Tải bản đầy đủ (.doc) (119 trang)

BÁO CÁO TỔNG HỢP QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE TAXI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 119 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

BÁO CÁO TỔNG HỢP
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG
XE TAXI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG

VIỆN CHIẾN LƯỢC VÀ PHÁT TRIỂN
GIAO THÔNG VẬN TẢI

Hà Nội – 10/2017


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

ATGT
CHKQT
CP

An toàn giao thông
Cảng hàng không Quốc tế
Cổ phần

GRDP



Tổng sản phẩm trên địa bàn (theo giá so sánh 2010)

GTCC

Giao thông công cộng

GTVT

Giao thông vận tải

HĐND

Hội đồng nhân dân

KTTĐ

Kinh tế trọng điểm

NĐ-CP

Nghị định – Chính Phủ

NSNN

Ngân sách nhà nước

TTTM

Trung tâm thương mại


TNGT

Tai nạn giao thông

UBND

Uỷ ban nhân dân

VTHKCC
VTHK
XHH

Vận tải hành khách công cộng
Vận tải hành khách
Xã hội hóa


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU..............................................................................................................1
I.Sự cần thiết, tính cấp bách và ý nghĩa thực tiễn của quy hoạch..................1
1.1. Sự cần thiết lập quy hoạch.............................................................................1
1.2. Tính cấp bách.................................................................................................2
1.3. Ý nghĩa thực tiễn của quy hoạch....................................................................3
II. Căn cứ pháp lý................................................................................................3
III. Mục tiêu, yêu cầu và các vấn đề chính cần giải quyết...............................4

3.1. Mục tiêu..........................................................................................................4
Mục tiêu:..............................................................................................................4
Quản lý được số lượng phương tiện taxi, chất lượng dịch vụ cũng như
phạm vi hoạt động...............................................................................................4
Phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ vận tải hành khách bằng xe taxi................4
Kiềm chế tai nạn giao thông và cải thiện an toàn giao thông vùng trung tâm
và các khu vực phụ cận.......................................................................................4
Giảm ô nhiễm môi trường từ hệ thống giao thông nói chung và phương
thức vận tải khách bằng xe taxi nói riêng nhằm bảo vệ môi trường..............4
Kết hợp tốt với các loại hình VTHKCC khác trên địa bàn thành phố..........4
3.2. Yêu cầu và các vấn đề chính cần giải quyết...................................................4
IV. Phạm vi và thời kỳ lập quy hoạch................................................................5
4.1. Phạm vi lập quy hoạch...................................................................................5
4.2. Thời kỳ lập quy hoạch....................................................................................5
CHƯƠNG I..........................................................................................................7
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KINH TẾ - XÃ HỘI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG TAXI..................7
1.1. Điều kiện tự nhiên..........................................................................................7
1.1.1. Vị trí địa lý..................................................................................................7
1.1.2. Đất đai và địa hình......................................................................................7
1.1.3. Khí hậu và thủy văn....................................................................................8
1.1.4. Đánh giá chung về ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đối với vận tải hành
khách bằng taxi.....................................................................................................8


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

1.2. Hiện trạng kinh tế - xã hội..............................................................................8

1.2.1. Địa giới hành chính....................................................................................8
1.2.2. Dân số.......................................................................................................10
1.2.3. Hiện trạng kinh tế - xã hội........................................................................12
1.3. Hiện trạng giao thông vận tải thành phố Hải Phòng....................................15
1.3.1. Hiện trạng mạng lưới giao thông vận tải..................................................15
a. Hiện trạng mạng lưới giao thông đường bộ...................................................15
b. Hiện trạng mạng lưới giao thông đường sắt...................................................17
c. Hiện trạng mạng lưới giao thông đường biển.................................................18
d. Hiện trạng mạng lưới giao thông đường thủy nội địa....................................18
e. Hiện trạng mạng lưới giao thông đường hàng không.....................................19
f. Đánh giá chung................................................................................................20
1.3.2. Hiện trạng vận tải hành khách đường bộ thành phố Hải Phòng..............21
b. Phương tiện vận tải đường bộ.........................................................................22
c. Sản lượng vận tải hành khách đường bộ.........................................................26
d. Cơ sở hạ tầng phục vụ vận tải hành khách đường bộ.....................................28
e. Tình hình trật tự an toàn giao thông trên địa bàn thành phố.........................29
1.3.3. Đánh giá chung ảnh hưởng của hoạt động GTVT đến VTHK bằng taxi
trên địa bàn thành phố Hải Phòng......................................................................30
1.4. Phân tích thói quen và đặc tính đi lại bằng phương tiện taxi của người dân
TP. Hải Phòng......................................................................................................31
1.5. Định hướng phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Hải Phòng và các
ngành, lĩnh vực....................................................................................................38
.............................................................................................................................44
CHƯƠNG II.......................................................................................................46
HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE TAXI
.............................................................................................................................46
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG...............................................46
2.1. Hiện trạng vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn thành phố Hải
Phòng...................................................................................................................46
2.1.1. Giới thiệu chung........................................................................................46



HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

2.1.2. Hiện trạng phương tiện.............................................................................46
2.1.3. Các đơn vị cung ứng dịch vụ vận tải hành khách bằng xe taxi.................51
2.1.2. Sản lượng vận tải......................................................................................55
2.1.4. Cơ sở hạ tầng phục vụ vận tải hành khách bằng xe taxi..........................57
2.1.5. Giá cước vận tải hành khách bằng xe taxi................................................58
2.1.6. Hiện trạng công tác quản lý nhà nước về hoạt động vận tải bằng xe taxi
.............................................................................................................................59
2.1.7. Đánh giá chung những thuận lợi và khó khăn trong hoạt động kinh doanh
taxi trên địa bàn thành phố Hải Phòng...............................................................61
2.2. Kinh nghiệm phát triển hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi............63
2.2.1. Kinh nghiệm trong nước............................................................................63
2.2.2. Kinh nghiệm quốc tế.................................................................................64
d. Tại Dehli (Ấn Độ)............................................................................................68
e. Tại Vương quốc Anh........................................................................................68
f. Tại Jordan........................................................................................................69
.............................................................................................................................70
2.2.3. Kinh nghiệm rút ra cho TP. Hải Phòng.....................................................70
CHƯƠNG III.....................................................................................................72
DỰ BÁO NHU CẦU VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE TAXI.............72
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐẾN NĂM 2025,.................72
ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030.....................................................................72
3.1. Dự báo nhu cầu giao thông vận tải thành phố Hải Phòng đến năm 2025,
2030.....................................................................................................................72
3.1.1. Phương pháp và cơ sở dự báo nhu cầu vận tải.........................................72

3.1.2. Kết quả dự báo nhu cầu vận tải đến năm 2025.........................................73
3.1.3. Kết quả dự báo nhu cầu vận tải đến năm 2030.........................................75
3.2. Dự báo nhu cầu vận tải hành khách đường bộ trên địa bàn thành phố Hải
Phòng đến năm 2025, 2030.................................................................................77
3.3. Dự báo nhu cầu vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn thành phố Hải
Phòng...................................................................................................................78
3.3.1. Xác định phương pháp dự báo..................................................................78


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

3.3.2. Kết quả dự báo..........................................................................................80
CHƯƠNG IV.....................................................................................................85
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE TAXI
.............................................................................................................................85
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐẾN NĂM 2025,.................85
ĐỊNH HƯỚNG NĂM 2030...............................................................................85
4.1. Quan điểm và mục tiêu.................................................................................85
4.1.1. Quan điểm phát triển................................................................................85
4.1.2. Mục tiêu phát triển....................................................................................85
4.2. Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn TP Hải
Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030...............................................86
4.2.1. Quy hoạch phương tiện taxi trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm
2025, định hướng đến năm 2030.........................................................................86
4.2.2. Quy hoạch hệ thống cơ sở hạ tầng phục vụ vận tải hành khách bằng taxi
.............................................................................................................................88
4.2.3. Các doanh nghiệp kinh doanh vận tải hành khách bằng taxi...................89
4.2.4. Quản lý giá cước, điều kiện kinh doanh vận tải bằng taxi........................90

4.3. Nhu cầu vốn, phân kỳ vốn đầu tư.................................................................91
4.4. Tác động của quy hoạch vận tải hành khách bằng taxi đến môi trường và
các giải pháp giảm thiểu tác động, bảo vệ môi trường........................................93
CHƯƠNG V.......................................................................................................96
CÁC GIẢI PHÁP VỀ CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH.............................................96
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN...........................................................................96
5.1. Giải pháp, chính sách thực hiện quy hoạch..................................................96
5.1.1. Giải pháp, chính sách quản lý nhà nước..................................................96
5.1.2. Giải pháp, chính sách hỗ trợ và thu hút đầu tư........................................97
5.1.3. Giải pháp, chính sách đảm bảo trật tự, an toàn giao thông.....................97
5.1.4. Giải pháp về đào tạo, phát triển nguồn nhân lực.....................................98
5.1.5. Giải pháp, chính sách về bảo vệ môi trường............................................99
5.1.6. Giải pháp, chính sách nâng cao chất lượng phục vụ VTHK bằng taxi.....99


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

5.1.7. Giải pháp ứng dụng khoa học công nghệ trong quản lý, điều hành, kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe taxi...............................................................99
5.2. Tổ chức thực hiện.......................................................................................100
5.2.1. Sở Giao thông vận tải.............................................................................100
5.2.2. Sở Xây dựng............................................................................................100
5.2.3. Sở Kế hoạch và Đầu tư...........................................................................100
5.2.4. Sở Tài chính............................................................................................101
5.2.5. Sở Tài nguyên và Môi trường.................................................................101
5.2.6. Sở Văn hóa và Thể thao..........................................................................101
5.2.7. Sở Du lịch................................................................................................101
5.2.8. Công an thành phố..................................................................................101

5.2.9. Ủy ban nhân dân các huyện, quận..........................................................102
5.2.10. Doanh nghiệp kinh doanh VTHK bằng xe taxi.....................................102
5.2.11. Hiệp hội vận tải taxi..............................................................................102
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.........................................................................104
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................................109


