Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

toán 7 giáo án đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.75 KB, 12 trang )

Giáo án Đại số 7
Ngày soạn: 15/08/2017
Tuần : 1
Tiết 1:

fb: />Ngày dạy:17/08/ 2017
§1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh
số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N � Z �Q
2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ: Giáo dục hs có ý thức tư duy về quan hệ các số trong các tập hợp số đã học
II.CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Phương tiện dạy học: Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ ghi ?5 và bài tập 2a,b.
+ Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
2.Chuẩn bị của học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số
nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
+ Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng,bảng nhóm, phấn màu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp:(1’)
- Kiểm tra tác phong , sỉ số HS.- Chuẩn bị kiểm tra bài cũ
2. Kiểm tra bài cũ :(5’)
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
2
2
4 10


6
5



-Viết ba phân số cùng bằng phân số 3 . - Ta có : 3 = 6 = 15 = 9
- Giải thích vì sao mỗi phân số đó bằng -Giải thích có thể căn cứ vào định nghĩa
hai phân số bằng nhau hoặc căn cứ vào tính
2

chất cơ bản của phân số.
3?

5

-Gọi HS nhận xét ,đánh giá - GV nhận xét,đánh giá ,sửa sai, ghi điểm
3.Giảng bài mới :
a) Giới thiệu bài :(2’)
- Giới thiệu nội dung chương trình đại số 7 và yêu cầu học tập bộ môn. Sách vở và đồ dùng
học tập.
- Mỗi phân số đã học ở lớp 6 gọi là một số hữu tỉ.Vậy số hữu tỉ được định nghĩa như thế
nào? Cách biểu diễn chúng trên trục số? Cách so sánh số hữu tỉ?
b)Tiến trình bài dạy:
Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
9’
Hoạt động 1 : Số hữu tỉ
5 -Cả lớp làm bài , 4 HS đồng 1. Số hữu tỉ :
- Số hữu tỉ là số viết được

- Viết các số 3; - 0,5; 0 ; 2 7 thời lên bảng thực hiện
3 6 9
a
dưới dạng các phân số bằng
  
nó?
3 = 1 2 3 ...
dưới dạng phân số b
1 1 2
- Gọi HS lên bảng thực hiện,
(với a,b �Z,b �0)
 


yêu cầu cả lớp cùng làm bài -0,5 = 2 2 4 …
-Tập hợp số hữu tỉ, ký hiệu
vào vở nháp
là Q .

GV: Nguyễn Huyền

1


Giáo án Đại số 7

fb: />
0 0 0
 


0 = 1 2 3 …
- Có thể viết mỗi số trên
5 19 19 38
 


thành bao nhiêu phân số
2 7 7 7 14 ..

bằng nó ?

- Có thể viết mỗi số trên
- Bổ sung vào cuối các dãy thành vô số phân số bằng

số dấu “…”
- Các phân số bằng nhau là
các cách viết khác nhau của
cùng một số.Mỗi phân số
như trên được gọi là một số
hữu tỉ.
-Số nguyên a là số hữu tỉ
a 2a
-Vậy số hữu tỉ là số được

 ...
viết dưới dạng như thế nào?
�z ,a= 1 2

a
- Số hữu tỉ là số được viết

- Giới thiệu ký hiệu Tập hợp
dưới dạng phân số (a,b �Z,
Q các số hữu tỉ.

1 b 0 )
-Vì sao các số 0,6; -1,25; 1 3
là các số hữu tỉ?
- Số nguyên a có phải là số - Số nguyên a là số hữu tỉ
hữu tỉ không? vì sao?
a 2a

 ...
- Mọi số nguyên được coi là
Vì a �z ,a= 1 2
một số hữu tỉ.
- Mối quan hệ giữa các tập
- Ta có N �Z �Q
hợp số N, Z ,Q ?
10’
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Các em đã biết cách biểu - HS.TB lên bảng biểu diễn 2.Biểu diễn số hữu tỉ trên
diễn các số nguyên trên trục
trục số :
số.Hãy biểu diễn các số -1;
-1 0 1 2
5
1 ; 2 trên trục số ?
- Tương tự ta biểu diễn được
a) Biểu diễn số 4 trên trục
các số hữu tỉ trên trục số.

