Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề kiểm tra chương 1 vật lí 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.76 KB, 7 trang )

Đề kiểm tra Chương 01 - Lần thử nghiệm 2

Question1
Điểm : 1

Chất điểm chuyển động với phương trình:
của chất điểm lúc
.



(SI). Xác định vận tốc

Chọn một câu trả lời
a. 16 m/s

b. 0 m/s
c. 6 m/s
d. 8,94 m/s

Question2
Điểm : 1

Một người ném quả bóng từ trên cao thẳng xuống đất với vận tốc ban đầu là
12m/s. Sau 1,5(s) thì quả bóng chạm đất. Vân tốc quả bóng ngay trước khi
chạm đất là bao nhiêu? Bỏ qua ảnh hưởng của gió, cho g=9,8(m/s2).
Chọn một câu trả lời
a. 27m/s

b. 57m/s
c. 37m/s


d. 47m/s

Question3
Điểm : 1

Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2m với phương trình:
s = 3t2 + t (hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM , O là điểm mốc trên đường
tròn. Vận tốc góc của chất điểm lúc t = 0,5s là:
Chọn một câu trả lời
a. 2 rad/s

b. 4 rad/s


c. 8 rad/s
d. 3 rad/s

Question4
Điểm : 1

Trong chuyển động thẳng, vận tốc v và gia tốc a của chất điểm có mối quan
hệ nào sau đây?
Chọn một câu trả lời
a. v.a = 0.

b. v . a > 0.
c. Một trong ba đáp án còn lại
d. v. a < 0.

Question5

Điểm : 1

Cho một mặt trụ rỗng đường kính 0,5m có thể quay đều xung quanh trục
nằm ngang. Trên mặt trụ ta khoét một lỗ nhỏ. Thả rơi một vật qua lỗ khi lỗ ở
trên. Hỏi vận tốc quay nhỏ nhất của trụ bằng bao nhiêu để vật kịp qua lỗ khi
lỗ ở dưới (cho g=9,8 m/s2).
Chọn một câu trả lời
a. 0,9 vòng/s

b. 1,8 vòng/s
c. 4,9 rad/s
d. 9,8 rad/s

Question6
Điểm : 1

Một quả bóng được bắn từ mặt đất vào không khí. Tại độ cao 9,1m nó có vận
tốc

m/s. Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được là:

Chọn một câu trả lời
a. 22 m


b. 11 m
c. 17 m
d. 27 m

Question7

Điểm : 1

Vectơ gia tốc a của chất điểm chuyển động trên quỹ đạo cong thì:
Chọn một câu trả lời
a. Hướng ra ngoài bề lõm của quỹđạo.

b. Hướng vào bề lõm của quỹ đạo.
c. Vuông góc với vectơ vận tốc v
d. Cùng phương với v

Question8
Điểm : 1

Trong một trận đấu tennis một cầu thủ giao bóng với tốc độ 23,6m/s, quả bóng rời vợt với
góc
dưới đường nằm ngang và cao hơn mặt sân 2,37m. Lưới cao 0,9m và cách điểm giao
bóng theo phương ngang là 12m. Hỏi khi bay ngang qua lưới, banh có vị trí dưới lưới, cách lưới
một khoảng bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời
a. 125,6 cm

b. 85,6 cm
c. 22,7 cm
d. 10,5 cm

Question9
Điểm : 1

Một người đang chạy xe khi gặp đèn đỏ thì thắng xe lại với gia tốc -1,6(m/s 2)
trong thời gian 13(s) thì xe dừng lại từ tốc độ 75(km/h). Quảng đường đi

được là:
Chọn một câu trả lời


a. 120m

b. 110m
c. 130m
d. 135m

Question10
Điểm : 1

Chất điểm chuyển động với phương trình: x=Acos(ωt); y=Bsin(ωt). Quỹ đạo là:
Chọn một câu trả lời
a. Đường tròn tâm O bán kính A.

b. Elip
c. Đường tròn tâm (A,0) và bán kính B.
d. Không có câu nào đúng.