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Diện tích, dân số và mật độ dân số phân theo đơn vị hành chính. 9
Bảng 1.2: Dân số thành phố Hải Phòng giai đoạn 2011 - 2016......................10
Đơn vị: 1000 người............................................................................................10
Bảng 1.3: So sánh GRDP bình quân đầu người TP. Hải Phòng....................11
Đơn vị: USD/người/năm....................................................................................11
STT......................................................................................................................11
Tỉnh, thành phố.................................................................................................11
GRDP bình quân đầu người.............................................................................11
So sánh với Hải Phòng......................................................................................11
1...........................................................................................................................11
TP. Hồ Chí Minh................................................................................................11
6.313,8.................................................................................................................11
1,82......................................................................................................................11
2...........................................................................................................................11
Bình Dương........................................................................................................11
5.434,4.................................................................................................................11
1,56......................................................................................................................11
3...........................................................................................................................11

Cần Thơ..............................................................................................................11
4.271,3.................................................................................................................11
1,23......................................................................................................................11
4...........................................................................................................................11
Hà Nội.................................................................................................................11
4.245,2.................................................................................................................11
1,22......................................................................................................................11
5...........................................................................................................................11
Đồng Nai.............................................................................................................11
3.547,1.................................................................................................................11


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

1,02......................................................................................................................11
6...........................................................................................................................11
Hải Phòng...........................................................................................................11
3.472,6.................................................................................................................11
-............................................................................................................................11
7...........................................................................................................................11
Đà Nẵng..............................................................................................................11
3.276,0.................................................................................................................11
0,94......................................................................................................................11
Bình quân toàn quốc.........................................................................................11
2.185,7.................................................................................................................11
0,63......................................................................................................................11
(Nguồn: Báo cáo KT-XH TP. Hải Phòng, 2016)..............................................11
Như vậy mức thu nhập bình quân của người dân TP. Hải Phòng thuộc mức

thu nhập cao so với bình quân cả nước (gấp khoảng 1,6 lần), là đối tượng
khách hàng tiềm năng sẵn sàng chi trả mức cước phí của loại hình VTHK
bằng taxi với chất lượng dịch vụ cung cấp đáp ứng nhu cầu........................11
Bảng 1.4: GRDP và cơ cấu GRDP của Tp Hải Phòng giai đoạn 2011-2016.12
Bảng 1.5: Hiện trạng mạng lưới đường bộ thành phố Hải Phòng................15
Bảng 1.6: Sản lượng và thị phần đảm nhận của các loại hình VTHK đường
bộ TP. Hải Phòng...............................................................................................22
Bảng 1.7: Cơ cấu phương tiện ô tô TP. Hải Phòng.........................................23
Bảng 1.8: Chuỗi tăng trưởng phương tiện ô tô thành phố Hải Phòng.........24
Bảng 1.9: So sánh phương tiện mô tô TP. Hải Phòng....................................24
Bảng 1.10: Khối lượng hành khách vận chuyển đường bộ và đường thủy..26
trên địa bàn TP. Hải Phòng..............................................................................26
Bảng 1.11: Khối lượng hành khách vận chuyển đường sắt và đường hàng
không trên địa bàn TP. Hải Phòng...................................................................27
Bảng 1.12: Hiện trạng các bến xe khách trên địa bàn TP. Hải Phòng..........28
Bảng 1.13: TNGT thành phố Hải Phòng theo loại hình giao thông..............30
giai đoạn 2012-2016...........................................................................................30


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

Bảng 1.14: Số vụ, số người chết và bị thương do tai nạn giao thông đường
bộ TP. Hải Phòng...............................................................................................30
Bảng 2.1: Cơ cấu phương tiện taxi theo số năm sử dụng..............................47
Bảng 2.2: So sánh số lượng taxi/1000 dân của các thành phố trực thuộc TW
.............................................................................................................................47
Bảng 2.3: Chỉ tiêu taxi/1000 dân theo khu vực trên địa bàn TP...................48
(Nguồn: TDSI, 2017).........................................................................................48

Bảng 2.4: Một số tiêu chí so sánh vận tải hành khách bằng taxi..................48
TP. Hải Phòng và một số thành phố trên thế giới...........................................48
Bảng 2.5: Cơ cấu doanh nghiệp taxi theo quy mô đoàn phương tiện của TP.
Hải Phòng...........................................................................................................52
Bảng 2.6: So sánh số lượng phương tiện của các doanh nghiệp taxi trên địa
bàn 5 thành phố lớn...........................................................................................53
Bảng 2.7: Tổng hợp các doanh nghiệp taxi tên địa bàn TP. Hải Phòng.......53
Bảng 2.8: Sản lượng vận chuyển hành khách bằng taxi qua các năm.........55
Bảng 2.9: Mối tương quan giữa tăng trưởng vận tải taxi và các yếu tố kinh
tế xã hội khác của TP. Hải Phòng.....................................................................55
Bảng 2.10: So sánh sản lượng hành khách bằng taxi của 5 thành phố lớn..57
Bảng 2.11: So sánh cước vận tải taxi của một số doanh nghiệp trên địa bàn
TP. Hải Phòng....................................................................................................58
Bảng 3.1: Chuỗi số liệu KT-XH và vận tải hành khách TP. Hải Phòng giai
đoạn 2010-2016..................................................................................................77
Bảng 3.2: Dự báo nhu cầu vận tải hành khách TP. Hải Phòng đến năm
2025, 2030...........................................................................................................78
Bảng 3.3: Các kịch bản dự báo nhu cầu vận tải bằng taxi............................79
Bảng 3.4: Dự báo nhu cầu vận tải hành khách bằng taxi TP. Hải Phòng đến
năm 2030............................................................................................................81
Bảng 3.5: Dự báo số lượng phương tiện taxi TP. Hải Phòng đến năm 2030 82
Bảng 3.6: Nhu cầu sử dụng phương tiện taxi theo Quận, Huyện.................82
Bảng 4.1: Phân bổ số lượng phương tiện taxi theo Quận, Huyện.................87
Bảng 4.1: Định hướng phát triển số lượng đơn vị cung ứng dịch vụ taxi trên
địa bàn TP. Hải Phòng đến năm 2025 và định hướng 2030...........................90