số
-1
0
-Theo dõi và thực hiện
5
5
1 4
Biểu diễn số 4 trên trục số
- Chia đoạn thẳng đơn vị
M
thành bốn phần bằng nhau,
lấy một phần đó làm đơn vị
- Chia đoạn thẳng đơn vị
1
thành bốn phần bằng nhau,
mới (bằng 4 đơn vị cũ)
lấy một phần đó làm đơn vị
5
1
mới (bằng 4 đơn vị cũ)
5
- số 4 được biểu diễn bởi

- Số 4 được biểu diễn bởi
điểm M nằm bên phải điểm
O và cách O một đoạn bằng
5 đơn vị mới
GV: Nguyễn Huyền

một điểm

2

nằm bên phải


Giáo án Đại số 7

2
-Hãy biểu diễn số 3

fb: />-HS .TB lên bảng thực hiện điểm O và cách O một đoạn
, cả lớp làm bài vào vở
bằng 5 đơn vị mới
trên

trục số.
2
Lưu ý: - Viết 3 dưới dạng

mẫu dương
- Trên trục số điểm biểu diễn
số x được gọi là điểm x (do
vậy khi biểu diễn nhiều số
trên trục số ta phải cần đặt
tên điểm bằng các chữ cái. in
hoa như M, N, …
10’

2
4

- So sánh 3 và 5 ?

2
b) Biểu diễn số 3 trên trục

số
2
-1 3

0

Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ
3.So sánh hai số hữu tỉ:

2 10 4 4 12
- Lưu ý:



15 5 5
15
+ viết các phân số dưới dạng 3

12

10
4
2
mẫu dương;



15 nên 5 3
+ QĐMS các phân số
Vì 15
+ So sánh tử các phân số đã
QĐM
Hs :vd1(dãy 1 )
1
* VD1: so sánh -0,6 và 2 ?

6
1 5

-0,6 = 10 ; 2 10
6 5
1

Vì 10 10 nên -0,6< 2

-Với x, y �Q thì hoặc x =
y; hoặc x < y; hoặc x > y

-Ví dụ
a.So sánh - 0,6 và

1
2

6 1 5


Ta có: - 0,6 = 10 ; 2 10
6 5
1

*vd2(dãy 2 ) :
Vì 10 10 nên -0,6 < 2
1 7
0
1
1
-3 2 = 2 ; 0= 2
2
* VD2: so sánh -3 và 0 ?
b.So sánh -3 2 và 0
7 0
1

1 7
0
vì 2 2 nên-3 2 < 0
Ta có: -3 2 = 2 ; 0 = 2
- Thông báo cho HS :
7 0
1

+ Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số -Cả lớp lắng nghe , ghi chép
vì 2 2 nên -3 2 < 0

hữu tỉ dương .
+Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số

hữu tỉ âm .
+Số 0 không là số hữu tỉ
dương cũng không là số hữu
tỉ âm .

-Nếu x < y thì điểm x nằm
ở bên trái điểm y trên trục
số .

- Cách nhận biết nhanh số
-Vài HS xung phong trả lời
hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm?
+ Nếu x < y thì vị trí giữa
GV: Nguyễn Huyền

3

a
-Ta có: b > 0 khi a và b
a
cùng dấu; và b < 0 nếu a

và b trái dấu


Giáo án Đại số 7
điểm biểu diễn số x và số y
trên trục số thế náo với nhau
?
+Trong các số hữu tỉ sau, số

nào là số hữu tỉ dương, âm,
số nào không là số hữu tỉ
dương cũng không là số hữu
tỉ âm?
3 2 1 0 3
; ; ; ;
-4 ; 7 3 5 2 5 ?

