Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

CONFUSING WORDS CỰC CHẤT CỦA SƯ PHỤ CÔ MAI PHƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.18 KB, 7 trang )

CONFUSING WORDS

1. to leave rời khỏi
to leave for = to go to đi đến
Leave sth behind: để lại ai/ cái gì ở phía sau
Leave off: ngừng lại
Leave out: thi hành, trình bày, giải bài toán, tăng ý
2. To leave bỏ quên cái gì (ở đâu)
What a pity I left my book at home.
3. to forget quên ( trong tâm trí)
She has forgotten your name.
4. to leave bỏ ( vợ/chồng, bạn bè, gia đỡnh)
I don’t want to leave my friends and family.
5. to give up bỏ ( thuốc, việc, thói quen xấu)
She gave up her job for the sake of her children.
6. to remember nhớ (theo lí trí)
Do you remember me?
7. to miss nhớ nhung ( tình cảm)
Do you miss me?

8. to remember doing smth nhớ là đã làm gì( làm trước, nhớ sau)
I remember meeting him somewhere.
9. to remember to do smth nhớ làm gì ( nhớ rồi sau đó mới làm)
Did you remember to lock the door before you went to bed last night?
10. to rise ( rose/risen) ( nội động từ- không có tân ngữ)
tăng lên, mọc ( mặt trời), ngủ dậy.
The cost of living is rising.
11. To raise ( raised) ( ngoại động từ- luôn có tân ngữ đi sau) làm tăng lên, quyên góp, nuôi.
They held a concert to raise fund.
The salary of workers has been raised.
12. to regret doing smth lấy làm đã làm gì ( tiếc sau khi làm)


I regret buying this car = I wish I hadn’t bought this car.
13. To regret to do smth lấy làm tiếc phải làm gì ( trước khi làm)
I regret to tell you that you have failed the exam.
14.. to learn học (có người dạy, nhấn mạnh kết quả học)
We have learnt 50 lessons
15. To study học ở đâu đó , nghiên cứu
She is studying English Ha noi Foreign Trade University.
16.. To forget doing smth quên là đã làm gì(làm rồi quên)
I have forgotten lending you money.
17. To forget to do smth quờn làm gì
I’ve forgotten to phone her. I’ll do it now.


18. to listen to nghe (chủ động)
19. to hear nghe (bị động)
20. to hear from sb
nghe tin tức của ai
I haven’t heard from him for a long time.
21. to hear of sb nghe về sự tồn tại của ai
Have you ever heard of Shakespeare?
22. to hear about được nghe kể về cỏi gỡ
Have you heard about the earthquake and tsunami in Japan?
23. to try to do smth cố gắng làm gì
24. to try doing smth thử làm gì
25. to injure làm bị thương ( do máy móc)
He was injured in the accident.
26. to wound làm bị thương ( do súng đạn)
He was wounded in the war.
27. to lie (lay, lain) nằm
28. to lay (laid, laid) để, đặt, đẻ trứng, kê (bàn)

29. To lie to sb (lied) nói dối ai
30. to find (found, found) nhận thấy, tỡm thấy
31. to found (founded) thành lập
32. to hang (hung, hung) treo , móc ( quần áo, tranh)
33. to hang (hanged, hanged) treo cổ
34. To drop giảm xuống ( nội động từ), đánh rơi
35. to reduce làm giảm
36. to take care of = to look after chăm sóc
37. to care for = to like thích
38. to care about quan tâm đến
39.to wear (wore, worn) mặc ( trạng thái đang mặc)
40. to put on mặc vào ( lấy quần áo mặc vào, đội (mũ) vào
41. to be made in + Nơi sản xuất My car was made in Japan.
42. to be made by + người sản xuất This cake was made by Jane
43. To be made of + chất liệu ( sản phẩm mới vẫn còn giữ nguyên được chất liệu ban đầu)
This table is made of wood
44. to be made from + nguyên liệu ( sản phẩm mới không giữ nguyên được nguyên liệu ban
đầu)
This wine is made from grapes.
45. To accept + N: ưng thuận, đồng ý (lời đề nghị)
46. To agree with someone (about something) : đồng ý với ai về đi ều gì
47. To agree to something đồng ý về điều gì
48. To agree on = dàn xếp, đạt được thỏa thuận


