

= GA2 + GB2 − BA2

Tương tự 2GBGC = GB2 + GC 2 − BC 2 , 2GCGA = GC 2 + GA2 − AC 2
Thay vào (*) suy ra đpcm
Bài 2.26: Cho bốn điểm A, B, C, D thỏa mãn AC.DB = 0 .
Chứng minh rằng

AB2 + CD2 = BC 2 + DA2

Bài làm:


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải
Bài 2.26: Ta chứng minh hệ thức AB2 + CD2 = BC 2 + DA2 + 2 AC.DB
Bài 2.27: Cho tam giác ABC có ba đường cao là AA', BB', CC'. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh rằng A ' M.BC + B ' N.CA + C ' P.AB = 0
Bài làm:
Bài 2.27: Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác và H là trực tâm của tam giác

ABC . M. N, P lần lượt là hình chiếu của O lên các cạnh BC, CA, AB.
Theo công thức hình chiếu ta có A ' M.BC = HO.BC , B ' N.CA = HO.CA ,
C ' P.AB = HO.AB

(

)

Suy ra VT = HO AB + BC + CA = HO.0 = VP
Bài 2.28.Cho hình bình hành ABCD . Gọi M là một điểm tùy ý.
Chứng minh rằng: MA.MC − MB.MD = BA.BC
Bài làm:
Bài 2.28. Gọi O là tâm hình bình hành khi đó
2
2
2
2
2
2
VT =  MO − OA  −  MO − OC  = OC − OA


 


(

)(

)

2

VP = OA − OB OC − OB = OB − OA

2

Từ đó suy ra đpcm

Bài 2.29: Cho hai điểm M, N nắm trên đường tròn đường kính AB = 2 R . Gọi I là giao
điểm của hai đường thẳng AM và BN.
a) Chứng minh: AM.AI = AB.AI , BN.BI = BA.BI .
b) Tính AM.AI + BN.BI theo R.
Bài làm:


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải

(

)


Bài 2.29: a) Ta có: AM.AI = AB + BM .AI = AB.AI + BM.AI

= AB.AI (Vì BM ⊥ AI )

(

)

BN.BI = BN + NA .BI = BN.BI + NA.BI = BN.BI
b) Theo câu a) ta có

(

)

2

AM.AI + BN .BI = AB.AI + BA.BI = AB AI − BI = AB = 4 R 2

Bài 2.30. Cho tam giác ABC , M là một điểm bất kỳ trên cạnh BC không trùng với B và
C. Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh BC, CA, AB.

(

)

Chứng minh rằng: AM 2 = b2 BM 2 + c 2CM 2 + b2 + c 2 − a2 BM.CM
Bài làm:
Bài 2.30. Ta có CM =


AM
BM
CB +
CA
AB
AB

 AB2 .CM 2 = AM 2 .CB2 + BM 2 .CA2 + 2 AM.BM.CBCA

(

 AB2 .CM 2 = AM 2 .CB2 + BM 2 .CA2 + AM.BM. a2 + b2 − c 2

(

)

)

Vậy AM 2 = b2 BM 2 + c 2CM 2 + b2 + c 2 − a2 BM.CM
Bài 2.31. Cho lục giác ABCDEF có AB vuông góc với EF và hai tam giác ACE và BDF
có cùng trọng tâm. Chứng minh rằng AB2 + EF 2 = CD2 .
Bài làm:

(

Bài 2.31. Ta có AB ⊥ EF  AB.EF = 0 suy ra AB2 + EF 2 = AB + EF

)


2

Mặt khác ACE và BDF có cùng trọng tâm nên AB + CE + EF = 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra AB2 + EF 2 = CD2

(1)


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải
Bài 2.32. Cho tam giác ABC cạnh a nội tiếp đường tròn (O).M là điểm bất
kỳ nằm trên đường tròn (O). Chứng minh rằng MA2 + MB2 + MC 2 = 2a2
Bài làm:

(

Bài 2.32. Ta có MA = MO + OA
2

MB2 =

)

2

2a2
=
+ 2 MO.OA , tương tự
3


2a2
2a2
+ 2 MO.OB, MC 2 =
+ 2 MO.OC
3
3

Suy ra MA2 + MB2 + MC 2 = 2a2
Bài 2.33. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O, R). MN là một đường kính bất
kỳ của đường tròn (O;R)
a) Chứng minh rằng MA2 + MB2 + MC 2 + MD2 = 8R2
b) Chứng minh rằng

MA4 + MB4 + MC4 + MD4 = NA4 + NB4 + NC4 + ND4 .
Bài làm:

(

)

2

Bài 2.33. a) MA2 + MB2 + MC 2 + MD2 = MO + OA +

(

) (
2

) (

2

+ MO + OB + MO + OC + MO + OD

(

)

2

)

= 8R2 + 2 MO OA + OB + OC + OD = 8R2
b) Cách 1: Theo câu a) ta có

MA2 + MB2 + MC 2 + MD2 = NA2 + NB2 + NC 2 + ND2 = 8R2

(

) (

) (

) (

)

