Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

50 câu hỏi trắc nghiệm toán chương 5 lớp 10 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC công thức lượng giác file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.89 KB, 12 trang )

Chương 5
Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

LƯỢNG GIÁC

CHUYÊN ĐỀ 3
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
2 tan x
cot 2 x − 1
A. cot 2 x =
.
B. tan 2 x =
.
1 + tan 2 x
2 cot x
C. cos 3x = 4 cos3 x − 3cos x .
D. sin 3 x = 3sin x − 4sin 3 x
Lời giải.
Chọn B.
2 tan x
Công thức đúng là tan 2 x =
.
1 − tan 2 x
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a = cos 2 a – sin 2 a.
B. cos 2a = cos 2 a + sin 2 a.


C. cos 2a = 2 cos 2 a –1.
D. cos 2a = 1 – 2sin 2 a.
Lời giải.
Chọn B.
Ta có cos 2a = cos 2 a – sin 2 a = 2 cos 2 a − 1 = 1 − 2sin 2 a.
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos ( a – b ) = cos a.cos b + sin a.sin b.
B. cos ( a + b ) = cos a.cos b + sin a.sin b.
C. sin ( a – b ) = sin a.cos b + cos a.sin b.

D. sin ( a + b ) = sin a.cos b − cos.sin b.
Lời giải.

Chọn C.
Ta có: sin ( a – b ) = sin a.cos b − cos a.sin b.
Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.

Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
tan a + tan b
.
A. tan ( a − b ) =
B. tan ( a – b ) = tan a − tan b.
1 − tan a tan b
tan a + tan b
.
C. tan ( a + b ) =

D. tan ( a + b ) = tan a + tan b.
1 − tan a tan b
Lời giải.
Chọn B.
tan a + tan b
.
Ta có tan ( a + b ) =
1 − tan a tan b
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
1
1
A. cos a cos b = cos ( a – b ) + cos ( a + b )  .
B. sin a sin b = cos ( a – b ) – cos ( a + b )  .
2
2
1
1
C. sin a cos b = sin ( a – b ) + sin ( a + b )  .
D. sin a cos b = sin ( a − b ) − cos ( a + b )  .
2
2
Lời giải.
Chọn D.
1
Ta có sin a cos b = sin ( a – b ) + sin ( a + b )  .
2
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
a+b
a −b
a+b

a −b
.cos
.
.sin
.
A. cos a + cos b = 2 cos
B. cos a – cos b = 2 sin
2
2
2
2
a+b
a −b
a+b
a −b
.cos
.
.sin
.
C. sin a + sin b = 2 sin
D. sin a – sin b = 2 cos
2
2
2
2
Lời giải.
Chọn D.

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Trang 1/12


a+b
a −b
.sin
.
2
2
Rút gọn biểu thức : sin ( a –17) .cos ( a + 13) – sin ( a + 13) .cos ( a –17) , ta được :

Ta có cos a – cos b = −2 sin
Câu 7.

A. sin 2a.

B. cos 2a.

1
C. − .
2
Lời giải.

D.

1
.
2

Chọn C.

Ta có: sin ( a –17 ) .cos ( a + 13 ) – sin ( a + 13 ) .cos ( a –17 ) = sin ( a − 17 ) − ( a + 13 ) 
1
= sin ( −30 ) = − .
2

Câu 8.

Giá trị của biểu thức cos
6+ 2
.
4

A.

37
bằng
12
6− 2
.
4

B.

6+ 2
.
4

C. –

D.


2− 6
.
4

Lời giải.
Chọn C.
37
 
 
 
  


cos
= cos  2 +  +  = cos   +  = − cos   = − cos  − 
12
12 
12 
3 4


 12 

Câu 9.

6+ 2






= −  cos .cos + sin .sin  = −
.
4
3
4
3
4

47
Giá trị sin
là :
6

A.

3
.
2

B.

3
.
2

C.

2

.
2

1
D. − .
2

Lời giải.
Chọn D.
47

1

 

 
sin
= sin  8 −  = sin  − + 4.2  = sin  −  = − .
6
6
2

 6

 6
37
Câu 10. Giá trị cos
là :
3
A.


3
.
2

B. −

3
.
2

1
.
2
Lời giải.

C.

1
D. − .
2

Chọn C.
37
 1




cos

= cos  + 12  = cos  + 6.2  = cos = .
3
3 2
3

3

29
Câu 11. Giá trị tan
là :
4
A. 1.

B. –1.

C.