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017


Bảng 4.2: Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư.........................................................91


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Vị trí địa lý thành phố Hải Phòng.....................................................7
Hình 1.2: Bản đồ hành chính TP. Hải Phòng....................................................8
Hình 1.3: Mật độ dân số các quận, huyện trên địa bàn thành phố.................9
Hình 1.4: Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn TP. Hải Phòng..................10
Hình 1.5: GRDP bình quân đầu người của TP. Hải Phòng với các thành phố
trên toàn quốc....................................................................................................11
Hình 1.6: GRDP TP. Hải Phòng và đóng góp của ngành dịch vụ giai đoạn
2011-2016............................................................................................................13
Hình 1.7: Khách du lịch Cát Bà, Đồ Sơn (Hải Phòng)...................................14
Hình 1.8: Tỷ lệ chiều dài đường bộ thành phố Hải Phòng............................16
Hình 1.9: Tuyến đường sắt Hà Nội – Hải Phòng...........................................17
Hình 1.10: Hoạt động vận tải tại cụm cảng Hải Phòng..................................18
Hình 1.11: Hiện trạng mạng lưới giao thông ĐTNĐ TP. Hải Phòng............19
Hình 1.12: Cảng hàng không Quốc tế Cát Bi..................................................20
Hình 1.13: Thị phần các loại hình VTHK đường bộ TP. Hải Phòng............22
Hình 1.14: Cơ cấu phương tiện ô tô TP. Hải Phòng.......................................23
Hình 1.15: Số lượng phương tiện ô tô tại các thành phố lớn.........................24
Hình 1.16: Tăng trưởng phương tiện ô tô TP. Hải Phòng giai đoạn 2010–
2016.....................................................................................................................24
Hình 1.17: Tỷ lệ sở hữu mô tô/1000 dân của các thành phố lớn...................26
Hình 1.18: Tăng trưởng vận tải hành khách đường bộ và đường thủy TP.

Hải Phòng giai đoạn 2010-2016........................................................................27
Hình 1.19: Tăng trưởng vận tải đường sắt và hàng không TP. Hải Phòng
giai đoạn 2010-2016...........................................................................................28
Hình 1.20: Vị trí các bến xe trên địa bàn thành phố Hải Phòng...................28
Hình 1.21: Phỏng vấn, khảo sát nhu cầu sử dụng phương tiện taxi.............32
Hình 1.22: Cơ cấu nghề nghiệp của người sử dụng taxi................................33
Hình 1.23: Mức độ sử dụng taxi theo thu nhập..............................................34
Hình 1.24: Mức độ sử dụng taxi theo sở hữu phương tiện............................34
Hình 1.25: Nhu cầu sử dụng taxi theo mục đích chuyến đi...........................35


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

Hình 1.26: Tần suất sử dụng taxi theo mục đích chuyến đi..........................36
Hình 1.27: Cự ly chuyến đi sử dụng phương tiện taxi...................................36
Hình 1.28: Chi phí sử dụng taxi.......................................................................37
Hình 1.29: Lý do lựa chọn taxi.........................................................................37
Hình 1.30: Đánh giá chất lượng dịch vụ taxi..................................................38
Hình 1.31: Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH thành phố Hải Phòng...40
Hình 1.32: Quy hoạch phát triển GTVT đường bộ TP. Hải Phòng..............43
Hình 1.33: Quy hoạch phát triển thương mại, du lịch TP. Hải Phòng đến
năm 2030............................................................................................................44
Hình 2.1: Số lượng phương tiện taxi tại các thành phố lớn...........................47
Hình 2.2: Một số màu sơn taxi trên địa bàn TP. Hải Phòng hiện nay..........49
Hình 2.3: Phạm vi hoạt động chủ yếu của phương tiện taxi.........................51
Hình 2.4: Hoạt động taxi trên đảo Cát Bà......................................................51
Hình 2.5: Cơ cấu doanh nghiệp theo đoàn phương tiện................................52
Hình 2.6: Mối tương quan giữa vận tải taxi và các chỉ tiêu kinh tế xã hội. .56

Hình 3.1: Nhu cầu đi lại của các quận, huyện thành phố Hải Phòng năm
2025 (chuyến đi/ngày).......................................................................................73
Hình 3.2: Nhu cầu đi lại của các quận, huyện thành phố Hải Phòng năm
2030 (chuyến đi/ngày).......................................................................................75
b. Dự báo mật độ giao thông đường bộ năm 2030:........................................76
Hình 3.3: Dự báo tăng trưởng VTHK TP. Hải Phòng đến năm 2030...........78
Hình 3.4: Phương pháp dự báo nhu cầu vận tải bằng xe taxi.......................79
Hình 3.5: Dự báo tăng trưởng nhu cầu vận tải taxi.......................................81
TP. Hải Phòng đến năm 2030..........................................................................82


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

MỞ ĐẦU
I.

