Chương 4
Câu 1.
BẤT ĐẲNG THỨC
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
CHUYÊN ĐỀ 3
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Cho nhị thức bậc nhất f ( x ) = 23x − 20 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f ( x ) 0 với x
20
B. f ( x ) 0 với x −; .
23
20
D. f ( x ) 0 với x ; +
23
Hướng dẫn giải
.
5
2
C. f ( x ) 0 với x − .
Câu 2.
Chọn D.
2x
20
5x − 1
+ 3 25 x − 5 − 2 x − 15 0 x
.
5
23
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x ) = x ( x − 6) + 5 − 2 x − (10 + x ( x − 8) ) luôn
dương?
A. .
B.
C. ( −;5) .
.
D. ( 5; + ) .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x ( x − 6) + 5 − 2 x − (10 + x ( x − 8) ) 0 0x 5 vô nghiệm.
Vậy x.
1
1
+ x −1−
− x2 + 1
x+2
x +1
C. x −1 .
D. x −2 .
Hướng dẫn giải
Câu 3. Các giá trị của x thoả mãn điều kiện đa thức f ( x ) =
A. x −2 và x −1 .
B. x −1 .
Chọn A.
x + 2 0
Điều kiện x + 1 0
x2 + 1 0
Câu 4.
x −2
x −2
.
x −1
x
−
1
x
A. ( −; −1) .
2
− 1 âm?
1− x
B. ( −; −1) (1; + ) .
C. (1;+ ) .
D. ( −1;1) .
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) =
Hướng dẫn giải
Chọn B
x −1
x +1
2 −1 + x
2
−1 0
0
0
.
1− x
1− x
1− x
x 1
Câu 5. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) = ( x −1)( x + 3) không âm
A. ( −3,1) .
B. −3,1 .
C. ( −, −3 1, + ) . D. ( −, −3) 1, + ) .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có ( x −1)( x + 3) 0 −3 x 1 . Vậy x −3,1 .
−4 x + 1
+ 3 không dương
3x + 1
4
4
C. −, − .
D. − , + .
5
5
Câu 6. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) =
4 1
A. − , −
5 3
4 1
B. − , −
5 3
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
Trang 1/14
Hướng dẫn giải
Chọn A.
5x + 4
−4 x + 1
4
1
Ta có
0− x− .
+3 0
3x + 1
3x + 1
5
3
4 1
Vậy x − , − .
5 3
4
− 2 không dương
x+3
C. −1, + ) .
D. ( −, −1 .
Câu 7. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) =
A. ( −, −3) −1, + ) . B. ( −3, −1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x −3
2x + 2
4
−20
0
Ta có
.
x+3
x+3
x −1
Vậy x ( −, −3 −1, + ) .
Câu 8. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) = 2 x − 5 − 3 không dương
A. 1 x 4 .
B. x =
5
.
2
C. x = 0 .
D. x 1.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2 x − 5 3
Ta có 2 x − 5 − 3 0 2 x − 5 3
2 x − 5 −3
Vậy x 1, 4 .
Câu 9.
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức f ( x ) =
x 4
1 x 4.
x 1
x −1
không dương?
x2 + 4 x + 3
B. S = ( −3; −1) 1; + ) .
A. S = ( −;1) .
C. S = ( −; −3) ( −1;1 .
D. S = ( −3;1) .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
+ f ( x) =
x −1
x + 4x + 3
2
.
Ta có x −1 = 0 x = 1
x = −3
x2 + 4 x + 3 = 0
x = −1
+ Xét dấu f ( x ) :
+ Vậy f ( x ) 0 khi x ( −; −3) ( −1;1 .
Vậy x ( −; −3) ( −1;1
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
Trang 2/14
2− x
không âm?
2x +1
1
B. S = −; − ( 2; + ) .
2
1
D. S = − ; 2 .
2
Hướng dẫn giải
Câu 10. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) =
1
A. S = − ; 2 .
2
1
C. S = −; − 2; + ) .
2
Chọn D.
Ta có 2 − x = 0 x = 2
−1
2x +1 = 0 x =
2
+ Xét dấu f ( x ) :
1
+ Vậy f ( x ) 0 khi x − ; 2 .
