Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

cuc tri cua bieu thuc co dieu kien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.56 KB, 3 trang )

Dạng1: Tìm cực trị của biểu thức có điều kiện:
a,Bài toán1 :Cho x và y liên hệ với nhau bởi hệ thức:
Q= ax
2
+by
2
+cxy + dx + ey + f = 0 (1)
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
U= Ax + By + C (2)
*cách giải:
- cách 1: Nếu B 0,ta có:(2)y= -
B
A
x-
B
C
-
B
U
Thế vào (1) ta có phơng trình bậc hai đối với x : h(x) = 0. Xem U là tham số
Cực trị của U tìm đợc trong điều kiện có nghiệm của pt: h(x) = 0.
- Cách 2: Nếu có thể ta biểu diển Q= m
2
U
2
+ nU + k + [f(x)]
2
= 0.(*)
Do Q= 0 và [f(x)]
2


0 => m
2
U
2
+ nU + k

0 U
1

U

U
2
=>{MinU=U
1
;maxU=U
2
}
* Đặc biệt khi Q có dạng: Q=p
2
(x-a)
2
+ q
2
(y-b)
2
- r
2
=0
- Cách 1: Đánh giá bằng bất đẳng thức bunhiacópki

- Cách 2: Đánh giá bằng bđt : | asinx + bcosx |

22
ba
+
(lợng giác)
Dạng 2: Cho x, y liên hệ với nhau bởi công thức:
ax + by + c = 0 (a
2
+ b
2


0)
Tìm cực trị của biểu thức: T = p
2
(x - m)
2
+ q
2
(y - n)
2
- r
2
Cách giải: Ta có thể giải theo các cách sau:
Cách 1:
Rút x hoặc y từ đẳng thức: ax + by + c = 0 thế vào T rồi đa về dạng 1.
Cách2:
Đánh giá bằng bất đẳng thức Bunhiacôpski
Bài tập1:

Cho x, y liên hệ với nhau bởi biểu thức:
P: = x
2
+ 2y
2
+ 2xy + 2x + 2y 3 = 0 (1)
Tìm GTLN, GTNN của biểu thức:
Q = x + y (2)
Lời giải:
Cách1:
Từ (2) ta có : y = Q x thế vào (1) đợc:
P = x
2
+ 2(Q - x)
2
+ 2x(Q - x) + 2 Q 3 = 0

x
2
2Qx + 2Q
2
+ 2Q 3 = 0 (3)
Cực trị của Q nếu có chính là điều kiện có nghiệm cccủa phơng trình (3)


,



0


Q
2
- 2Q
2
- 2Q + 3

0

- Q
2
- 2Q + 3

0


-3

Q

1
Vậy GTNN(Q) = -3

y = 0 và x = -3
GTLN(Q) = 1

y = 0 và x = 1
Cách2:
Ta có: P = (x
2

+ y
2
+ 2xy) + 2(x + y) +1 - 4 + y
2
= 0
P = (x + y)
2
+ 2(x + y) +1 3 + y
2
= 0
P = (x + y + 1)
2
4 + y
2
= 0 (4)
Do y
2


0 Do đó từ (4) suy ra: (x + y + 1)
2
4

0


1
++
yx


2


-2

x + y + 1

2

-3

x + y

1.
Vậy: Vậy GTNN(Q) = -3

y = 0 và x = -3
GTLN(Q) = 1

y = 0 và x = 1.
Bài tập 2: Cho x, y liên hệ với nhau bởi hệ thức:
4x
2
+ 3y
2
- 4xy 2y 2008 = 0
Tìm GTNN, GTLN của M = x -
2
y
+

2
1
Lời giải:
Ta có: 4x
2
+ 3y
2
- 4xy 2y 2008 = 0


4x
2
+ y
2
+ 1 4xy 2y + 4x + 2y
2
2009 = 0


(2x y +1)
2
+ 2y
2
2009 = 0. Do 2y
2

0 suy ra:
(2x y +1)
2
2009


0

12
+
yx


2009


-
2009


2x y + 1

2009



2
2009


x
2
y
+
2

1


2
2009
Vậy GTNN(M) =
2
2009



y = 0 và x =
2
2009

GTLN(M) =
2
2009


y = 0 và x =
2
2009
(Hoặc có thể giải theo cách1, rút x hoặc y từ M = x -
2
y
+
2
1
rồi thế vào

4x
2
+ 3y
2
- 4xy 2y 2008 = 0)
Bài tập 3:
Cho x, y là hai số thỏa mản: x + 2y = 3. Tìm GTNN của: E = x
2
+ 2y
2
Lời giải:
Cách1:
Từ x + 2y = 3 suy ra x = 3 2y thế vào E = x
2
+ 2y
2
ta có:
E = (3 2y)
2
+ 2y
2
= 6y
2
- 12y + 9 = 6(y - 1)
2
+ 3

3
Vậy GTNN(E) = 3 khi và chỉ khi y = 1 và x = 1
Cách2: (Dùng BĐT Bunhiacốpki)

Ta có: 9 = (x + 2y)
2
= (x +
2
2
y)
2


(1 + 2)(x
2
+ 2y
2
)


(x
2
+ 2y
2
)

3. Vậy GTNN(E) = 3 khi và chỉ khi y = x = 1

×