Sự cần thiết, tính cấp bách và ý nghĩa thực tiễn của quy hoạch

1.1. Sự cần thiết lập quy hoạch
Thành phố Hải Phòng là đô thị loại I trực thuộc Trung ương và giữ vai trò
quan trọng trong việc phát triển kinh tế- xã hội của vùng kinh tế trọng điểm Bắc
Bộ. Trong những năm gần đây, tốc độ tăng trưởng kinh tế của thành phố tăng
cao (đạt 10,8%/năm giai đoạn 2011-2016), cùng với đó là tốc độ tăng trưởng
phương tiện giao thông hàng năm gia tăng nhanh chóng, đặc biệt là phương tiện
giao thông cá nhân (xe máy, ô tô con, xe tải ...). Đó là nguyên nhân chính gây ra
tình trạng ùn tắc giao thông và ô nhiễm môi trường. Để khắc phục tình trạng
trên, cần phát triển các loại hình VTHKCC (VTHK tuyến cố định và hợp đồng,
xe buýt, taxi, đường sắt đô thị,…); trong đó, loại hình VTHK bằng xe taxi với

ưu điểm: cơ động, tiện nghi, an toàn,… cần được chú trọng phát triển có kiểm
soát (theo kinh nghiệm của các đô thị phát triển trên thế giới).
Thời gian qua, hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng taxi trên địa
bàn thành phố Hải Phòng đã có bước phát triển mạnh mẽ về số lượng doanh
nghiệp và phương tiện taxi, chất lượng dịch vụ từng bước được nâng cao... tuy
nhiên trong quá trình hoạt động còn bộc lộ những hạn chế, bất cập do thiếu định
hướng phát triển và quản lý.
Hiện nay, trên địa bàn thành phố Hải Phòng có 30 doanh nghiệp với 2.807
xe taxi hoạt động với sản lượng vận chuyển đạt 10,45 triệu lượt hành khách. Tuy
nhiên sự phát triển nhanh về mặt số lượng phương tiện và doanh nghiệp taxi đã
nảy sinh nhiều bất cập như gia tăng tình trạng ùn tắc giao thông, tai nạn giao
thông và ô nhiễm môi trường. Bên cạnh đó, sự phát triển phương tiện taxi
không đồng đều giữa các khu vực tạo ra áp lực lớn lên hệ thống điểm đỗ xe,
bãi đỗ xe taxi trong khu vực trung tâm thành phố. Sự cạnh tranh không lành
mạnh giữa các doanh nghiệp vận tải taxi có xu hướng gia tăng, từ đó ảnh
hưởng đến chất lượng dịch vụ và giảm hiệu quả kinh doanh.
Để hoạt động VTHK nói chung và hoạt động vận tải hành khách bằng taxi
nói riêng trên địa bàn thành phố Hải Phòng đáp ứng tốt hơn nhu cầu đi lại của
người dân, đồng thời phù hợp với “Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ
thành phố Hải Phòng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030”, “Điều chỉnh
Quy hoạch chung xây dựng thành phố Hải Phòng đến năm 2025 và tầm nhìn
đến năm 2050” và theo hướng dẫn tại Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày
1


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

10/9/2014 của Chính phủ, trong đó tại Khoản 3, Điều 4 quy định xây dựng,

công bố và thực hiện quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe ô
tô theo tuyến cố định và tại Khoản 4, Điều 6, Nghị định 86 có quy định Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng
xe taxi; quản lý hoạt động vận tải bằng xe taxi, xây dựng và quản lý điểm đỗ cho
xe taxi trên địa bàn.
Do vậy, cần thiết phải lập “Quy hoạch phát triển vận tải hành khách
bằng xe taxi trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng
đến năm 2030”.
1.2. Tính cấp bách
Hiện nay, các phương tiện taxi hoạt động phân bổ không đồng đều giữa các
vùng, chủ yếu tập trung tại khu vực các quận trung tâm thành phố nên không cân
đối giữa cung và cầu từng quận, huyện trong thành phố, gây lãng phí nhiều thời
gian chờ đợi và chi phí huy động phương tiện; chất lượng dịch vụ chưa tốt, chưa
xây dựng được nhiều doanh nghiệp vận tải taxi lớn, có uy tín, thương hiệu; công
tác quản lý, điều hành, doanh nghiệp hầu hết theo phương pháp tất cả các xe
cùng nhận điểm đón khách qua bộ đàm, gây tình trạng phóng nhanh vượt ẩu,
chạy tắt đón đầu, dẫn đến tình trạng mất trật tự an toàn và gây tai nạn giao
thông. Bên cạnh đó, công tác nâng cao kỹ năng giao tiếp, thái độ phục vụ của lái
xe taxi chưa được quan tâm dẫn đến chưa đáp ứng tốt nhất nhu cầu đi lại cũng
như chưa tạo ra sức hút lớn với hành khách trong giai đoạn hiện nay; chưa có
định hướng phát triển về vận tải taxi gây lãng phí, kém hiệu quả trong đầu tư
kinh doanh của các doanh nghiệp. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém, doanh nghiệp
phần lớn không có đất nên phải thuê đất của cá nhân làm bãi đỗ xe giao ca, văn
phòng làm việc và xưởng sửa chữa kết hợp; điểm đỗ xe chờ đón khách chưa
được quy hoạch xây dựng nên tình trạng đỗ xe chưa đúng nơi quy định trong
khu vực trung tâm các quận, huyện làm mất trật tự toàn giao thông.
Vì vậy cần lập “Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi
trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm
2030” để góp phần xây dựng hoàn chỉnh hệ thống giao thông vận tải của thành
phố, nâng cao chất lượng phục vụ, hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp

kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi, góp phần đảm bảo trật tự an toàn
giao thông, kiềm chế và tiến tới giảm tai nạn giao thông, bảo vệ môi trường và
phát triển kinh tế xã hội của thành phố.

