VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
LÊ PHÚ ĐẠI
NÂNG CAO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG BẰNG
CÔNG CỤ KINH TẾ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 10
Ngành: Quản lý kinh tế
Mã số:. 83.40.410
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LÊ XUÂN SANG
HÀ NỘI, 2018
LỜI CAM ĐOAN
T i in
T àn
i
i h
là
n
số li u kết
ng ố t ng
tk
u
ti
hế à t
ng t nh nghi n
uả n u t
ng lu n
u
i ng t i.
n là t ung th
ng t nh nà kh . M i s
in h àn t àn
hut
h nhi
h
à h
t ng
kh ng h
l
.
H
L Phú Đạ
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................
Ch ơng 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO
ĐỘNG BẰNG CÔNG CỤ KINH TẾ TẠI DOANH NGHIỆP ...............................
1.1. Những lý lu n
1.2. C
1.3. C
ng
Ch ơng 2: THỰC TRẠNG VỀ SỬ DỤNG CÔNG CỤ KINH TẾ ĐỂ TẠO
ĐỘNG LỰC TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA10 ...................................
2.1. Tổng
un
2.2. Th
t
ng là
i ti
Ch ơng 3: MỘT SỐ ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN CÔNG CỤ KINH
TẾ TRONG VIỆC NÂNG CAO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA10 ..........................................................
3.1. Chiến l
3.2. C
ề
CBCNV công ty. ..........................................................................................................
3.3. C
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................
kiến ngh ối ới Nhà n
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Bảng 2.1. C
Bảng 2.2. T nh h nh tài
2017(dự tính).
Bảng 2.3. Đ
Bảng 2.4. Bảng
hần Lil
Bảng 2.5. N ng l
Bảng 2.6. M t số
Bảng 2.7. H
Bảng 2.8. M
chuyên trách.
Bảng 2.9. D nh
tháng 01 n
Bảng 2.10. H thống th ng
Lilama 10.
Bảng 2.11. Bảng hụ
C ng t ổ
Bảng 2.12. Tiền l
Bảng 2.13. M t số chỉ ti u
2016
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nguồn nhân l c là yếu tố
bic
a doanh nghi
quốc tế
nên gay gắt giữa các doanh nghi p cả t
nghi p phải xây d ng cho mình m t
vi c hi u quả nhằm phát huy các thế m nh c a doanh nghi
các l
i thế c nh tranh trên th
C n ng
ch t và tinh thần. Khi nhân viên cảm th y những nhu cầu c
ng sẽ t o tâm lý tốt thú
ho t
ng tích c
cầu c
h
a bản th n. Điều này thể hi n ở l
ơng ti n
t ơng
vi
. Khi
ểl
ng h c hỏi
cao kiến th
công vi c sẽ
tổ ch
.Đ
c t nhân viên c
Các nhà kinh tế
thu c vào r t nhiều yếu tố nh
h
t
ng
ơng ti n và các nguồn l
ng
ời l
ó
ng l
làm vi c c
unt
N ng su t l
ng c
ng
ng t
in
nay hi u quả lao
u h ớng t ng (n
tri u), tuy nhiên vẫn có hi n t
trong những ngu
các công vi
bảo hoàn thành công vi c. Vì v y vi c nghiên c
l
c làm vi c c a nhân viên là cần thiết, giúp cho công ty có những giải pháp
giữ
h n ng
Cá nhân h c viên nh n th y vi
ng là m t yêu cầu th
l
c làm vi
Cổ phần Lilama 10 có thu n l i cho công tác thu th
Làm thế nà ể nhân viên luôn làm vi c quên mình, luôn c
khi
nơi là
mình là thành viên c a doanh nghi p, sống và cống hiến hết mình cho tổ
ch c, t
ng l
Đ
hính là lý d
ng ời l
lu n
thú
ẩy s phát triển c a doanh nghi p.
h nh thành
ề tài “N ng
ng t i Công ty Cổ phần Lilama 10” là
n
ng l c làm vi c c a
ề tài nghiên c u cho
h c c a mình.