49. To agree with st: phù hợp, khớp với
50. At the end (of something) cuối của cái gì
51. In the end = at last: cuối cùng, rốt cuộc
52. Lastly cuối cùng (theo thứ tự)
53. Lasting (a) bền

54. To last (nđ) kéo dài
55. To outlast kéo dài hơn
56. To prolong (ngđ) kéo dài
57. Later (adv) sau đó
58. Latter (n) người, vật thứ hai (tránh lặp lại danh từ đã nêu)
59. To cooperate cộng tắc sản xuất, đào tạo
60. To collaborate cộng tác (viết sách báo)
61. Classic (a) kinh điển
62. Classical (a) cổ điển
63. Compliment sb on st
khen ngợi ai về điều gì
64. Complemet
bổ sung
65. Officer (n) sĩ quan (quân đội), nhân viên (hải quan
press officer người phát ngôn báo chí
66. Official (n) nhân viên (văn phòng), công chức
67. Respectful (a) kính cẩn, lễ phép
68. Respectable (a) đáng kính
69. Restful (a) yên tĩnh, bình yên
70. Restless (a) không nghr, không ngừng
71. Awhile (adv) một lúc, một lát
72. A while (n) (khoảng) thời gian
73. To comment bình luận
To make a comment on st bình luận cái gì
74. Commentator (n) bình luận viên
75. Commentary (n) bài bình luận
76. Historic (a) có tầm quan trọng trong lịch sử
77. Historical (a) nói về lịch sử, có thật trong lịch sử
78. To reward thưởng (trả công cho ai giúp việc gì)
79. To award trao giải thưởng (do hội đồng giám khảo, trọng tài quyết định)

80. to imagine tưởng tượng
Imagination (n)
81. Imaginable (a) có thể tưởng tượng
82. Imaginary (a) chỉ là tưởng tượng, không có thật
83. Imaginative (a) = creative giàu tượng tượng, sáng tạo
84. Work on: tiếp tục làm việc
85. Work off: tiêu tan


86. work out tính toán
87. To convince sb of doing st = convince that + clause thuy ết phục ai làm gì
To persuade sb to do st
88. Persuasion (n) sự nài nỉ, sự thuyết phục
89. Persuasive (a) tính thuyết phục
90. Persuasiveness (n) có sức thuyết phục
91. To succeed in doing st thành công trong việc gì
Success (n) sự thành công
92. A success story người thành công trong một lĩnh vực
93. Successful (a) thành công
94. Successive (a) liên tục, liên tiếp
95. Succession (n) sự liên tục
96. Electric (a) dân điện, sử dụng năng lượng điện
97. Electrical (a) thuộc về điện, có chuyên môn về điện
98. Electronic (a) thuộc điện tử
99. Economy (n) nền kinh tế, sự tiết kiệm
100. Economic (a) thuộc về kinh tế
101. Economical (a) tiết kiệm
102. industry (n) ngành, sự chăm chỉ, công nghiệp
103. industrial (a) thuộc về công nghiệp
104. industrious (a) = hard-working chăm chỉ