2


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

1.3. Ý nghĩa thực tiễn của quy hoạch
Nhằm phối hợp đồng bộ giữa các phương thức vận tải hành khách như xe
buýt, xe khách tuyến cố định,... với xe taxi. Định hướng phát triển có hiệu quả
các doanh nghiệp kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi cũng như số lượng
phương tiện taxi. Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước đối với hoạt
động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi, giai đoạn từ năm 2017 - 2025
và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Tạo ra một lực lượng vận tải bằng xe taxi hợp lý có đủ khả năng đáp ứng
nhu cầu đi lại của hành khách trong và ngoài đô thị, với độ tin cậy cao, chất
lượng phục vụ ở mức tốt nhất trong khu vực.
II. Căn cứ pháp lý
-

Luật Giao thông đường bộ (Luật số 23/2008/QH 12 ngày 13/11/2008);

-

Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê
duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội;


-

Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/09/2006 của
Chính phủ về việc hướng dẫn về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế - xã hội;

-

Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực sản
phẩm chủ yếu.
Nghị quyết số 88/NQ-CP ngày 24/08/2011 của Chính phủ về tăng cường
thực hiện các giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự an toàn giao thông;
Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh
và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định
về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ;

-

-

Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15/10/2014 về
việc hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ.


3


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

-

Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015)
thành phố Hải Phòng;

-

Quyết định số 1448/QĐ-TTg ngày 16/09/2009 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Hải Phòng
đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050;

-

Quyết định số 271/2006/QĐ-TTg ngày 27/11/2006 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội thành phố Hải Phòng đến năm 2020;

-

Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân
thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt quy hoạch giao thông vận tải đường
bộ thành phố Hải Phòng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;


-

Quyết định số 2589/2016/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hải Phòng về việc ban hành Quy định về phân luồng giao thông
và giờ hoạt động của một số phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn
thành phố Hải Phòng;

-

Và các văn bản khác có liên quan.

III. Mục tiêu, yêu cầu và các vấn đề chính cần giải quyết
3.1. Mục tiêu
 Mục tiêu:
- Quản lý được số lượng phương tiện taxi, chất lượng dịch vụ cũng như
phạm vi hoạt động.
- Phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ vận tải hành khách bằng xe taxi.
- Kiềm chế tai nạn giao thông và cải thiện an toàn giao thông vùng trung
tâm và các khu vực phụ cận.
- Giảm ô nhiễm môi trường từ hệ thống giao thông nói chung và phương
thức vận tải khách bằng xe taxi nói riêng nhằm bảo vệ môi trường.
- Kết hợp tốt với các loại hình VTHKCC khác trên địa bàn thành phố.
3.2. Yêu cầu và các vấn đề chính cần giải quyết
Số liệu điều tra, khảo sát hiện trạng phải chính xác, khách quan, đánh giá
được những tồn tại, bất cập, cơ hội và thách thức trong phát triển vận tải hành
khách bằng xe taxi trên địa bàn TP. Hải Phòng.

4



HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

Phương án quy hoạch, cơ chế quản lý hoạt động taxi phải phù hợp với
thực tế.
- Triển khai thực hiện quy hoạch phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội của thành phố; Quy hoạch chung xây dựng thành phố Hải Phòng
và các chiến lược, quy hoạch khác có liên quan.
IV. Phạm vi và thời kỳ lập quy hoạch
4.1. Phạm vi lập quy hoạch
Toàn bộ địa bàn thành phố Hải Phòng.
4.2. Thời kỳ lập quy hoạch
Quy hoạch đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030.

5


CHƯƠNG I
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KINH TẾ - XÃ HỘI
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG CÓ LIÊN QUAN
ĐẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG TAXI


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

CHƯƠNG I

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KINH TẾ - XÃ HỘI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG TAXI
1.1. Điều kiện tự nhiên
1.1.1. Vị trí địa lý
Hải
Phòng là
thành
phố trực thuộc trung ương lớn
thứ 3 cả nước (sau Hà Nội và
TP. Hồ Chí Minh), là thành
phố cảng quan trọng, trung tâm
công nghiệp, cảng biển lớn
nhất phía Bắc, đồng thời cũng
là trung tâm kinh tế, văn hoá, y
tế, giáo dục, khoa học, thương
mại và công nghệ của Vùng
duyên hải Bắc Bộ. Hải Phòng
Hình 1.1: Vị trí địa lý thành phố Hải Phòng
nằm ở phía Đông miền duyên
hải Bắc Bộ, cách thủ đô Hà
Nội 102 km về phía Đông Đông Bắc.
+
+
+
+

Phía Bắc giáp tỉnh Quảng Ninh.
Phía Đông giáp Biển Đông (Vịnh Bắc Bộ).
Phía Nam giáp tỉnh Thái Bình.
Phía Tây giáp tỉnh Hải Dương.


