Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

THỰC HÀNH môn TIN học lớp 5 – đề KIỂM TRA CUỐI năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.84 KB, 15 trang )

THỰC HÀNH MÔN TIN HỌC LỚP 5 – ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
1. BẢNG THAM CHIẾU CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Bảng tham chiếu này có thể xem như Ma trận chuẩn kiến thức kĩ năng (ma trận nội dung)
cần đạt theo 4 cấp độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao
1. MA TRẬN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG (Tin học 5, cuối năm)
Nội dung
kiến thức

Mức độ 1
(Nhận biết)

Mức độ 2
(Thông hiểu)

Mức độ 3
(Vận dụng
thấp)
1. Kĩ năng - Nhận biết được Sử dụng được
Thực hiện các kĩ
gõ văn bản các thành phần
phần mềm Mario năng gõ phím
bằng
của một văn bản để luyện gõ phím bằng phương
phương
và tự đánh giá kĩ pháp 10 ngón để
soạn thảo bao
pháp
gồm từ soạn thảo, năng gõ bàn phím gõ các dòng văn
10 ngón
bản trên phần
câu, đoạn văn


mềm luyện gõ
bản
ND1.Mức2.x
phím
ND1.Mức3.x
ND1.Mức1.x A1
2. Soạn thảo Thực hiện Đưa ra
Tạo được bảng
văn bản:
được ví dụ minh
theo hướng dẫn;
được các bước
Tạo bảng,
tạo bảng và nhập họa tác dụng của căn lề nội dung
chỉnh sửa
trong ô và thay
văn bản vào bảng bảng trong thực
cấu trúc và
đổi độ rộng của
Thực hiện tế
căn lề trong cột một cách
Đưa ra
được thao tác
bảng
được các ví dụ
phù hợp; Thêm
thay đổi độ rộng
minh họa sự cần
và xóa hàng khi
của cột; thêm và

thiết phải căn lề; cần thiết.
xóa hàng;
thay đổi độ rộng
Thực hiện cột; thêm và xóa
được các
hàng
thao tác căn lề
- Giải thích được
cho văn bản
các tình huống
ND2.Mức3.x
trong ô của bảng tạo bảng; căn lề
trong bảng và
ND2.Mức1.x A2 sửa cấu trúc bảng
ND2.Mức2.x

Mức độ 4 (Vận
dụng cao)
Thực hiện thành
thạo các kĩ năng gõ
phím bằng phương
pháp 10 ngón để gõ
các dòng văn bản
trên phần mềm soạn
thảo văn bản
ND1.Mức4.x
Tạo được bảng theo
mẫu hoặc theo yêu
cầu; căn lề nội dung
trong ô và thay đổi

độ rộng của cột một
cách phù hợp; Thêm
và xóa hàng khi cần
thiết.

ND2.Mức4.x


3. Soạn
thảo văn
bản: Chèn
hình ảnh
vào văn bản

Thực hiện
được các bước
chèn hình ảnh vào
văn bản

Đưa ra
được ví dụ minh
họa lợi ích của
việc chèn hình
Chỉ ra được ảnh vào văn bản
Giải thích
một hình ảnh ở
được các tình
trong trạng thái
huống chèn hình
được chọn hay

không được
ảnh vào văn bản
-

-

Chèn được hình
ảnh vào vị trí
mong muốn theo
hướng dẫn hoặc
theo yêu
cầu

Chèn được hình ảnh
vào vị trí mong
muốn theo theo yêu
cầu và thay đổi kích
thước, hoặc di
chuyển hình ảnh
một cách hợp lí

ND3.Mức3.x B2
ND3.Mức4.x B3

chọn
-

ND3.Mức2.x A3

hình ảnh đã chọn

ND3.Mức1.x
- Nhập đúng cú
pháp câu lệnh lặp
lồng nhau và phát
biểu được hoạt
động của câu lệnh
lặp lồng
nhau

Giải thích được
hoạt động của câu
lệnh lặp lồng
nhau trong những
tình huống cụ

Thực hiện
được thao tác
chọn và xoá

4. phần
mềm
Logo: Vẽ
hình bằng
vòng lặp
lồng nhau

ND4.Mức1.x

thể


ND4.Mức2.x A4

Tạo được các
lệnh Logo để vẽ
hình quen thuộc
bằng cách kết
hợp lệnh lặp
lồng nhau với
câu lệnh tạm
dừng thực hiện
chương
trình
ND4.Mức3.x B1