 MA2 − NA2 + MB2 − NB2 + MC 2 − NC 2 + MD 2 − ND 2 = 0 (1)
Mặt khác MA2 + NA2 = MB2 + NB2 = MC2 + NC2 = MD2 + ND2 = 4R2 (2)
Nhân hai vế (1) với 4R2 và kết hợp (2) ta có



– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải

MA4 + MB4 + MC4 + MD4 = NA4 + NB4 + NC4 + ND4

(

Cách 2: MA4 = MO + OA

) = ( MO + OA + 2MO.OA)
4

2

2

2

= 8R4 + 32R2 MO.OA

Thiết lập các đẳng thức tương tự và cộng lại ta có

(

)

MA4 + MB4 + MC 4 + MD4 = 32R4 + 32R2 OA + OB + OC + OD = 32R4 Từ đó suy ra đpcm
Bài 2.34 : Cho tứ giác ABCD . Chứng minh rằng AB.AD + BA.BC + CB.CD + DC.DA = 0
khi và chỉ khi

tứ giác ABCD là hình bình hành.
Bài làm:
Bài 2.34 : AB.AD + BA.BC + CB.CD + DC.DA = 0

(

)

(

)

 AB AD − BC + CD AD − BC = 0

(

)(

(

)

)

(

)(

)


 AD − BC AB + CD = 0  AB + BD − BC AB + CD = 0
 AB + CD

2

= 0  AB + CD  AB = DC  ABCD là hình bình hành

Bài 2.35: Cho lục giác đều A1 A2 A3 A4 A5 A6 tâm I và đường tròn (O;R) bất kỳ chứa I. Các
tia

IAi , i = 1,6

cắt

(O)

tại

Bi

( i = 1, 6 ).

Chứng

minh

rằng

IB12 + IB22 + IB32 + IB42 + IB52 + IB62 = 6R2
Bài làm:

Bài 2.35: (hình 2.21) Gọi H, J, K lần lượt là hình chiếu của O lên B1B4, B2B5, B3B6. Ta có các

A2

điểm O, I, H, J, K cùng nằm trên đường tròn đường kính OI.

A3
B1 B 2 B
3
H
I B4
B6
KO J
A4
A6
B5
A5
A1

0

KJH = KIH = 60
 HJK đều
Do đó: 
0
KHJ
=
KIJ
=
60




Hình 2.21


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải
Theo bài 11 ta có IH 2 + IJ 2 + IK 2 = OH 2 + OJ 2 + OK 2

(

Mặt khác: IB12 + IB42 = HB1 − HI

(

) + ( HB − HI )
2

2

4

)

= HB12 + HB42 − 2 HI HB1 + HB4 + 2 HI 2

(

) (


)

= OB12 + OH 2 + OB42 − OH 2 + 2 HI 2
= 2 R2 − 2OH 2 + 2 IH 2

Chứng minh tương tự:

IB22 + IB52 = 2R2 − 2OJ 2 + 2IJ 2 , IB32 + IB62 = 2R2 − 2OK 2 + 2IK 2

 VP = 6R2 − 2 (OH 2 + OJ 2 + OK 2 ) + 2 ( IH 2 + IJ 2 + IK 2 ) = VT
Bài 2.36. Tam giác ABC có trọng tâm G. Chứng minh rằng
a) MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + GA2 + GB2 + GC2 với M là điểm bất kỳ
b) a2 + b2 + c2  9R2
Bài làm:

(

2

Bài 2.36. a) MA = MG + GA

)

2

= MG2 + GA2 + 2 MG.GA

2

2


Tương tự ta có MB = MG2 + GB2 + 2 MG.GB; MB = MG2 + GB2 + 2 MG.GB
Suy ra MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + GA2 + GB2 + GC2
b) Cho M  O với O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Suy ra 3R2 = 3OG2 + GA2 + GB2 + GC 2 = 3OG2 +

(

1 2 2 2
a +b +c
3

)

Do đó a2 + b2 + c2  9R2
Bài 2.37: Cho tam giác ABC có BAC  90 0 , BC = a, CA = b, AB = c . M là điểm nằm trong


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải
tam giác ABC và nằm trên đường trên đường tròn đường kính BC. Gọi x, y, z theo
thứ tự là diện tích của các tam giác MBC , MCA, MAB . Chứng minh rằng

(x − y + z) c + (x − z + y) b
2

2


2yz  2
= x+ y + z+

a
x 

Bài làm:

Bài 2.37: Ta có x.MA + y.MB + z.MC = 0 (*)
Gọi E là điểm xác định bởi: y.EB + z.EC = 0
Khi đó EB =
2

z 2 .a2

( y + z)

, EC =
2

2

y 2 .a 2

( y + z)

2

Từ (*) suy ra x.MA + ( y + z ) .ME = 0  ( x + y + z ) .AM = ( y + z ) .AE

 ( x + y + z ) AM 2 = ( y + z ) AE2 (**)
2


2

2
2
2
2

 c = AB = AE + EB + 2 AE.EB
Mà 
2
2
2
2

b = AC = AE + EC + 2 AE.EC

 yc 2 + zb2 = ( y + z ) AE2 + y.EB2 + z.EC 2 (vì y.EB + z.EC = 0 )

 yc 2 + zb2 = ( y + z ) AE2 +

yz 2
a
y+z

Kết hợp với (**) ta được ( x + y + z ) AM 2 = ( y + z ) .y.c 2 + ( y + z ) .z.b2 − yz.a 2
2