1.1.2. Đất đai và địa hình
 Đất Đai:
Hải Phòng có diện tích đất tự nhiên là 1.561,8 km², trong đó diện tích đất
liền là 1.208,49 km². Do vị trí ở ven biển nên chủ yếu là đất phèn, đất mặn.
 Địa Hình:
Hải Phòng có địa hình tương đối bằng phẳng, dốc theo hướng Bắc – Nam,
phía Bắc của thành phố có địa hình trung du (chiếm 15% diện tích), đồi xen kẽ
với đồng bằng và thấp dần về phía Nam ra biển. Phía Nam thành phố có địa hình
đồng bằng, cao độ 0,7÷1,7m.
7


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

Bờ biển Hải Phòng dài trên 125 km, thấp và bằng phẳng, có 5 cửa sông
chính đổ ra biển thuận lợi cho giao thông đường thủy.
1.1.3. Khí hậu và thủy văn
Khí hậu:
Hải Phòng có khí hậu đặc trưng của miền Bắc nước ta, nóng ẩm, mưa
nhiều, có 4 mùa rõ rệt, nhiệt độ trung bình trong năm từ 23°C÷26°C.
Lượng mưa trung bình năm là khoảng 1.600÷1.800 mm. Độ ẩm trong
không khí trung bình 85%÷86%.
 Thủy văn:
Sông ngòi ở Hải Phòng khá nhiều, mật độ trung bình từ 0,6÷0,8 km/1
km². Độ dốc khá nhỏ, chảy chủ yếu theo hướng Tây Bắc Đông Nam. Một số
sông chính ở Hải Phòng gồm: sông Đá Bạc, sông Cấm, sông Lạch Tray, sông
Văn Úc, sông Thái Bình, sông Bạch Đằng...

1.1.4. Đánh giá chung về ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đối với vận tải
hành khách bằng taxi
Hải Phòng có vị trí chiến lược - là thành phố cảng cửa ngõ khu vực phía
Bắc, trung tâm kinh tế, văn hóa, công nghiệp, thương mại, đầu mối giao thông
của vùng duyên hải Bắc Bộ,... thu hút lớn nhu cầu vận tải hành khách, hàng hóa
nói chung và vận tải hành khách bằng phương tiện taxi nói riêng.
Bên cạnh đó với đường bờ biển dài và đẹp, Hải Phòng là thành phố thu
hút một lượng lớn khách du lịch lớn tại các điểm du lịch như bán đảo Đồ Sơn,
đảo Hòn Dấu, đảo Cát Bà và nhiều di tích văn hóa lịch sử khác... là điều kiện
thuận lợi để phát triển VTHK bằng xe taxi trên địa bàn thành phố.
1.2. Hiện trạng kinh tế - xã hội
1.2.1. Địa giới hành chính
Thành phố Hải Phòng có 15
đơn vị hành chính bao gồm 7 quận nội
thành, 6 huyện và 2 huyện đảo với 223
đơn vị cấp xã, phường, thị trấn (70
phường, 10 thị trấn và 143 xã).

Hình 1.2: Bản đồ hành chính TP. Hải Phòng

8


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

Bảng 1.1: Diện tích, dân số và mật độ dân số phân theo đơn vị hành chính
STT


Đơn vị hành chính

Đơn vị
hành chính

Diện tích
(km2)

Dân số
(1000 người)

Mật độ dân số
(người/km2)

1

Quận Hồng Bàng

11

14,5

107,0

7.389

2

Quận Ngô Quyền


13

11,3

173,7

15.314

3

Quận Lê Chân

15

11,9

223,0

18.729

4

Quận Hải An

8

103,7

114,2


1.101

5

Quận Kiến An

10

29,6

110,7

3.736

6

Quận Đồ Sơn

7

45,9

48,5

1.056

7

Quận Dương Kinh


6

46,8

55,1

1.178

8

Huyện Thuỷ Nguyên

37

261,9

323,4

1.235

9

Huyện An Dương

16

104,2

176,0


1.689

10

Huyện An Lão

17

117,7

145,2

1.233

11

Huyện Kiến Thuỵ

18

108,9

138,8

1.275

12

Huyện Tiên Lãng


23

193,4

152,2

787

13

Huyện Vĩnh Bảo

30

183,3

179,4

979

14

Huyện Cát Hải

12

325,6

32,5


100

15

Huyện Bạch Long Vĩ

-

3,1

223

1.561,8

1,11
1.980,8

346
1.268

Tổng cộng

(Nguồn: Niên giám thống kê TP. Hải Phòng, 2017)

Hình 1.3: Mật độ dân số các quận, huyện trên địa bàn thành phố
Trong đó khu vực các quận chỉ chiếm 16,9% về diện tích (263,8 km2)
nhưng chiếm tới 42,0% dân số toàn thành phố (832,2 nghìn người), có mật độ
dân số (3.155 người/km2) gấp 3,6 lần mật độ dân số tại khu vực các huyện (885
người/km2) và gấp 2,5 lần mật độ trung bình toàn thành phố (1.268 người/km2).
Khu vực các quận, nơi tập trung 90% dân số thành thị (832 nghìn người) là khu

