Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI TOÁN CUỐI năm lớp 4 năm học 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.14 KB, 5 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - LỚP 4

THỌ NGUYÊN

NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN : TOÁN : (Thời gian làm bài 40 phút)

Họ và tên:........................................................................................................Lớp: 4......

Họ tên, chữ kí của GV coi, chấm thi

Điểm

Nhận xét của giáo viên

1:...........................................................

....................................................................

2:...........................................................

....................................................................

I. TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ở câu 1,2, 3,4
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số
A.

20
16



B.

4
?
5

16
20

C.

16
15

D.

12
16

Câu 2. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 500. Khoảng cách giữa hai điểm A và B là 4cm. Khoảng
cách thực giữa hai điểm A và B là bao nhiêu mét?
A . 20 m
B. 200 m
C. 125 m
D . 1000 m
Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để
A. 10kg

B. 400 kg


Câu 4: Giá trị của biểu thức :
A.

3
10

B .

1
tạ = ..........kg là:
4

C. 15kg

D. 25kg

4 3 3
× −
là:
5 4 10
10
3

C.

6
10

D.


9
10

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình bình hành ABCD có:
a) Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

A

B

b) Một cặp đường thẳng vuông góc với nhau.
c) Bốn cạnh đều bằng nhau.

D

C

d) Không có cặp cạnh nào vuông góc với nhau.
1 1 1 1
;
; ; . Các phân số được viết theo thứ tự từ bé đến
3 6 7 8
lớn là :...............................................................................................................................................
1
3
Câu 7 : Một miếng bìa hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là m và m . Diện
2
5
tích miếng bìa hình thoi đó là:........................................................................................................


Câu 6 : Cho các phân số:

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm)


Câu 8:Tìm
a)

x

5
4
×χ =
3
7

b)

x+

3
5
= × 2
4
3

Câu 9: Bố hơn con 35 tuổi và gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.
Bài giải


Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2+

1 3
5
+ +3+ +3+ 2
6 6
6

Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì II: Lớp 4:
Năm học 2016-2017
Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu
số điểm

Mức 1 Mức 2 Mức 3

Mức 4

Tổng


Số học: Rút gọn phân số, phân số
bằng nhau, so sánh phân số viết
các phân số theo thứ tự từ bé đến
lớn. Cộng trừ nhân chia hai , ba
phân số. Tìm một thành phần
chưa biết trong phép tính với các
phân số. Giải bài toán có đến 3

bước tính với các số tự nhiên
dạng toán: Tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của hai số đó.
Đại lượng và đo đại lượng:
chuyển đổi đơn vị với số đo khối
lượng , độ dài.
Yếu tố hình học: Nhận biết đặc
điểm hình bình hành, diện tích
hình thoi.
Tổng

Số câu

02

03

01

06

Số điểm

02

03

01

06


Số câu
Số điểm

01

01

01

01

Số câu
Số điểm

01

02

03

01

02

03

Số câu
Số điểm


03
03

03
03

03
03

01
01

10
10

Ma trận câu hỏi kiểm tra Toán cuối kỳ II: Lớp 4
Năm học 2016-2017
TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

(30%)

TN
TL

(30 %)
TN
TL

(30%)
TN
TL

(10%)
TN
TL

Tổng


Số
1

2

Số
học

câu
Câu

Đại


số
Số

lượng

câu

và đo
đại
lượng
Yếu

3

tố
hình

2

1

1

2

1

1,6


2

4

8,9

10

1

Câu

câu
Câu

số
học
Tổng số câu

1

3

số
Số

7

1


1

5

7

3

3

2

1

2

Đáp án và thang điểm .
Môn Toán: Lớp 4
Phần I: Trắc nghiệm: (7 điểm ).
Câu 1: Chọn B : cho 1 điểm

Câu 2: Chọn A : cho 1 điểm

Câu 3: Chọn D : cho 1 điểm

Câu 4: Chọn C: cho 1 điểm

Câu 5: a) Đ b) S c) S d) Đ mỗi ô trống điền đúng cho 0,25 điểm

1


10


Câu 6: Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Câu 7:

1 1 1 1
; ; ;
8 7 6 3

cho 1 điểm

3 2
m cho 1 điểm
20

Phần II: Tự luận: ( 3 điểm)
Câu 8: a) ( 0, 5 diểm)

b) (0,5 điểm)

4 5
:
7 3
12
x=
35
x=


Câu 9: Theo bài ra ta có sơ đồ:
Tuổi con:

3 5
= ×2
4 3
3 10
x+ =
4 3
10 3
x=

3 4
31
x=
12
x+

5
4
×x =
3
7

35 tuổi
0,25 đ

Tuổi bố
Theo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau
6 - 1= 5 (phần)

Con có số tuổi là:
35 : 5 = 7 ( tuổi)

0,25 đ
0,25 đ

Bố có số tuổi là:
35 +7 = 42 (tuổi)

0,25 đ

Đáp số: Con: 7 tuổi ; Bố: 42 tuổi
Câu 10: (1 điểm)
2+

1 3
5
1 3 5
9
54 9
63
+ + 3 + + 3 + 2 = ( 1+ 3 +3 + 2) + (
+ + ) = 9+
+ =
=
6 6
6
6 6 6
6
6 6

6

* Lưu ý: Học sinh có cách làm khác đúng yêu cầu của bài vẫn cho điểm tối đa.



×