3
.
3

D.

3.

Lời giải.
Chọn A.
29




tan
= tan  7 +  = tan = 1 .
4
4
4

Câu 12. Giá trị của các hàm số lượng giác sin

5
5
, sin
lần lượt bằng
4
3

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 2/12


A.

2
3
,
.
2
2


B.

− 2
3
,
.
2
2

C.

2
3
,−
2
2

3
2
,−
.
2
2

D. −

Lời giải.
Chọn D.
5



2

.
sin
= sin   +  = − sin = −
4
4
4
2

5
2 
2
3

.
sin
= sin   +
=−
 = − sin
3
3 
3
2

2
4
6
+ cos

+ cos
Câu 13. Giá trị đúng của cos
bằng :
7
7
7
1
1
1
1
A. .
B. − .
C. .
D. − .
2
4
2
4
Lời giải.
Chọn B.

2
4
6 
sin  cos
+ cos
+ cos

2
4

6
7
7
7
7 
+ cos
+ cos
=
Ta có cos

7
7
7
sin
7
3
5
 
 
 3 
 5 
sin
+ sin  −  + sin
+ sin  −  + sin  + sin  −  sin  − 
7
7
 7
 7 =−1.
 7 
 7  =

=


2
2sin
2sin
7
7

7
Câu 14. Giá trị đúng của tan + tan
bằng :
24
24
A. 2

(

)

6− 3 .

B. 2

(

)

6+ 3 .


C. 2

(

)

3− 2 .

D. 2

(

)

3+ 2 .

Lời giải.
Chọn A.



7
3
3
=
=
=2 6− 3 .
24
24 cos  .cos 7 cos  + cos 
24

24
3
4
1
− 2sin 700 có giá trị đúng bằng :
Câu 15. Biểu thức A =
2sin100
A. 1.
B. –1.
C. 2.
D. –2.
Lời giải.
Chọn A.
1
1 − 4sin100.sin 700 2sin 800 2sin100
0
A=

2sin
70
=
=
=
= 1.
2sin100
2sin100
2sin100 2sin100
tan




sin

+ tan

(

)

Câu 16. Tích số cos10.cos30.cos50.cos70 bằng :
1
1
3
1
A. .
B. .
C. .
D. .
4
16
16
8
Lời giải.
Chọn C.
1
cos10.cos 30.cos 50.cos 70 = cos10.cos 30. ( cos120o + cos 20o )
2
3 1
3
3  cos10 cos 30 + cos10 

=
+
−
 = 4 . 4 = 16 .
4 
2
2

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 3/12



4
5
.cos
Câu 17. Tích số cos .cos
bằng :
7
7
7
1
1
A. .
B. − .
8
8
Chọn A.




4
5
cos .cos
.cos
=
7
7
7

8
7 = 1.
=−
 8
8sin
7

sin

1
.
4
Lời giải.

1
D. − .
4

C.


2
2
4
2
4
5
4
4
.cos
.cos
sin
.cos
.cos
sin
.cos
7
7
7 =−
7
7
7 =−
7
7



2sin
2sin
4sin

7
7
7

sin

tan 30 + tan 40 + tan 50 + tan 60
bằng :
cos 20
8
6
4
B.
C.
D.
.
.
.
3
3
3
Lời giải.

Câu 18. Giá trị đúng của biểu thức A =
A.

2
.
3


Chọn D.

sin 70
sin110
+
tan 30 + tan 40 + tan 50 + tan 60 cos 30.cos 40 cos 50.cos 60
A=
=
cos 20
cos 20
 cos 50 + 3 cos 40 
1
1
2
2
=
+
= 2 
=
+

cos 30.cos 40 cos 50.cos 60
3 cos 40 cos 50
 3 cos 40.cos 50 
 sin 40 + 3 cos 40 
8cos10
8
sin100
= 2 
.

=
=
 = 4
3 cos10
3
3
 3 cos 40.cos 50 
( cos10 + cos 90 )
2

5
Câu 19. Giá trị của biểu thức A = tan 2 + tan 2
bằng :
12
12
A. 14.
B. 16.
C. 18.
D. 10.
Lời giải.
Chọn A.



5

  

1
= tan 2 + cot 2

=  tan − tan  +
2
12
12
12
12 
3
4 


 tan − tan 
3
4

2
1
= 2− 3 +
= 14 .
2
2− 3
A = tan 2

(

)

2

+ tan 2


(

)

Câu 20. Biểu thức M = cos ( –53) .sin ( –337) + sin 307.sin113 có giá trị bằng :
1
A. − .
2

B.

