Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.64 KB, 4 trang )

VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH
DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I . MỤC TIÊU
Giúp HS:
 Ôn tập về bảng đơn vị đo diện tích, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng
 Biết cách viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân, dạng đơn giản
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bảng đơn vị đo diện tích kẻ sẵn nhưng để trống phần ghi tên các đơn vị đo và phần viết quan
hệ giữa các đơn vị đo liền kề
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
TG

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm theo dõi và nhận xét.
của tiết học trước.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài

HS nghe

2.2. Ôn tập về các đơn vị đo diện tích
a) Bảng đơn vị đo diện tích
- GV yêu cầu HS kể tên các đơn vị đo - 1HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo
diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé
dõi và bổ sung ý kiến


- GV gọi 1 HS lên bảng viết các số đo - 1 HS lên bảng viết, HS cả lớp theo
diện tích vào bảng đơn vị đã kẻ sẵn
dõi và bổ sung ý kiến để có bảng như
sau
Lớn hơn mét vuông

Mét
vuông

Bé hơn mét cuông


km2

hm2

dam2

m2

dm2

cm2

mm2

b) Quan hệ giữa các đơn vị đo diện
tích liền kề
- GV yêu cầu: hãy nêu mối quan hệ - HS nêu:
giữa mét vuông với đề-xi-mét vuông

1
1m2 = 100dm2 =
dam2
và mét vuông với đề-ca-mét vuông
100
- GV viết 1m2 = 100dm2 =

1
dam2
100

vào cột mét vuông
- GV tiến hành tương tự với các đơn
vị đo diện tích khác để làm thành
bảng
- GV hỏi tổng quát: em hãy nêu mối - HS nêu:
quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích + Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần
liền kề
đơn vị đo bé hơn tiếp liền nó
+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng

1
100

(0,01) đơn vị lớn hơn tiếp liền nó
c) Quan hệ giữa các đơn vị đo diện
tích thông dụng
- GV yêu cầu HS nêu mối quan hệ - Một số HS lần lượt nêu trước lớp:
giữa các đơn vị đo diện tích km 2, ha 1km2 = 1 000 000m2
với m2 . Quan hệ giữa km2 và ha

1ha = 10 000m2
1km2 = 100ha
1ha =

1
km2 = 0,01km2
100

2.3. Hướng dẫn viết các số đo diện
tích dưới dạng số thập phân
a) Ví dụ 1
- GV nêu ví dụ: viết số thập phân - HS nghe yêu cầu của ví dụ
thích hợp vào chỗ chấm:
3m2 5dm2 = … m2


- GV yêu cầu HS thảo luận để tìm số - HS thảo luận theo cặp
thập phân thích hợp điền vào chỗ
trống
- GV gọi một số HS phát biểu ý kiến - HS cả lớp cùng trao đổi ý kiến và
của mình
thống nhất cách làm:
3m2 5dm2 = … m2
3m2 5dm2 = 3

5
m2 = 3,05m2
100

Vậy 3m2 5dm2 = 3,05m2

b) Ví dụ 2
- GV tổ chức cho HS cả lớp làm ví dụ - HS thảo luận và thống nhất cách
2 tương tự như cách tổ chức làm ví dụ làm:
1
42 2
42dm2 =
m = 0,42m2
100

Vậy 42dm2 = 0,42m2
2.4. Luyện tập – thực hành
Bài 1
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm - HS đọc thầm đề bài trong SGK, sau
bài
đó 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn - HS nhận xét bạn làm bài đúng/sai
trên bảng
- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 2
- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài

- HS : bài yêu cầu chúng ta viết các số
đo diện tích dưới dạng số thập phân có
đơn vị cho trước

- GV yêu cầu HS tự làm bài

- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn - 1 HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng
- Lớp đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn


nhau
- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 3
- GV gọi HS đọc đề bài, sau đó yêu - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
cầu các HS khá tự làm bài và GV giúp làm bài vào vở bài tập
đỡ các HS kém
- GV gọi HS chữa bài của bạn trên - 1 HS chữa bài của bạn, HS cả lớp
bảng lớp
theo dõi, bổ sung ý kiến và tự kiểm tra
lại bài của mình
- GV nhận xét và cho điểm HS
3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau

IV . RÚT KINH NGHIỆM :
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................




×