2
Câu 11. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức f ( x ) = x x 2 − 1 không âm?
(
A. ( −; −1) 1; + ) .
B. −1;0 1; + ) .
)
C. ( −; −1 0;1) .
D. −1;1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x=0
Cho x ( x − 1) = 0 x = 1 .
x = −1
Bảng xét dấu
2
Căn cứ bảng xét dấu ta được x −1;0 1; + )
Câu 12. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) = 2 x − 3 −1 không dương?
A. 1 x 3 .
B. −1 x 1 .
C. 1 x 2 .
Hướng dẫn giải
D. −1 x 2 .
Chọn C
2 x − 3 − 1 0 2 x − 3 1 −1 2x − 3 1 1 x 2 .
x +1
− 4 − ( 2 x − 7 ) luôn âm
5
C. ( −; −1) .
D. ( −1; + ) .
Câu 13. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f ( x ) = 5 x −
A. .
B.
.
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
Trang 3/14
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x +1
5x −
− 4 − ( 2 x − 7 ) 0 14x + 14 0 x −1 .
5
Vậy x ( −; −1) .
Câu 14. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f ( x ) = x2 − 2 x + 3 luôn dương
A. .
B.
C. ( −; −1) ( 3; + ) .
.
D. ( −1;3) .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2
Ta có x 2 − 2 x + 3 = ( x − 1) + 2 2, x
.Vậy x .
Câu 15. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x ) = x2 + 9 − 6 x luôn dương
A.
\ 3 .
B.
.
C. ( 3; + ) .
D. ( −;3) .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2
Ta có x 2 + 9 − 6 x 0 ( x − 3) 0 x 3 .
Vậy x
\ 3 .
Câu 16. Tìm tham số thực m để tồn tại x thỏa f ( x ) = m2 x + 3 − ( mx + 4) âm
A. m = 1 .
B. m = 0 .
C. m = 1 hoặc m = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
m 2 x + 3 − ( mx + 4 ) 0 ( m 2 − m ) x 1 .
D. m .
m = 0
+ Xét m2 − m = 0
thì bất phương trình đã cho có nghiệm.
m = 1
+ Xét m2 − m 0 thì bất phương trình đã cho luôn có nghiệm
Vậy m thỏa YCBT.
3
3
− 3+
Câu 17. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x ) = 2 x +
âm
2x − 4
2x − 4
3
3
A. 2x 3 .
B. x và x 2 .
C. x .
D. Tất cả đều đúng.
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn B .
x 2
3
3
− 3+
Ta có: 2 x +
3.
0
2x − 4
2x − 4
x 2
Câu 18. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x ) = 2 ( x − 1) − x − ( 3 ( x − 1) − 2 x − 5 ) luôn dương
A. x .
B. x 3, 24 .
C. x −2,12 .
Hướng dẫn giải
D. Vô nghiệm.
Chọn A.
Ta có 2 ( x − 1) − x − ( 3 ( x − 1) − 2 x − 5 ) 0 x − 2 x − 8 −2 −8 (luôn đúng).
Vậy x .
Câu 19. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) = 5 ( x − 1) − x ( 7 − x ) − x 2 − 2 x
(
luôn dương
A. Vô nghiệm.
C. x −2, 5 .
B. x .
D. x −2, 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
Trang 4/14
)
(
)
Ta có 5 ( x − 1) − x ( 7 − x ) − x 2 − 2 x 0 5 x − 5 − 7 x + x 2 x 2 − 2 x −5 0 (vô lý).
Vậy vô nghiệm.
Câu 20. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x ) = x2 − 6 x + 8 không dương.
A. 2;3 .
B. ( −;2 4; + ) . C. 2;4 .
D. 1;4 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Để f ( x ) không dương thì x2 − 6 x + 8 0 ( x − 2)( x − 4) 0
Lập bảng xét dấu f ( x ) ta thấy để f ( x ) 0 x 2;4
Câu 21. Số các giá trị nguyên âm của x để đa thức f ( x ) = ( x + 3)( x − 2)( x − 4) không âm là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
x = −3
Ta có ( x + 3)( x − 2 )( x − 4 ) = 0 x = 4
x = 2
Bảng xét dấu f ( x )
Dựa vào bảng xét dấu, để f ( x ) không ấm thì x −3, 2 4, + ) .