6’

fb: />-Nếu x< y thì điểm x ở bên
trái điểm y trên trục số
2 3
;
-Số hữu tỉ dương: 3 5 ;
3 1
;
Số hữu tỉ âm: 7 5 ; -4;
0
Số bằng 0: 2

Hoạt động 4 : củng cố
-Thế nào là số hữu tỉ ?
-Cách so sánh hai số hữu tỉ ? -HS.TBY trả lời
- Bài tập :
a) Trong các phân số sau,
phân số nào biểu diễn số

Bài 2


3
3
a) Phân số biểu diễn 4 là
15 24 27
hữu tỉ 4 ?
;
;
12 15 24 20 27
20

32
36
;
;
;
;
15 20 32 28 36 .
b) biểu diễn trên trục số:
3
-1-3/4
0
- Cả lớp làm bài vào vở ,
b) Biểu diễn số 4 trên trục một HS.TB lên bảng thực

số?
hiện
- Gọi HS lên bảng trình bày,
3 15 24 27



yêu cầu cả lớp làm bài vào
Ta có 4 = 20 32 36
vở nháp
b) biểu diễn trên trục số:
-Nhận xét , bổ sung, sửa
chữa , rút kinh nghiệm

-1-3/4

0

4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2’)
- Xem lại bài học, làm các bài tập 1; 4; 5 trang 7; 8 sgk.
- Hướng dẫn : Bài tập 5 : Nếu a ,b ,c � Z và a < b thì a+ c< b+ c.

a b
2a a  b 2b
a a b b





Vậy từ m m ( a ,b � Z ) � a
-

Ôn cách cộng, trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6
Đọc trước bài :§2 cộng trừ số hữu tỉ


GV: Nguyễn Huyền

4


Giáo án Đại số 7
Tiết: 2

fb: />Ngày soạn: 15/08/2017
Ngày dạy: 20/08/2017
§2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu được quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ ,quy tắc chuyển vế .
2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc cộng ,trừ phân số,các tính chất của phép cộng để
tính nhanh và đúng tổng đại số .-Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số hạng chưa biết của tổng
3.Thái độ: - Có ý thức tính toán nhanh, chính xác và hợp lý.
II .CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Phương tiện dạy học Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ ghi bài tập 10
+ Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
2.Chuẩn bị của học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức:Tính chất phép cộng trong Z, quy tắc chuyển vế, quy tắc cộng trừ
phân số
+ Dụng cụ học tập :. Thước thẳng có chia khoảng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp:(1’)
- Kiểm tra sỉ số lớp,tác phong của HS.
- Chuẩn bị kiểm tra bà cũ
2.Kiểm tra bài cũ:(6’)

Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm
-Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ về 2 - Phát biểu và lấy VD đúng
3
số hữu tỉ âm; 2 số hữu tỉ dương?
2
3
- So sánh đúng
2
22
3
21
7
- So sánh x = 7 ; y = 11 .
x = 7 = 77 ; y = 11 = 77 .
Kết luận: x < y
- Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá, ghi điểm
3.Giảng bài mới
a
a) Giới thiệu bài: (1’) Ta biết x � Q , x = b (a,b � Z ,b �0 ). Do đó việc thực hiện cộng, trừ

số hữu tỉ cũng có thể là cộng, trừ các phân số hay không ?.
b)Tiến trình bài dạy:
Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
18
Hoạt động 1:Cộng ,trừ hai số hữu tỉ

-Nêu quy tắc cộng, trừ phân - Vài HS trả lời

1.Cộng ,trừ hai số hữu tỉ:
số?
+ QĐM
- Ví dụ :
7 4 49 12 37
+Cộng tử, giữ nguyên mẫu

 
- Để hiểu rõ cách cộng trừ hai chung.
a) 3 7 = 21 21 21
số hữu tỉ ta thử tính
- HS đọc ghi đề bài suy nghĩ
3
12 3 9

 
7 4
3
tim hiểu


b) -3 – ( 4 ) = 4 4 4
- Cả lớp làm bài vào vở nháp,
a) 3 7 b) -3 – ( 4 )
- Tổng quát :
hai HS lên bảng thực hiên
như cộng trừ hai phân số
Với x , y �Q; ta có :
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào
GV: Nguyễn Huyền