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
Hi n n
ã ó
t nhiều công trình nghiên c u về v n t
2
ng l c lao
ng. Cho th y có nhiều cách tiếp c n khác nhau về t
c a tôi sẽ kế th
triển ơ sở lý lu n về t
Cuốn sách “T
c a tác giả Business Edge. Cuốn s
ng ời l
n
công cụ tài chính là tiền. Bởi xu t phát t
quản lý
ã
h
ch c, t i s
công cụ t
thí h ng
ời khác làm vi c. N
ng ời l
n
Daniel H. Pink (2013) tác giả cuốn s
thật kinh ngạc về những động cơ thúc đẩy động lực của con người” tái bản Đổi tên t “Động lực 3.0” NXB L
ty sách Alpha), Hà N
làm vi c c
nn
doanh nghi p hi n n
còn l
thu
ng l
cc
khuyến khích sử dụng
n i t i bên trong mỗi
huyết mỗi cá nhân. Trên th
ng, tùy công vi
lo i
ng l
kết h p cả ba lo i
Lu n án tiến sỹ “Giải pháp tạo động lực cho lao động quản lý trong các
3
doanh nghiệp Nhà nước ở Hà Nội và ở Việt Nam đến năm 2020”
U n T ờng
Vũ Thu
i h c Kinh tế quốc dân (2008). Lu n n ã h thống hóa
những lý lu n ơ
xu t những giải pháp nhằm t
doanh nghi
n
Các công trình nghiên c
d
a trên những số li u thống kê hay kết quả
số giải pháp về t
hoặc cụ thể nh ng
khác nhau, khu v
t
ũng kh ng giống nhau, nên không hoàn toàn áp dụng
nghi p khác nhau.
Đặc bi t t i công ty Cổ phần Lilama 10 hi n n
nghiên c
ng t
c a quốc gia... Bởi v
riêng. Ph m vi nghiên c u c
ng
ời l
lu n n sẽ mang l i giá tr
ty. Lu n
công ty nh
- Chỉ
Công ty Cổ Phần Lilama 10.
-Đ
ng
ời l
- Chỉ ra thêm những
công tác tiền l ơng th
- Th c tr ng
ng l c làm vi c c
Lil
ng ời l
10 nh thế nào?
ng t i Công ty Cổ phần
- Những yếu tố nào ảnh h ởng
ng ời l
ến công tác t
ng t i Công ty Cổ phần Lilama 10?
- Làm thế nà
ểt
ng l c làm vi c c
ng l c làm vi c c a
ng
Cổ phần Lilama 10 m t cách hi u quả nh t?
ời l
ng t i Công ty
3. Mụ đí h à h ệm vụ nghiên cứu
Mục tiêu tổng quát:
T n ơ sở iều tra, phân tích các yếu tố ảnh h ởng ến s thoả mãn công
vi c c
ng ời l
nhằ
ng t i công ty Cổ phần Lil
10
ề xu t các giải pháp
n ng
ng làm vi
cl l
T p trung làm rõ các yếu tố ảnh h ởng
ng
ời l
Ph n tí h
công vi c c
Đề xu t các giải pháp nhằm n ng
ng t i Công ty Cổ phần Lilama 10.
Nhiệm vụ nghiên cứu:
Thu th p và phân tích các tài li
công tác t
b về Công ty Cổ phần Lilama 10.
Sử dụng
li u phục vụ
t i công ty t
5
4. Đố tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu:
Bao gồm những v n
n ng
ng l
Khách thể nghiên c u: lãnh
Lilama 10 và các chuyên gia nhân s
4.2. Phạm vi nghiên cứu:
Về n i dung: Đề tài chỉ nghiên c u m t số n i dung ch
vi
n ng
Về kh ng gi n: Đề tài t p trung nghiên c
ng l c làm vi c c
ng t
t
ng lĩnh
Về thời gian: Số li u phục vụ nghiên c
ến n
nh ng t
Số li u th
ngh
ng ời lao
ns
h
t p chí khoa h
5.
Phươ g pháp luậ
-
Phương pháp quan sát:
h nh th
tế ề t
-
Phương pháp thống kê – ph
thống k
ng t
t
-
Phương pháp phỏng vấn trự
lãnh
L
ơng
th ởng
6
l
ng t
h
ơng h
-
Phương pháp phân tích Swot
ơhi
d
à th
6.
Ý ghĩa lý luậ
-
Ch
-
M ng
-
Giú
nh nghi
7.
Cơ
Ch ơng 1: Cơ sở lý lu n.
Ch ơng 2: Th c tr ng sử dụng công cụ kinh tế ể t
phần Lilama 10.
Ch ơng 3: M t số
n ng
ng l
7
Chươ g 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
BẰNG CÔNG CỤ KINH TẾ TẠI DOANH NGHIỆP
1.1. Những lý luận chung về động lực
T ng ời sống hàng ngà n ng ời th ờng xuyên ho t ng nh n uống, nghỉ ngơi
du l h … Những hành ng hoặc tổ h hành ng này th ờng u n th ổi. M t v n ề ặt
ra là cái gì quyết nh n ng ời thay ổi hành ng c nh nh y? Mặt khác, trong chuỗi
những ho t ng c a n ng ời l ng sản xu t là ho t ng ơ ản nh t. V i g thú ẩy n ng ời
với t h là t cá nhân tham gia hay không tham gia vào quá trình sản xu t?
