Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Toán 5 chương 4 bài 1: Trừ số đo thời gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.31 KB, 3 trang )

TOÁN
(124)
TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN
I- MỤC TIÊU:

- Biết cách thực hiện phép trừ hai số đo thời gian.
- Vận dụng phép trừ 2 số đo thời gian để giải các bài toán có liên quan.
II- CHUẨN BỊ:

- Vở, sách giáo khoa.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG

GIÁO VIÊN

1. Kiểm tra bài ? Muốn cộng hai số đo thời gian ta
cũ (4 phút)
làm như thế nào?
! 2 học sinh lên bảng làm bài về nhà.
2. Bài mới:
- Nhận xét, cho điểm.
(32 phút)
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Ví dụ 1:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ.
15 giờ 55 phút
- Giáo viên hướng dẫn tương tự
13 giờ 10 phút
cách cộng số đo thời gian.
2 giờ 45 phút
* Ví dụ 2:



* Luyện tập:
1. Tính.
2. Tính.
3.Người đó đi từ A
đến B tính cả thời
gian nghỉ là:
8 giờ 30 phút – 6 giờ 45
phút = 1 giờ 45 phút

Người đó đi từ A đến
B không tính thời
gian nghỉ là:
1 giờ 45 phút – 15 phút
= 1 giờ 30 phút.

3. Củng cố:
(3 phút)

HỌC SINH

- 2 học sinh trình bày.
- 2 học sinh lên bảng.
- Nghe.
- Hoạt động tương tự bài
cộng số đo thời gian.

3 phút 20 giây đổi thành- 2 phút 80 giây
2 phút 45 giây
2 phút 45

giây

-

0 phút 35 giây

! Đọc yêu cầu bài 1.
! 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở.
! Nhận xét bài lên bảng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Bài 2 tương tự bài 1.
! 1 học sinh đọc đề bài 3.
? Người đó bắt đầu đi từ A vào lúc
nào? Đến B lúc mấy giờ? Giữa
đường nghỉ giải lao bao lâu?
? Làm thế nào để tính thời gian
người đó đi từ A đến B không kể
thời gian nghỉ.
! 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở.
! Nhận xét bài lên bảng.
- Giáo viên kết luận, cho điểm.
- Nhận xét tiết học.

- 1 học sinh đọc bài.
- 2 học sinh lên bảng, lớp
làm vở.
- Tương tự bài 1.
- 1 học sinh đọc.
- Trình bày.


- Lấy thời gian đến B trừ
đi thời gian từ A và thời
gian nghỉ.
- 1 học sinh lên bảng, lớp
làm vở.


* Bài soạn Toán 5 *

TOÁN
(125)
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU:

- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ số đo thời gian.
- Vận dụng phép cộng, phép trừ số đo thời gian để giải các bài toán có liên
quan.
II- CHUẨN BỊ:

- Vở, sách giáo khoa.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG

1. Kiểm tra (4 phút)

GIÁO VIÊN

? Muốn cộng, trừ số đo thời
gian ta làm như thế nào?
! 2 học sinh lên bảng làm bài

về nhà.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
2. Bài mới: (32 phút)
* Luyện tập.
1. Viết số thích hợp vào ! Đọc yêu cầu bài 1.
chỗ chấm:
! 2 học sinh lên bảng, lớp tự
làm bài vào vở.
! Nhận xét bài lên bảng.
- Giáo viên kết luận, cho điểm.
2. Tính.
! Đọc yêu cầu bài 2.
2 năm 5 tháng
? Khi cộng các số đo thời gian
+
13 năm 6 tháng
có nhiều đơn vị chúng ta phải
15 năm 11 tháng
thực hiện cộng như thế nào?
? Trong trường hợp số đo theo
+ 4 ngày 21 giờ
5 ngày 15 giờ
đơn vị phút và giây lớn hơn 60
9 ngày 36 giờ
thì ta làm như thế nào?
= 10 ngày 12 giờ.
! 3 học sinh lên bảng, lớp làm
vở.
! Nhận xét bài lên bảng.


HỌC SINH

- Trả lời.
- 2 học sinh lên bảng.
- Nghe.
- Nghe và nhắc lại.
- 1 học sinh đọc.
- 2 học sinh lên bảng,
lớp làm vở.
- Nhận xét.
- 1 học sinh đọc.
- Cộng theo từng loại
đơn vị.
- Đổi sang hàng đơn vị
lớn hơn liền kề.
- 3 học sinh lên bảng.
Lớp làm vở.
- Nhận xét.


* Bài soạn Toán 5 *
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Tính:
! Đọc yêu cầu bài 3.
? Khi trừ các số đo thời gian có
nhiều đơn vị đo thì ta cần thực
hiện như thế nào?
? Trong trường hợp số đo theo
đơn vị nào đó của số bị trừ bé

hơn số đo tương ứng ở số trừ
thì ta làm như thế nào?
! 3 học sinh lên bảng, lớp làm
vở.
! Nhận xét bài lên bảng.
- Giáo viên kết luận, cho điểm.
4. Hai sự kiện lịch sử cách ! Đọc bài 4.
nhau số năm là:
? Cri-xtô-phơ Cô-lôm-bô phát
1961 – 1492 = 469 năm
hiện ra châu Mĩ vào năm nào?
? I-u-ri Ga-ga-rin bay vào vũ
trụ vào năm nào?
? Muốn biết hai sự kiện này
cách nhau bao nhiêu lâu, chúng
ta phải làm như thế nào?
! Cả lớp làm vở.
3. Củng cố:
! 1 học sinh đọc bài làm của
(3 phút)
mình.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét tiết học.

- 1 học sinh đọc.
- Trừ theo từng loại đơn
vị.
- Chuyển một đơn vị
của hàng lớn hơn liền kề
sang đơn vị nhỏ hơn.

- 3 học sinh lên bảng.
- Nhận xét.
- Nghe.
- 1 học sinh đọc.
- Nối tiếp trình bày.

- Lớp làm vở.
- 1 học sinh trình bày.
- Nghe.



×