Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai tap dao dong dieu hoa hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.63 KB, 5 trang )

Đáp án được cập nhật tại: />
Fanpage: />
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
TẬP 2:
Câu 81. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. l0 rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s.
D. 5 rad/s.
Câu 82: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau
đây?.

A. Parabol
B. Tròn
C. Elip
D. Hyperbol.
Câu 83: Đồ thị nào sau đây cho biết mối liên hệ đúng giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hòa của
một chất điểm?

A. Hình I

B. Hình III

C. Hình IV

D. Hình II.
� �
x  2 cos �
t  �
� 2 �cm. Vận tốc của chất


Câu 84: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ
điểm tại thời điểm t = 2 s là
A. 0 cm/s.
B. 1 cm/s.
C. - 2π cm/s.
D. 2π cm/s.
Câu 85: Xác định biên độ dao động của một chất điểm dao động điều hòa. Biết rằng khi chất điểm đi qua vị
trí có li độ 3 cm thì nó có tốc độ là 40 cm/s. Tần số góc của dao động này là 10 (rad/s).
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 6 cm.
� �
x  5cos �
t  �
� 2 �cm. Khi chất điểm này đi
Câu 86: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ
qua vị trí có li độ x  3 cm thì tốc độ của vật bằng
A. 2  cm/s.
B. 3  cm/s.

D. 5  cm/s.
�

x  2,5cos �
10t  �
6 �cm. Pha dao động đạt giá trị

Câu 87: Điểm M dao động điều hòa theo phương trình



3 vài thời điểm
1
t
50 s.
A.

t

1
30 s.

C. 4  cm/s.

t

1
40 s.

t

1
60 s.

B.
C.
D.
Câu 88: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 40 cm với chu kì T = 2s. Chọn
gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là


Fanpage: />Group: />

Đáp án được cập nhật tại: />
Fanpage: />
� �
x  20 cos �
t  �
� 2�
A.
(cm).
� �
x  20 cos �
t  �
2 �(cm).

C.

B.

x  20 cos  2t   

(cm).

x  20 cos  t 
D.
(cm)
Câu 89: Một vật nhỏ dao động dọc theo trục Ox biên độ 5 cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0. Vật đi qua vị trí
cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
�
� �


x  5cos �
t  �
x  5 cos �
2t  �
2 �(cm).
� 2 �(cm).

A.
B.
�

x  5 cos �
2t  �
2 �(cm).

C.

� �
x  5cos �t  �
� 2 �(cm).
D.


x  3cos(2 t  )
3 (cm). Trong đó x tính bằng cm, t
Câu 90: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
tính bằng giây. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động
A. đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
B. đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.

C. đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox.
D. đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox.
3
rad
Câu 91: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s. Ở thời điểm t pha dao động là 4
vận tốc của vật
có giá trị là v = - 4  2 cm/s. Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật ở thời t bằng
A. 0,8 2 m/s2.
B. -0,8 2 m/s2
C. 0,4 2 m/s2
D. -0,4 2 m/s2
Câu 92: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,025s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo
cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10cm. Chon đáp án đúng?
A. Chu kì dao động là 0,025s
B. Tần số dao động là 10Hz
D. Vận tốc cực đại của vật là 2pm / s
C. Biên độ dao động là 10cm
Câu 93: Một vật dao động điều hòa với tần số góc  và biên độ B. Tại thời điểm t 1 thì vật có li độ và tốc độ
lần lượt là x1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là x 2, v2. Tốc độ góc  được xác định
bởi công thức


x12  x 22



a12  a 22




v12  v 22



v12  v 22

a12  a 22



x12  x 22



v12  v 22

x 22  x12
A.
B.
C.
D.
.
Câu 94: Một vật dao động điều hòa với tần số góc  và biên độ B. Tại thời điểm t 1 thì vật có li độ và tốc độ
lần lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a 2, v2. Tốc độ góc  được xác định
bởi công thức


v 22  v12

x12  x 22


v12  v 22



v12  v 22

v 22  v12
v12  v 22
a12  a 22
a 22  a12
A.
B.
C.
D.
.
Câu 95. Một dao động điều hòa có vận tốc và tọa độ tại thời điểm t 1 và t2 tương ứng là: v1 = 20cm/s; x1 =
8cm và v2 = 20cm/s ; x2 = 8cm. Vận tốc cực đại của dao động là
A. 40cm/s

B. 80cm/s

C. 40cm/s

Fanpage: />Group: />
D. 40cm/s.


Đáp án được cập nhật tại: />
Fanpage: />

Câu 96. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t 1, t2 vận tốc và gia tốc của chất điểm
tương ứng là v1 = 10 cm/s; a1 = -1 m/s2; v2 = - 10 cm/s; a2 = m/s2. Tốc độ cực đại của vật bằng
A. 200 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 97: Một vật nhỏ chuyển động tròn đều theo một quỹ đạo tâm O, bán kính R. Trong 12s vật quay được
18 vòng. Gọi P là hình chiếu vuông góc của vật trên trục tung. Biết bán kính quỹ đạo tròn là 3 2cm ; lấy
 2  10 . Số đo vận tốc cực đại và gia tốc cực đại ở chuyển động của P là
9 2cm / s; 270 2cm / s 2
2
A. 9 2cm / s; 270 2cm / s .