1.1.1. Khái niệm về Nhu cầu
Nhà triết h c Karl Marx
d
n ng ời làm ra, là ho t
c a bản th n
ều là sản phẩm c
ng
ời muốn sống
th
cần thiết
cầu
ó
n ng
qua các ho t
số ngày m t
n ng
và ho t
ng
ng l
ời là nguyên nhân cho s
Theo t
nh nghĩ
8
Nhu cầu là một hiện tượng tâm lý của con người; là đòi hỏi, mong muốn,
nguyện vọng tất yếu cần thấy được thỏa mãn về vật chất và tinh thần để tồn
tại và phát triển. Mỗi người có những nhu cầu khác nhau tùy theo trình
độ nhận thức, môi trường sống, những đặc điểm tâm sinh lý của mình.
Các loạ
thể phân thành 4 nhóm: nhu
và nhu ầu giao tiế .
* Nhu cầu vật chất gắn liền
ơ sở và sơ ẳng nh t
Vd: n uống ở
Chính nó thúc
ải
t h
Nhu
không
ầu
ơ
* Nhu cầu tinh thần bao gồ
Nhu
th
ầu
ờng thích
Vd: nghe
ầu thẩ
ỹ
- Nhu cầu thẩm mỹ có thể nói là
t
ra
tá
thiên, thú
hơn.
- Nhu cầu hiểu biết là nhu
sống xung quanh mình nh
Vd: sinh viên ng ngồi trên ghế giảng
n ng
9
Nhu ầu hiểu
sống hàng ngày. Vì nếu
chúng ta không thể nào tồn t i
* Nhu cầu lao động là
ng chân tay và h
ải t
con ng ời.
Vd: ta làm
th
hi
n.
Nhờ quá trình lao
càng hoàn thi n và phát t iển t
Tuy cùng chung sống trong
ng
ời
t khác nhau, ó là kết
*
Nhu cầu giao tiếp là nhu ầu quan h giữ ng ời này và ng ời
khác:
giữ
cá nhân và nhóm, giữ
cách, các
ối quan
lãnh
ần hiểu rõ
ần l
h
n hình t
giao tiế
Vd: ta
ng
ời
ể phát t iển các
Nếu nhu ầu lao
hơn
thì nhu
t iển các
Nếu không có nhu
nên ù lì,
thời k
10
1.1.2. Khái niệm Động cơ và động lực
-
Độ g ơ:
Động cơ được hiểu là sự sẵn sàng, quyết tâm thực hiện với nỗ lực ở mức
độ cao để đạt được các mục tiêu của tổ chức và nó phụ thuộc vào khả năng
đạt được kết quả để thoả mãn được các nhu cầu cá nhân.[1]
Động cơ là kết quả của sự tương tác giữa các cá nhân và tình huống.
Động cơ có tác dụng chi phối thúc đẩy người ta suy nghĩ và hành động. Các
cá nhân khác nhau có các
nhau
ng
khác nhau giữ
khác nhau.
Đ ng
gi u t nhiều
ơ luôn
iến
ỗi thời
iể
Khi
ói khát thì
ng
ơ thúc
ắt
iể
ụ thể môi t
Ng
ời lao
th ả mãn
nỗ l
càng cao t
th
- Độ g lự :
Nói ề
ng l
Đ ng l
là s khát khao và t
i nỗi l
ể
t
thì có
t nhiều nh nghĩ :
ngu n
con ng ời nhằ
ụ tiêu h ặ kết uả ụ thể nào ó.
11
t ng
ờng
Đ ng l
là những nhân tố bên trong kích thích con ng ời làm i
iều ki n cho phép t
Đ ng l
con ng ời
là lý do hành
uốn
Đ ng l
h
ra n ng su t hi u
t
ng
thông qua quá trình h t
và thỏ mãn nhu ầu
Đ ng l
Đ ng l
làm i
htl
là t t
ng hi u
ụ
í h h quan mà
ng
nhằ
ản thân ng ời lao
là những ếu tố thúc
có n ng su t
uả cao.
con ng ời là
là s sẵn sàng nỗ l
trong
mình.
t
ụ tiêu
tổ
ng.
ẩ con ng ời h
t
ng
t cách tích
uả có khả n ng thích nghi, sáng t
ả những gì thôi thúc con ng ời
cao.
thúc ẩ con ng ời
h ng hái làm i .