5


Giáo án Đại số 7

fb: />
vở nháp, gọi HS lên bảng thực
hiên
- Vài HS xung phong trả lời
- Nhận xét , đánh giá , bổ sung
-Vậy cộng trừ hai số hữu tỉ x, -Vài HS.TB Khá phát biểu
y ta làm thế nào?
- Phát biểu các công thức trên
:
bằng lời ?
- Áp dụng tính
- Cả lớp làm bài vào vở nháp,
2
1
hai HS lên bảng thực hiên
a) 0,6 + 3 b) 3 - (-0,4 )
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào
vở nháp, gọi 2 HS lên bảng -Vài HS nhận xét , bổ sung
thực hiện
- Gọi vài HS nhận xét , bổ -Đọc đề bài suy nghĩ
sung
- Treo bảng phụ nêu đề bài
Bài tập 8 :tính :
1

5
3
 ( )  ( )
2
5
a) 7
4
2
3
 )  ( )  ( )
5
2
b) ( 3
4
2
7
 ( ) 
7 10
c) 5

Khi cộng , trừ hai số hữu tỷ
+Ta viết chúng dưới dạng
phân số có cùng mẫu dương
+Công,trừ các tử, giữ
nguyên mẫu chung
-Áp dụng
Bài 1
2 3 2 1
 


a) 0,6+ 3 5 3 15
1
1
1 2 11
 (0, 4)   0,4   
3
3 5 15
b) 3

Bài 2 ( Bài 8 SGK)
a)

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm
theo kỹ thuật khăn trải bàn
làm bài tập trên trong 5 phút
- Gọi đai diện vài nhóm treo
bảng nhóm và trình bày
-Gọi đại diện nhóm khác nhận
xét, bổ sung
- Nhận xét và chốt lại : phép
cộng trong Q cũng có tính
chất như phép cộng trong Z:
trong tổng đại số ta có thể đổi
chỗ các số hạng, đặt dấu
ngoặc để nhóm các số hạng
một cách tùy ý. trong tính toán
ta cần áp dụng các tính chất
của phép cộng để tính nhanh
và hợp lý.
10



a b ab
 
m
a) x + y= m m
a b a b
 
m
b) x - y= m m
(a,b,m �Z; m> 0)

- HS hoạt động nhóm theo
kỹ thuật khăn trải bàn làm
bài tập trong 5 phút
-Đai diện vài nhóm treo
bảng nhóm và trình bày
- Đại diện nhóm khác nhận
xét, bổ sung

1
5
3
 ( )  ( )
7
2
5

3
5

3
 [( )  ( )]
2
5
= 7
3
31
187
 ( )
10 = 70
= 7
4
2
3
 )  (  )  ( )
5
2
b) ( 3

4 2 3
97
 

= - [ 3 5 2 ] = 30
4
2 7
 ( ) 
7 10
c) 5
4 7

2
  ( )
7
= 5 10
1 2
27

= 10 7 = 70

- Chú ý:
Phép cộng trong Q cũng có
tính chất như phép cộng
trong Z: trong tổng đại số ta
có thể đổi chỗ các số hạng,
đặt dấu ngoặc để nhóm các
số hạng một cách tùy ý

Hoạt động2: Quy tắc chuyển vế
-Nêu quy tắc chuyển vế trong
Z?

GV: Nguyễn Huyền

2.Quy tắc chuyển vế:
- Quy tắc: x, y, z � Q:
6


Giáo án Đại số 7


fb: />
- Tương tự như trong Z, với x, - HS .TB trả lời : x, y, z �z
y, z �Q ta có:
:
a) x + y = z
x+y=z � x=z-y
� x + y + (-y) = z + (-y)
� y=z-x
(tính chất của đẳng thức )
� x = ? �y = ?
x + (-y) = z + (-y)

b) x – y = z
x=?
� x–z =?
x=z-y
-Vậy khi chuyển một số hạng
từ vế này sang vế khác của
đẳng thức thì ta làm thế nào ? - Vài HS trả lời :
- Áp dụng quy tắc chuyển vế,
tìm x biết:
3
1
-Đọc , ghi đề bài suy nghĩ
 x
cách thực hiện
3
a) 7
1
2


