Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Dự án Sửa chữa xe gắn máy tận nơi 247 tại TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 43 trang )

0

750.000
1.450.000
1.122.500

225.000
435.000
336.750

525.000
1.015.000
785.750

1.275.000

382.500

892.500

1.150.000

345.000

805.000

1.250.000

375.000

875.000



1.050.000

315.000

735.000

879.000

263.700

615.300

510.000

153.000

357.000

470.000
590.000
582.500
342.500
1.935.000
137.500
248.000

141.000
177.000
174.750

102.750
580.500
41.250
74.400

329.000
413.000
407.750
239.750
1.354.500
96.250
173.600

275.000

82.500

192.500

132.500

39.750

92.750

9.500

2.850

6.650


Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

35


Dự án Dịch vụ sửa chữa xe máy Tận Nơi 24/7

ST
T

Nội dung

35

Ống hơi cố định
Bình hút nhớt xe máy
Mica- Dung tích 5 lít
Cảo bạc đạn trong CBDT
tháo ổ bi, bạc đạn
Dây hơi ròng rọc vỏ nhựa
6m DAYRUT-PUMA10
Dây hơi ròng rọc vỏ nhựa
dài
Dụng cụ kiểm tra ắc quy
Dụng cụ kiểm tra ắc quy
JTC-BT600A Đài Loan
Khung ép chín chữ E
KHUNGEP-E
Khung ép chữ C trung

Máy đọc lỗi xe máy phun
xăng điện tử Motoscan
6.0
Máy nạp bình ắc quy
Máy nén khí 2HP
PEGASUS TM-V-0.17/870 - Dung tích 70L
Máy rửa chi tiết có đèn,
khay phơi dụng cụ inox
Máy sạc bình ắc quy 12V24V 25A YATO YT8305
Máy súc rửa kim phun Béc phun kim xăng điện
tử Titano T2C
Máy thử và làm sạch bugi
SPRBG
Máy vệ sinh buồng đốt xe
máy
Máy vệ sinh và đo kiểm
kim phun đa chức năng
ME20
MOTOBOX - Phụ kiện
máy chuẩn đoán lỗi
MOTOSCAN

36
37
38
39
40
41
42
43

44
45
46
47
48

49
50
51
52

53

Thành tiền
(1.000 đồng)
720.000

NGUỒN VỐN
Tự có - tự
Vay tín
huy động
dụng
504.000
216.000

650.000

195.000

455.000


650.000

195.000

455.000

600.000

180.000

420.000

420.000

126.000

294.000

425.000

127.500

297.500

1.375.000

412.500

962.500


900.000

270.000

630.000

500.000

150.000

350.000

3.200.000

960.000

2.240.000

625.000

187.500

437.500

1.250.000

375.000

875.000


1.375.000

412.500

962.500

875.000

262.500

612.500

2.750.000

825.000

1.925.000

2.275.000

682.500

1.592.500

8.250.000

2.475.000

5.775.000


2.750.000

825.000

1.925.000

1.750.000

525.000

1.225.000

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

36


Dự án Dịch vụ sửa chữa xe máy Tận Nơi 24/7

ST
T
54
55
56
57
58
59
60
61

62
63
64
65

III
IV
1
2
3
4
5
6
7

Nội dung
Tủ kéo đựng đồ nghề
dụng cụ 6 ngăn TU-K6N
Vam tháo bi trong và
ngoài KA 6524K
Xe đẩy đựng dụng cụ 3
ngăn với 1 ngăn kéo có
khóa XDC3N-1K
Xe đựng dụng cụ 3 ngăn
có tay kéo XDC3N
Hệ thống chống rỉ
Hệ thống cấp nước tổng
thể
Hể thống thoát nước tổng
thể

Hệ thống internet, điện
Thiết bị văn phòng
Hệ thống app trên điện
thoại
Hệ thống báo cháy
Thiết bị, phụ tùng