Tạo được các lệnh
Logo để vẽ hình
theo yêu cầu, trong
đó có sử dụng câu
lệnh lặp lồng nhau

ND4.Mức4.x


5. Lập
trình
Logo:
Thực hiện
các thủ
tục


-Tạo và thực hiện
được một thủ tục
của
Logo trong bộ nhớ
máy tính

Giải thích
được một thủ tục
trong Logo tương
tự như một công
việc nào đó trong
Thực hiện cuộc sống hàng
được việc lưu một ngày mà nó bao
gồm một số
thủ tục vào bộ
nhiệm vụ xác
nhớ; lưu các thủ
tục trong bộ nhớ định
vào vào một tệp - cần phải thực hiện
Giải thích
Thực hiện được
việc nạp một tệp được các tình
các thủ tục vào bộ huống tạo thủ tục,
lưu thủ tục vào bộ
nhớ máy tính để
nhớ, lưu các thủ
thực hiện và có
tục vào tệp, nạp
thể xem, chỉnh
các thủ tục từ tệp

sửa các câu lệnh
trong từng thủ thủ và thực hiện thủ
tục
tục
ND5.Mức1.x A5 ND5.Mức2.x A6
-

Tạo được các
lệnh Logo,
trong đó có tạo
ra và sử dụng
thủ tục, để vẽ
hình quen thuộc
theo

Tạo được các lệnh
Logo, trong đó có
tạo ra và sử dụng
thủ tục để, vẽ hình
theo yêu cầu

yêu cầu

ND5.Mức4.x
ND5.Mức3.x


6. Lập trình
Logo: Tạo
các hình

mẫu
trang trí,
viết chữ và
làm tính

Tạo được
các câu lệnh điều
khiển thay đổi
màu và nét bút khi
vẽ hình bằng các
thủ tục

Giải thích
được các tình
huống tạo thủ tục
để vẽ các hình
trang trí
Giải thích
Phát biểu
được chương trình
được tác dụng và Logo thực hiện
cú pháp của câu
việc viết chữ lên
lệnh LABEL,
màn hình theo
PRINT và SHOW hướng bất kì bằng
Thực hiện cách kết hợp câu
lệnh LABEL với
được cách thay
đổi phông chữ, cỡ các câu lệnh quay

chữ mặc định cho trái và quay phải các dòng chữ viết So sánh được lệnh
trên màn
SHOW và PRINT
hình
-

Thực hiện
được câu lệnh
hiển thị lên màn
hình kết quả của
các phép tính

-

Tạo được các
lệnh Logo để vẽ
các hình mẫu
trang và viết
những dòng chữ
theo mẫu có sẵn
bằng cách phối
hợp các câu lệnh
với việc thiết lập
nét bút, màu bút
và phông chữ

Tạo được các lệnh
Logo để vẽ các hình
mẫu trang trí, viết
chữ và làm tính theo

yêu cầu.

- Tạo được các
lệnh Logo để
hiển thị lên màn
hình kết quả của
các phép
tính đơn giản

-

đơn giản
ND6.Mức1.x A7

ND6.Mức4.x

ND6.Mức2.x A8

ND6.Mức3.x


MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM - LỚP 5 CUỐI NĂM


Mạch kiến
thức, kĩ năng
1. Kĩ năng gõ
văn bản bằng
phương pháp
10 ngón

2. Soạn thảo
văn bản: Tạo
bảng, chỉnh
sửa cấu trúc và
căn lề trong
bảng
3. Soạn thảo
văn bản: Chèn
hình ảnh vào
văn bản
4. Lập trình
Logo: Vẽ hình
bằng vòng lặp
lồng nhau
5. Lập trình
Logo: Thực
hiện các thủ
tục
6. Lập trình
Logo: Tạo các
hình mẫu trang
trí, viết chữ và
làm tính

