Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Toán 5 chương 4 bài 1: Trừ số đo thời gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.85 KB, 5 trang )

Toán 5 – chương 4

Bài 124
Tiết 124

:
:

TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN
Tuần :
25
Ngày dạy :

I . MỤC TIÊU
Giúp HS:

Biết cách thực hiện phép trừ hai số đo thời gian.

Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
II. MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2.1. Thực hiện phép trừ số đo thời
gian
Ví dụ 1:
+ GV nêu bài toán như ví dụ 1 (SGK).
+ HS nêu phép tính tương ứng:
15giờ 55phút – 13giờ 10phút = ?
+ GV nêu vấn đề: tìm cách thực hiện ví + HS thảo luận nhóm 4, tìm cách đặt


dụ trên.
tính và tính ra vở nháp, sau đó đổi vở để
kiểm tra cho nhau.
+ GV gọi 1 HS trình bày trên bảng
+ Các HS khác nhận xét.
+ GV đánh giá kết luận về cách đặt tính
và tính phép trừ nêu trên (như SGK).
Ví dụ 2:
+ GV nêu bài toán như ví dụ 2 (SGK).
+ HS nêu phép tính tương ứng:
3phút 20giây – 2phút 45giây = ?
+ GV nêu vấn đề tìm cách thực hiện ví + Một HS lên bảng đặt tính:
dụ trên.
3phuùt20gi
aây

2phuùt45gi
aây
- HS quan sát và nhận xét:
20 giây không trừ được 45 giây, vì vậy
cần lấy 1 phút đổi ra giây, ta có :
2 phút 20 giây = 2 phút 80 giây


Toán 5 – chương 4

+ GV gợi mở.

+ Một HS lên bảng đặt tính và tính:
2phuùt80gi

aây

2phuùt45gi
aây
0phuùt35gi
aây
+ HS kết luận:
3 phút 20 giây - 2 phút 45 giây = 35 giây
+ HS tự nhận nêu nhận xét:
- Khi trừ số đo thời gian cần trừ các số
đo theo từng loại đơn vị.
- Trong trường hợp số đo theo từng loại
đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo
tương ứng ở số trừ cần chuyển đổi một
đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị
nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ bình
thường.

2.2 Thực hành
Bài 1, 2:

+ GV hướng dẫn.

+ HS làm bài vào vở, ba HS làm trên
bảng lớn, mỗi HS làm 1 phần để tiện
chữa bài.
+ HS nêu cách tính và tính, chú ý phần
đổi đơn vị đo.

Bài 3:

+ GV phát vấn.

+ GV kết luận.
Bài giải
Thời gian người đó đi hết quãng đường
AB là:
8giờ 30phút – 6giờ 45phút – 15phút
= 1giờ 30phút
Đáp số: 1giờ 30phút
+ Tùy đối tượng HS có thể:
Cho HS nhắc lại mối quan hệ

+ HS đọc và tìm hiểu bài.
+ HS nêu phép tính tương ứng để giải
bài toán.
+ HS làm bài vào vở, một HS làm trên
bảng lớn, cả lớp nhận xét.


Toán 5 – chương 4
giữa một số đơn vị đo: năm và tháng,
ngày và giờ, giờ và phút, phút và giây
trước khi HS thực hành làm các bài tập.
3. CỦNG CỐ DẶN DÒ
III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


Toán 5 – chương 4

Bài 125
Tiết 125

:
:

LUYỆN TẬP
Tuần :

25

Ngày dạy :

I . MỤC TIÊU
Giúp HS:


Củng cố về đơn vị đo thời gian, phép cộng và trừ số đo thời gian.

Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.
II. MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2.1. Củng cố về đổi đơn vị đo thời
gian
Bài 1:
+ HS nhắc lại mối quan hệ giữa một số
đơn vị đo: ngày và giờ, giờ và phút, phút
và giây.
+ GV chọn mỗi phần một trường hợp để
hướng dẫn HS làm mẫu:
a. 3,4ngày = 24giờ × 3,4 = 81,6giờ
+ HS làm bài vào vở và đổi chéo vở để
b. 2giờ 15phút = 60phút × 2 + 15phút = chữa bài.
135phút.
+ GV có thể gọi vài HS đọc miệng kết + HS khác nhận xét.
quả
+ GV đánh giá, kết luận.
2.2. Củng cố về phép cộng và phép trừ
số đo thời gian
Bài 2,3:
+ HS nhắc lại cách thực hiện phép cộng
và phép trừ số đo thời gian; mối quan hệ
đơn vị đo năm và tháng.
+ HS làm bài vào vở, ba HS làm trên

bảng lớn, mỗi HS làm một phần để tiện
chữa bài.
+ GV nên hướng dẫn các HS yếu cách
đặt tính và tính, chú ý phần đổi đơn vị


Toán 5 – chương 4
đo.
2.3. Vận dụng giải các bài toán thực
tiễn
Bài 4:
+ GV phát vấn để giúp HS nêu cách tính + HS làm bài vào vở, một HS trình bày
và tính.
lời giải miệng, cả lớp nhận xét.
+ GV kết luận.
3. CỦNG CỐ DẶN DÒ
III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................



×