1
.
2

C. −

3
.
2

D.

3
.
2

Lời giải.
Chọn A.
M = cos ( –53) .sin ( –337) + sin 307.sin113


= cos ( –53) .sin ( 23 – 360) + sin ( −53 + 360) .sin (90 + 23)
1
= cos ( –53) .sin 23 + sin ( −53) .cos 23 = sin ( 23 − 53) = − sin 30 = − .
2
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 4/12


Câu 21.

Kết quả rút gọn của biểu thức A =
A. 1.

cos ( −288 ) .cot 72
− tan18 là
tan ( −162 ) .sin108

B. –1.

C. 0.

D.

1
.
2

Lời giải.

Chọn C.
cos ( 72 − 360 ) .cot 72
cos ( −288 ) .cot 72
A=
− tan18 =
− tan18
tan (18 − 180 ) .sin ( 90 + 18 )
tan ( −162 ) .sin108
cos 72.cot 72
sin 2 18o
cos 2 72
=
− tan18 =
− tan18 = 0
− tan18 =
tan18.cos18
cos18o.sin18o
sin 72.sin18o
Câu 22. Rút gọn biểu thức : cos54.cos 4 – cos36.cos86 , ta được :
A. cos50.
B. cos58.
C. sin 50.
D. sin 58.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có: cos54.cos 4 – cos36.cos86 = cos54.cos 4 – sin54.sin 4 = cos58.
Câu 23. Tổng A = tan9 + cot 9 + tan15 + cot15 – tan 27 – cot 27 bằng :
A. 4.
B. –4.
C. 8.

D. –8.
Lời giải.
Chọn C.
A = tan9 + cot 9 + tan15 + cot15 – tan 27 – cot 27
= tan9 + cot 9 – tan 27 – cot 27 + tan15 + cot15
= tan9 + tan81 – tan 27 – tan 63 + tan15 + cot15 .
Ta có
− sin18
sin18
tan 9 – tan 27 + tan 81 – tan 63 =
+
cos 9.cos 27 cos81.cos 63
 cos 9.cos 27 − cos81.cos 63  sin18 ( cos 9.cos 27 − sin 9.sin 27 )
= sin18 
=
cos81.cos 63.cos 9.cos 27
 cos81.cos 63.cos 9.cos 27 
4sin18
4sin18.cos36
=
=4.
=
( cos 72 + cos90)( cos36 + cos90) cos 72

tan15 + cot15 =
Vậy A = 8 .

sin 2 15 + cos 2 15
2
=

= 4.
sin15.cos15
sin 30

Câu 24. Cho A , B , C là các góc nhọn và tan A =
A.


.
6

B.


.
5

1
1
1
, tan B = , tan C = . Tổng A + B + C bằng :
2
5
8


.
4
Lời giải.
C.


D.


.
3

Chọn C.

tan A + tan B
+ tan C
tan ( A + B ) + tan C

1

tan
A
.tan
B
tan ( A + B + C ) =
=
= 1 suy ra A + B + C = .
tan A + tan B
4
1 − tan ( A + B ) .tan C
.tan C
1 − tan A.tan B
1
3
Câu 25. Cho hai góc nhọn a và b với tan a = và tan b = . Tính a + b .

7
4



2
.
A. .
B. .
C. .
D.
3
4
6
3
Lời giải.
Chọn B.
tan a + tan b

tan ( a + b ) =
= 1 , suy ra a + b =
1 − tan a.tan b
4
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 5/12


Câu 26. Cho x, y là các góc nhọn, cot x =
A.



.
4

B.

3
.
4

3
1
, cot y = . Tổng x + y bằng :
4
7


.
3
Lời giải.
C.

D.  .

Chọn C.
Ta có :

4
+7

3
tan x + tan y
3
tan ( x + y ) =
=
= −1 , suy ra x + y =
.
4
1 − tan x.tan y 1 − 4 .7
3
Câu 27. Cho cot a = 15 , giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây:
17
15
13
11
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
113
113
113
113
Lời giải.
Chọn C.
1

 2
sin a =

1
15

226
 sin 2a = 
= 226  
.
cot a = 15 
2
sin a
113
cos 2 a = 225

226
1
1
Câu 28. Cho hai góc nhọn a và b với sin a = , sin b = . Giá trị của sin 2 ( a + b ) là :
2
3
A.