Chi phí quản lý dự án
Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
Chi phí lập báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi
Chi phí lập báo cáo
nghiên cứu khả thi
Chi phí thiết kế bản vẽ
thi công
Chi phí thẩm tra báo
cáo nghiên cứu khả thi
Chi phí thẩm tra thiết kế
xây dựng
Chi phí thẩm tra dự toán
Chi phí lập hồ sơ mời
thầu, đánh giá hồ sơ dự
thầu thi công xây dựng

Thành tiền
(1.000 đồng)

NGUỒN VỐN
Tự có - tự

Vay tín
huy động
dụng

2.900.000

870.000

2.030.000

1.600.000

480.000

1.120.000

575.000

172.500

402.500

425.000

127.500

297.500

25.000.000


7.500.000

17.500.000

5.000.000

1.500.000

3.500.000

5.000.000

1.500.000

3.500.000

10.000.000
15.000.000

3.000.000
4.500.000

7.000.000
10.500.000

1.000.000

300.000

700.000


15.000.000
62.500.000
5.886.537

4.500.000
18.750.000
1.765.961

10.500.000
43.750.000

7.601.592

2.280.478

5.321.114

191.629

447.134

499.376

1.165.210

232.855

543.327


97.916

228.471

46.309

108.055

44.700

104.300

46.855

109.327

638.762
1.664.585
776.182
326.387
154.364
149.000
156.182

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

4.120.576

37



Dự án Dịch vụ sửa chữa xe máy Tận Nơi 24/7

ST
T

Thành tiền
(1.000 đồng)

Nội dung
Chi phí lập hồ sơ mời
thầu, đánh giá hồ sơ dự
thầu mua sắm vật tư,
TB
Chi phí giám sát thi
công xây dựng

8

9
10

Chi phí giám sát lắp đặt
thiết bị

V

Chi phí tư vấn lập báo
cáo đánh giá tác động
môi trường

Chi phí khác

1

Thuê mặt bằng

11

NGUỒN VỐN
Tự có - tự
Vay tín
huy động
dụng

353.098
105.929

247.169

648.655

1.513.527

342.255

798.595

80.000

24.000


56.000

42.000.000

12.600.000

29.400.000

42.000.000

12.600.000

29.400.000

2.162.182
1.140.850

38.971.613
27.280.129
Chi phí dự phòng
11.691.484
428.687.742
128.606.323 300.081.419
Tổng cộng
30,00%
70,00%
Tỷ lệ (%)
III. Phân tích hiệu quá kinh tế và phương án trả nợ của dự án.
VI


III.1 Nguồn vốn dự kiến đầu tư của dự án.
Tổng mức đầu tư của dự án: 428.687.742.000 đồng (Bốn trăm hai mươi tám
tỷ sáu trăm tám mươi bảy triệu bảy trăm bốn mươi hai nghìn đồng)
Trong đó:
+ Vốn huy động (tự có): 128.606.323.000 đồng.
: 300.081.419.000 đồng.

+ Vốn vay
STT
1
2

Cấu trúc vốn (1.000 đồng)
Vốn tự có (huy động)
Vốn vay Ngân hàng
Tỷ trọng vốn vay
Tỷ trọng vốn chủ sở hữu

428.687.742
128.606.323
300.081.419
70,00%
30,00%

Dự kiến đầu vào của dự án:
Chi phí đầu vào của dự án

%


Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Khoản mục
38


Dự án Dịch vụ sửa chữa xe máy Tận Nơi 24/7

1 Chi phí quảng cáo sản phẩm

3%

2 Chi phí lãi vay

""

3 Chi phí khấu hao TSCD

""

4 Chi phí lãi vay
4 Chi phí bảo trì thiết bị
Chi phí khác (sửa chữa thường
5
xuyên,điện nước,wifi...)
6 Chi phí lương nhân viên
7 Chi phí vận hành dự án
8 Chi phí trả tiền thuê mặt bằng

""

5%
20tr/xưởng/t
háng
""
55%
70tr/xưởng/t
háng

Chế độ thuế
1 Thuế TNDN

Doanh thu
Tổng mức đầu tư
thiết bị
Tổng mức đầu tư
thiết bị
Bảng tính
Doanh thu
Bảng tính
Bảng tính
Doanh thu
Bảng tính

%
20

III.2 Phương án vay.
- Số tiền
: 300.081.419.000 đồng.
- Thời hạn : 10 năm (120 tháng).