Question11
Điểm : 1

Vectơ gia tốc tiếp tuyến:
Chọn một câu trả lời
a. Không có câu nào đúng.

b. Biểu thị sự thay đổi hướng của chuyển động và luôn
quỹ đạo.


c. Biểu thị sự thay đổi về độ lớn của vận tốc và có chiều
thay đổi nhanh chậm của vectơ vận tốc .

d. Có chiều theo chiều vận tốc và độ lớn bằng đạo hàm

Question12
Điểm : 1

Tốc độ phóng của một vật bị ném lớn gấp năm lần tốc độ mà nó có tại độ cao
cực đại. Góc phóng là:
Chọn một câu trả lời
a.


b.
c.
d.

Question13
Điểm : 1

Hai vật bị ném lên từ mặt đất với cùng vận tốc ban đầu trong trọng trường trái đất và bỏ qua sức
cản không khí với góc ném 50o và 40o , kết luận nào sau đây ĐÚNG:
Chọn một câu trả lời
a. Không có đáp án đúng

b. Không có đáp án sai

c. Thời gian từ khi ném đến khi rơi chạm đất của hai vậ

d. Tầm xa của hai vật như nhau

Question14
Điểm : 1

Chọn phát biểu đúng về chuyển động của chất điểm
Chọn một câu trả lời

a. Nếu vật chuyển động nhanh dần thì vectơ gia tốc cùng hướng với vec

b. Tất cả đều đúng

c. Nếu gia tốc pháp tuyến

thì quỹ đạo của vật là đường cong

d. Vectơ gia tốc luôn cùng phương với vectơ vận tốc.

Question15
Điểm : 1

Một chất điểm có phương trình chuyển động:x=1-t và y=2t-1thì quỹ đạo là đường:
Chọn một câu trả lời
a. Parabol

b. Tròn tâm O là gốc tọa độ
c. Thẳng qua gốc tọa độ


d. Thẳng không qua gốc tọa độ


Question16
Điểm : 1

Chuyển động tròn đều của chất điểm có tính chất nào sau đây?
Chọn một câu trả lời

a. Vận tốc v và gia tốc a luôn vuông góc nhau

b. v = β R
c. Gia tốc. a luôn không đổi.
d. Vận tốc v luôn không đổi.

Question17
Điểm : 1

Hình vẽ cho vectơ gia tốc a và vectơ vận tốc v của một vật m ở một thời điểm nào đó. Phát biểu
nào sau đây mô tả đúng chuyển động của vật vào thời điểm tiếp theo:

Chọn một câu trả lời
A. Chuyển động chậm dần và quay xuống

B. Chuyển động nhanh dần và quay lên
C. Chuyển động nhanh dần và quay xuống
D. Chuyển động chậm dần và quay lên

Question18
Điểm : 1

Trường hợp nào sau đây nói đến vận tốc trung bình:

Chọn một câu trả lời

a. Số chỉ của tốc kế gắn trên xe máy là 56 km

b. Vận tốc của người đi bộ là 5 km/h.

c. Khi ra khỏi nòng súng, vận tốc của viên đạn

d. Khi đi qua điểm A, vận tốc của vật là 10 m/

Question19
Điểm : 1


Chất điểm chuyển động với phương trình:
cong quỹ đạo của chất điểm lúc
.



(SI). Xác định bán kính

Chọn một câu trả lời
a.
b.
c.
d.

Question20
Điểm : 1


Một người leo bộ trên một cầu thang máy dài 15 m đang dừng hết 90 s. Khi
người đó đứng trên thang máy ấy và thang chuyển động thì anh ta được đưa
lên sau 60 s. Hỏi nếu người đó leo lên thang máy chuyển động thì sau bao
lâu sẽ lên đến nơi?
Chọn một câu trả lời
a. 98s

b. 36s
c. 45s
d. 12s
Luu nhung không n?p bài

N?p bài và k?t thúc



×