Vậy có 3 số nghiệm nguyên âm x thỏa YCBT.
5 x 13 x 9 2 x
Câu 22. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x ) = − + − − luôn âm
5 21 15 25 35
257
5
A. x 0 .
B. x
C. x − .
D. x −5 .
295
2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
118
514
257
5 x 13 x 9 2 x
x
x
− + − − 0
Ta có
.
105
525
295
5 21 15 25 35
x+2
Câu 23. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) =
không dương
x −5
A. −2,5 .
B. ( −2,5)
C. ( −2,5 .
D. −2,5) .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x+2
0 −2 x 5 . Tập x −2,5 .
Ta có
x −5
Câu 24. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) =
A.
.
B. .
C. ( −1,1) .
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
1
1
−
luôn âm
x −1 x +1
D. Một đáp số khác.
Trang 5/14
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
1
1
1
1
Ta có
−
0
0 −1 x 1 .
x −1 x +1
x −1 x +1
( x − 1)( x + 1)
Vậy x ( −1,1) .
Câu 25. Các số tự nhiên bé hơn 4 để đa thức f ( x ) =
A. −4; −3; −2; −1;0;1; 2;3 .
C. 0;1; 2;3 .
2x
− 23 − ( 2 x − 16 ) luôn âm
5
35
B. − x 4 .
8
D. 0;1; 2; −3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
2x
2x
2x
−8 x
35
− 23 − ( 2 x − 16 ) 0
− 23 2 x − 16
− 2 x 23 − 16
7 x− .
5
5
5
5
8
Vậy x 0,1, 2,3 .
Câu 26. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f ( x ) = x ( 5 x + 2 ) − x ( x 2 + 6 ) không dương
A. ( −;1 4; + ) .
B. 1;4 .
C. (1;4 ) .
D. 0;1 4; + )
Hướng dẫn giải
Chọn D.
x (5x + 2) − x ( x2 + 6) 0 x ( x2 − 5x + 4) 0
Vậy x 0;1 4; + ) .
Câu 27. Với giá trị nào của m thì không tồn tại giá trị của x để f ( x ) = mx + m − 2 x luôn âm
A. m = 0 .
B. m = 2 .
C. m = −2 .
D. m .
Hướng dẫn giải
Chọn B
mx + m − 2x 0 ( m − 2) x + m 0
m = 2 bất phương trình trở thành 2 0 bất phương trình vô nghiệm.
Câu 28. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f ( x ) = x2 – 4x + 3 luôn âm
A. ( −;1) 3; + ) .
C. (1;3) .
B. ( −;1) ( 4; + ) .
D. 1;3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
Trang 6/14
Vậy x (1;3) .
Câu 29. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f ( x ) = 2 x2 − 7 x –15 không âm
3
B. ( −; −5 ; + .
2
3
D. − ;5 .
2
Hướng dẫn giải
3
A. −; − 5; + ) .
2
3
C. −5; .
2
Chọn A.
3
Vậy x −; − 5; + )
2
Câu 30. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) = − x2 + 6 x + 7 không âm
A. ( −; −1
7; +)
B. −1;7
C. ( −; −7
Hướng dẫn giải
1; +)
D. −7;1 .
Chọn B.
− x2 + 6 x + 7 0 − ( x + 1)( x − 7 ) 0 x −1;7
x −5
luôn dương
( x + 7 )( x − 2)
C. x = –5.
Hướng dẫn giải
Câu 31. Tìm số nguyên nhỏ nhất của x để f ( x ) =
A. x = –3.
B. x = −4.
D. x = –6.
Chọn D
x −5
( x + 7)( x − 2)
– Suy ra x ( −7; −2) ( 5; + )
– Lập bảng xét dấu f ( x ) =
– Vậy x = −6
1
2x
Câu 32. Các số tự nhiên bé hơn 6 để đa thức f ( x ) = 5 x − − 12 − luôn dương
3
3
A. 2;3; 4;5 .
B. 3; 4;5 .
C. 0;1; 2;3; 4;5 .
D. 3; 4;5;6 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2x
1
37
1
2x
12 + x
Ta có 5 x − − 12 − 0 5 x +
.