2 2 +7 3
.
18

B.


3 2 +7 3
.
18

4 2 +7 3
.
18
Lời giải.

C.

D.

5 2 +7 3
.
18

Chọn C.




0b
0  a  2

3
2 2 
2
 cos b =
 cos a =

Ta có 
; 
.
2
3
sin b = 1
sin a = 1


3
2
sin 2 ( a + b ) = 2sin ( a + b ) .cos ( a + b ) = 2 ( sin a.cos b + sin b.cos a )( cos a.cos b + sin a.sin b )
=

4 2 +7 3
.
18





Câu 29. Biểu thức A = cos 2 x + cos 2  + x  + cos 2  − x  không phụ thuộc x và bằng :
3

3

3
4
3

2
A. .
B. .
C. .
D. .
4
3
2
3
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
2

2
 3
  3

1
1



2 
A = cos x + cos  + x  + cos  − x  = cos 2 x + 
cos x − sin x  + 
cos x + sin x 

2
2

3

3

 2
  2

3
= .
2
( cot 44 + tan 226) .cos 406 − cot 72.cot18 bằng
Câu 30. Giá trị của biểu thức A =
cos 316
A. –1.
B. 1.
C. –2.
D. 0.
Lời giải.
2

2

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 6/12


Chọn B.
( cot 44 + tan 226) .cos 406 − cot 72.cot18
A=

cos 316
 tan 46 + tan (180 + 46 )  cos ( 360 + 46 )
=
− cot 72.tan 72
cos ( 360 − 44 )
2 tan 46.cos 46
2 tan 46.cos 46
−1 =
− 1 = 1.
cos 44
sin 46
Câu 31.

Biểu thức

sin ( a + b )
bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa)
sin ( a − b )

A.

sin ( a + b ) sin a + sin b
=
.
sin ( a − b ) sin a − sin b

B.

sin ( a + b ) sin a − sin b
=

.
sin ( a − b ) sin a + sin b

C.

sin ( a + b ) tan a + tan b
=
.
sin ( a − b ) tan a − tan b

D.

sin ( a + b ) cot a + cot b
=
.
sin ( a − b ) cot a − cot b

Lời giải.
Chọn C.
sin ( a + b ) sin a cos b + cos a sin b
=
Ta có :
(Chia cả tử và mẫu cho cos a cos b )
sin ( a − b ) sin a cos b − cos a sin b
tan a + tan b
.
tan a − tan b
Câu 32. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A + B + 3C
= cos C.

A. sin
B. cos ( A + B – C ) = – cos 2C.
2
A + B + 2C
C
A + B − 2C
3C
= tan .
= cot
.
C. tan
D. cot
2
2
2
2
Lời giải.
Chọn D.
Ta có:
A + B + 3C 
A + B + 3C


= + C  sin
= sin  + C  = cos C. A đúng.
A+ B +C =  
2
2
2
2



A + B − C =  − 2C  cos ( A + B – C ) = cos ( − 2C ) = − cos 2C. B đúng.
=

A + B − 2C  3C
A + B − 2C
3C
  3C 
= −
 tan
= tan  −
. C đúng.
 = cot
2
2 2
2
2
2 2 
A + B + 2C  C
A + B + 2C
C
 C 
= +  cot
= cot  +  = − tan . D sai.
2
2 2
2
2
2 2

Câu 33. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A+ B
C
= sin .
A. cos
B. cos ( A + B + 2C ) = – cos C.
2
2
C. sin ( A + C ) = – sin B.
D. cos ( A + B ) = – cos C.

Lời giải.
Chọn C.
Ta có:
A+ B  C
A+ B
C
 C 
= −  cos
= cos  −  = sin . A đúng.
2
2 2
2
2
2 2
A + B + 2C =  + C  cos ( A + B + 2C ) = cos ( + C ) = − cos C. B đúng.