Số câu và
số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm


Số điểm
Số câu
Số điểm

TL/
TH

TN

TL/
TH

Mức 4
TN

TL/
TH

Tổng điểm và
tỷ lệ %
Tổng

TL

1

0.5

0.5


1

5%

1

0.5

0.5

Số điểm
Số câu

TN

Mức 3

1

Số câu

1

1

1

0.5


2.0

1.0

1

1

0.5

3.0

1

1

0.5

0.5

1

1

0.5

0.5

4


0

Số điểm

2.0

Tỷ lệ %

20%

Số câu

Rtrtr

TL/
TH

Số điểm

Tỷ lệ theo
mức

Lí thuyết (10')
Thực hành
(25')

TN

Mức 2


Số câu

Số câu
Tổng

Mức 1

0%

20%

Điểm

Tỷ lệ

8

4.0

40%

3

6.0

60%

3
3.5
2

3.5

35%
2
35%

2
1.0

10%

2

1.0

4
-

5%

0

2.0
20%
20%

0
-

0%


2

-

5.0

0
-

1

11

1.0

10

0% 50% 0% 10% 100%
50%

10%

10%

100%


MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM - LỚP 5 CUỐI NĂM



Mạch kiến
thức, kĩ năng
1. Kĩ năng gõ
văn bản bằng
phương pháp
10 ngón
2. Soạn thảo
văn bản: Tạo
bảng, chỉnh
sửa cấu trúc và
căn lề trong
bảng
3. Soạn thảo
văn bản: Chèn
hình ảnh vào
văn bản
4. Lập trình
Logo: Vẽ hình
bằng vòng lặp
lồng nhau
5. Lập trình
Logo: Thực
hiện các thủ
tục
6. Lập trình
Logo: Tạo các
hình mẫu trang
trí, viết chữ và
làm tính


Số câu và
số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

TL/
TH

Số câu
Số điểm

TL/
TH

TN

TL/
TH

Tổng điểm và
tỷ lệ %
Tổng

0.5

1


TL

5%

1

0.5

0.5
1

1

1

0.5

2.0

1.0

1

1

0.5

3.0

1


1

0.5

0.5

1

1

0.5

0.5

4

0

Số điểm

2.0

Tỷ lệ %

20%

Số câu

TN


0.5

Số điểm

Số điểm

TL/
TH

Mức 4

1

Số câu

Số câu

TN

Mức 3

1

Số điểm

Tỷ lệ theo
mức

Lí thuyết (10')

Thực hành
(25')

TN

Mức 2

Số câu

Số câu
Tổng

Mức 1

0%

20%

Điểm

Tỷ lệ

8

4.0

40%

3


6.0

60%

3
3.5
2
3.5

35%
2
35%

2
1.0

10%

2

1.0

4
-

5%

0

2.0

20%
20%

0
-

0%

2

-

5.0

0
-

1

11

1.0

10

0% 50% 0% 10% 100%
50%

MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI - MÔN TIN HỌC


10%

10%

100%


Chủ đề
1. Kĩ năng gõ văn bản bằng
phương pháp 10 ngón
2. Soạn thảo văn bản: Tạo bảng,
chỉnh sửa cấu trúc và căn lề trong
bảng
3. Soạn thảo văn bản: Chèn hình
ảnh vào văn bản
4. Lập trình Logo: Vẽ hình bằng
vòng lặp lồng nhau
5. Lập trình Logo: Thực hiện các
thủ tục
6. Lập trình Logo: Tạo các hình
mẫu trang trí, viết chữ và làm tính

Mức
1
Mức 2 Mức 3 Mức 4
Số câu

1

Câu số


A1

Số câu

1

Câu số

A2

1

1

Số câu

1

1

1

Câu số

A3

B2

B3


Số câu

1

1

Câu số

A4

B1

Số câu

1

1

Câu số

A5

A6

Số câu

1

1


Câu số

A7

A8

4

4

Tổng số câu

PHÒNG GD&ĐT TÂN UYÊN

Cộng

3

2

2

2

2

1

11


ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II


TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ THÂN THUỘC

Môn: Tin học - Lớp 5
Năm học: 2016 - 2017

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ......................................................................................................................................... Lớp: ........................................................
Điểm môn Tin:

Lời phê của cô giáo:

Người chấm:

ĐỀ BÀI:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phím nào sau đây dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng? M1
A. Phím Shift.