T những nh nghĩ trên có thể hiểu: Động lực là những yếu tố tạo ra lý do
hành động của con người và thúc đẩy con người hành động một cách tích
cực, có năng suất, chất lượng, hiệu quả, có khả năng thích nghi và sáng
tạo cao nhất trong tiềm năng của họ.[2]
Đ
ng
ng l
ời l i làm
là s
thôi thúc khiến ng ời ta hành
ẽ
ảnh h
và
nh h
l
h
ớng hành
sẽthôi thúc và hành
ụ
và hi u
uả công
ng l
mà còn
các nguồn l
không thay ổi
1.1.3. Một số học thuyết liên quan về tạo động lực thường
1.1.3.1. Học thuyết nhu cầu của Abraham Maslow
Abraham Maslow là nhà tâm lý h
ng ời Mỹ, gốc Nga. N
1943 ắt
ầu nghiên c u lý thuyết thang b c nhu cầu. Đầu tiên ông chia nhu cầu
c
n ng ời thành 5 b
kinh tế h c hi n
i
ến n
i giới thi u thuyết c
n ng ời phụ thu
à
hình thành t những nhu cầu c
Maslow cho rằng mỗi ng ời
d ng à
1970 hi thành 7
hi thành n
c, sau này các nhà
ng th ờng là 5 b c. Theo ông, hành
ng ơ
n t ng
ng ơ
n t ng
c
n ng ời.
ều có m t t p h p những nhu cầu r t
t th
ến cao nh t.
Mô hình phân cấp nhu cầu của Maslow
Nguồn: H c thuyết Abraham Maslow
Nhu cầu sinh lý: là những nhu cầu ơ ản ể có thể duy trì bản thân cu c
sống
n ng ời ( n
ặc, ở …). M sl w
c thảo mãn tới m
cầu khác sẽ kh ng thú
u n ni m rằng khi nhu cầu này
cần thiết ể có thể duy trì cu c sống thì những nhu
ẩ
n ng ời.
Nhu cầu an toàn: là những nhu cầu tránh s nguy hiểm về thân thể và s e
d a m t vi c, m t tài sản.
13
Nhu cầu xã hội: d
nh ng ng ời khác ch p nh n.
Nhu cầu được tôn trọng: the
nhu cầu
c ch p nh n là thành vi
muốn
ãn nh
u
Nhu cầu tự hoàn thiện: A. M sl w e
cách phân c p c
có thể
t tới. T
Maslow cho rằng, khi nhu cầu b c th
hơn
ới xu t hi n và trở thành
trong cu c sống c a mỗi
ng ời ta b thôi thúc phải tìm cách thỏa mãn chúng. Khi m t nhóm nhu cầu
thỏa mãn thì lo i nhu cầu nà
Thuyết phân c p nhu cầu c
các nhà quản tr
phải hiểu ng
ó
h
h
ng
ời l
- Đối với nhu cầu sinh lý: Trả l ơng tốt và công bằng, cung
t
n giữa giờ, giữa ca miễn
- Đối với nhu cầu về an toàn: Bả
ảm công vi
viên(an toàn tính m ng, thu nh p, công vi
- Nhu cầu xã h i: Ng
nhó
ct
14
ng ời cùng tham gia ý kiến phục vụ s
ho t ng ui hơi
- Nhu cầu
cách, phẩm ch t, tôn tr ng các giá tr
chính sách khen ng i, tôn vinh s thành công và phổ biến kết quả thành t
c a cá nhân m t cách r ng ãi. Đồng thời
cung c p k p thời thông tin phản hồi
vi c mới có m
- Nhu cầu t
những thế m nh
c khuyến khích tham gia vào quá trình cải tiến trong doanh n
ch
à
ct
Nh
y, Nhà quản lý cần ngh
nhân viên và có bi n pháp hữu hi u
có dụng ý.
1.1.3.2. Học thuyết hai nhóm yếu tố của Herzberg
Thuyết hai nhân tố
khởi
ớng n
doanh nghi p áp dụng r ng rãi.