3
3
17
3
3
Vậy x 3, 4,5 .
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
Trang 7/14
3x + 5
x+2
−1−
+ x luôn âm
2
3
B. Mọi x đều là nghiệm.
D. x −5.
Hướng dẫn giải
Câu 33. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) =
A. Vô nghiệm.
C. x 4,11 .
Chọn D.
3x + 5
x+2
Ta có
−1−
+ x 0 9x + 15 − 6 2x + 4 + 6x x −5 .
2
3
x −1 x + 2
−
Câu 34. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f ( x ) =
không âm?
x + 2 x −1
1
1
1
A. −2; − .
B. ( −2; + ) .
C. −2; − (1; + ) . D. ( −; −2 ) − ;1 .
2
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đkxđ: x −2; x 1 .
( x − 1) − ( x + 2 ) 0
−6 x − 3
x −1 x + 2
0.
YCBT
−
0
x + 2 x −1
( x − 1)( x + 2 )
( x − 1)( x + 2)
2
2
−1
.
2
x =1
Cho ( x − 1)( x + 2 ) = 0
.
x = −2
Bảng xét dấu
Cho −6 x − 3 = 0 x =
1
Căn cứ bảng xét dấu ta được x ( −; −2 ) − ;1 .
2
Câu 35. Với giá trị nào của m thì nhị thức bậc nhất f ( x ) = mx − 3 luôn âm với mọi x
A. m = 0 .
B. m 0 .
C. m 0 .
D. m 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
3
+ Nếu m 0 , mx − 3 0 x
không thỏa mãn đề bài.
m
3
+ Nếu m 0 , mx − 3 0 x
không thỏa mãn đề bài.
m
+ Nếu m = 0 , bpt trở thành −3 0 luôn đúng với mọi x .
1
1
− luôn âm.
Câu 36. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) =
x −3 2
A. x 3 hay x 5 .
B. x −5 hay x −3 .
C. x 3 hay x 5 .
D. x .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
Trang 8/14
Ta có
5− x
1
1
1
1
− 0
− 0
0.
x −3 2
x −3 2
2. ( x − 3)
Đặt t = x , bpt trở thành
5−t
0 .
2 ( t − 3)
Cho 5 − t = 0 t = 5 .
Cho t − 3 = 0 t = 3 .
Bảng xét dấu
Căn cứ bảng xét dấu ta được x 3 hay x 5 .
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đa thức f ( x ) = m ( x − m ) − ( x − 1) không âm với
mọi x ( −; m + 1.
A. m = 1 .
B. m 1 .
C. m 1 .
Hướng dẫn giải
D. m 1 .
Chọn C.
m ( x − m) − ( x −1) 0 ( m − 1) x m2 − 1 . (1)
+ Xét m = 1 x . (không thỏa)
+ Xét m 1 thì (1) x m + 1 không thỏa điều kiện nghiệm đã cho.
+ Xét m 1 thì (1) x m + 1 thỏa điều kiện nghiệm đã cho.
Vậy m 1 .
Câu 38. Gọi S là tập tất cả các giá trị của x để đa thức f ( x ) = mx + 6 − 2 x − 3m luôn âm khi m 2 . Hỏi
các tập hợp nào sau đây là phần bù của tập S ?
A. ( 3; + ) .
B. 3;+ ) .
C. ( −;3) .
D. ( −;3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
mx + 6 − 2x − 3m 0 ( 2 − m) x 6 − 3m x 3 (do m 2 )
Vậy S = ( 3; + ) C S = ( −;3 .
Câu 39. Tìm các giá trị thực của tham số m đểkhông tồn tại giá trị nào của x sao cho nhị
thức f ( x ) = mx + m − 2 x luôn âm.
A. m = 0 .
B. m = 2 .
C. m = −2 .
Hướng dẫn giải
D. m .
Chọn B.
f ( x ) 0 mx + m − 2x 0 ( m − 2) x + m 0 .