105. To attract thu hút
106. Attractive (a) thu hút, hấp dẫn, quyến rũ
107. Attraction (n) sự hút, sức hút
108. Attractiveness (n) sức hấp dẫn, sự lôi cuốn
109. Continual (a)
liên tục, lặp đi lặp lại
110. Continuous (a) liên tục, liên tiếp, không ngừng
111. Continuance (n) sự tiếp tục, sự kéo dài, sự tồn tại (của một chủng t ộc)
112. Continuity (n) kịch bản điện ảnh
113. Continuation (n) sự tiếp tục (sau khi bị gián đoạn), s ự chắp ghép, m ở rộng thêm
114. To extend: kéo dài (thời gian, thời hạn), mở rộng (khu vực có t ầm ảnh h ưởng)
115. to expand: tăng (số lượng). Mở rộng (diện tích, độ lớn)
116. To lenghthen làm dài ra
117. To widen mở rộng (2 chiều)
118. To enlarge mở rộng (4 chiều)
119. Certain: chắc chắn (biết sự thật)
120. Sure: tin rằng (không biết chắc, nói theo cảm nhận, nghĩa là yếu hơn certain)
121. Otherwise (adv) khác
122. Otherwise (conjunction) chứ không thì
123. To hit: đánh (bằng tay)
124. To beat: đánh (dùng vật gì đánh), đánh bại, thắng (đội khác
125. To win: đoạt, thắng (trận đấu)


126. To discover : khám phá, tìm ra (cái có sắn)
127. to invent: phát minh, sáng chế ra (cái mới)
128. to explore: thám hiểm
129. To depend on sb for st phụ thuộc vào ai về cái gì
130. Dependant (n) người phụ thuộc, người được bảo hộ
131. Dependent (a) phụ thuộc

132. Dependable (a) đáng tin cậy
133. To be independent of sb : Không phụ thuộc vào ai
134. To dye nhuộm
135. To die chết
136. Die out chết sạch
137. Die of chết vì
138. Die for thèm khát
139. Die down chết dần chét mòn
140. Death (n) cái chết
141. Dead (a) chết
142. Deadly (a) gây chết người
143. Deathly (a) như chết
144. Dying (a) đang hấp hối
145. To comprehend hiểu, nhận thức
146. Comprehensible (a) có thể hiểu, có thể lĩnh hội
147. Comprehensive (a) bao hàm, toàn diện
148. Special đặc biệt
Khi dùng tính từ special, người nói muốn nhấn mạnh đến sự khác biệt so với những cái bình
thường, thông thường khác (distinguished).
Ex: You're a very special person in my life - never forget that
149. Especial đặc biệt (ít được sử dụng hơn, chỉ trường hợp nổi trội, đáng chú ý hơn hẳn khi
được so sánh với những trường hợp khác. Especial thường để nhấn mạnh sự ngoại lệ
(exceptional).
Ex: The lecture will be of especial interest to history students.(Bài gi ảng này sẽ đ ặc bi ệt thu
hút những sinh viên lịch sử)
Especially đặc biệt là
150. Particular dùng để chỉ những cá nhân, sự vật, sự việc cụ thể, chi tiết
151. Some time: diễn tả 1 khoảng thời gian, nói về bao nhiêu thời gian mà bạn có hoặc
muốn có
- You should spend some time with your sister. She looks sad.

- She has some time to spend in her garden now that she's quit her job.
152. Sometimes: (adv) : thỉnh thoảng, đôi lúc (không liên tục)
- I sometimes watch tv./ sometimes i watch tv./ i watch tv sometimes.
- He sometimes plays tennis instead of going to the gym.
153. Sometime (a) trước đây, trước kia.
Sử dụng để đề cập tới người nào đó có cấp bậc, chức vị, công việc mà đang được nói tới.
The sometime secretary ..( người thư ký trước đây..)
Sometime: phó từ bất định: 1 lúc nào đó ( 1 thời điểm không rõ hoặc không xác định trong
quá khứ hoặc tương lai)
they intend to marry sometime soon.
We should get together for coffee sometime!
154. Every day (adv) mọi ngày, hàng ngày


