Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

PHÂN TÍCH CHI PHÍ – HIỆU QUẢ lâu dài của TICAGRELOR SO với CLOPIDOGREL TRONG điều TRỊ hội CHỨNG VÀNH cấp kết QUẢ sơ bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 27 trang )

GIÁ TRỊ CỦA LIỆU PHÁP ĐIỀU TRỊ

Hiệu quả

Chi phí


KHI NÀO CẦN MỘT PHÂN TÍCH KINH TẾ DƯỢC?

Source: R Arenas-Guzman, A Tosti, R Hay, E Haneke. Blackwell Publishing, Ltd. Pharmacoeconomics – an
aid to better decision-making. Original article; 19: 34-39


CHỈ SỐ HIỆU QUẢ TRONG PHÂN TÍCH KTD
LYG

Life-years
gained
Số năm sống
đạt được

1
QALY
2

Quality adjusted
Life-years
Số năm sống được
điều chỉnh bởi
chất lượng sống



CHỈ SỐ HIỆU QUẢ TRONG PHÂN TÍCH KTD
QALY = LYG x Utility


CHI PHÍ TRONG PHÂN TÍCH KTD
Nhóm
Chi phí Loại Chi phí
Sử
dụng
dịch vụ

Tạo ra
dịch vụ

Trực tiếp y tế







Trực tiếp ngoài y tế





Gián tiếp






Trực tiếp





Gián tiếp





CP mất từ phía người sử
dụng lao động




PHÂN TÍCH CHI PHÍ – HIỆU QUẢ
(Cost – effectiveness analysis)
Incremental
cost-effectiveness
ICER
ratio


• Chi phí cho một
năm sống có
chất
lượng
QALY

CER
Costeffectiveness
ratio

CER =

Cost
QALY

=

Cost (A) – Cost (B)
QALY (A) – QALY (B)

ICER
• Chi phí cho một
năm sống có chất
lượng tăng thêm


PHÂN TÍCH CHI PHÍ – HIỆU QUẢ
So sánh ICER với ngưỡng chi trả (WTP – Willingness – to – pay)

ΔC

3GDP

Ngưỡng ít chấp nhận

Ngưỡng thường thấy

2GDP
Ngưỡng rõ ràng
GDP
ΔE


THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU KINH TẾ DƯỢC
 Là phương pháp phân tích kinh
dược
trong đó cả chi phí và lợi ích
Mô tế
hình
hóa
đều được tính bằng đơn vị tiền
 Đây là phương pháp cho phép tính lợi ích kinh tế của liệu pháp này so
với liệu pháp kia trong điều trị những bệnh cụ thể
 Mô
Là hình
phương
pháp ítđịnh
dùng vì những khó khăn nhất định Mô
trong
việcMarkov
tính chỉ

cây quyết
hình
số hiệu
quả bằng
đơn vị tiền tệ
(Tree
- Decision
Model)
(Markov Model)

Khỏi bệnh

Thuốc A

p22

p12

p11

Bệnh

Khỏe

Biến chứng
Bệnh
Khỏi bệnh

p23


p13

Chết

Thuốc B

Biến chứng

p33


THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU KINH TẾ DƯỢC
Phân tích độ nhạy mô hình

Giá dịch
vụ y tế
Giá
thuốc
Khấu hao


TICAGRELOR VS CLOPIDOGREL
Hội chứng
mạch
vành cấp

Cần
thiết

Ticagrelor


Clopidogrel

Phân tích chi phí - hiệu quả của
Ticagrelor so với Clopidogrel trong
điều trị hội chứng mạch vành cấp


CÁC QUỐC GIA TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU
CHI PHÍ – HIỆU QUẢ TIC SO VỚI CLO

€ 2,753
$Can 9,745
£ 3,521

€ 7,965

€ 2,728
€ 6,079
$US 7,752

TL 18,075
THB 305,283
$SG 10,136

$US 8,966

Katherine A. Lyseng-Williamson, Ticagrelor: a review of its cost effectiveness in the management
of acute coronary syndromes, Drugs Ther Perspect (2013) 29:379–386 DOI 10.1007/s40267-013-0088-y