2
3
b)
2
3
x
4
c) 7
x

7’

a) x + y = z � x = z – y
� y=z–x
b) x – y = z � x = z + y
� x–z =y
Vậy : Khi chuyển một số
hạng từ vế này sang vế khia
của một đẳng thức ta phải
đổi dấu số hạng đó.
-Áp dụng
3
1
 x
3
a) 7
1 3 16
�x 
3 7 = 21

1
2
x 
2
3
b)
2 1
1
x  

3 2
6
2
3
x
4
c) 7
3 2
�  x
4 7
29
1
x
1
� 28
Vậy: x = 28

- Chú ý : Xét xem nên sử
dụng công thức nào phù hợp
với từng bài

-Gọi ba HS đồng thời lên bảng - HS1 làm câu a
thực hiện, cả lớp làm bài vào HS 2 làm câu b
vở
HS 3 làm câu c
- Nhần xét, đáng giá , bổ sung
Hoạt động 3:Củng cố – luyện tập
- Nêu quy tắc chuyển vế?
- Vài HS nêu quy tắc .
- Treo bảng phụ nêu bài
Bài 10 SGK trang 10
Bài 10 SGKtrang 10
Cho biểu thức:
Cách 1:
2 1
5 3
7 5
6   )  (5   ) 3   )
3 2 -( 3 2
A=( 3 2

36  4  3 30  10  9 18  14  15


6
6
A= 6
35 31 19
15
1
     2

6
2
= 6 6 6

Hãy tính giá trị của A theo
hai cách:
C1:Tính giá trị của từng biểu Cách 2:
thức trong ngoặc.
2 1
5 3
7 5
 5  3 
C2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm
3 2
3 2
A=6- 3 2
các số hạng thích hợp.
2 5 7 1 3 5
6  5  3)  (   )  (   )
-Yêu cầu mỗi dãy bàn làm
3 3 3 2 2 2
một cách, Gọi hai HS đại = (
1
1
diện cho mỗi dãy lên bảng
thực hiện
= -2 -0 - 2 = -2 2 .
4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’)
- Học thuộc quy tắc, làm bài tập 6, 7, 9 trang 10 sgk
- Hướng dẫn Bài 7:

GV: Nguyễn Huyền

7


Giáo án Đại số 7

fb: />
+ Viết một số hữu tỉ dưới dạng tổng của hai phân số: mẫu phân số tổng là bội chung của
các mẫu các phân số trong tổng.
+ Viết một số hữu tỉ dưới dạng hiệu của hai phân số :
ba
- Nếu phân số nhỏ hơn 1 thì ta lấy 1- b
a
r
a
br
 q �  (q  1) 
b
b
b
- Nếu phân số lớn hơn 1 thì ta lấy b

- Ôn lại: các quy tắc cộng ,trừ phân số. Các tính chất của phép cộng trong Z chuẩn bị §2 luyện
tập

GV: Nguyễn Huyền

8



Giáo án Đại số 7

fb: />Ngày soạn: 22/08/2017

Ngày dạy: 24/08/2017

Tiết 3:
§3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I .MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: -HS biết cách nhân chia số hữu tỉ theo quy tắc ,hiểu tỉ số của hai số hữu tỉ
2.Kĩ năng: Rèn Kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng, áp dụng quy tắc “chuyển
vế”.
3. Thái độ: Có ý thức cẩn thận , tính toán chính xác và hợp lý
II .CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Phương tiện dạy học: Thước, phấn màu, Bảng phụ ghi BT 14 SGK.
+ Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm theo kỹ thuật khăn trải
bàn.
2.Chuẩn bị của học sinh:
+Ôn tập các kiến thức: Thước, phấn màu, Bảng phụ ghi BT 14 SGK.
+Dụng cụ: Thước, Bảng con để hoạt động nhóm,máy tính bỏ túi.
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: (1’)
- Kiểm tra sỉ số lớp,tác phong HS
- Chuẩn bị kiểm tra bài cũ
2.Kiểm tra bài cũ:(7’)
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học
Điểm

sinh
HS1:
HS1:
-Nêu quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ? Viết công - Phát biểu và ghi công thức đúng
thức tổng quát?
- Tính đúng kết quả:
4
1 1