+ Xét m = 2 thì f ( x ) = 2 0, x hay f ( x ) 0 vô nghiệm (thỏa mãn).
−m
(tồn tại nghiệm – loại).
m−2
−m
+ Xét m 2 thì f ( x ) 0 khi x
(tồn tại nghiệm – loại).
m−2
Vậy chỉ có m = 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f ( x ) = 2 x −1 − x luôn dương
+ Xét m 2 thì f ( x ) 0 khi x
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
Trang 9/14
1
A. −; (1; + ) .
3
1
B. ;1 .
3
C.
.
D. vô nghiệm.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
thì ta có nhị thức f ( x ) = x −1 để f ( x ) 0 thì x 1 .
2
1
1
+ Xét x thì ta có nhị thức f ( x ) = −3x + 1 để f ( x ) 0 thì x .
2
3
1
Vậy để f ( x ) 0 thì x −; (1; + )
3
x+4
2
4x
−
−
Câu 41. Tìm số nguyên lớn nhất của x để đa thức f ( x ) = 2
luôn âm
x − 9 x + 3 3x − x 2
A. x = 2 .
B. x = 1 .
C. x = −2 .
D. x = −1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x2 − 9 0
x 3
Điều kiện x + 3 0 x −3 .
3 x − x 2 0
x 0
+ Xét x
x+4
2
4x
x+4
2
4x
−
−
0 2
−
2
2
x − 9 x + 3 3x − x
x − 9 x + 3 3x − x 2
( x + 4 ) − 2 ( x − 3) + 4 ( x + 3) 0 3x + 22 0
.
( x − 3)( x + 3)
( x − 3)( x + 3)
Bảng xét dấu
Ta có
22
Dựa vào bảng xét dấu ta có x −, − ( −3,3) .
3
Vậy x = 2 thỏa YCBT.
Câu 42. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất x để nhị thức bậc nhất f ( x ) = x + 1 + x − 4 − 7 luôn dương
A. x = 4 .
B. x = 5 .
C. x = 6 .
Hướng dẫn giải
D. x = 7 .
Chọn C.
Ta có x + 1 + x − 4 − 7 0 x + 1 + x − 4 7 (*)
Bảng xét dấu
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
Trang 10/14
Trường hợp x −1, ta có (*) − x − 1 − x + 4 7 x −4 . So với trường hợp đang xét ta có
tập nghiệm S1 = ( −, −4) .
Trường hợp −1 x 4 , ta có (*) x + 1 − x + 4 7 5 7 (vô lý). Do đó, tập nghiệm
S2 = .
Trường hợp x 4 , ta có (*) x + 1 + x − 4 7 x 5 . So với trường hợp đang xét ta có tập
nghiệm S3 = ( 5, + ) .
Vậy x S1 S2 S3 = ( −, −4) (5, + ) .
Nên x = 6 thỏa YCBT.
Câu 43. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f ( x ) =
1
A. x −2, x − .
2
x −1
− 1 luôn âm
x+2
1
1
B. −2 x .
C. x − , x 2 .
D. Vô nghiệm.
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x −1
x −1
− 1 0
1(*)
x+2
x+2
−3
x −1
0 x + 2 0 x −2 . So với trường hợp
1
x+2
x+2
đang xét ta có tập nghiệm bất phương trình là S1 = 1, + ) .
Trường hợp x 1, ta có (*)
Trường hợp x 1, ta có (*)
−1 − 2 x
1− x
0.
1
x+2
x+2
Bảng xét dấu
1
Dựa vào bảng xét dấu, ta có x ( −, −2 ) − ,1 .
2
1
Vậy x S1 S 2 = ( −, −2 ) − , + .
2
Câu 44. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) = 2 x + 1 − ( x + 4) luôn dương
A. x 2 .
B. x −2 hoặc x 2 . C. −1 x 1 .
D. Một đáp số khác.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x + 4 0
x −4
x −4
x
−
4
x + 4 0
−4 x −2 .
2 x + 1 − ( x + 4) 0 2 x + 1 x + 4
2 ( x + 1) − ( x + 4 )
x −2
x 2
2 ( x + 1) x + 4
x
2
Vậy x ( −, −2) ( 2, + ) .