B. Phím Alt.

C. Phím Enter.

D. Phím Ctrl.


Câu 2: Em hãy quan sát bảng sau, nội dung của bảng sử dụng canh lề gì? M1
Tên bài thơ

Tác giả

Sáng tác

Ánh Trăng

Nguyễn Duy

1978

Sang Thu

Hữu Thỉnh

1977

A. Căn thẳng lề trái.

B. Căn thẳng lề phải.

C. Căn thẳng cả hai lề.

D. Căn giữa.

Câu 3: Một bạn học sinh muốn chèn bức ảnh nằm giữa bài thơ giống như hình bên dưới.
Tuy nhiên bạn đó chỉ chèn bức ảnh nằm phía trên bài thơ. Phát biểu nào sau đây giải
thích đúng về hiện tượng này? M2

Đầu vườn nghe động cánh ong
Kìa cây vú sữa Bác trồng năm nao!
INCLUDEPICTURE
" />5359237761432110.jpg" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
" />
5359237761432110.jpg" \* MERGEFORMATINET

Cành cây lá nắng xôn xao


Chim reo như đón Bác vào đâu đây.
A. Không thể chèn ảnh vào giữa nội dung bài thơ.
B. Không có lệnh để thực hiện chèn hình ảnh nằm giữa bài thơ.
C. Đặt con trỏ vào giữa nội dung bài thơ và thực hiện chèn.
D. Đặt con trỏ phía trên nội dung bài thơ và thực hiện chèn.
Câu 4: Biết rằng trong Logo repeat 3 [fd 100 rt 120] điều khiển chú rùa vẽ hình tam giác đều
với độ dài cạnh là 100 bước. Phát biểu giải thích đúng về câu lệnh lặp sau: M2
Repeat 5 [repeat 3 [fd 100 rt 120] rt 72]?
A. Vẽ 5 hình tam giác đều cạnh dài 100 bước ở vị trí bất kì.
B. Vẽ 5 hình tam giác đều cạnh dài 120 bước và chồng lên nhau.
C. Vẽ 5 hình tam giác đều cạnh dài 100 bước ở vị trí xuất phát
D. Vẽ 5 hình tam giác đều cạnh dài 100 bước.
Câu 5: Hãy sắp xếp các bước sau để nạp một tệp để làm việc trong “Logo”? M1
A. Gõ lệnh Load“Baihoc.lgo và nhấn phím Enter  nhớ lại tên tệp muốn nạp, ví dụ
Baihoc.lgo  nháy chuột trong ngăn gõ lệnh.
B. Nháy chuột trong ngăn gõ lệnh  nhớ lại tên tệp muốn nạp, ví dụ Baihoc.lgo
gõ lệnh Load“Baihoc.lgo và nhấn phím Enter.
C. Nhớ lại tên tệp muốn nạp, ví dụ Baihoc.lgo  gõ lệnh Load“Baihoc.lgo và nhấn phím
Enter gõ lệnh Load“Baihoc.lgo và nhấn phím Enter.
D. Nhớ lại tên tệp muốn nạp, ví dụ Baihoc.lgo  gõ lệnh Load“Baihoc.lgo và nhấn phím

Enter gõ lệnh Load“Baihoc.lgo và nhấn phím Ctrl.
Câu 6: Em hãy chọn đáp án thích hợp để hoàn thành thủ tục vẽ “Hình tam giác” sau đây:
M1
………….. tamgiac
Repeat 3 [fd 100 ………….. 120]
…………..
A. To, rt, fd.

B. To, rt, end.

C. To, end, fd.

D. To, fd, end.

Câu 7: Trong Logo, để đưa được dòng chữ sau lên màn hình em sử dụng câu lệnh nào
dưới đây? M1

A. RT 90 LABEL [Good luck to you].
B. RT 45 LABEL “Good luck to you”.


C. LT 90 LABEL [Good luck to you].
D. LT 45 LABEL “Good luck to you”.
Câu 8: Bảng sau trình bày thủ tục về hình vẽ trag trí ở bên trái. Tuy nhiên thủ tục bị mờ
mất hai chỗ, kí hiệu bởi dấu chấm. Phương án nào sau đây trả lời đúng những chỗ mờ đó
tương ứng là gì? M2
Hình