Để xây d
nhân viên kế toán và kỹ s
vn
c lý giải bởi tầm quan tr ng
doanh ở Mỹ. Phát hi n c a F.Herzberg ã t o ra m t s
ảo l n nh n th
thỏa mãn là b t
b t mãn không phải là thỏa mãn mà là không b t
15
mãn không phải là b t mãn mà là không thỏa mãn. Và ông chia các yếu tố này
thành hai nhóm: nhóm các yếu tố t
Nhóm các yếu tố t
li n u n
ến bản thân công
di n trong m t công vi c thì chúng sẽ t
có những
iều không thỏa m
Nhóm các yếu tố du
c th c hi n. Đ là những yếu tố phải
nhằm duy trì tr ng th i t
sẽ ơi à
t
ng l
thú
Nội dung các nhân tố của HERZBERG đó được mô tả theo bảng sau:
Các yếu tố tạo động lực
Thành tích
Sự công nhận
Công việc có tính thử thách
Trách nhiệm được gia tăng
Sự thăng tiến
Phát triển bản thân từ công
việc
Nh
y, h c thuyết
gây ra s
b t mãn cho nhân
Ví dụ, nhân viên có thể b t mãn với công vi c vì m
th p, c p trên giám sát quá nghiêm khắc, quan h
Vì thế, nhà quản tr phải tìm cách cải thi n m
và xây d
ng t nh ồng ngh
16
Tuy nhiên khi các nhân tố gây b t
nghĩ
là nh n
hài lòng trong công vi
nh
s thành
Ví dụ, nhân viên sẽ cảm th y hài lòng với công vi c khi
vi
úng khả n ng
n ng nghề nghi
1.2. Các nhân tố thú
Đ
ng lũng h u ảnh h ởng c a nhiều nhân tố, các nhân tố này luôn
thay ổi và khó nắm bắt. Chúngc chia thành ba lo i yếu tố ơ ản ó là:
1.2.1. Các nhân tố chủ quan vào bản thân người lao động.
Những yếu tố thu c về
chính bản th n
- Thái độ của cá nhân: Là cách nhìn nh n c
mà h
ng th c hi n. Qua cách nhìn nh n
n ng
ời
ối với công
bằng lòng...) yếu tố này ch u ảnh h
ng c
a b n bè... Nếu nh
anh ta sẽ h ng s
- Mục tiêu cá nhân: Là tr ng th i
nh n. Điều nà
ơn tới
tr
ng th i
- Lợi ích của con người: L i ích là m
ng
ích có mối quan h chặt chẽ với nhau, không có nhu cầu thì không có l
hay l i ích là hình th
à u
ng
v t ch
thần th
khi
- Thâm niên, kinh nghiệm công tác: Là yếu tố phải
ng l
muốn nh n
hỏi m
ch c mới có thể khuyến khí h
cách có hi u quả.
- Khả năng - Năng lực của cá nhân: Yếu tố nà
quyết công vi c, kiến th
ũng t
ờng nếu anh ta có khả n ng t nh
sẽ làm cho anh ta nản trí trong vi c giải quyết công vi c.
1.2.2. Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng tới người lao động
Là những nhân tố bên ngoài có ảnh h ởng
gồm các nhân tố sau:
- Văn hoá của Doanh nghiệp: Yếu tố nà
thống các giá tr
tổ ch c chính quy và t o ra các chuẩn m c về hành
nghi p.Bầu
h p lý giữ
các thành viên trong Doanh nghi
ng, thời gi n l
nghi p. Nếu bầu kh ng khí
nghi p t các c
thái tinh thần thoải mái, h
ng ời l
n
kh ng khí n h
l
ng có cả
- Các chính sách về nhân sự: Đ
tu
thu c vào Doanh nghi p có chú ý quan tâm th
gồm m
t lo t các v n
Đ
là những chính sách mà Doanh nghi p nhằ
mục tiêu cá nhân c
tr
ng nh t thú
và nhu cầu tinh Các khái ni
quan h
chặt chẽ với nhau mà vi c t
mãn tối
2 nhu
Doanh nghi p thì sẽ
Ngoài ra còn có nhiều các yếu tố khác có ảnh h ởng
ng nh
- Kiểu lãnh
- C u trúc tổ ch c Doanh nghi p.
- Các yếu tố về xã h i.
2.2.3. Các nhân tố liên quan về bản chất công việc
Công vi
và m c tiền l ơng
c coi là yếu tố chính quyết nh ảnh h ởng ến thù lao lao ng
a ng ời công nhân trong tổ ch . Nó
c thể hi n qua:
- Tính ổn định và mức độ tự chủ của công việc: Yếu tố này phụ thu c
vào bản ch t công vi c, công vi
tính ổn nh và m
làm vi c c ng
hết khả n ng là
-
Mức độ khác nhau về nhiệm vụ, trách nhiệm: Mỗi công vi c khác nhau
sẽ yêu cầu về ý th c trách nhi m, nhi m vụ khác nhau: bao gồm trách nhi m
19