-Áp dụng: tính a) 21 28 ;
2
3,5  ( )
7
b)

1 1 4 3 7 1
  


21 28 84 84 84 12
2 7 2 53
b) 3,5  ( )   
7 2 7 14
a)

3
3

HS2:
HS2:

-Nêu quy tắc chuyển vế? Ghi công thức. - - Phát biểu và ghi công thức đúng như
4
4
1
- Tính đúng kết quả:
x
4 1 12 7
5
6
3
Áp dụng : Tìm x, biết : 7
   
x = 7 3 21 21 21
- Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm
3.Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài: (1’)
Nhân, chia số hữu tỉ có giống như nhân, chia phân số.? Việc tính nhanh dựa vào tính chất nào
của các phép tính nhân, chia phân số.?
b)Tiến trình bài dạy:
Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG
TRÒ
7’
Hoạt động 1:Nhân hai số hữu tỉ
-Nêu cách nhân hai phân số? -Vài HS xung phong 1. Nhân hai số hữu tỉ.
-Vậy với x, y �Q, x= ; y = phát biểu quy tắc (sgk)
GV: Nguyễn Huyền

9



Giáo án Đại số 7

fb: />
Thì x.y = ?
-Áp dụng : Tính
3 1
.2
a) 4 2
15
c ) 0, 24.
4
d ) (  2).(

- Với x,y �Q và

2 21
.
b) 7 8

7
)
12

x

a
c
,y

b
d

a c a.c
x. y  . 
; b, d �0
b d b.d

-Đọc ghi đề , thực hiện
tính
Trong 4 phút

-Áp dụng :
a)

3 1 3 5 15
7
.2  . 
 1
4 2 4 2
8
8

- Yêu cầu cả lớp tự lực làm
bài trong 4 phút
- Gọi đồng thời 4 HS lên
2 21 3
.
-Bốn HS đồng thời lên
bảng trình bày

7
8 = 4
b)
bảng trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung
15
c) 0, 24.
-Lưu ý:cần rút gọn phân số
4 = 0,9
-Vài HS nhận xét, bổ
khi kết quả còn ở dạng tích
sung
7
1
7 5
d ) ( 2).(

.

-Nếu thay 2 7 bằng

) 1
12 = 6

7 5
:
2 7 thì ta thực hiện như

thế nào?
10’


Hoạt động 2:Chia hai số hữu tỉ
-Nêu quy tắc chia phân số -Vài HS hát biểu quy 2.Chia hai số hữu tỉ
cho phân số?
tắc (sgk)
-Với
x,y �Q,
a
c
-Điều kiện của phép chia?
x  , y  �0
a
c
-Số bị chia phải khác 0.
b
d
,y
a
c
a
d
a
.
d
Ta

: x :
b
d
Với x=

thì x:y=?
:  . 
a c a d a.d
-Áp dụng: tính :
x:y = b d b c b.c
:  . 
b d

2
a) - 0,4: (- 3 )
5
: ( 2)
b) 23

b c

-Áp dụng


y

=

b.c

2
4 2
:
-HS1 làm câu a
3 ) = 10 3

a)
-0,4:
(-Gọi HS lên bảng thực hiện -HS2 làm câu b
2 3 3

. 
4 2
5 2 5
:

10 3
5
5 1
5
a)
=
: ( 2) 
.( ) 
2 3 3
23
2 46
b) 23
. 
5

2
5
-Gọi vài HS nhận xét , bổ
- Chú ý: thương của phép chia
b)

sung
số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y(y �
-Lưu ý: vận dụng quy tắc 5 : (2)  5 .( 1)  5
0) gọi là tỉ số của hai số x và y.
23 2
46
x
“dấu’’ ở lớp 6 để xác định 23
-Tích hay thương của 2
nhanh dấu ở kết quả.
Ký hiệu : y hay x : y

-Giới thiệu khái .niệm tỉ số
của hai số hữu tỉ như sgk .
-Khi tìm tỉ số của hai số là ta
xác định gì của hai số đó ?
GV: Nguyễn Huyền

số
+cùng dấu: Là số dương
+ khác dấu: Là số âm .
- Theo dõi , ghi chép
10


Giáo án Đại số 7

fb: />
- Tỉ số của hai số giống hay
khác phân số ?