Chứng minh tương tự ta cũng có

( x + y + z)


2

BM 2 = ( z + x ) .z.a2 + ( z + x ) .x.c 2 − zx.b2

( x + y + z)

2

CM 2 = ( x + y ) .x.b2 + ( x + y ) .y.c 2 − xy.c 2

Mặt khác M nằm trên đường tròn đường kinh BC nên MB.MC = 0


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải

(

 y.MB + z.MC

)

2

= y 2 .MB2 + z 2 .MC 2

 x2 .MA2 = y2 .MB2 + z2 .MC 2
 x 2 ( y + z ) yc 2 + x 2 ( y + z ) zb2 − x 2 yz.a 2

= y 2 ( z + x ) za 2 + y 2 ( z + x ) xc 2 − y 2 zxb2 +

+ z 2 ( x + y ) xb2 + z 2 ( x + y ) ya2 − z 2 xyc 2

(

)

 xyz ( x − y + z ) c 2 + ( x − z + y ) b2  = yz x 2 + xy + xz + 2yz a 2


2yz  2
 ( x − y + z ) c 2 + ( x − z + y ) b2 =  x + y + z +
 a đpcm
x 

 DẠNG 3: Tìm tập hợp điểm thoả mãn đẳng thức về tích vô hướng hoặc tích độ
dài.
1. Phương pháp giải.
Ta sử dụng các kết quả cơ bản sau:
Cho A, B là các điểm cố định. M là điểm di động
• Nếu AM = k với k là số thực dương cho trước thì tập hợp các điểm M là đường
tròn tâm A, bán kính R = k .
• Nếu MA.MB = 0 thì tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AB
• Nếu MA.a = 0 với a khác 0 cho trước thì tập hợp các điểm M là đường thẳng đi
qua A và vuông góc với giá của vectơ a
2. Các ví dụ.
Ví dụ 1. Cho hai điểm A, B cố định có độ dài bằng a, vectơ a khác 0 và số thực k cho
trước. Tìm tập hợp điểm M sao cho
a) MA.MB =

3a 2

4

b) MA.MB = MA2
Bài làm:
a) Gọi I là trung điểm của AB ta có


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải

MA.MB =

(

)(

)

3a 2
3a 2
 MI + IA MI + IB =
4
4

 MI 2 − IA2 =

3a 2
(Do IB = −IA )
4

a 2 3a 2

 MI = +
4
4
 MI = a
2

Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính R = a
b) Ta có MA.MB = MA2  MA.MB = MA

(

2

)

 MA. MA − MB = 0  MA.BA = 0  MA ⊥ BA
Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB tại A.

(

)

Ví dụ 2: Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M sao cho MA + 2 MB + 3CB BC = 0
Bài làm:

A
(hình 2.4)

M


I

Gọi I là điểm xác định bởi IA + 2 IB = 0

(

)

Khi đó MA + 2 MB + 3CB BC = 0

(

) (

B

M' I'

C

Hình 2.4

)

  MI + IA + 2 MI + IB  .BC = 3BC 2


2
 MI .BC = BC
Gọi M', I' lần lượt là hình chiếu của M, I lên đường thẳng BC

Theo công thức hình chiếu ta có MI .BC = M ' I '.BC do đó M ' I '.BC = BC 2
Vì BC 2  0 nên M ' I ', BC cùng hướng suy ra
M ' I '.BC = BC 2  M ' I '.BC = BC 2  M ' I ' = BC

Do I cố định nên I' cố định suy ra M' cố định.


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word có lời giải
Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua M' và vuông góc với BC.
Ví dụ 3: Cho hình vuông ABCD cạnh a và số thực k cho trước.
Tìm tập hợp điểm M sao cho MA.MC + MB.MD = k
Bài làm:

A

B

(hình 2.5)
Gọi I là tâm của hình vuông ABCD

(

)(

Ta có : MA.MC = MI + IA MI + IC

(

)


I
D

)

C
Hình 2.5

= MI 2 + MI IC + IA + IA.IC
= MI 2 + IA.IC
Tương tự MB.MD = MI 2 + IB.ID
Nên MA.MC + MB.MD = k  2 MI 2 + IB.ID + IA.IC = k
 2 MI 2 − IB2 − IA 2 = k  MI 2 =
 MI 2 =

k
+ a2
2

 MI =

k
+ IA 2 =
2

k
+ IA 2
2

k + a2

2

Nếu k  −a2 : Tập hợp điểm M là tập rỗng
Nếu k = −a2 thì MI = 0  M  I suy ra tập hợp điểm M là điểm I
Nếu k  −a thì MI =
2

k + a2
2

suy ra tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính R =
3. Bài tập luyện tập.

k + a2
2


×