KẾT QUẢ
Xác suất có chi phí hiệu quả của TIC so với CLO
100

99

97.4

99.1

99.7

99

99

99
90

90

85

80
70

60

60

50
40
%

30
20
10

The Netherland

Poland Singapore Sweden

Thailand

3GDP

1GDP

3GDP

€ 10.000

1GDP

PLN111000

€ 40.000

€ 30.000


€ 20.000

$US30000
Mexico

1GDP

0

0

Turkey

Katherine A. Lyseng-Williamson, Ticagrelor: a review of its cost effectiveness in the management
of acute coronary syndromes, Drugs Ther Perspect (2013) 29:379–386 DOI 10.1007/s40267-013-0088-y


DỮ LIỆU SƠ BỘ NGHIÊN CỨU
CHI PHÍ – HIỆU QUẢ TICAGRELOR SO
VỚI CLOPIDOGREL TRONG ĐIỀU TRỊ
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP TẠI VIỆT NAM
Đơn vị chủ trì: Trung tâm Khoa học Công nghệ Dược Sài Gòn (Đại học Y Dược TP HCM).
Chủ nhiệm nghiên cứu: PGS.TS. Đỗ Văn Dũng – Phó hiệu trưởng Đại học Y dược TP HCM,
TS. Nguyễn Thị Thu Thủy – Khoa Dược, Đại học Y dược TP HCM
Đơn vị phối hợp nghiên cứu: Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bệnh viện Chợ
Rẫy, Viện Tim Mạch Việt Nam, Viện tim Hà Nội.
* Dữ liệu sơ bộ phân tích từ dữ liệu của Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bệnh
viện Bạch Mai



PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Xây dựng mô hình đánh giá chi phí – hiệu quả của ticagrelor so với clopidogrel trong
điều trị hội chứng mạch vành cấp dựa trên nghiên cứu PLATO
Mô hình hóa bằng mô hình Markov

Mô hình cây quyết định
Không có thêm
sự cố
Người bệnh hội
chứng mạch
vành cấp
(tham gia
nghiên cứu)

Không
biến cố

NMCT
không gây tử vong
Sau NMCT
Đột quỵ
không gây tử vong

Không
biến cố

ĐQ không
tử vong


4
Sau đột
quỵ

Tử vong

5

Sau
NMCT

Sau ĐQ
6

Tử vong

Tử
vong

2

1

NMCT
không tử
vong

3

Tử vong

sau biến
cố

7

Đặc điểm của mô hình

Mô hình cây quyết
định 1 năm dựa trên
dữ liệu PLATO

Bắt đầu trạng
thái trong mô
hình Markov dài
hạn

Trạng thái Markov : 6 trạng thái.
 Chu kì Markov : 1 năm.
 Thời gian Markov : toàn thời gian sống
 Chuyển dịch trạng thái.
 Quần thể : 18.624 bệnh nhân

Nikolic E. Janzon M. Hauch O. et al. Cost-effectiveness of treating acute coronary syndrome patients with ticagrelor for 12 months: results from the PLATO study. Eur
Heart J. 2013;34(3):220–8

15


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Thông số đầu vào của mô hình


• Tổng quan tài liệu
• Tham khảo ý kiến
chuyên gia
• Nghiên cứu lâm
sàng PLATO

Tần số
chuyển

Chi phí
• Mô tả cắt ngang
• Chi phí trực tiếp y tế
• Khấu hao hằng năm
3%

• Tổng quan tài liệu
• Nghiên cứu lâm
sàng PLATO
• Khấu hao hằng năm
3%

Hiệu quả


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Các thông số đầu vào của mô hình
Tần số chuyển
Mô hình cây quyết định 1 năm
0,8751

Người bệnh
HCMVC

0,0575
Sau NMCT

0,0088

Sau đột
quỵ

0,0586

Mô hình cây quyết định 1
năm dựa trên dữ liệu
PLATO

0,8945

Không
biến cố

Tử vong

Bắt đầu trạng
thái trong mô
hình Markov dài
hạn

clopidogrel


Người bệnh
HCMVC

Không biến
cố

0,0497
Sau NMCT

0,0096
Sau đột quỵ

0,0462

Mô hình cây quyết định 1
năm dựa trên dữ liệu
PLATO

ticagrelor

Tử vong

Bắt đầu trạng
thái trong mô
hình Markov dài
hạn


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Các thông số đầu vào của mô hình
Tần số chuyển
Mô hình Markov