- Tìm tỉ số của hai số là
-Áp dụng: tìm tỉ số của
ta tìm thương của hai số
-5,12 và 10,25 ?
đó
-HS.TBK lên bảng thực
hiện
5,12
 5,12 :10, 25
10, 25
512

1025

15’

Hoạt .động 3: Củng cố – Luyện tập:
Bài 13 SGK
Bài 13 SGK
-Treo bảng phụ nêu đề bài
- Đọc đề suy nghĩ
3.12.25 15
1
Tính

   7
3 12
25
2
2

a) = 4.5.6
. .( )
6
2.38.7.3 19
3
a) 4 5

 2
38 7 3
21.4.8
8
8
b)
(2).
. .( )
21
4
8
b)
11 16 3 4


11 33 3
( : ).
c) 12 16 5
7
8 45
.[( )  ]
6 18
d) 23


- Gợi ý
+ Câu a,b, xác định nhanh
dấu của kết quả, vận dụng
tính chất giao hoán và kết
hợp của phép nhân phân số
để tính nhanh.
+ Câu c thay phép chia bởi
phép nhân rồi làm như câu
a.
+ Câu d tính trong ngoặc
trước; hoặc có thể vận dụng
tính chất phân phối.
-Yêu cầu HS hoạt động
nhóm.
- Gọi đại diện nhóm treo
bảng phụ và trình bày
- Nhận xét , bổ sung và chốt
lại cách làm bài.
Bài 16 a SGK
(

2 3 4  1 4 4
 ): (  ):
3 7 5 3 7 5

Tính
-Gọi HS đọc đề
GV: Nguyễn Huyền


. 

.

c) 12 33 5 15
7 23 7
1
 .
   1
23 6
6
6
d)
- Lắng nghe gợi ý , ghi
nhớ

-Hoạt động nhóm trong
5 phút.
- Đại diện nhóm treo
bảng phụ và trình bày
- Nhận xét , bổ sung và Bài 16a SGK
rút ra kinh nghiệm làm
2 3 4 1 4 4
(  ): (  ):
bài
3 7 5 3 7 5
2

3


1 4

4

(    ):
-HS.TBY đọc to, rõ đề
3 7 3 7 5
=
bài
3 7 4
- Thực hiện theo yêu
(  ):  0
= 3 7 5
cầu.
a)

11


Giáo án Đại số 7
- Gợi ý: Nhận xét toàn bài
để tìm phần giống nhau; sau
đó sử dụng tính chất hợp lý
- Gọi HS khá lên bảng thực
hiện, cả lớp cùng làm bài
vào vở nháp.
- Gọi vài HS nhận xét, bổ
sung.

fb: />2 3 4 1 4 4

 ): (  ):
3 7 5
3 7 5
2 3 1 4 4
(    ):
= 3 7 3 7 5
3 7 4
(  ):  0
= 3 7 5
(

-Vài HS nhận xét, bổ
sung.
4. Dặn dị HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3’)
- Học bài, làm các bài tập 12, 15 SGK. Bài tập 10, 11, 14, 15 SBT
5
5
1
31
1
4 : 2  7  5 (3 : 3, 2  4, 5.1 ) : ( 21 )   0, 4
5
45
2
- Hướng dẫn Bài 15 tr13 SGK :Ta có: 9 18
;
5  x   0, 4

 x � 4;  3;  2;  1}


� � x �Z

- Ôn các kiến thức về hai số đối nhau, giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- Đọc trước và tìm hiểu §3 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

GV: Nguyễn Huyền

12