Thủ tục
to hinh_1

Setpencolor 1
…………. [1 3]
circle 100 rt 36
setpencolor 4
Repeat 5 […………. [fd 100 rt 120] rt 72]
End

A. Setpensize, repeat 3.

B. Setpencolor, repeat 3.

C. Setpensize, repeat 6.

D. Setpc, setfc.

PHẦN II: THỰC HÀNH
Câu 1: (2 điểm) Hãy soạn thảo và trình bày theo mẫu sau: M3
- Yêu cầu: + Phông chữ: Times New Roman, cỡ chữ 14.
ĐƯA CƠM CHO MẸ ĐI CÀY
Mặt trời soi rực rỡ, gió đùa tóc em bay
Giỏ cơm trên tay, em đi đưa cơm cho mẹ em đi cày
Mẹ ơi, mẹ nghỉ tay, trời trưa vừa tròn bóng
Mẹ ăn cơm cho nóng mà để trâu cho con chăn
Câu 2: (1 điểm) Hãy soạn thảo và trình bày theo mẫu sau: M4
- Yêu cầu: Căn giữa bài thơ và chèn thêm hình ảnh vào văn bản theo mẫu dưới.
ĐƯA CƠM CHO MẸ ĐI CÀY
Mặt trời soi rực rỡ, gió đùa tóc em bay
Giỏ cơm trên tay, em đi đưa cơm cho mẹ em đi cày
Mẹ ơi, mẹ nghỉ tay, trời trưa vừa tròn bóng


INCLUDEPICTURE
" />q=tbn:ANd9GcRlRzGpU1Co4EBV
s_uo8Fa-


Mẹ ăn cơm cho nóng mà để trâu cho con chăn

XQlREfxUlcR5a6ILLNe4pufCHhLuw" \* MERGEFORMATINET
INCLUDEPICTURE
" />q=tbn:ANd9GcRlRzGpU1Co4EBV
s_uo8FaXQlREfxUlcR5a6ILLNe4pufCHhLuw" \* MERGEFORMATINET

Câu 3: (3 điểm) Sử dụng các lệnh đã học trong phần mềm Logo để tạo hình sau: M3


ĐÁP ÁN CHẤM

PHÒNG GD&ĐT ……………

ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II

TRƯỜNG …………………………….

Môn: Tin học - Lớp 5

ĐỀ CHÍNH THỨC

Năm học: 2016 - 2017
HƯỚNG DẪN CHẤM
- Phần lý thuyết và thực hành chấm theo thang điểm 10, điểm của hai bài thi được cộng lại tính trung

bình cộng; nếu là điểm lẻ thực hiện làm tròn điểm theo TT22 một lần duy nhất và ghi điểm cuối cùng
vào ô ghi điểm.
PHẦN I: LÝ THUYẾT (4 điểm)
- Mỗi đáp án Học sinh khoanh đúng được 0,5 điểm
Câu số Đáp án Câu số Đáp án

Câu số

Đáp án

Câu số

Đáp án

1

C

2

D

3

D

4

A


5

B

6

B

7

A

8

C

PHẦN II: THỰC HÀNH (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
- Tạo được bảng theo mẫu được 0,5 điểm.
- Gõ đúng nội dung đoạn thơ được 1 điểm.
- Định dạng đúng phông chữ, cỡ chữ được 0,5 điểm.


Câu 2 (1 điểm):
- Căn giữa được tên bài thơ và nội dung bài được 0,5 điểm.
- Chèn được hình ảnh vào bài thơ 0,5 điểm.
Câu 3 (3 điểm):
Trường hợp 1:

Đáp án


Biểu điểm

REPEAT 5 [FD 100 RT 360/5]

- Viết được câu lệnh vẽ hình lục giác được 1 điểm.

RT 72

- Thực hiện được lệnh quay phải một góc 720 được
1 điểm.
- Biết sử dụng 2 câu lệnh trên để vẽ được hình
theo mẫu được 1 điểm.

Trường hợp 2:

Đáp án

Biểu điểm

REPEAT 5 [ REPEAT 5 [FD 100 RT 360/5] RT 72 ]

----- Hết ----HDC gồm 02 trang, trang số 2

- Học sinh biết sử dụng câu lệnh lặp
lồng nhau để vẽ hình theo mẫu được
3 điểm.




×