I go to school every day.
155. Everyday (adj) = daily: hàng ngày
156. embarrassed: cảm thấy ngượng, bối rối vì hành động mình đã làm hoặc người khác
làm.
I felt embarrassed when i fell over in the street. Lots of people saw me fall. My face turned red.
157. ashamed:cảm thấy hổ thẹn hoặc là rất xẩu hổ về hành động của mình.
I am ashamed to tell you that i was arrested by the police for drink-driving.
158. Desert (n) sa mạc, sự vắng vẻ, (a) cô quạnh, (v) rời bỏ, đào ngũ
159. Dessert (n) phần tráng miệng của bữa ăn.
160. say (+ obj) nói ra, nói rằng
please say it again in english.
They say that he is very ill.
161. speak: nói ra lời, phát biểu. Thường dùng làm động từ không có tân ngữ. Khi có tân ngữ
thì chỉ là một số ít từ chỉ sự thật “truth”.
He is going to speak at the meeting.
I speak Chinese. I don’t speak japanese.

To speak to/with sb hay speak with sb.
She is speaking to our teacher.
162. tell: cho biết, chú trọng, sự trình bày.
Tell sb sth (nói với ai điều gì )
tell sb to do sth (bảo ai làm gì )
Tell sb about sth (cho ai biết về điều gì )
the teacher is telling the class an interesting story
Please tell him to come to the blackboard
We tell him about the bad new.
163. talk: trao đổi, chuyện trò. Có nghĩa gần như speak, chú trọng động tác ‘nói’.
To talk to sb (nói chuyện với ai)
To talk about sth (nói về điều gì)
Yo talk with sb (chuyện trò với ai).
What are they talking about
He and his classmates often talk to each other in english.
164. persons: một dạng số nhiều khác của person, có nghĩa trang trọng và thường được dùng
trong văn bản luật, văn bản trịnh trọng, biển báo.
165. people: + số nhiều của person
+ dân tộc
166. peoples: số nhiều của people khi mang ý nghĩa dân tộc
– the police keeps a list of missing persons.
– they are persons who are escaping the punishment.
– the english-speaking peoples share a common language.
– the ancient egyptians were a fascinating people.
167. Affect /ə'fekt/ (v) = tác động đến
168. Effect /i'fekt/ (n) = ảnh hưởng, hiệu quả; (v) = thực hiện, đem lại
Come into effect: có hiệu lực
to have an effect on: có ảnh hưởng đến
Effective (a) có hiệu quả (đạt được kết quả mong muốn)
We find advertising on TV very effective

Effecient (a) có hiệu suất cao (máy móc), có năng suất cao, (người) (chỉ cách làm vi ệc ký
lưỡng mà không lãng phí thời gian, tiền bạc hay công sức)
He is an efficient leader.
169. formerly /'fɔ:məli/ (adv) = trước kia


170. formally /'fɔ:mli/(adv) = chỉnh tề (ăn mặc); chính thức
171. principal /'prinsəpl/ (n) = hiệu trưởng (trường phổ thông); (adj) = chính, ch ủ y ếu.
172. principle / 'prinsəpl/ (n) = nguyên tắc, luật lệ
173. Poor (a) nghèo
174. Poverty (n) sự nghèo khổ
be of poverty = be poor
175. Poorness (n) sự kém chất lượng, sự bạc màu của đất
176. To produce sản xuất
177. Product (n) sản phẩm công nghiệp
178. Produce (n) nông sản
179. Production (n) sự sản xuất
180. Productive (a) năng suất
181. Productivity (n) hiệu suất
182. Counter-productive phản tác dụng
183. sensitive (adj) nhạy cảm, dễ bị thương sensitive skin
Sensitivity (n)
Sensible (adj) thông minh, có óc xét đoán
Sensibility (n)
Senseless (adj) vô cảm
Nonsense (n) điều phi lí
Nonsensical (adj) phi lí
184. to last kéo dài ( nội động từ)
The film lasted two hours
To prolong kéo dài ( ngoại động từ)

The children wanted to prolong their holiday.
185. At last = in the end rốt cuộc
At the end of smth cuối của cái gì
At the end of the book, film…
Lastly cuối cùng ( theo thứ tự)



×