2
B. 8 2cm / s; 240 2cm / s .

2

2

C. 9 2cm / s; 270 2cm / s .
D. 8 2cm / s; 240 2cm / s .
Câu 98. (Chuyên Vinh lần 3 năm học 2016 – 2017). Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia
tốc cực đại là 320 cm/s2. Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160 cm/s2 thì tốc độ của nó là 40√3
cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 20 cm..
B. 8 cm .
C. 10 cm .
D. 16 cm.
Câu 99. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó

là 20cm/s. Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 40 3 cm/s2 thì tốc độ của nó là 10 cm/s. Chiều dài
quỹ đạo của chất điểm là
A. 10 cm..
B. 5 cm .
C. 16 cm .
D. 20 cm.
Câu 100. (Chuyên Vinh lần 3 năm học 2016-2017). Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa
độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của chất điểm là v = 20πcos(2πt + π/6) cm/s. Phương trình
dao động của chất điểm có dạng
A. x = 10cos(2πt − π/3) (cm).
B. x = 10cos(2πt + 2π/3) (cm).
C. x = 20cos(2πt + 5π/6) (cm).
D. x = 20cos(2πt + π/3) (cm).
Câu 101: Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng biên độ, có tần số lần lượt là f1  2Hz Hz và f2  6Hz
Hz. Tại thời điểm nào đó, chúng có tốc độ là v1 và v2 với v2  3v1 thì tỉ số độ lớn gia tốc tương ứng
A. 1/9.
B. 4.
C. 1/4.
D. 9.

a1
a2

bằng

Câu 102. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình: x  a 3 cost  a sin t
Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là





A. a và 0
B. a 3 và 2
C. 2a và 6
D. a và 3 .
Câu 103. Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
A. x = 5cosπt(cm).

B. x = 3tsin(100πt + π/6)(cm).

C. x = 2sin2(2πt + π/6)(cm).

D. x = 3sin5πt + 3cos5πt(cm).
x  Acos( t 


)(cm)
3
. Trong khoảng thời gian nào

Câu 104. Một vật dao động điều hòa có phương trình:
dưới đây thì li độ, vận tốc có giá trị dương:
11
7
st  s
3
A.
B. 6
C.
.

D. .
Câu 105. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x =.Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ có
cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây?
Fanpage: />Group: />

Đáp án được cập nhật tại: />
Fanpage: />
A. 0,0s < t < 0,1s
B. 0,1s < t < 0,2s
C. 0,3s < t < 0,4s
D. 0,2s < t < 0,3s
Câu 106. Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N có gia tốc là a M = + 30
cm/s2 và aN = + 40 cm/s2. Khi đi qua trung điểm của MN, chất điểm có gia tốc là
A. ± 70 cm/s2.
B. + 35 cm/s2.
C. + 25 cm/s2.
D. ± 50 cm/s2.
Câu 107. Quan sát hai chất điểm M và N đuổi nhau trên một vòng tròn, người ta thấy khoảng cách giữa
chúng tính theo đường chim bay luôn không đổi và bằng bán kính của quỹ đạo vì chúng chuyển động đều với
cùng tốc độ v. P là trung điểm của MN. Hình chiếu của P trên một đường kính của quỹ đạo có tốc độ lớn nhất
bằng
A. .
B. v.
C.
D. .
Câu 108. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos2πt (cm) t đo bằng giây. Vật phải mất thời
gian tối thiểu là bao nhiêu để đi từ vị trí x = +8cm về vị trí x = 4cm mà véc tơ vận tốc cùng hướng với hướng
của trục tọa độ?
A. (s)


B. (s)

C. (s)

D. (s)

Câu 109. (Chuyên Vinh năm học 2016-2017). Một chất điểm M chuyển động tròn
đều trên đường tròn tâm O, bán kính R = 10 cm nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy
theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ góc   2 (rad/s). Tại thời điểm ban
đầu, bán kính OM tạo với trục Ox góc  / 6 như hình vẽ. Hình chiếu của điểm M
trên trục Oy có tung độ biến đổi theo thời gian với phương trình
�

y  10cos �
2t  �
 cm 
6


A.
.

�

y  10cos �2t  �
 cm 
6


B.

.

�
�


y  10cos �2t  �
y  10cos �2t  �
 cm 
 cm 
3�
3�


C.
.
D.
.
Câu 110. Trong mặt phẳng xOy, một vật nhỏ chuyển động tròn đều trên một đường tròn tâm
O, đường kính 20 cm và theo chiều dương của vòng tròn lượng giác với tốc độ 0,6 m/s. Tại thời
điểm ban đầu vật có tung độ 5 cm và hoành độ dương. Hoành độ của chất điểm trên tại thời
điểm t được xác định bởi

x  20 cos(3t  )
6 (cm).
A.

C.

x  20 cos(6t 



x  10 cos(3t  )
3 (cm).
B.


)
3 (cm).

D.

x  10 cos(6t 


)
6 (cm).

3 2
5
2
Câu 111. Li độ và tốc độ của một vật dao động điều hòa liên hệ với nhau qua biểu thức 10 x  10  v .
2
Trong đó x và v lần lượt được tính theo đơn vị cm và cm/s. Lấy   10 . Khi gia tốc của chất điểm là 50cm/s 2
thì tốc độ cảu vật là

A. 100 cm / s .

B. 50 3cm / s .


Fanpage: />Group: />
C. 0cm/s.

D. 50cm/s


Đáp án được cập nhật tại: />
Fanpage: />
Fanpage: />Group: />


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×