- Ân hạn
: 1 năm.
- Lãi suất, phí : Tạm tính lãi suất 12%/năm (tùy từng thời điểm theo lãi suất
ngân hàng).
- Tài sản bảo đảm tín dụng: thế chấp toàn bộ tài sản hình thành từ vốn vay.
Lãi vay, hình thức trả nợ gốc
1

Thời hạn trả nợ vay

10 năm

2

Lãi suất vay cố định

9% /năm

3

Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu (tạm tính)

9% /năm

4

Chi phí sử dụng vốn bình quân WACC

5


Hình thức trả nợ:

8,1% /năm
1

(1: trả gốc đều; 2: trả gốc và lãi đều; 3: theo năng lực của dự
án)

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

39


Dự án Dịch vụ sửa chữa xe máy Tận Nơi 24/7

Chi phí sử dụng vốn bình quân được tính trên cơ sở tỷ trọng vốn vay là 70%;
tỷ trọng vốn chủ sở hữu là 30%; lãi suất vay dài hạn 9%/năm; lãi suất tiền gửi
trung bình tạm tính 6%/năm.
III.3 Các thông số tài chính của dự án.
a. Kế hoạch hoàn trả vốn vay.
Kết thúc năm đầu tiên phải tiến hành trả lãi vay và trả nợ gốc thời gian trả nợ
trong vòng 10 năm của dự án, trung bình mỗi năm trả 44,3 tỷ đồng. Theo phân
tích khả năng trả nợ của phụ lục tính toán cho thấy, khả năng trả được nợ là rất
cao, trung bình dự án có khả năng trả được nợ, trung bình khoảng trên 283% trả
được nợ.
b. Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn giản đơn.
Khả năng hoàn vốn giản đơn: Dự án sẽ sử dụng nguồn thu nhập sau thuế và
khấu hao cơ bản của dự án để hoàn trả vốn vay.
KN hoàn vốn = (LN sau thuế + khấu hao)/Vốn đầu tư.
Theo phân tích khả năng hoàn vốn giản đơn của dự án (phần phụ lục) thì chỉ

số hoàn vốn của dự án là 4,00 lần, chứng tỏ rằng cứ 1 đồng vốn bỏ ra sẽ được
đảm bảo bằng 4,00 đồng thu nhập. Dự án có đủ khả năng tạo vốn cao để thực hiện
việc hoàn vốn.
Thời gian hoàn vốn giản đơn (T): Theo (Bảng phụ lục tính toán) ta nhận thấy
đến năm thứ 7 đã thu hồi được vốn và có dư, do đó cần xác định số tháng của
năm thứ 6 để xác định được thời gian hoàn vốn chính xác.
Số tháng = Số vốn đầu tư còn phải thu hồi/thu nhập bình quân năm có dư.
Như vậy thời gian hoàn vốn của dự án là 5 năm 4 tháng kể từ ngày hoạt động.
c. Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn có chiết khấu.
t n

PIp 

 CFt ( P / F , i%, t )
t 1

P
Khả năng hoàn vốn và thời điểm hoàn vốn được phân tích cụ thể ở bảng phụ lục
tính toán của dự án. Như vậy PIp = 2,00 cho ta thấy, cứ 1 đồng vốn bỏ ra đầu tư
sẽ được đảm bảo bằng 2,00 đồng thu nhập cùng quy về hiện giá, chứng tỏ dự án
có đủ khả năng tạo vốn để hoàn trả vốn.

Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (Tp) (hệ số chiết khấu 8,1%).
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

40


Dự án Dịch vụ sửa chữa xe máy Tận Nơi 24/7
t Tp


O   P   CFt ( P / F , i %, Tp )
t 1

Theo bảng phân tích cho thấy đến năm thứ 10 đã hoàn được vốn và có dư. Do

đó ta cần xác định số tháng cần thiết của năm thứ 9.
Kết quả tính toán: Tp = 8 năm 1 tháng tính từ ngày hoạt động.
d. Phân tích theo phương pháp hiện giá thuần (NPV).
t n

NPV   P   CFt ( P / F , i %, t )
t 1

Trong đó:

+ P: Giá trị đầu tư của dự án tại thời điểm đầu năm sản xuất.
+ CFt: Thu nhập của dự án = lợi nhuận sau thuế + khấu hao.
Hệ số chiết khấu mong muốn 8,1%/năm.
Theo bảng phụ lục tính toán NPV = 394.634.499.000 đồng. Như vậy chỉ trong
vòng 10 năm của thời kỳ phân tích dự án, thu nhập đạt được sau khi trừ giá trị
đầu tư qui về hiện giá thuần là: 394.634.499.000 đồng> 0 chứng tỏ dự án có hiệu
quả cao.
e. Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR).
Theo phân tích được thể hiện trong bảng phân tích của phụ lục tính toán cho
thấy IRR= 20,440%>8,1% như vậy đây là chỉ số lý tưởng, chứng tỏ dự án có
khả năng sinh lời.

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt


41


Dự án Dịch vụ sửa chữa xe máy Tận Nơi 24/7

KẾT LUẬN

I. Kết luận.
Với kết quả phân tích như trên, cho thấy hiệu quả tương đối cao của dự án
mang lại, đồng thời giải quyết việc làm cho người dân trong vùng. Cụ thể như
sau:
+ Các chỉ tiêu tài chính của dự án như: NPV >0; IRR > tỷ suất chiết
khấu,… cho thấy dự án có hiệu quả về mặt kinh tế.
+ Hàng năm đóng góp vào ngân sách 27-43 tỷ thông qua nguồn thuế thu
nhập từ hoạt động của dự án.
+ Hàng năm giải quyết việc làm cho khoảng từ 1600 lao động.
Góp phần “phát huy tiềm năng, thế mạnh của địa phương; đẩy nhanh tốc độ
phát triển du lịch của địa phương, xây dựng tạo bước chuyển biến mạnh mẽ và
phát triển kinh tế - xã hội.
II. Đề xuất và kiến nghị.
Với tính khả thi của dự án, rất mong các cơ quan, ban ngành xem xét và hỗ
trợ chúng tôi để chúng tôi có thể triển khai các bước theo đúng tiến độ và quy
định. Để dự án sớm đi vào hoạt động.

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

42


PHỤ LỤC: CÁC BẢNG TÍNH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN

Phụ lục 1 Tổng mức, cơ cấu nguồn vốn của dự án thực hiện dự án
Phụ lục 2 Bảng tính khấu hao hàng năm của dự án.
Phụ lục 3 Bảng tính doanh thu và dòng tiền hàng năm của dự án.
Phụ lục 4 Bảng Kế hoạch trả nợ hàng năm của dự án.
Phụ lục 5 Bảng mức trả nợ hàng năm theo dự án.
Phụ lục 6 Bảng Phân tích khả năng hoàn vốn giản đơn của dự án.
Phụ lục 7 Bảng Phân tích khả năng hoàn vốn có chiết khấu của dự án.
Phụ lục 8 Bảng Tính toán phân tích hiện giá thuần (NPV) của dự án.
Phụ lục 9 Bảng Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án.

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

43



×