A + C =  − B  sin ( A + C ) = sin ( − B ) = sin B. C sai.
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Trang 7/12


A + B =  − C  cos ( A + B ) = cos ( − C ) = − cos C. D đúng.
Câu 34. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI ?
B
C
B
C
A
A. cos cos − sin sin = sin .
2
2
2
2
2
B. tan A + tan B + tan C = tan A.tan B.tan C.
C. cot A + cot B + cot C = cot A.cot B.cot C.
A
B
B
C
C
A
D. tan .tan + tan .tan + tan .tan = 1.
2
2
2
2
2

2
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
B
C
B
C
A
B C
 A
+ cos cos − sin sin = cos  +  = cos  −  = sin . A đúng.
2
2
2
2
2
2 2
2 2
+ tan A + tan B + tan C = tan A.tan B.tan C  − tan A (1 − tan B tan C ) = tan B + tan C
tan B + tan C
 tan A = −
 tan A = − tan ( B + C ) . B đúng.
1 − tan B tan C
+ cot A + cot B + cot C = cot A.cot B.cot C  cot A ( cot B cot C −1) = cot B + cot C
1
cot B cot C − 1

=
 tan A = cot ( B + C ) . C sai.

cot A cot B + cot C
A
B
B
C
C
A
A 
B
C
B
C
+ tan .tan + tan .tan + tan .tan = 1  tan .  tan + tan  = 1 − tan .tan
2
2
2
2
2
2
2 
2
2
2
2
B
C
tan + tan
1
2
2  cot A = tan  B + C  . D đúng.


=


A
B
C
2
2 2
tan
1 − tan .tan
2
2
2

4
sin  = ,
0 
Câu 35. Biết
và   k . Giá trị của biểu thức
5
2
4 cos ( +  )
3 sin ( +  ) −
3
A=
không phụ thuộc vào  và bằng
sin 
5
3

5
3
.
.
A.
B.
C.
D.
.
.
3
5
3
5
Lời giải.
Chọn B.
4 cos ( +  )


3 sin ( +  ) −
0    2
3
5
3
 cos  = , thay vào biểu thức A =
=
Ta có 
.
5
sin 

3
sin  = 4

5
 −


Câu 36. Nếu tan = 4 tan
thì tan
bằng :
2
2
2
3cos 
3cos 
3sin 
3sin 
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
5 − 3cos 
5 + 3cos 
5 − 3cos 
5 + 3cos 
Lời giải.

Chọn A.
Ta có:

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 8/12

:


 −

tan



− tan



3 tan



3sin



.cos




2 =
2 =
2
2 = 3sin  .




2
5 − 3cos 
1 + tan .tan
1 + 4 tan 2
1 + 3sin 2
2
2
2
2
2 cos 2 2 + 3 sin 4 − 1
Câu 37. Biểu thức A =
có kết quả rút gọn là :
2sin 2 2 + 3 sin 4 − 1
sin ( 4 + 30 )
sin ( 4 − 30 )
cos ( 4 + 30 )
cos ( 4 − 30 )
.
.
.

.
A.
B.
C.
D.
cos ( 4 + 30 )
cos ( 4 − 30 )
sin ( 4 + 30 )
sin ( 4 − 30 )
tan

=

2

Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
sin ( 4 + 30 )
2 cos 2 2 + 3 sin 4 − 1 cos 4 + 3 sin 4
=
.
=
A=
sin ( 4 − 30 )
2sin 2 2 + 3 sin 4 − 1
3 sin 4 − cos 4
Câu 38. Kết quả nào sau đây SAI ?
sin 9 sin12
=

.
A. sin33 + cos60 = cos3.
B.
sin 48 sin 81
1
1
4
C. cos 20 + 2sin 2 55 = 1 + 2 sin 65.
D.
+
=
.
cos 290
3 sin 250
3
Lời giải.
Chọn A.
sin 9 sin12
=
Ta có :
 sin9.sin81 − sin12.sin 48 = 0
sin 48 sin 81
1
1
 ( cos 72 − cos 90 ) − ( cos 36 − cos 60 ) = 0  2cos72 − 2cos36 +1 = 0
2
2
1+ 5
 4 cos 2 36 − 2 cos 36 − 1 = 0 (đúng vì cos 36 =
). Suy ra B đúng.

4
Tương tự, ta cũng chứng minh được các biểu thức ở C và D đúng.
Biểu thức ở đáp án A sai.
Câu 39. Nếu 5sin  = 3sin ( + 2 ) thì :
A. tan ( +  ) = 2 tan  .