9


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

vực hoạt động chủ yếu của loại hình VTHK bằng taxi trên địa bàn TP. Hải
Phòng.
1.2.2. Dân số
a. Quy mô, cơ cấu dân số:
Dân số TP. Hải Phòng năm 2016 là 1.980,8 nghìn người, tỷ lệ tăng dân số
bình quân giai đoạn 2011 - 2016 là 1,07%/năm (xấp xỉ mức trung bình của cả
nước 1,06%/năm).
Mật độ dân số đạt 1.268 người/km2 (cao thứ 3 cả nước sau Hà Nội và TP.
Hồ Chí Minh).
Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn hiện đang ở mức tương đối cân
bằng (thành thị chiếm 46,7%, nông thôn chiếm 53,3%).
Bảng 1.2: Dân số thành phố Hải Phòng giai đoạn 2011 - 2016
Đơn vị: 1000 người
Nội dung
Thành thị

2011

2012

2013

2014


2015

2016

871,3

885,0

897,3

909,1

917,4

925,9

Tỷ lệ (%)

46,35%

46,48%

46,61%

46,72%

46,73%

46,74%


Nông thôn

1.008,5

1.019,1

1.027,9

1.036,9

1.045,9

1054,9

Tỷ lệ (%)

53,65%

53,52%

53,39%

53,28%

53,27%

53,26%

Tổng


1.879,8

1.904,1

1.925,2

1.946,0

1.963,3

1.980,8

(Nguồn: Niên giám thống kê TP. Hải Phòng, 2017)

Hình 1.4: Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn TP. Hải Phòng
b. Mức thu nhập của người dân:
10


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

GRDP bình quân đầu người (theo giá hiện hành) của TP. Hải Phòng năm
2016 đạt 3.472,6 USD, đứng thứ 6 cả nước sau TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương,
Cần Thơ, Hà Nội và Đồng Nai.
Bảng 1.3: So sánh GRDP bình quân đầu người TP. Hải Phòng
Đơn vị: USD/người/năm
STT


Tỉnh, thành phố

GRDP bình quân đầu người

So sánh với Hải Phòng

1

TP. Hồ Chí Minh

6.313,8

1,82

2

Bình Dương

5.434,4

1,56

3

Cần Thơ

4.271,3

1,23


4

Hà Nội

4.245,2

1,22

5

Đồng Nai

3.547,1

1,02

6

Hải Phòng

3.472,6

-

7

Đà Nẵng

3.276,0


0,94

2.185,7

0,63

Bình quân toàn quốc

(Nguồn: Báo cáo KT-XH TP. Hải Phòng, 2016)

Như vậy mức thu nhập bình quân của người dân TP. Hải Phòng thuộc mức
thu nhập cao so với bình quân cả nước (gấp khoảng 1,6 lần), là đối tượng khách
hàng tiềm năng sẵn sàng chi trả mức cước phí của loại hình VTHK bằng taxi với
chất lượng dịch vụ cung cấp đáp ứng nhu cầu.

Hình 1.5: GRDP bình quân đầu người của TP. Hải Phòng
với các thành phố trên toàn quốc

11


HẢI PHÒNG: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VTHK BẰNG XE TAXI

10/2017

1.2.3. Hiện trạng kinh tế - xã hội
Tổng sản phẩm (GRDP) trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016 đạt
104.059,2 tỷ đồng; tăng 11% so với năm 2015 và bình quân 9,4%/năm giai đoạn
2011-2016. Tốc độ tăng trưởng gấp 1,77 lần mức tăng trưởng bình quân của cả

nước.
Trong đó tỷ trọng ngành dịch vụ chiếm 51,7%, ngành công nghiệp, xây
dựng chiếm 41,7% và thấp nhất là ngành nông, lâm, thủy sản với 6,6%1.
Bảng 1.4: GRDP và cơ cấu GRDP của Tp Hải Phòng giai đoạn 2011-2016
STT

Chỉ tiêu

ĐVT

1

GRDP
- Nông - Lâm Thủy sản
- Công nghiệp
và xây dựng
- Dịch vụ
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản
phẩm
Cơ cấu GRDP
- Nông - Lâm Thủy sản
- Công nghiệp
và xây dựng

2

- Dịch vụ
3


GRDP/người

Giai đoạn 2011-2016
2013
2014
2015

2011

2012

Tỷ.đ

67.410,7

72.884,4

78.095,4

85.035,4

93.743,5

104.059,2

Tỷ.đ

5.746,1

6.081,9


6.133,7

6.175,2

6.288,0

6.354,1

Tỷ.đ

23.108,6

24.681,1

26.337,7

29.974,1

34.609,3

40.476,2

Tỷ.đ

33.753,6

36.436,0

39.975,2


42.837,9

46.333,6

50.159,8

4.802,3

5.685,4

5.648,9

6.048,1

6.512,6

7.069,1

9,2%

9,1%

8,5%

7,8%

7,2%

6,6%


36,9%

36,7%

36,4%

37,9%

39,7%

41,7%

53,9%

54,2%

55,2%

54,2%

53,1%

51,7%

35,86

38,28

40,56


43,70

47,75

52,53

%
%
%
%
Tr.đ

2016

(Nguồn: Niên giám thống kê TP. Hải Phòng, 2017)

1

Không tính thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm của các ngành kinh tế.

12


×