0,948
0,032

Không
biến cố

NMCT
không tử
vong

0,952

Tử
vong

Sau
NMCT

Sau ĐQ

0,048

NMCT
không tử
vong


0,882

0,118

0,048
Tử vong
sau biến
cố

clopidogrel

0,905
0,952

0,952

Tử
vong

0,004

0,016

ĐQ không
tử vong

0,095

0,032


Không
biến cố

0,003

0,019

0,905

0,948

ĐQ không
tử vong

0,095

0,118

Sau
NMCT

0,882
Sau ĐQ

0,048

0,048
Tử vong
sau biến
cố


ticagrelor

0,952


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Các thông số đầu vào của mô hình
Hiệu quả (hệ số chất lượng sống) (theo PLATO)

Bước chuyển tiếp

Ticagrelor

Clopidogrel

Không biến cố

0,8763

0,8732

Nhồi máu cơ tim

0,8136

0,8106

Đột quỵ


0,7379

0,7349

Tử vong

0,2503

0,2473


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chi phí điều trị
Mô hình cây quyết định

Trạng thái

Ticagrelor

Clopidogrel

Không biến cố

57.065.312

59.156.515

Nhồi máu cơ tim

106.403.520


105.897.681

Đột quỵ

53.052.635

65.420.135

Tử vong

59.440.416

59.537.517

* Giá thuốc dựa trên bảng tổng hợp giá thuốc trúng thầu của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, giá dịch vụ y tế dựa
trên TT37/2015/BYT-BTC. Chi phí được tính dựa trên số lượng thuốc và dịch vụ y tế sử dụng trong 1 năm
được ghi nhận trong nghiên cứu PLATO


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chi phí điều trị
Mô hình Markov (Chi phí 1 năm)
Mean (SE) VND
Không biến cố
Đột quỵ
Sau đột quỵ
NMCT

1.000.000 (72.674,4)

41.084.080 (3.799.205)
12.498.960 (1.782.262,5)
76.026.341(72.84.252,5)

Sau NMCT

23.129.401 (5.544.053,9)

Tham khảo ý kiến
chuyên gia
Dữ liệu hồi cứu tháng
1-6/2017 tại Viện tim
mạch Quốc gia, bệnh
viện Bạch Mai và
bệnh viện Chợ Rẫy


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Phân tích chi phí – hiệu quả của TIC sv CLO
Toàn thời gian sống

Chi phí
LYG
QALYs

Ticagrelor
112.437.664
9,2997
7,8922


Clopidogrel
110.822.915
9,1755
7,7845

Chi phí gia tăng
1.614.749
0,1241
0,1077

Ticagrelor
81.502.805
4,2227
3,6554

Clopidogrel
79.722.406
4,1736
3,6117

Chi phí gia tăng
1.780.400
0,0491
0,0437

Ticagrelor
68.798.710
0,9769
0,8399


Clopidogrel
66.638.756
0,9707
0,8348

Chi phí gia tăng ICER
2.159.954
0,0062
350.597.387
0,0051
425.263.767

ICER
13.008.836
14.994.396

5 năm
Chi phí
LYG
QALYs

ICER
36.266.501
40.746.328

1 năm
Chi phí
LYG
QALYs



KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chi phí tăng thêm khi ở nhóm TIC
so với CLO (VND)

Phân tích chi phí – hiệu quả của TIC sv CLO
5000000

Cost of study drug

4000000

3000000

Cost of patients with no
further MI or stroke in
analysis

2000000

1000000

Cost of patients with a
further MI or stroke in
analysis

0

-1000000


Total costs

-2000000

-3000000

1 năm

5 năm

Thời gian mô phỏng


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Phân tích chi phí – hiệu quả
Đánh giá ngưỡng chi trả (TIC so với CLO branded)
VNĐ/QALY

188.647.896

141.485.922

Ngưỡng chấp nhận
có điều kiện

Ngưỡng chấp nhận

94.323.948

47.161.974


Ngưỡng hoàn toàn chấp
nhận

ICER = 14.994.396 VNĐ/QALY
24


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Phân tích độ nhạy xác suất
8000000.0

6000000.0

Incremental cost

4000000.0

2000000.0

.0
.000

.05000

.1000

.15000

.2000


-2000000.0

-4000000.0

Incremental effect (QALYs)

25

.25000


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Đường cong chấp nhận chi phí - hiệu quả
1
0.9
0.8

Probability

0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
.0


10000000.0

20000000.0
30000000.0
40000000.0
Threshold (cost/QALYs)

50000000.0

1 GDP per capita
26

60000000.0


×