B. tan ( +  ) = 3tan  .

C. tan ( +  ) = 4 tan  .

D. tan ( +  ) = 5tan  .

Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
5sin  = 3sin ( + 2 )  5sin ( +  ) −   = 3sin ( +  ) +  

 5sin ( +  ) cos  − 5cos ( +  ) sin  = 3sin ( +  ) cos  + 3cos ( +  ) sin 

 2sin ( +  ) cos  = 8cos ( +  ) sin  

sin ( +  )
sin 
=4
 tan ( +  ) = 4 tan  .
cos ( +  )
cos 

3
3

; sin a  0 ; sin b = ; cos b  0 . Giá trị của cos ( a + b ) . bằng :
4
5
3
7
3
7
3
7
3
7
A.  1 +
B. − 1 +
C.  1 −
D. − 1 −
 .
 .
 .
.
5
4 
5
4 
5
4 
5
4 
Lời giải.
Chọn A.
Ta có :


Câu 40. Cho cos a =

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 9/12


3

7
cos a =
2
.
4  sin a = 1 − cos a =

4

sin a  0
3

4
sin b =
2
5  cos b = − 1 − sin b = − .

5
cos b  0
3  4
7 3

3
7
cos ( a + b ) = cos a cos b − sin a sin b = .  −  −
. = − 1 +
.
4  5 4 5
5
4 
b 1
b
a


a
 3

Câu 41. Biết cos  a −  =
và sin  a −   0 ; sin  − b  =
và cos  − b   0 . Giá trị
2 2
2
2


2
 5

cos ( a + b ) bằng:

A.


24 3 − 7
.
50

B.

7 − 24 3
.
50

22 3 − 7
.
50
Lời giải.

C.

D.

7 − 22 3
.
50

Chọn A.
Ta có :
 
b 1
cos  a − 2  = 2
b

b
3
 



.
 sin  a −  = 1 − cos 2  a −  =

2
2 2


sin  a − b   0

 
2

 a
 3
sin  2 − b  = 5
 

a

a
 4
 cos  − b  = 1 − sin 2  − b  = .

2


2
 5
cos  a − b 


  2

cos

a+b
b
b a

a


 1 4 3 3 3 3+4
=
.
= cos  a −  cos  − b  + sin  a −  sin  − b  = . + .
10
2
2
2  2

2


 2 5 5 2


a+b
24 3 − 7
−1 =
.
2
50
Câu 42. Rút gọn biểu thức : cos (120 – x ) + cos (120 + x ) – cos x ta được kết quả là
cos ( a + b ) = 2 cos 2

A. 0.

B. – cos x.

C. –2cos x.
Lời giải.

D. sin x – cos x.

Chọn C.
1
3
1
3
sin x − cos x +
sin x − cos x
cos (120 – x ) + cos (120 + x ) – cos x = − cos x +
2
2
2

2
= −2cos x

Câu 43. Cho biểu thức A = sin 2 ( a + b ) – sin 2 a – sin 2 b. Hãy chọn kết quả đúng :
A. A = 2cos a.sin b.sin ( a + b ) .

B. A = 2sin a.cos b.cos ( a + b ) .

C. A = 2cos a.cos b.cos ( a + b ) .

D. A = 2sin a.sin b.cos ( a + b ) .
Lời giải.

Chọn D.
Ta có :

A = sin 2 ( a + b ) – sin 2 a – sin 2 b = sin 2 ( a + b ) −

1 − cos 2a 1 − cos 2b

2
2

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 10/12


1
( cos 2a + cos 2b ) = − cos2 ( a + b) + cos ( a + b ) cos ( a − b )

2
= cos ( a + b ) cos ( a − b ) − cos ( a + b )  = 2sin a sin b cos ( a + b ) .

= sin 2 ( a + b ) − 1 +

3
3
Câu 44. Cho sin a = ; cos a  0 ; cos b = ; sin b  0 . Giá trị sin ( a − b ) bằng :
5
4
1
1
1
1
9
9
9
9
A. −  7 +  .
B. −  7 −  .
C.  7 +  .
D.  7 −  .
5
5
4
4
5
5
4
4

Lời giải.
Chọn A.
Ta có :
3

4
sin a =
2
5  cos a = − 1 − sin a = − .

