Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

vi phân (NC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.47 KB, 5 trang )

Trường THPT Đức Thọ Giáo viên: Nguyễn Đức
Hậu
Bài 4. VI PHÂN
(1 tiết)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
1. Về kiến thức.
- Nắm vững định nghĩa vi phân của một hàm số:
( ) ( )
' hay ' dy f x x dy f x dx
= ∆ =
- Nắm công thức ứng dụng vi phân vào phép tính gần đúng.
2. Về kĩ năng.
- Tính được vi phân của một số hàm số cơ bản.
- Áp dụng công thức tính gần đúng vào tính gần đúng giá trị của một số.
3. Về tư duy và thái độ:
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
- Biết quan sát và phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen.
- Nghiêm túc, cẩn thận và chính xác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, phiếu HT (nếu cần),…
- HS: Soạn bài trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ, …
III. Phương pháp dạy học:
- Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
Ng y 12/04/2009.à
TiÕt thø 84.
Hoạt động 1. Vi phân của hàm số tại một điểm.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Ta có
/
0


0
( ) lim
x
y
f x
x
∆ →

=

- Khi
| |x∆
khá nhỏ thì:
/
0
( )
y
f x
x



Suy ra
/
0
( ).y f x x∆ ≈ ∆
.
- Nắm định nghĩa vi phân trong SGK.
- Các bước tính vi phân:
B1. Tính đạo hàm

B2. Thay vào công thức vi phân
- Ví dụ 1.
Ta có y
/
= 2cos2x. Suy ra dy = 2cos2x.

x.
- Ví dụ 2.
- Nêu công thức tính đạo hàm bằng định
nghĩa?
- Xác định số gia của đối số khi số gia của
hàm số khá nhỏ?
- Nêu định nghĩa vi phân trong SGK.
- Hãy nêu các bước tính vi phân?
- Ví dụ 1. Tính vi phân của hàm số
y = sin2x.
- Ví dụ 2. Tính vi phân của hàm số y = sinx
tại x =
π
/4?
Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Nâng cao Năm học 2008 -
2009
1
Trng THPT c Th Giỏo viờn: Nguyn c
Hu
Ta cú
/
2
( ) ( ). .
4 4 2

df f x x

= =
Hot ng 2. ng dng vi phõn vo tớnh gn ỳng.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Ta có
/
0
( ) lim
x
y
f x
x


=

- Khi
| |x
đủ nhỏ thì
/
( )
y
f x
x



hay
/

( )y f x x
Vậy ta có
/
0 0 0
( ) ( ) ( )f x x f x f x x+ +
.
- Ví dụ.
Đặt
( ) ; 0,01f x x x= =
ta có
1
3,99 4 0,01 4 .( 0,01) 1,9975
2 4
= +
- Đạo hàm tính theo định nghĩa?
- Giá trị
y
xấp xĩ với giá trị nào?
- Hãy xác định
0
( )f x x+
?
- Ví dụ. Tính giá trị gần đúng của 3,99 ?
Hot ng 3. Vi phõn ca hm s.
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn
- Ta cú: dx = (x)
/
.
x


=
x

Vy dx =
x

.
Vy ta cú cụng thc:
df(x) = f
/
(x)dx hóy dy = y
/
dx
- Vớ d 3.
Ta cú y
/
=6x 4, suy ra dy = (6x 4)dx.
- H2. a) D
b) A.
- Tớnh vi phõn ca hm s y =x? cú kt lun
gỡ?
- Cụng thc tớnh vi phõn?
- Vớ d 3. Tớnh vi phõn ca hm s
y = 3x
2
4x + 1?
- Yờu cu hc sinh thc hin H2.
Hot ng 4. Cng c v hng dn hc nh:
1) Cng c:
- Nhc li cụng thc tớnh vi phõn ca mt hm s, cụng thc tớnh gn ỳng.