Câu 45. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f ( x ) = x − 2 − x + 4 không dương
A. x = −2 .
B. x = −6 .
C. Vô nghiệm.
D. −1, + )
Hướng dẫn giải
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
Trang 11/14
Chọn D.
Với x −4 , ta có
x−2
6
x −4
1
x + 4 0
x−2
x+4
1
x −4 x −1 .
x−2 − x+4 0
x+4
x − 2 −1
2x + 2 0
x −1
x + 4
x + 4
Không nhận x = 4 vậy x −1, + ) .
16 − 4x
f ( x ) = x2 − x − 12 − 4
Câu 46. Cho các đa thức
tìm các giá trị của x để f ( x) luôn âm, và g ( x ) luôn
g ( x ) = 1 + 1 − 1
x − 2 x −1 x
dương
A. − 2;0 1; 2 ( 2; + ) .
B. ( −4; −3) ( 0;1) 2;2 .
(
) ( )
C. ( −3; 2 ) ( 4; + ) .
(
(
)
)
D. −4; − 2 (1; + ) .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
ĐK: x ¹ - 3; x ¹ 1; x ¹ 2; x ¹ 4 .
(
)
−4 x 2 − 16
( x + 4) 0
16 − 4 x − 4 x 2 + 4 x + 48
16 − 4 x
−40
0
0
2
2
x − x − 12
x − x − 12
x+3
( x − 4)( x + 3)
x ( x − 1) + x ( x − 2 ) − ( x − 1)( x − 2 )
x −3 1
1
1
0
+
− 0
x ( x − 2 )( x − 1)
x −4 x − 2 x − 1 x
é- 2 < x < 0
ê
ê
êë1 < x < 2 Ú x > 2
2;0 È 1; 2 È (2; + ¥ )
x2 - 2
Û
> 0Û
x (x - 2)(x - 1)
(
Vậy x Î -
) (
)
Câu 47. Tím x để f ( x ) = x − 1 − x + 2 + x + 1 − ( x + 2 + x − 3) luôn dương
A. x −2
C. –3; –1 –1; 1 1; 3
B. −1; + )
D. ( –3; –1) ( –1;1) (1;3)
Hướng dẫn giải
Chọn C
x − 1 − x + 2 + x + 1 − ( x + 2 + x − 3) 0 x − 1 − 2 x + 2 + x + 1 − x + 3 0
Chọn x = −3 thay vào (*) ta thấy (*) thỏa mãn nên chọn đáp án C
x2 − 5x + 6
Câu 48. Tìm x để f ( x ) =
không âm
x −1
A. (1;3 .
B. (1;2 3; + ) .
C. 2;3 .
(*)
D. ( −;1) 2;3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Điều kiện xác định: x 1
( x − 2 )( x − 3) 0
x2 − 5x + 6
0
x −1
x −1
Ta có:
x = 2
;
( x − 2 )( x − 3) = 0
x = 3
x −1 = 0 x = 1
Bảng xét dấu:
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
Trang 12/14
Vậy x (1;2 3; + ) .
Câu 49. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) =
A. (1, + ) .
3
3
B. −, ( 3, + ) . C. ,1 .
4
4
Hướng dẫn giải
2x −1
− 2 luôn dương
x −1
3
D. , + \ 1 .
4
Chọn D.
2x −1
1
2
x 1
x −1 0
2x −1
2x −1
2 x −1
Ta có
.
3
−20
x −1
2
4
x
x
−
−
1
3
x −1
x
1
−2
0
4
x − 1
x − 1
3
Tập x , + \ 1 .
4
x +1 x + 5
−
Câu 50. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức f ( x ) =
không âm
x −1 x +1
A. 1, + )
B. ( −, −1) (1,3 .
C. ( 3,5) ( 6,16 ) .
D. ( −6, 4 ) .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x +1 x + 5
2x − 6
Ta có
−
0
0.
x −1 x + 1
( x − 1)( x + 1)
Bảng xét dấu
Vậy x ( −, −1) (1,3 .
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất
Trang 13/14