5
cos a  0
3

7
cos b =
2
.
4  sin b = 1 − cos b =

4
sin b  0

3 3  4 7 1
9
sin ( a − b ) = sin a cos b − cos a sin b = . −  −  .
=  7 + .
5 4  5 4 5
4
1

1
Câu 45. Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos a = , cos b = . Giá trị cos ( a + b ) .cos ( a − b ) bằng :
4
3
117
119
115
113
.
.
.
.
A. −
B. −
C. −
D. −
144
144
144
144
Lời giải.
Chọn D.
Ta có :
2

2

1
1
1

119
( cos 2a + cos 2b ) = cos 2 a + cos 2 b − 1 =   +   − 1 = − .
2
144
3  4
Câu 46. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau :
cos ( 40 −  )
.
A. cos 40 + tan  .sin 40 =
cos 
6
.
B. sin15 + tan 30.cos15 =
3
C. cos2 x – 2cos a.cos x.cos ( a + x ) + cos 2 ( a + x ) = sin 2 a.
cos ( a + b ) .cos ( a − b ) =

D. sin 2 x + 2sin ( a – x ) .sin x.cos a + sin 2 ( a – x ) = cos2 a.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có :
cos 40 + tan  .sin 40 = cos 40 +

sin 
cos 40 cos  + sin 40 sin  cos ( 40 −  )
.sin 40 =
=
.
cos 
cos 

cos 

A đúng.
sin15.cos 30 + sin 30.cos15 sin 45
6
=
=
. B đúng.
cos 30
cos 30
3
cos2 x – 2cos a.cos x.cos ( a + x ) + cos2 ( a + x )

sin15 + tan 30.cos15 =

= cos 2 x + cos ( a + x )  −2 cos a cos x + cos ( a + x )  = cos2 x − cos ( a + x ) cos ( a − x )

= cos 2 x −

1
( cos 2a + cos 2 x ) = cos 2 x − cos 2 a − cos 2 x + 1 = sin 2 a. C đúng.
2

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 11/12


Câu 47.


Câu 48.

Câu 49.

Câu 50.

sin 2 x + 2sin ( a – x ) .sin x.cos a + sin 2 ( a – x ) = sin 2 x + sin ( a − x ) ( 2sin x cos a + sin ( a − x ) )
1
= sin 2 x + sin ( a − x ) sin ( a + x ) = sin 2 x + ( cos 2 x − cos 2a )
2
2
2
2
2
= sin x − cos a − sin x + 1 = sin a . D sai.
sin x + sin 2 x + sin 3 x
Rút gọn biểu thức A =
cos x + cos 2 x + cos 3x
A. A = tan 6x.
B. A = tan3x.
C. A = tan 2x.
D. A = tan x + tan 2x + tan3x.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
2sin 2 x.cos x + sin 2 x sin 2 x ( 2 cos x + 1)
sin x + sin 2 x + sin 3 x
=
= tan 2 x.
=

A=
cos x + cos 2 x + cos 3x 2 cos 2 x.cos x + cos 2 x cos 2 x ( 2 cos x + 1)
Biến đổi biểu thức sin a +1 thành tích.
a  
a   a  
a  
A. sin a + 1 = 2sin  +  cos  −  .
B. sin a + 1 = 2 cos  +  sin  −  .
2 4
2 4 2 4
2 4
  
  


C. sin a + 1 = 2sin  a +  cos  a −  .
D. sin a + 1 = 2 cos  a +  sin  a −  .
2
2 
2
2



Lời giải.
Chọn D.
2
a
a
a

a

a  
2 a
2 a
=  sin + cos  = 2sin 2  + 
Ta có sin a +1 = 2sin cos + sin + cos
2
2
2
2 
2
2
2 4
a  
a  
a  
 a 
= 2sin  +  cos  −  = 2sin  +  cos  −  .
2 4
2 4
2 4
 4 2

Biết  +  +  =
và cot  , cot  , cot  theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số
2
cot  .cot  bằng :
A. 2.
B. –2.

C. 3.
D. –3.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :

cot  + cot 
tan  + tan 
2 cot 
 +  +  = , suy ra cot  = tan ( +  ) =
=
=
2
1 − tan  tan  cot  cot  − 1 cot  cot  − 1
 cot  cot  = 3.
Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
A. cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C = 1 + cos A.cos B.cos C.
B. cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C = 1 – cos A.cos B.cos C.
C. cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C = 1 + 2 cos A.cos B.cos C.
D. cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C = 1 – 2 cos A.cos B.cos C.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
1 + cos 2 A 1 + cos 2 B
cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C =
+
+ cos 2 C
2
2
= 1 + cos ( A + B ) cos ( A − B ) + cos2 C = 1 − cos C cos ( A − B ) − cos C cos ( A + B )

= 1 − cos C cos ( A − B ) + cos ( A + B )  = 1 + 2cos A cos B cos C.

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang 12/12



×