2) Bi tp v nh:
- Xem li v hc lý thuyt theo SGK, cỏc bi tp ó gii.
- Lm cỏc bi tp 39 40 41 trong SGK trang 215-216.
Đ5. O HM CP CAO
TIT: 84
GV son: Vừ Th Ngc Yn
Giỏo ỏn i s v Gii tớch 11 - Nõng cao Nm hc 2008 -
2009
2
Trường THPT Đức Thọ Giáo viên: Nguyễn Đức
Hậu
Trường : THPT Trịnh Hoài Đức
A. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Hs nắm được định nghĩa đạo hàm cấp n.
- Hs hiểu được ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp 2 .
2. Về kĩ năng:
- Thành thạo trong việc tính toán đạo hàm cấp hữu hạn của một hàm thường gặp.
- Biết tính đạo hàm cấp n của một số hàm đơn giản như hàm đa thức, hàm phân thức và hàm
lượng giác.
3. Về tư duy thái độ: Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy lôgic.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Chuẩn bị của GV: Các phiếu học tập, bảng phụ, …
2. Chuẩn bị của HS: Ôn bài cũ.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Về cơ bản sử dụng PPDH thuyết trình, giảng giải đan xen với gợi mở vấn đáp
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng – Trình chiếu
- Kiểm tra bài cũ:
Tính vi phân của HS:

1/ d(x
3
– x
2
+1 ) = ?
2/ d(x
2
+ sin
2
x ) = ? - 1 HS lên bảng giải bài
- HS còn lại theo dõi các làm
của bạn và nhận xét.
1/ d(x
3
– x
2
+1 ) = x(3x -2)dx
2/ d(x
2
+ sin
2
x ) = (2x +sinx)dx
- Giới thiệu vào bài mới:
Tính vi phân của hàm số là tính
đọ hàm cấp 1, từ đạo hàm cấp 1
lấy đạo hàm một lần nữ thì lúc
đó ta gọi đó là đạo hàm cấp 2
của hàm số ban đầu.
VD: Tính đạo hàm cấp 2 của
hàm số : f(x) = x

3
– x
2
+1
- HS làm theo hướng dẫn của
GV
1.Đạo hàm cấp 2:
f

(x) = 3x
2
– 2x
[ f

(x) ]

= 6x - 2
- Cho HS ghi ĐN ĐN: (SGK nâng cao trang 216)
- Gọi 2 học sinh lên bảng giải ví
dụ
- HS 1 giải
- HS 2 giải
Tìm đạo hàm cấp 2 của các hàm
số sau:
1/ y = x
4
– 8x
3
– 4
2/ y = cosx

- Yêu cầu các Hs con lại nhận
xét
- HS 3 nhận xét
- Nhận xét các câu trả lời của
Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Nâng cao Năm học 2008 -
2009
3
Trường THPT Đức Thọ Giáo viên: Nguyễn Đức
Hậu
học sinh
- Tổng hợp và hoàn chỉnh bài
của học sinh
H
1
: Treo bảng: chia nhóm cho
hs tự giải
1/
' '
1
4
y
x x

=
2/ y
’’
= -sinx
- Qua đây nhằm củng cố và
nhấn mạnh mối liên hệ giữa
toán học va vật lý học cho học

sinh
- HS lắng nghe 2. Ý nghĩa cơ học của đạo hàm
cấp 2:
- Ta có: s = s(t)
Vận tốc tức thời : v(t) = s

(t)
Gia tốc tức thời : a(t) = s
’’
(t)
- HS lắng nghe và ghi chép VD 2: (SGK)
- H2: GV hướng dẫn sau dố HS
lên bảng giải
- HS lên bảng giải
- Giới thiệu cho HS định nghĩa
đạo hàm cấp thông qua các ví
dụ
- Hs tính đạo hàm cấp 1,2
3. Đạo hàm cấp cao.
VD: 1/ y = 2x
4
– x
3
– 1
2/ y = sinx
- Gợi ý và hướng dãn HS tính
đạo hàm cấp 3, 4,…
- Hs làm theo sự hướng dẫn của
GV
y


= 8x
3
– 3x
2
y
’’
= 24x
2
– 6x
y
’’’


= 48x – 6
y
4
= 48
- H3: - Đúng (HS quan sát VD b và
trả lời)
y
n
= 0 , ∀n ≥5
- Củng cố bài: @ bài tạp trăc
nghiệm khách quan vào bảng
phụ:
1/ Cho hàm số : f(x) = (3-x
2
)
2

.
Khi đó, đạo hàm cấp 2 của hàm
số f(x) là:
a) 1 b) -1
c) 0 d) 4
2/ Cho hàm số : f(x) = sin
2
x .
Khi đó, đạo hàm cấp 4 của hàm
số f(x) là:
a) 16cos2x b)- 16cos2x
c) 16sin2x d) -16sin2x

Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Nâng cao Năm học 2008 -
2009
4
Trường THPT Đức Thọ Giáo viên: Nguyễn Đức
Hậu
Giáo án Đại số và Giải tích 11 - Nâng cao Năm học 2008 -
2009
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×